You are on page 1of 3

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN: TOÁN 10

I – PHẦN TRẮC NGHIỆM:


Câu 1: Cho M là trung điểm đoạn thẳng AB và điểm O tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
1
A. OM  AB .
2
1
 
B. OM  OA  OB . C. OM  OA  OB .
2
1
D. OM  OA  OB .
3
 
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Thời tiết hôm nay lạnh quá! B. x + 3 = 2.
C. Số 3 có phải là số tự nhiên không? D. Gia Lai là một tỉnh của Việt Nam.
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên .
A. y  2 x  2021 . B. y  2021  2 x . C. y  3 . D. y  2 x  3 .
Câu 4: Cho vectơ u có độ dài bằng 2. Khi đó vectơ 3.u
A. có độ dài bằng 6 và cùng hướng với vectơ u . B. có độ dài bằng 6 và ngược hướng với vectơ u .
C. có độ dài bằng 6 và cùng hướng với vectơ u . D. có độ dài bằng 6 và ngược hướng với vectơ u .
Câu 5: Chiều dài của một cái cầu l  120,376 m  0,01m . Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 120,376 .
A. 120,38 B. 120,3 C. 120,37 D. 120, 4
Câu 6: Cho 3 điểm M , N , P tùy ý. Khi đó MN  PM bằng vectơ nào sau đây?
A. NP . B. 0 . C. PN . D. NM .
2 x  3x khi x  3
2

Câu 7: Cho hàm số f  x    3 . Tính f  2 
 khi x  3
 x 1
A. f  2   3 . B. f  2   2 .
C. f  2  không xác định. D. f  2   5 .
Câu 8: Mệnh đề phủ định của mệnh đề "x  : x2  x  3" là
A. " x  : x2  x  3" . B. "x  : x2  x  3" .
C. " x  : x2  x  3" . D. " x  : x2  x  3" .
Câu 9: Điều kiện cần và đủ để hai vectơ bằng nhau là:
A. Hai vectơ cùng độ dài. B. Hai vectơ cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng hướng và cùng độ dài. D. Hai vectơ cùng phương và cùng độ dài.
Câu 10: Cho hai tập hợp A  3;0;4;7 , B  3;4;7;17 . Khi đó tập A  B là tập nào sau đây?
A. 4;7. B. 3;0; 4;7;17. C. 3; 4;7. D. 3;7.
2x  3
Câu 11: Tìm tập xác định D của hàm số f  x   .
x 1
A. D  1;    . B. D  1;    . C. D  \ 1;    . D. D  \ 1;    .
Câu 12: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Nhóm vectơ nào sau đây bằng vectơ AB ?

.
A. ED, CO . B. CO, FO . C. ED, FO . D. DE, FO .
Câu 13: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi D là trung điểm của BC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 3GD  GA  0 . B. 3GD  GA  0 . C. 2GD  GA  0 . D. 2GD  GA  0 .
Câu 14: Đường thẳng trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y   x  1 . B. y   x  1 . C. y  x  1 . D. y  x  1 .
Câu 15: Cho hình vuông ABCD có tâm O , độ dài cạnh bằng 4a. Tính độ dài vectơ u  AB  AD .
A. u  8a . B. u  4a . C. u  4a 2 . D. u  a 2 .
Câu 16: Cho hai tập hợp A   m  2; m  3 , B   4;7 . Có bao nhiêu số nguyên m để A  B  A .

A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 17: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho 4MB  3MC . Biểu diễn
vectơ OM theo hai vectơ AB và AD .
1 1 1 1
A. OM  AB  AD . B. OM   AB  AD .
2 14 2 14
1 1 1 1
C. OM  AB  AD . D. OM   AB  AD .
2 14 2 14
Câu 18: Cho ba lực F1  MA , F2  MB , F3  MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên.
Cho biết cường độ của F1 bằng 30 N , cường độ của F2 bằng 40N và hai lực F1 , F2 có phương vuông góc
với nhau. Khi đó cường độ lực của F3 là
A. 35 3 N . B. 70 N . C. 50 N. D. 35 N .
Câu 19: Tam giác ABC có AB  AC  a, BAC  120 . Tính độ dài vectơ tổng AB  AC .
a
A. AB  AC  a 3. B. AB  AC  a. C. AB  AC  . D. AB  AC  2a.
2
2 x  2 3
 khi x  2
Câu 20: Cho hàm số f  x    x 1 . Tính P  f  2   f  2  .
 x2  2 khi x  2

7
A. P  . B. P  2 . C. P  3 . D. P  6 .
3
Câu 21: Cho tam giác ABC , biết rằng AB  AC  AB  AC . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Tam giác ABC vuông tại A . B. Tam giác ABC cân tại A .
C. Tam giác ABC vuông tại C . D. Tam giác ABC vuông tại B .
Câu 22. Cho tập hợp B  1; 2;3; 4;5 và C  2; 4;6;8 . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. B  C  2; 4 . B. B \ C  6;8 .
C. B  C  1;2;3;4;5;6;8 . D. C \ B  6;8 .
Câu 23. Cho hình chữ nhật ABCD và số thực k  0 . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
MA  MB  MC  MD  k là

A. một đoạn thẳng. B. một đường thẳng. C. một đường tròn. D. một điểm.
Câu 24. Cho hai tập hợp A   2;3 , B   m; m  6  . Điều kiện để A  B là:
A. 3  m  2 B. 3  m  2 C. m  3 D. m  2
Câu 25. Cho tam giác ABC có D là điểm thuộc cạnh BC sao cho DC  4DB . Nếu AD  mAB  nAC thì
giá trị của m2  n2 bằng
25 4 17 25
A. . B. . C. . D. .
36 9 25 81

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)


Bài 1: Cho mệnh đề P :" x  , x  x 2 " . Xét tính đúng sai của mệnh đề P và phát biểu mệnh đề phủ
định của mệnh đề P.
Bài 2.
a) Cho các tập hợp A  x   1  x  6 và B   x  x  0 . Tìm các tập hợp: A  B ,

A  B , A \ B và biểu diễn các tập đó trên trục số.


b) Cho hai tậpkhác rỗng: A  0;5 ; B   2a;3a  1 . Với giá trị nào của a thì A  B  
Bài 3: Tìm tập xác định và xét tính chẵn, lẻ của hàm số y  2 x  1  4 x 2  4 x  1
Bài 4:
a) Cho bốn điểm A, B, C, D bất kì. Chứng minh rằng: AB  CD  AD  CB .

b) Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi M là điểm thỏa 2MB  5MC  0 . Gọi N là điểm
NA
trên đường thẳng AB sao cho ba điểm M , G, N thẳng hàng. Tính tỉ số .
NB

----------- HẾT ----------

You might also like