You are on page 1of 19

ĐỀ ÔN T10

Câu 1: Cho tập hợp 𝑀 = {𝑥 ∈ ℝ|2 ≤ 𝑥 < 5}. Hãy viết tập M dưới dạng khoảng, đoạn.
A. M   2;5 . B. M   2;5 . C. M   2;5 . D. M   2;5 .

Câu 2: Cặp số  2;3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 2x –3y –1 0. B. x – y0. C. 4x  3y . D. x –3y 7  0.
Câu 3: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
  2x2  5 y  4 2 x  5 y  4
 2 x  5 y  4  2 x  5 y  4 
A.  2 . B.  2 . C.  . D.  .
 x  3 y  6  x  3 y  6
2 x2  3 y  6  x  3 y  6
  
Câu 4: Cho tam giác ABC, chọn công thức đúng:
A. a  b  c  2 bc .cos A B. a  b  c  2 bc .cos A
2 2 2 2 2 2

C. a  b  c  2 bc .sin A D. a  b  c  2 bc .sin A
2 2 2 2 2 2

 
Câu 5: Trong hình vẽ sau, có bao nhiêu vec-tơ (khác vec-tơ a )cùng phương với vec-tơ a ?

A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
   
Câu 6: Kết quả bài toán tính: AB  CD  DA  BC là
   
A. D B . B. 0 . C.  AD . D. 2 BD .
Câu 7: Chọn phát biểu sai?
 
A. Ba điểm phân biệt A, B , C thẳng hàng khi và chỉ khi AB  kBC , k  0 .
 
B. Ba điểm phân biệt A, B , C thẳng hàng khi và chỉ khi AC  kBC , k  0 .
 
C. Ba điểm phân biệt A, B , C thẳng hàng khi và chỉ khi AB  k AC , k  0 .
 
D. Ba điểm phân biệt A, B , C thẳng hàng khi và chỉ khi A B = k A C .
Câu 8: Trên đoạn thẳng AB lấy điểm I sao cho AB  4 AI . Khẳng định nào sau đây là đúng?

 3     4   


A. IB  AB. B. IB  3 IA. C. IB  AB . D. IB   3 IA.
4 3
  
Câu 9: Các các vectơ a, b khác 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
       
A. a  b  a.b  a . b B. a  b  a.b  0
      2 2
C. a  b  a  b D. a  b  a  b

Câu 10: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x  43m  0, 5m và chiều dài y  63m  0, 5m . Tính chu vi P của
miếng đất đã cho.
A. P  212m  4m. B. P  212m  2m. C. P  212m  0, 5m. D. P  212m  1m.
Câu 11: Thời gian chạy 50 m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Thời gian
8,3 8,4 8,5 8,7 8,8
(giây)
Tần số 2 3 9 5 1
Hỏi trung bình mỗi học sinh chạy 50 m hết bao lâu?
A. 8,54. B. 4. C. 8,50. D. 8,53.
Câu 12: Tìm mốt của mẫu số liệu sau: 10;15;12;10;17;10;16;15;10
A. 16 B. 10 C. 15 D. 17.

1
Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là ℝ?
x2  2 2x  3 x2
A. y  x 3x 1.
3 2
B. y  . C. y  . D. y  .
x x2 x 1

Câu 14: Hàm số y  ax  bx  c là hàm số bậc hai khi


2

A. a  0 B. b  0 C. a  0 D. a  b  0 .
Câu 15: Cho hai tập hợp E = {x R | 4 < x  9} và F = {x R | 1  x < 6}. Tập hợp E\F là:
A. [1; 4) B. [1; 4] C. (6; 9] D. [6; 9]
Câu 16: Điểm A 1;3 là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình:
A.  3 x  2 y  4  0. B. x  3 y  0. C. 3x  y  0. D. 2 x  y  4  0.

Câu 17: Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A. sin   sin  . B. cos    cos  .
C. tan    tan  . D. cot   cot  .
Câu 18: Tam giác ABC có A B  5, B C  7 , C A  8 . Số đo góc A bằng:
A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.
    
Câu 19: Chỉ ra vectơ tổng MN  QP  RN  PN  QR trong các vectơ sau:
   
A. MR . B. MQ . C. MP . D. M N .
 
Câu 20: Choba

điểm phân biệt A, B, C.

Nếu AB   3 AC

thì đẳng

thức nào dưới

đây 
đúng?
A. BC   4 AC B. BC   2 AC C. B C  2 A C D. B C  4 A C
       
 
Câu 21: Cho hai vectơ a , b thỏa a  3, b  2 và a , b  300 . Tính a.b ta được
   
A. a.b  6 3 B. a.b  6 C. a.b  3 D. a.b  3 3
Câu 22: Điểm thi học kỳ 11 môn của một học sinh như sau: 4; 6; 5; 7; 5; 5; 9; 8; 7; 10; Số trung bình và trung vị lần lượt

A. 6 và 5 B. 6, 52 và 5 C. 6,73 và 7 D. 6,81 và 7.
Câu 23: Giá của một loại quần áo (đơn vị nghìn đồng) cho bởi số liệu như sau:
350; 300; 350; 400; 450; 400; 450; 350; 350; 400.
Tứ phân vị của số liệu là
A. Q1 = 350; Q2 = 375; Q3 = 400 B. Q1 = 350; Q2 = 400; Q3 = 400;
C. Q1 = 300; Q2 = 375; Q3 = 400 D. Q1 = 350; Q2 = 400; Q3 = 350.
x 1
Câu 24: Tập xác định của hàm số y = 2
là:
x  2x  3
A.  B. R C. R \ 1; 3 D.  1; 3 .

Câu 25: Trục đối xứng của đồ thị hàm số y  ax2  bx  c , ( a  0) là đường thẳng nào dưới đây?
A. x   b . B. x   c . C. x    . D. x  b .
2a 2a 4a 2a
Câu 26: Cho hai tập hợp G = {x Z | |x|  3} và H = {x N | x2 < 10}. Tập hợp GH là:
A. {–3; –2; –1; 0; 1; 2; 3} B. {–2; –1; 0; 1; 2} C. {0; 1; 2; 3} D. {0; 1; 2}
Câu 27: Miền nghiệm của bất phương trình: 3 x  2  y  3   4  x  1   y  3 là nửa mặt phẳng chứa điểm:
A. (3; 0) B. (3;1) C. (2;1) D. (0; 0)
Câu 28: Để tính đường kính và diện tích của một giếng nước cổ có dạng hình tròn, người ta tiến hành đo đạc tại ba vị trí
A, B , C trên thành giếng. Kết quả đo được là: BC  5 m ,
 145 hình dưới. Diện tích của giếng là bao
BAC
nhiêu mét vuông (lấy   3,14 và làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?

2
A. 59,69 B, 58,90 C. 56,89 D. 57,78

Câu 29: Cho tam giác ABC có trung tuyến BM và trọng tâm G . Khi đó BG
 
1   1   1  
A. BABC. B.
2
BA  BC . C.
3
BA  BC . D.
3
BA  BC . 
 
  90o ; B
Câu 30: Cho tam giác ABC có A   60o và AB = a. Khi đó AC.CB bằng
A. 2a 2 . B. 2a 2 . C. 3a 2 D. 3a 2

Câu 31: Cho hàm số y  f  x  có tập xác định là  3;7 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên dưới.

Khẳng định nào sau đây là sai?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng (  2; 5) C. Hàm số đồng biến trên khoảng (  3;  2) và (5; 7)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (  2; 2) và (2; 3)
Câu 32: Bảng biến thiên sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào?

A. y  x2  4x . B. y x2  4x 8 . C. y x2 4x 8 . D. y  x2  4x .


Câu 33: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F  x, y   10x  30 y với  x; y  là nghiệm của hệ bất phương trình có miền
nghiệm là phần được tô đậm trong hình vẽ dưới đây.

A.  60 . B.  20 . C. 30 . D.  40 .
Câu 34: Một người quan sát đứng cách một cái tháp 15m , nhìn thấy đỉnh tháp một góc 4 5 0 và nhìn dưới chân tháp một
góc 1 5 0 so với phương nằm ngang như trong hình vẽ. Tính chiều cao h của tháp.
3
A. 45 − 15√2(𝑚) B. 45  15 3  m
C. 45 − 12√3(𝑚) D. 40 − 15√3(𝑚)
1
Câu 35: Một chiếc cổng hình parabol dạng y   x 2 có chiều rộng d  8m . Hãy tính chiều cao h của cổng.
2

A. h  9m . B. h  7m . C. h  8m . D. h  5m .
Câu 36: Liệt kê các phần tử của tập hợp B = {x  Z | |x| < 3} ta được:
A. B = {1 ; 2 ; 3} B. B = {0 ; 1 ; 2}
C. B = {–3 ; –2 ; –1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3} D. B = {–2 ; –1 ; 0 ; 1 ; 2}
Câu 37: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không thuộc nghiệm của bất phương trình: x  4 y  5  0
A. 1; 3 . B.  2;1 . C.  5;1 . D.  0;0 .

Câu 38: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
x  3y  0 2 x  3 y  0 2 x  3 y  0 2 x 2  3 y  0
A.  B.  C.  D. 
 x  y  3.  x  y  3.  x  y  3.  x  y  3.
2

Câu 39: Cho tam giác ABC, chọn công thức đúng:
a 2  b2  c 2 c2  b2  a 2
A. cos C  B. cos A 
2ab 2bc
1 1
C. S  bc.cos A D. S  ab.cos C
2 2
    
Câu 40: Cho hai vectơ a, b tùy ý, khác 0. Hai vectơ a , b được gọi là đối nhau nếu
A. Chúng cùng hướng và cùng độ dài. B. Chúng ngược hướng và cùng độ dài.
C. Chúng cùng phương và cùng độ dài. D. Chúng ngược hướng.
Câu 41: Chọn kết quả sai:
           
A. B A  AB  0 . B. C A  C B  B A . C. C A  A C  A B . D. M N  N X  M X .
Câu 42: Cho 2 điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm M là trung điểm đoạn thẳng AB là:
A. MA  MB . B. 𝑀𝐴⃗ = 𝑀𝐵⃗. C. 𝑀𝐴⃗ = −𝑀𝐵⃗. D. 𝐴𝑀⃗ = 𝐵𝑀⃗.
  
Câu 43: Cho hình bình hành ABCD có tâm I . Khi đó vectơ tổng AB  AC  AD bằng:
   
A. 2 AI . B. 4 AI . C. 4 IA. D. 2 IA.
 
Câu 44: Cho tam giác ABC, tích vô hướng AB.BC bằng
A.  AB.BC.cos B B. AB.BC.cos A C. AB.BC.cos B D.  AB.BC.cos A
Câu 45: Giả sử biết số đúng là 8217,3.Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng chục
A. 7,3 B. 2,3 C. 0,3 D. 2,7
4
Câu 46: Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:

Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8


Tần số 2 3 9 5 1
Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là:
A. 8,54 B. 4 C. 8,50 D. 8,53
Câu 47: Cho mẫu số liệu thống kê: 5; 2; 3; 6; 7; 6; 4; 6; Mốt của mẫu số liệu trên bằng
A. 6 B. 7 C. 5 D.

Câu 48: Cho hàm số y  x3 3x2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho?
A.  2;0 . B. 1;1 . C.  2; 12  . D. 1; 1 .

Câu 49: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai?
y  x2  x 8 x 1
A. B. y  2 x  7 C. y  D. y  1  .
3x  12
x2
Câu 50: Tập hợp (– 1 ; 2)[– 1 ; 4) bằng:
A. (– 1; 2) B. [– 1; 2) C. {– 1} D. 
Câu 51: Bạn Danh để dành được 900 nghìn đồng. Trong một đợt ủng hộ trẻ em mồ côi, Danh đã lấy ra x tờ tiền loại 50
nghìn đồng, y tờ tiền loại 100 nghìn đồng để trao tặng. Một bất phương trình mô tả điều kiện ràng buộc đối với
x, y là:
A. 50 x  100 y  900 B. 50 x  100 y  900 C. 100 x  50 y  900 D. x  y  900 .

1
Câu 52: Biết cos   . Giá trị đúng của biểu thức P  sin2   5 cos2  là:
3
10 4 1 13
A. . B. . C. . D. .
9 3 3 9
  30, ACB
Câu 53: Tam giác ABC có AC  4, BAC   75 . Diện tích tam giác ABC.
A. SABC 8 . B. SABC  4 3 . C. SABC 4. D. SABC  8 3 .
    
Câu 54: Cho bốn điểm A, B , C , D phân biệt. Khi đó vectơ u  A D  C D  C B  A B bằng:
      
A. u  AD . B. u  0 . C. u  CD . D. u  AC .
Câu 55: Khẳng định nào sai?
 
A. 1 .a

a

B. k a và a cùng hướng khi k  0
C. ka và a cùng hướng khi k  0
    
D. Hai vectơ a và b  0 cùng phương khi có một số k để a  kb
     
Câu 56: Cho hai vectơ a, b thoả mãn a  4, b  5 và a.b  10 . Xác định góc  giữa hai vectơ a và b là:

A. 30 0 B. 450 C. 600 D. 1200


Câu 57: Cho mẫu số liệu sau: 2; 3; 10; 11; 5; 12; 5; 8. Trung vị Me có giá trị bằng:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 6,5.
Câu 58: Cho mẫu số liệu sau: 2; 4; 10; 13; 5; 6,15; 5; 7. Tứ phân vị Q1, Q2, Q3 có giá trị lần lượt bằng:
A. 5; 6 B. 6,5; 9 C. 4,5; 6; 11,5. D. 3; 9; 13.
2x  5
Câu 59: Tìm tập xác định của hàm số y  x  2  .
x4
A. 𝐷 = ℝ\{4}. B. 𝐷 = ℝ\{2}. C. D   ;2 . D. D   2;  \ 4 .

Câu 60: Cho hàm số bậc hai y  ax2  bx  c  a  0 có đồ thị  P  , đỉnh của  P  được xác định bởi công thức nào?
 b   b   b    b 
A. I   ; . B. I   ;  . C. I  ; . D. I   ; .
 2a 4a   a 4a   2a 4a   2a 4a 

5
Câu 61: Cho tập hợp A   m; m  2 , B   1;2 với m là tham số. Điều kiện để A  B là:
A. 1  m  2 B.  1  m  0
C. m  1 hoặc m  0 D. m  1 hoặc m  2
Câu 62: Bất phương trình nào sau đây có miền nghiệm là phần không bị gạch như hình vẽ bên

A. x  2 y  6 . B. x  2 y  2 . C. x  2 y  2 . D. x  y  1 .
Câu 63: Vịnh Vân Phong – tỉnh Khánh Hòa nổi tiếng vì có con đường đi bộ xuyên biển nối từ Hòn Quạ đến đảo Điệp
Sơn. Một du khách muốn chèo thuyền kayak từ vị trí C trên Hòn Quạ đến vị trí B trên Bè thay vì đi bộ xuyên
qua con đường qua vị trí A rồi mới đến vị trí B . Nếu người đó chèo thuyền với vận tốc không đổi là 4 km/h
thì sẽ mất bao nhiêu thời gian biết A B  0, 4 km, AC  0, 6 km và góc giữa AB và AC là 6 0  ?

A. 7,9 phút B. 4,5 phút C. 4,8 phút D. 4,2 phút


 
Câu 64: Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy một điểm M sao cho MB  3MC . Khi đó đẳng thức
nào sau đây đúng?
 1  3    
A. AM   AB  AC B. AM  2 AB  AC
2 2
    1  
C. AM  AB  AC D. AM  ( AB  AC )
2
 
Câu 65: Cho ABC đều; AB  6 và M là trung điểm của BC . Tích vô hướng AB. MA bằng
A. 18 . B. 27 . C. 18 . D. 27 .
Câu 66: Cho hàm số y  f  x  có tập xác định là  3;7
và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên dưới.

Khẳng định nào sau đây là sai?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng (  2; 5)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (  3;  2 ) và
(5; 7)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2 )
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (  2; 2) và
(2; 3)

Câu 67: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

A. y  x 2  4 x . B. y  x 2  4 x . C. y   x 2  4 x . D. y   x 2  4 x .

6
0  x  10
0  y  9

Câu 68: Giá trị nhỏ nhất Fmin của biểu thức F ( x; y )  4 x  3 y trên miền xác định bởi hệ  là
2x  y  14
2x  5 y  30
A. Fmin  23 B. Fmin  26 C. Fmim  32 D. Fmin  67
Câu 69: Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một chiếc đĩa cổ hình tròn bị vỡ, các nhà
khảo cổ muốn khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính của chiếc đĩa, các nhà khảo cổ lấy 3
điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả như hình vẽ ( AB  4, 3 cm; B C  3, 7 cm; CA  7, 5 cm).
Bán kính của chiếc đĩa này bằng (kết quả làm tròn tới hai chữ số sau dấu phẩy).

A. 5,73 cm. B. 6,01cm. C. 5,85cm. D. 4,57cm.


Câu 70: Một chiếc ăng - ten chảo parabol có chiều cao h  0, 5m và đường kính miệng d  4m . Mặt cắt qua trục là một
m
parabol dạng y  ax 2 . Biết a  , trong đó m, n là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tính m  n .
n
A. m  n  7 B. m  n  7 C. m  n  31 D. m  n  31
Câu 71: Hình nào sau đây minh họa tập A là con của tập B?

A. B. C. D.
Câu 72: Cho tam giác ABC, chọn công thức đúng:
A. c  a  b  2 ab .cos C B. c  a  b  2 a b  c o s C
2 2 2 2 2 2

C. c  a  b  2 ab .c o s A D. c  a  b  2 ab.cos C
2 2 2 2 2 2

Câu 73: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P (như hình vẽ). Khi đó các cặp
vectơ nào sau đây cùng hướng?

       


A. NM và NP B. MN và MP C. MN và PN D. MP và PN
Câu 74: Cho các điểm phân biệt A, B , C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
           
A. A B  C B  C A . B. B A  B C  C A . C. B A  B C  A C . D. A B  B C  C A .
     
Câu 75: Tìm giá trị của m sao cho a  m b , biết rằng a, b ngược hướng và a  5, b  15
1
A. m  3 B. m   1 C. m  D. m  3
3 3
Câu 76: Một con tàu chở hàng A đang đi về hướng tây với tốc độ 20 hải lý/ giờ. Cùng lúc đó, một con tàu chở
khách B đang đi về hướng đông với tốc độ 50 hải lý/giờ. Khẳng định nào sau đây đúng?

7
2 5 5 5
A. 𝑎⃗ = 5 𝑏⃗ B. 𝑏⃗ = 2 𝑎⃗ C. 𝑏⃗ = − 2 𝑎⃗ D. 𝑎⃗ = − 2 𝑏⃗.
 
Câu 77: Cho 4 điểm phân biệt A , B , C , D bất kỳ. Tích vô hướng A B . A C bằng
A. 𝐴𝐵⃗ . 𝐴𝐶⃗ . 𝑐𝑜𝑠 𝐴𝐵𝐶 . B. 𝐴𝐵⃗ + 𝐴𝐶⃗ + 𝑐𝑜𝑠 𝐵𝐴𝐶 . C. 𝐴𝐵⃗ . 𝐴𝐶⃗ . 𝑠𝑖𝑛 𝐵𝐴𝐶 . D.
𝐴𝐵⃗ . 𝐴𝐶⃗ . 𝑐𝑜𝑠𝐵𝐴𝐶 .
Câu 78: Giả sử biết số đúng là 3,254. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng phần trăm là:
A. 0,04 B. 0,004 C. 0,006 D. 0,014
Câu 79: Số bàn thắng mà 1 đội bóng ghi được ở mỗi trận đấu trong một mùa giải được thống kê như sau:
Số bàn thắng 0 1 2 3 4 6
Số trận 5 10 5 3 2 1
Số bàn thắng trung bình đội đó ghi được trong một trận đấu của mùa giải gần bằng:
A. 01,63 B. 0,62 C. 1,65 D. 0,61
x
Câu 80: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R. A. y = 3 − 2x. B. y = 3x + 1. C. y = −3. D. y = 2 +
2
Câu 81: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm số bậc hai
1
i) y  2 x  1 ii) y  3x2  7 iii) y  iv) y  7  3x  x2
2x 12

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 82: Cho hai tập hợp C = {x R | 2  x < 7} và D = {x R | x  5}. Tập hợp CD là:
A. (2; 5) B. [2; 5) C. (2; 5] D. [2; 5]
Câu 83: Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn (với x, y là các ẩn số).
2
A. 3x  2y  2  0 B. x  y  0 C. 3x  4y  1 D.  x  3y  1  0
Câu 84: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?;;
A. sin 2  cos 2  1 . B. sin 2  cos 2  1 . C. sin2   cos 2  1 . D.
sin2   cos2   1 .
Câu 85: Tam giác ABC có BC 10 và A
  3 0 O . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
10
A. R  5 . B. R 10 . C. R  . D. R 10 3 .
3
    
Câu 86: Cho bốn điểm A , B , C , D phân biệt. Khi đó vectơ u  AD  BA  C B  D C bằng:
      
A. u  AD . B. u  0 . C. u  CD . D. u  AC .
Câu 87: Cho 𝛥𝐴𝐵𝐶. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
       1 
A. AB  2 AM B. A C  2 C N C. B C   2 N M D. CN   AC
2
Câu 88: Trung vị của mẫu số liệu 4; 6; 7; 6; 5; 4; 5 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7.
Câu 89: Tìm tập xác định D của hàm số y  x 1
. A. D  3 . B. D   1;   \ 3 . C. 𝑫 = ℝ. D.
2
x  x6
D   1;  .

Câu 90: Parabol  P  : y  2x  6x  3 có hoành độ đỉnh là


2 3 3
A. x   3 . B. x  . C. x   . D. x  3
2 2
.
Câu 91: Bất phương trình nào sau đây có miền nghiệm là phần không bị gạch như hình vẽ bên
A. x  2 y  6 . B. x  2 y  2 .
C. x  2 y  2 . D. x  y  1 .

Câu 92: Đứng ở vị trí A trên bờ biển, bạn Minh đo được góc nghiêng so với bờ biển tới một
vị trí C trên đảo là 3 0  . Sau đó di chuyển dọc bờ biển đến vị trí B cách A một khoảng 100 m và đo được góc
nghiêng so với bờ biển tới vị trí C đã chọn là 4 0  . Tính khoảng cách từ vị trí C trên đảo tới bờ biển theo đơn
vị mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).

8
A. 35,6 B. 24,5 C. 34,2 D. 32,1
  
Câu 93: Cho OAB với M, N lần lượt là trung điểm của OA, OB. Tìm số m, n thích hợp để N A  mO A  nOB .
1 1 1 1
A. m  1, n  B. m  1, n   C. m  1, n  D. m  1, n  
2 2 2 2
Câu 94: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC  12 cm . M là trung điểm AC . Tính 𝐵𝑀⃗. 𝐶𝐴⃗
A. 144 cm2 . B. 144 cm2 . C. 72 cm2 . D. 72 cm2 .
Câu 95: Cho hàm số y  f  x  có tập xác định là  3; 7 và đồ thị
của nó được biểu diễn bởi hình bên dưới.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (  2; 5)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (  3;  2) và (5; 7)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2 )
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (  2; 2) và (2; 3)

Câu 96: Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến
mãi hàng hóa ( 1 sản phẩm mới của công ty) cần thuê xe để chở trên 140 người và trên 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ
có hai loại xe A và B . Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê
với giá 4 triệu, loại B giá 3 triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển là thấp nhất. Biết
rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người và 0, 6 tấn hàng. Xe B chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng.
A. 4 xe A và 5 xe B . B. 5 xe A và 6 xe B . C. 5 xe A và 4 xe B . D. 6 xe A và 4 xe B .
Câu 97: Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một ngọn hải đăng. Góc nghiêng của phương
quan sát từ các vị trí A , B tới ngọn hải đăng với đường đi của người quan sát là 45 và 75 . Biết khoảng
cách giữa hai vị trí A , B là 30 m (Hình). Ngọn hải đăng cách bờ biển bao nhiêu mét?
A. 41 m  . B. 42  m  .
C. 43  m  . D. 47  m  .

Câu 98: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x  3y  0. B. x  y  2. C. x  y  0.
2 2 2 2
D. x  y  0.
Câu 99: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
y  0  x  y  2 x  y  0  2 x  3 y  10
A.  . B.  . C.  . D.  .
x  4  1 x  y  5 x  1 x  4 y  1
Câu 100: Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c, p: nửa chu vi ABC, R: bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC,
S: diện tích ABC. Trong các công thức sau, công thức sai là:
A. abc = 4RS B. b2 = a2 + c2 – 2ac.cosB C. c = 2RsinC D. S = pR
Câu 101: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. 𝑨𝑨⃗ = 𝟎⃗. B. 𝟎⃗ cùng phương với mọi vectơ.

C. 𝐴𝐵 > 0. D. 𝟎⃗ cùng hướng với mọi vectơ.
9
  
Câu 102: Cho ba vectơ a, b và c khác vectơ-không. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
          
A. a  b  b  a . B.  a  b   c  a   b  c  . C. a  0  a . D. 0  a  0 .

Câu 103: Cho số 𝑘 ≠ 0 và 𝑎⃗ ≠ 0⃗. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. 0. 𝑎⃗ = 0⃗. B. −𝑘. 0⃗ = 0⃗. C. 0. 𝑎⃗ = 0. D. 𝑘. 0⃗ = 0⃗.

Câu 104: Cho 𝑎⃗ và 𝑏⃗ là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng:
A. 𝑎⃗. 𝑏⃗ = |𝑎⃗|. 𝑏⃗ . B. 𝑎⃗. 𝑏⃗ = 0. C. 𝑎⃗. 𝑏⃗ = −1. D. 𝑎⃗. 𝑏⃗ = −|𝑎⃗|. 𝑏⃗ .
Câu 105: Số quy tròn của 42,6534 với độ chính xác d  0.01 là:
A. 45, 65 . B. 4 5, 6 . C. 4 2 , 7 . D. 45 .
Câu 106: Tiền lãi (nghìn đồng) trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo.

81 37 74 65 31 63 58 82 67 77 63 46 30 53 73
51 44 52 92 93 53 85 77 47 42 57 57 85 55 64
Tính số trung bình cộng:
A. 63,23 B. 63,28 C. 61,8 D. 63,25
Câu 107: Cho mẫu số liệu thống kê: 5; 2; 1; 6; 7; 5; 4; 5; Mốt của mẫu số liệu trên bằng
A. 6 B. 7 C. 5 D.
Câu 108: Một hàm số có thể được cho bằng:
A. Bảng giá trị của hàm số B. Đồ thị của hàm số
C. Công thức của hàm số D. Tất cả đều đúng
Câu 109: Cho tập hợp A   ; 1 và tập B   2;  . Khi đó A  B là:
A.  2;  B.  2; 1 C. ℝ D. 

Câu 110: Cặp số 1;–1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x  y – 3  0 . B. x  y  0 . C. x  3 y  1  0 . D. x  3 y – 1  0 .
Câu 111: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
A. sin 2  cos 2  1 . B. sin 2  cos 2  1 .C. sin2   cos 2  1 . D. sin2   cos2   1 .
ˆ  1500. Diện tích của ABC là:
Câu 112: Cho ABC có BC  4, AB  5, B
A. 5 3. B. 5. C. 10. D. 10 3.
Câu 113: Cho 6 điểm A , B , C , D , E , F . Đẳng thức nào sau đây đúng?
             
A. 
AB  C D  F A  B C  EF  D E  0 .
      
B. AB  CD  FA  BC  EF  DE  AF .
      
C. AB  CD  FA  BC  EF  DE  AE . D. A B  C D  F A  B C  E F  D E  AD
Câu 114: Cho
tam giác ABC . Với M
  
là trung

điểm BC, ta luôn


     
A. A B  A C  A M . B. A B  A C  2 A M . C. A B  B C  2 A M . D. B A  C A  2 A M .
Câu 115: Cho tam giác ABC có 𝐴𝐵 = 5, 𝐴𝐶 = 7, 𝐵𝐴𝐶 = 120 thì:
       
A. AB. AC  35 B. AB. AC  17,5 C. AB. AC  35 D. AB. AC  17,5
Câu 116: Mẫu số liệu cho biết số ghế trống của một xe khách trong 5 ngày: 7; 6; 6; 5; Trung vị của mẫu số liệu gần bằng:
A. 5 B. 5,5 C. 6 D. 6,5
Câu 117: Parabol y   x  2 x  3 có phương trình trục đối xứng là
2

A. x  1 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  2 .
Câu 118: Cho hai tập hợp I = {xN | 1  x < 7} và K = {xN*| x là số nguyên tố và x < 7}. Tập hợp I\K là:
A. {1; 2; 3 ; 4} B. {2; 4 ; 6} C. {1; 3 ; 5} D. {1; 4; 6}
Câu 119: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2 x  y  3  0 ?
 3  3
A. Q  1; 3 . B. M 1;  . C. N 1;1 . D. P  1;  .
 2  2

10
Câu 120: Trước khi xây nhà, ông A cho thợ đo đạc miếng đất có hình tam giác với độ dài các cạnh như sau : 7,2 m ; 11,6m
và 12, 4m. Miếng đất có diện tích gần bằng:

A. 50,6 m2 B. 78,52 m2 C. 40,95 m2 D. 102,3 m2


 
Câu 121: Cho tam giác ABC . Gọi D là điểm sao cho BD  2 BC và I là trung điểm của cạnh AD , M là điểm thỏa mãn
 2 
 3
 
AM  AC . Vectơ BI được phân tích theo hai vectơ BA và BC . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng
5
định sau?
           
A. BI  1 BA  1 BC . B. BI  1 BA  1 BC . C. BI  1 BA  3 BC . D. BI  1 BA  1 BC .
2 3 2 2 2 4 4 6
 
Câu 122: Cho tam giác ABC vuông tại B , BC  a 3 . Tính AC .CB .
B.  a 3 .
2
A. 3a 2 . C. a2 3 . D.  3 a 2 .
2 2

x 1
Câu 123: Tập xác định của hàm số y  là
 x2
 5 x  6 4  x
A.  1;4  \ 2;3 . B.  1;4 . C.  1;4 \ 2;3 . D.  1;4 \ 2;3 .

Câu 124: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ?

A. y  2 x 2  4 x  4 . B. y  3x 2  6 x  1 .C. y  x 2  2 x  1 . D. y  x 2  2 x  2 .
Câu 125: Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I và II . Mỗi sản phẩm I
bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản xuất được một sản phẩm I thì Chiến
phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất được một sản phẩm II thì Chiến phải
làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm việc trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm.
Biết rằng trong một tháng Chiến không thể làm việc quá 180 giờ và Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Số
tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là.
A. 32 triệu đồng. B. 35 triệu đồng. C. 14 triệu đồng. D. 30 triệu đồng.
Câu 126: Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một ngọn hải đăng. Góc nghiêng của phương
quan sát từ các vị trí A , B tới ngọn hải đăng với đường đi của người quan sát là 45 và 75 . Biết khoảng
cách giữa hai vị trí A , B là 30 m (Hình). Ngọn hải đăng cách bờ biển bao nhiêu mét?

Hình
A. 41 m  . B. 42  m  . C. 43  m  . D. 47  m  .

11
Câu 127: Một chiếc cổng hình parabol có chiều rộng 12 m và chiều cao 8 m như hình vẽ. Giả sử một chiếc xe tải có chiều
h
ngang 6 m đi vào vị trí chính giữa cổng. Hỏi chiều cao của xe tải thỏa mãn điều kiện gì để có thể đi vào cổng
mà không chạm tường?

A. 0  h  6 . B. 0  h  6 . C. 0  h  7 . D. 0  h  7 .
Câu 128: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp 𝐴 = {𝑥 ∈ ℝ|𝑥 ≤ 9}:
A. A   ;9 . B. A   ;9. C. A  9;  . D. A   9;  .

Câu 129: Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
1 1
A. x  5y3  8 B. 87 x  45 y 100 C.  1 D.  x  4 y  50
x y
Câu 130: Hệ nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
 x  2 y3  0 x  2y  0 x  2y  0 x  y  0
A.  . B.  . C.  2 . D.  .
x  0 x  0 x  y  0 x  4y  0
2

Câu 131: Cho hình



bình hành ABCD có tâm O .
Vectơ bằng với

A O là
 A B
A. C O . B. O A .
 
C. O B . D. O C .
O

D C

   


Câu 132: Kết quả bài toán tính: A B  C D  D A  B C là
   
A. D B . B. 0 . C.  A D . D. 2 B D .
 
Câu 133: Cho a   5 b . Khẳng định nào sau đây sai?
       
A. Hai vectơ a, b cùng phương.B. a  5 b . C. Hai vectơ a, b ngược hướng. D. a  5 b .

Câu 134: Máy bay A bay với tốc độ a km / h , máy bay B bay ngược hướng và có tốc độ gấp năm lần máy bay A. Biễu
 
diễn vectơ vận tốc b của máy bay B theo vận tốc a của máy bay A.
   1   1
A. b   5 a B. b  5 a C. b   a D. b  a
5 5
Câu 135: Biết 𝑎⃗, 𝑏⃗ ≠ 0⃗ và 𝑎⃗. 𝑏⃗ = −|𝑎⃗|. 𝑏⃗ . Câu nào sau đây đúng
A. 𝑎⃗ và 𝑏⃗ cùng hướng. B. 𝑎⃗ và 𝑏⃗nằm trên hai dường thẳng hợp với nhau một góc 120 o .
C. 𝑎⃗ và 𝑏⃗ ngược hướng. D. A, B, C đều sai.
Câu 136: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x  43m  0, 5m và chiều dài y  63m  0, 5m . Chu vi P của miếng
đất đã cho. A. P  212m  4m. B. P  212m  2m. C. P  212m  0, 5m. D. P  212m  1m.
Câu 137: Kết quả điểm kiểm tra 15' môn Toán của 100 em học sinh được trình bày ở bảng sau:
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng
Tần số 3 5 11 17 30 19 10 5 100
Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là
A. 6,88. B. 7, C. 6,5. D. 7,22.
Câu 138: Tìm mốt của mẫu số liệu sau: 15; 15; 12; 14; 17; 16; 16; 15; 15. A. 14 B. 15 C. 16 D. 17.
Câu 139: Tập hợp [– 7 ; 2)[– 2 ; 4) bằng: A. [– 7; 4) B. [– 7; – 2] C. [– 2; 2) D. (2; 4)
Câu 140: Cho bất phương trình 2 x  3 y  6  0 (1) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

12
A. Bất phương trình 1 chỉ có một nghiệm duy nhất.
B. Bất phương trình 1 vô nghiệm.
C. Bất phương trình 1 luôn có vô số nghiệm.
D. Bất phương trình 1 có tập nghiệm là ℝ.

Câu 141: Cho góc  tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin   0 . B. cos   0 . C. tan   0 . D. cot   0 .
Câu 142: Tam giác ABC có AB  2, AC  1 và góc A  60 . Tính độ dài cạnh BC .
A. BC  1. B. BC  2. C. BC  2. D. BC  3.
Câu 143: Cho các điểm phân biệt A, B , C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
       
A. AB  DC  BC  AD . B. AC  DB  CB  DA .
       
C. AC  BD  CB  AD . D. AB  DA  DC  CB .
Câu 144: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Khi đó, AB⃗. AC⃗ bằng:
A. a2 . B. −0,5a2. C. 0,5a2. D. 2a2 .
Câu 145: Cho mẫu số liệu sau: 2; 3; 10; 11; 5; 12; 5; 8. Trung vị Me có giá trị bằng:
B. 5. B. 6. C. 7. D. 6,5.
Câu 146: Cho dãy số liệu thống kê 10; 8; 6; 8; 9; 8; 7; 6; 9; 9; 7. Tứ phân vị thứ 2 là
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 147: Tìm tập xác định D của hàm số y  6  3 x  x  1.
A. D  1;2  . B. D  1; 2 . C. D  1;3 . D. D   1; 2 .

Câu 148: Điểm I  2;1 là đỉnh của Parabol nào sau đây?
A. y  x  4x  5 . B. y 2x  4x 1.
2 2

C. y  x  4x  5 . D. y  x  4x  3.
2 2

A  x  R : x  2  0 B  x  R : 5  x  0
Câu 149: Cho , . Khi đó A  B là:
A.  2;5 . B.  2; 6  . C.  5; 2  . D.  2;  .

Câu 150: Miền nghiệm của bất phương trình: 3 x 1  4  y  2  5x  3 là nửa mặt phẳng chứa điểm:
A.  0;0 . B.  4;2 . C.  2;2 . D.  5;3 .

Câu 151: Mảnh vườn hình tam giác của gia đình bạn Nam có chiều dài các cạnh là MN  20 m , NP  28 m , MP  32 m .
Hỏi diện tích mảnh vườn của gia đình bạn Nam là bao nhiêu mét vuông (làm tròn đến hàng phần mười)?

A. 277,1 B. 227 C. 270 D. 278


 
Câu 152: Cho tam giác ABC có Aˆ  90 , Bˆ  60 và AB  a . Khi đó AC .CB bằng
0 0

A.  2a 2 . B. 2a 2 . C. 3a 2 D.  3a 2 .
 2 x  3 khi x  2
Câu 153: Đồ thị hàm số y  f  x    đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ?
 x  3 khi x  2
2

13
A.  0; 3 B.  3;6  C.  2;5 D.  2;1

Câu 154: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol như hình vẽ.

Hỏi parabol có phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A. y  x2  3x 1. B. y  x2  3x 1. C. y  x2  3x 1. D. y  x2  3x 1.
 y  2x  2

Câu 155: Giá trị nhỏ nhất của biết thức F  y  x trên miền xác định bởi hệ 2 y  x  4 là
 x y 5

A. min F  1 khi x  2, y  3 . B. min F  2 khi x  0, y  2 .
C. min F  3 khi x  1, y  4 . D. min F  0 khi x  0, y  0 .
Câu 156: Vào lúc 9 giờ sáng, hai vận động viên A và B xuất phát từ cùng một vị trí O. Vận động viên A chạy với vận tốc 13
km/h theo một góc so với hướng Bắc là 15°, vận động viên B chạy với vận tốc 12 km/h theo một góc so với hướng
Bắc là 135° (hình vẽ).
Tại thời điểm nào thì vận động viên A cách vận động viên B một khoảng 10 km (làm tròn kết quả đến phút)?
A. 29 phút B. 9 giờ 29 phút C. 30 phút D. 9 giờ 30 phút.

Câu 157: Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết
rằng ban đầu quả bóng được sút lên từ độ cao 1 m sau đó 1 giây nó đạt
độ cao 10 m và 3, 5 giây nó ở độ cao 6, 25 m . Hỏi độ cao cao nhất mà
quả bóng đạt được là bao nhiêu mét?
A. 11 m . B. 12 m .
C. 13 m . D. 14 m .

Câu 158: Cặp số nào là một nghiệm của bất phương trình 2 x  3 y  5 ?
A. (1; 2 ) B. (  2;1) C. (5; 3) D. (  1; 4)
Câu 159: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
3 x  y  9  3
A.  3 x  y  2 . C.  x  y  4 . D.  x  y  3 .
2
B.  2 .
 5 x  7 y  5
2
 x  3 y  1  x  y  100  x  5 y  4

 
Câu 160: Trong hình vẽ sau, có bao nhiêu vec-tơ (khác vec-tơ a ) cùng phương với vec-tơ a?
A. 3 B. 0 C. 2. D. 1.

Câu 161: Chọn khẳng định đúng:    


A. Nếu G là trọng tâm ABC thì G
A  GB  CG  0 .
   
B. Nếu G là trọng tâm ABC thì 
GA  GB  GC  0 .
   
C. Nếu G là trọng tâm ABC thì G A  A G  G C  0 .

14
  
D. Nếu G là trọng tâm ABC thì G A  G B  G C  0 .
 
Câu 162: Cho a có độ dài bằng 3. Phát biểu nào sau đây về vec-tơ  3a là đúng?
   
A.  3a cùng hướng với a và có độ dài bằng B.  3a cùng hướng với a và có độ dài bằng 3.
C.  3a ngược hướng với a và có độ dài bằng - D.  3a ngược hướng với a và có độ dài bằng
Câu 163: Số quy tròn của 45,6534 với độ chính xác d  0.01 là:
A. 45, 65 . B. 4 5, 6 . C. 4 5, 7 . D. 45 .
Câu 164: Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:

Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8


Tần số 2 3 9 5 1
Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là:
A. 8,54 B. 4 C. 8,50 D. 8,53
Câu 165: Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra cuối học kì 1 môn toán như sau: 7; 5; 6; 6; 6; 8; 7; 5; 6;Tìm
mốt của dãy trên.
M  5.
A. M0  6 B. M0  7. C. 0 D. M0  8.
Câu 166: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R.
x
A. y = 3 − 2x. B. y = 3x + 1. C. y = −3. D. y = 2 +
2
Câu 167: Tìm m để hàm số y   m  2 x  4 x  1 là hàm số bậc hai:
2

A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  0 .
A   2; 
Câu 168: Cho tập hợp . Khi đó C R A là:

A.
 2; B.
 2; C.
 ;2 D.
 ; 2
3
Câu 169: Cho biết sin   . Giá trị của P  3 sin 2   7 cos 2  bằng bao nhiêu?
5
17 19 109 111
A. P   . B. P   . C. P  . D. P  .
5 5 25 25

ˆ  150 . Diện tích ABC là: A. 5 3. B. 5. C. 10.


Câu 170: Cho 𝛥𝐴𝐵𝐶có BC  4, AB  5, B
0
D. 10 3.
Câu 171: Cho ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
       1 
A. AB  2 AM B. A C  2 C N C. B C   2 N M D. CN   AC
2
     
Câu 172: Cho hai vectơ a, b thoả mãn a  4, b  5 và a.b  10 . Xác định góc  giữa hai vectơ a và b là:
A. 300 B. 450 C. 600 D. 1200
Câu 173: Một cửa hàng dép da đã thống kê cỡ dép của một số khách hàng nam cho kết quả như sau:
39; 38; 39; 40; 41; 41; 43; 37; 38; 40; 43; 41; 42; 41; 42. Tìm trung vị của mẫu số liệu trên
A. 37 B. 39 C. 41 D. 43.
Câu 174: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu 12;32;93;78;24;12;54;66;78
A. Q1 = 18; Q2 = 43; Q3 = 78 B. Q1 = 18; Q2 = 54; Q3 = 66
C. Q1 = 24; Q2 = 54; Q3 = 78 D. Q1 = 18; Q2 = 54; Q3 = 78

Câu 175: Tọa độ đỉnh của parabol y  2x  4x  6 là


2

A. I  1;8 . B. I 1; 0  . C. I  2; 10  . D. I  1;6  .

15
Câu 176: Ta chọn một điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ A và B có thể nhìn thấy điểm C . Ta đo được khoảng cách
 450 và CBA
AB  40m , CAB  700 . Vậy sau khi đo đạc và tính toán được khoảng cách AC gần nhất với giá
trị nào sau đây?

A. 53 m . B. 30 m . C. 41, 5 m .
D. 41 m .
  
Câu 177: Cho  A BC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Phân tích AB theo hai vectơ BN là CP .
    4  2   4  2   2  4 
A. AB  4 BN  2 CP B. AB   BN  CP C. AB   BN  CP D. AB   BN  CP
3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 178: Cho ABC vuông tại A có AC  12 cm . M là trung điểm AC . Tính 𝐵𝑀⃗ . 𝐶𝐴⃗
A. 144 cm2 . B.  144 cm2 . C. 72 cm2 . D. 72 cm2 .
y
Câu 179: Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị trên đoạn  3;3 như hình vẽ bên.
4
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;0 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;3 . 1
-3 x
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  3; 1 và 1;4 . -1 O 3
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  3; 1 và 1;3 .
-1

Câu 180: Bảng biến thiên sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào?

A. y  x  4x . B. y  x  4x 8 . C. y  x  4x 8 . D. y  x  4x .
2 2 2 2

Câu 181: Một hộ nông dân định trồng dứa và củ đậu trên diện tích 8ℎ𝑎. Trên diện tích mỗi ℎ𝑎, nếu
trồng dứa thì cần 20 công và thu 3 triệu đồng, nếu trồng củ đậu thì cần 30 công và thu 4 triệu đồng.
Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên với diện tích là bao nhiêu ℎ𝑎 để thu được nhiều tiền nhất, biết rằng
tổng số công không quá 180.
A. 1 ℎ𝑎 dứa và 7 ℎ𝑎 củ đậu. B. 8 ℎ𝑎 củ đậu.
C. 2 ℎ𝑎 dứa và 6 ℎ𝑎 củ đậu. D. 6 ℎ𝑎 dứa và 2 ℎ𝑎 củ đậu.
Câu 182: Cổng Arch tại thành phố St.Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng
bằng 162m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43m so với mặt đất, người ta thả một sợi dây chạm đất. Vị trí
chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10m. Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ
cao của cổng Arch.

A. 175, 6 m. B. 197, 5 m. C. 210 m. D. 185, 6 m.


16
CÂU ÔN LẦN 2
Câu 1: Cho tập hợp 𝑀 = {𝑥 ∈ ℝ|2 ≤ 𝑥 < 5}. Hãy viết tập M dưới dạng khoảng, đoạn.
A. M   2;5 . B. M   2;5 . C. M   2;5 . D. M   2;5 .

Câu 2: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
2x  3 y  0 2x  3y  0
A.  x  3 y  0 B.  C.  D.  2 x  3 y  0
2

 x  y  3.  x  y  3.  x  y  3.
2
 x  y  3.

Câu 3: Cho tam giác ABC, chọn công thức đúng:


B. a  b  c  2 bc.cos A
2 2 2
A. a  b  c  2 bc .cos A
2 2 2

C. a  b  c  2 bc .sin A D. a  b  c  2 bc .sin A
2 2 2 2 2 2

Câu 4: Cho tam giác ABC, chọn công thức đúng:


A. a  b  c  2 bc .cos A B. a  b  c  2 bc .cos A
2 2 2 2 2 2

C. a  b  c  2 bc.sin A D. a  b  c  2 bc .sin A
2 2 2 2 2 2

Câu 5: Trên đoạn thẳng AB lấy điểm I sao cho AB  4 AI . Khẳng định nào sau đây là đúng?

       


A. IB  3 AB. B. IB  3 IA. C. IB  4 AB . D. IB   3 IA.
4 3

Hàm số y  ax  bx  c là hàm số bậc hai khi


2
Câu 6:
A. a  0 B. b  0 C. a  0 D. a  b  0 .

Câu 7: Điểm A 1;3 là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình:
A.  3 x  2 y  4  0. B. x  3 y  0. C. 3 x  y  0. D. 2 x  y  4  0.
      
Câu 8:  
Cho hai vectơ a , b thỏa a  3, b  2 và a , b  300 . Tính a.b ta được
   
A. a.b  6 3 B. a.b  6 C. a.b  3 D. a.b  3 3
Câu 9: Giá của một loại quần áo (đơn vị nghìn đồng) cho bởi số liệu như sau:
350; 300; 350; 400; 450; 400; 450; 350; 350; 400.
Tứ phân vị của số liệu là
A. Q1 = 350; Q2 = 375; Q3 = 400 B. Q1 = 350; Q2 = 400; Q3 = 400;
C. Q1 = 300; Q2 = 375; Q3 = 400 D. Q1 = 350; Q2 = 400; Q3 = 350.
Câu 10: Cho hai tập hợp G = {x Z | |x|  3} và H = {x N | x2 < 10}. Tập hợp GH là:
A. {–3; –2; –1; 0; 1; 2; 3}B. {–2; –1; 0; 1; 2} C. {0; 1; 2; 3} D. {0; 1; 2}
Câu 11: Bảng biến thiên sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào?

A. y  x  4x . B. y  x  4x 8 . C. y  x  4x 8 . D. y  x  4x .
2 2 2 2

1
Câu 12: Một chiếc cổng hình parabol dạng y   x 2 có chiều rộng d  8m . Hãy tính chiều cao h của cổng.
2

17
A. h  9m . B. h  7m . C. h  8m . D. h  5m .
Câu 13: Liệt kê các phần tử của tập hợp B = {x  Z | |x| < 3} ta được:
A. B = {1 ; 2 ; 3} B. B = {0 ; 1 ; 2}
C. B = {–3 ; –2 ; –1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3} D. B = {–2 ; –1 ; 0 ; 1 ; 2}
Câu 14: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không thuộc nghiệm của bất phương trình: x  4 y  5  0
A. 1; 3 . B.  2;1 . C.  5;1 . D.  0;0 .
  
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD có tâm I . Khi đó vectơ tổng AB  AC  AD bằng:
   
A. 2 AI . B. 4 AI . C. 4 IA. D. 2 IA.
Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai?
x 1
A. y  x  x 8
2
B. y  2 x  7 C. y  D. y  1 
3x  1
2
x2
Câu 17: Cho mẫu số liệu sau: 2; 4; 10; 13; 5; 6,15; 5; 7. Tứ phân vị Q1, Q2, Q3 có giá trị lần lượt bằng:
A. 5; 6 B. 6,5; 9 C. 4,5; 6; 11,5. D. 3; 9; 13.
.

Câu 18: Tìm tập xác định của hàm số y  x  2  2 x  5 .


x4
A. 𝐷 = ℝ\{4}. B. 𝐷 = ℝ\{2}. C. D   ;2 . D. D   2;  \ 4 .

Câu 19: Bất phương trình nào sau đây có miền nghiệm là phần không bị gạch như hình vẽ bên

A. x  2 y  6 . B. x  2 y  2 . C. x  2 y  2 .
D. x  y  1 .
 
Câu 20: Trên đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC lấy một điểm M sao cho MB  3MC . Khi đó đẳng thức
nào sau đây đúng?
 1  3         1  
A. AM   AB  AC B. AM  2 AB  AC C. AM  AB  AC D. AM  ( AB  AC )
2 2 2
Câu 21: Tìm mốt của mẫu số liệu sau: 10; 15; 12; 10; 17; 10; 16; 15 A. 16 B. 10 C. 15 D. 17.
Câu 22: Một hàm số có thể được cho bằng
A. Bảng giá trị của hàm số B. Đồ thị của hàm số C. Công thức của hàm số D. Tất cả
đều đúng
Câu 23: Cho 6 điểm A , B , C , D , E , F . Đẳng thức nào sau đây đúng?
             
A. A B  C D  F A  B C  E F  D E  0 . B. A B  C D  F A  B C  E F  D E  AF .
             
C. A B  C D  FA  BC  E F  D E  A E . D. A B  C D  F A  B C  E F  D E  A D
Câu 24: Cho tam giác ABC . Với M là trung điểm BC, ta luôn có
     
A. A B  AC  A M . B. AB  AC  2 AM .
     
C. AB  BC  2 AM . D. B A  C A  2 A M .
18
Câu 25: Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một ngọn hải đăng. Góc nghiêng của phương
quan sát từ các vị trí A , B tới ngọn hải đăng với đường đi của người quan sát là 45 và 75 . Biết khoảng
cách giữa hai vị trí A , B là 30 m (Hình). Ngọn hải đăng cách bờ biển bao nhiêu mét?

Hình
A. 41 m  . B. 42  m  . C. 43  m  . D. 47  m  .

Câu 26: Biết 𝑎⃗, 𝑏⃗ ≠ 0⃗ và 𝑎⃗. 𝑏⃗ = −|𝑎⃗|. 𝑏⃗ . Câu nào sau đây đúng
A. 𝑎⃗ và 𝑏⃗ cùng hướng. B. 𝑎⃗ và 𝑏⃗ nằm trên hai dường thẳng hợp với nhau một góc 120 o .
C. 𝑎⃗ và 𝑏⃗ ngược hướng. D. A, B, C đều sai.

Câu 27: Tìm tập xác định D của hàm số y  x 1


.
x2  x  6
A. D  3 . B. D   1;   \ 3 . C. 𝑫 = ℝ. D. D   1;  .

19

You might also like