Professional Documents
Culture Documents
De Thi Giua Ki I Toan 8 Co Ma Tran Va Dap An
De Thi Giua Ki I Toan 8 Co Ma Tran Va Dap An
MA TRẬN
Cấp độ Vận dụng Cộng
Nhận biết Thông hiểu
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chủ đề
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
6 4 2
Câu 2: Kết quả phép tính 12 x y : 3 x y bằng?
3 3 4 4 4 3
A. 4 x y C. 4 x y D. 8 x y
4 3
B. 4 x y
Câu 3: Đa thức 3x + 9y được phân tích thành nhân tử là?
A. 3(x + y) B. 3(x + 6y) C. 3xy D. 3(x + 3y)
Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14cm. Vậy độ dài đường đường trung bình
của hình thang đó là?
A. 20cm B. 3cm C. 7cm D. 10cm
Câu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình thang vuông D. Hình thang cân
Câu 6: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng?
0 0 0 0
A. 90 B. 180 C. 60 D. 360
Câu 7: Đa thức x 8 được phân tích thành nhân tử là?
3
A. 2y B. 2xy C. y D. xy
II/ Điền vào chỗ trống (...) trong các câu sau (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm).
Câu 9: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình ................................................
Câu 10: Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình .............................................................................................
III/ Nối cột A với B để được một hằng đẳng thức (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm)
Câu 16.
B/ TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
M N
C 8cm B
Câu 18: (1,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và
BD. Đường thẳng qua O không song song với AD cắt AB tại M và CD tại N.
a) Chứng minh M đối xứng với N qua O.
b) Chứng tỏ rằng tứ giác AMCN là hình bình hành.
Câu 19: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a/ ( 4 x 1).( 2 x x 1)
2
b/ (4 x 8 x 2 x) : 2 x
3 2
c/ (6 x 7 x 16 x 12) : ( 2 x 3)
3 2
Câu 20: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a/ 2 x 8 x 8 x
3 2
b/ 2xy + 2x + yz + z
c/ x 2 x 1 y
2 2
Câu 21:(0.5 điểm)Tìm m để đa thức A( x) 3 x 5 x m chia hết cho đa thức B( x) x 2
2
BÀI LÀM
A/ TRẮC NGHIỆM
I/ (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B D D B A C A
B/ TỰ LUẬN
Bài 1: Điểm
Ta có:
MA = MC (gt) 0.25đ
NA = NB (gt) 0.25đ
Nên MN là đường trung bình của tam giác ABC 0.25đ
Þ MN // BC và MN = BC : 2 = 8 : 2 = 4 (cm). Vậy MN = 4cm 0.25đ
Bài 2: Điểm
GT ABCD là hình bình hành
Vẽ hình ,Ghi
O là giao điểm của AC và BD
GT và KL
Đường thẳng qua O cắt AB và CD lần lượt tại M và N đúng 0.25đ
( 4 x 1).( 2 x 2 x 1) 0.25đ
8 x3 4 x 2 4 x 2 x 2 x 1 0.25đ
8 x 6 x 3x 1
3 2
b/
(4 x 3 8 x 2 2 x) : 2 x
2x2 4x 1 0.5đ
c/
(6 x 3 7 x 2 16 x 12) : ( 2 x 3)
6 x 3 7 x 2 16 x 12 2 x 3
6 x3 9 x 2 3x 2 8 x 4
0.25đ
16 x 16 x 12
2
16 x 2 24 x
8 x 12
0.25đ
8 x 12
Bài 4: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a/
2 x3 8 x 2 8 x
2 x ( x 2 4 x 4) 0.25đ
2 x ( x 2) 2 0.25đ
b/
2xy + 2x + yz + z
= (2xy + 2x) + (yz + z)
= 2x(y + 1) + z(y + 1) 0.25đ
=(y + 1)(2x + z) 0.25đ
c/
x2 2 x 1 y 2
( x 2 2 x 1) y 2
( x 1) 2 y 2 0.25đ
( x 1 y )( x 1 y ) 0.25đ
Tìm m để đa thức A( x) 3 x 2 5 x m chia hết cho đa thức B( x) x 2
Bài 5: (0.5 điểm)
3x 2 5 x m x2
3x 2 6 x 3x 11
11 x m
11 x 22
m 22 0.25đ