You are on page 1of 5

ĐỀ ÔN TẬP THI GIỮA HỌC KÌ I (03)

Câu 1: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề ?

A. 2 là một số hữu tỷ. B. 3 có phải là một số hữu tỷ không ?

C. 2  2  5 . D. 3 2.

Câu 2: Cho tập hợp X  n   | n  3 . Tập hợp X được viết dưới dạng liệt kê các phần tử

A. X  1, 2,3 . B. X  0,1, 2,3 .

C. X  0,1, 2 . D. X  1, 2 .

Câu 3: Cho hai tập hợp A   2;3 và B   0;7  . Tìm A  B .

A. A  B   0;3 . B. A  B   2;0  .

C. A  B   0;3 . D. A  B   2;7  .

Câu 4: Tập hợp nào dưới đây là tập xác định của hàm số f  x   x  x  1 ?

A. D   ;1. B. D  1;   .
C. D   ;1 . D. D  1;   .

Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , giao điểm của đường parabol y   x 2  x  2 với trục Oy là
A. N  0;1 . B. M  0;2  .
C. P 1;0  . D. Q  2;0  .
Câu 6: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số lẻ ?
A. y  2 x 2 . B. y  x 3.
C. y  x  1. D. y  x .
Câu 7: Cho tam giác ABC , các điểm M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC , BC .
Trong các vectơ có điểm đầu và điểm cuối thuộc các đỉnh A, B, C , P có bao nhiêu vectơ

bằng vectơ MN ?

A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
     
A. AB  AD  DB . B. AB  AD  BD .
     
C. AB  AD  AC . D. AB  AD  CA .
Câu 9: Trên đoạn thẳng AB , lấy điểm M sao cho AB  3 AM như hình vẽ sau:

A M B

Mệnh đề nào sau đây đúng?


   
A. MB  2 MA . B. MA  2 MB .
   
C. MB  2 MA . D. MA  2 MB .
   
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vectơ a   x  1; y  2  và b  1; 3 . Khi đó a  b
khi và chỉ khi

 x  2  x  2
A.  . B.  .
 y  1  y  1

x  2 x  0
C.  . D.  .
 y  5 y 1
Câu 11: Cho hai tập A  (2;4]  , B  [5;7]   * . Số phần tử của tập hợp A  B là

A. 9 . B. 13 .

C. 10 . D. 8 .

Câu 12: Đồ thị của hàm số nào có dạng như đường cong trong hình vẽ dưới đây?

A. y  x  2 . B. y   x 2  2 x  2 .

C. y  x 2  2 x  2 . D. y   x 2  2 x  2 .
Câu 13: Biết Parabol y  ax 2  bx  c đi qua điểm A  8;0  và có đỉnh I  6; 12  , khi đó
a  b  c là :

A. 85 B. 63

C. 36 D. 96.

Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số y  5 x 2  2 x  1 trên đoạn  2;2 là

16
A. . B. 17.
5

4
C. 25. D. .
5
 
Câu 15: Cho tam giác ABC cân tại A , cạnh AB  5, BC  8 . Độ dài của vectơ BA  CA
bằng

A. 8 . B. 6 . C. 3 . D. 10 .
     
Câu 16: Cho a   x;2  , b   5;1 , c   x;7  . Vec tơ c  2a  3b nếu:
A. x  3 . B. x  15 .
C. x  15 . D. x  5 .
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , cho A  2;4  , B  1;4  , C  5;1 . Tọa độ điểm D để tứ
giác ABCD là hình bình hành là:
A. D  8;1 . B. D  6;7  .
C. D  2;1 . D. D  8;1 .
   
Câu 18: Cho các vectơ a   4; 2  , b   1; 1 , c   2;5 . Phân tích vectơ b theo hai vectơ
 
a và c , ta được:
 1 1  1 1
A. b   a  c . B. b  a  c .
8 4 8 4
 1   1 1
C. b   a  4c . D. b   a  c .
2 8 4
Câu 19: Cho hai tập hợp: A   m; m  2, B   2m  1;2m  3. A  B   khi và chỉ khi
A. 3  m  3

B. 3  m  3

C. 3  m  3

D. 3  m  3

Câu 20: Cho parabol  P  : y  9 x 2  3x  2 . Đường thẳng d : y  3 x  1. Số giao điểm của

 P  với đường thẳng d là

A. 0 . B. 1 .

C. 2 . D. 3 .
 2 
Câu 22: Cho tam giác ABC . Gọi D là điểm sao cho BD  BC và I là trung điểm của
3
 2  
cạnh AD , M là điểm thỏa mãn AM  AC. Vectơ BI được phân tích theo hai
5
 
vectơ BA và BC . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
 1  1 
A. BI  BA  BC .
2 3

1  1 
B. BI  BA  BC .
2 2
 1  3 
C. BI  BA  BC .
2 4
 1  1 
D. BI  BA  BC .
4 6
Câu 23: Cho tam giác ABC với AB  5 và AC  1 . Tính toạ độ điểm D là của chân đường
phân giác

trong góc A , biết B (7;  2), C (1;4) .

 1 11 
A.   ;  . B.  2;3 .
 2 2

 11 1 
C.  2;0  . D.  ;  .
 2 2
2x  1
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  xác định
x  2x  m  2
2

trên  .

A. m  3. B. m  3.

C. m  3. D. m  3.

Câu 25: Tất cả các giá trị của m để parabol  P  : y  x 2  2mx  2m cắt đường thẳng
d : y  2 x  3 tại hai điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 2 là

m  2  1
1  m  
A. m  2 . B. m  . C.  1. D.  2.
2 m  2 m  2

You might also like