You are on page 1of 8

Tuần: 10 - Tiết PPCT: Đại số tiết 20 - Hình học tiết 20

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I


(Đại số và Hình học)
I. Mục tiêu:
1, Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
- Kiến thức: Nhớ lại và vận dụng có hệ thống các kiến thức đã học
- Kĩ năng:
+ Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương.
+ Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học.
- Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra và luyện tập tính cẩn thận khi tính toán và
trình bày .
2, Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Năng lực tự học, Năng lực tính toán, Năng lực hợp tác.
II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học:
1, Giáo viên: Đề kiểm tra
2, Học sinh: Chuẩn bị kiếm thức cũ.
III. Ma trận - đề - đáp án:

MA TRẬN
Cấp độ Vận dụng Cộng
Nhận biết Thông hiểu
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chủ đề
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Thực hiện được phép Thực hiện được phép


1. Nhân đa
nhân đa thức với đơn nhân đa thức với đa
thức thức. thức.

Số câu Câu 1 Câu 19a 2 câu


Số điểm 0.25đ 0.5đ 0.75đ
Tỉ lệ % 2.5% 5% 7.5%
2. Những hằng Nhận biết được 7
đẳng thức đáng hằng đẳng thức
nhớ đáng nhớ.
Câu
13;14
Số câu 4 câu
;15;16
Số điểm 1.0đ 1.0đ
Tỉ lệ % 10% 10%

Vận dụng được các Vận dụng được các


Phân tích được đa thức
3. Phân tích đa phương pháp phân phương pháp phân
thành nhân tử bằng các
thức thành nhân tích đa thức thành tích đa thức thành
tử phương pháp cơ bản
nhân tử trong trường nhân tử trong
trong trường hợp cụ thể.
hợp cụ thể. trường hợp cụ thể.
Số câu Câu 3;8 Câu 7 Câu 20b Câu 20ac 6 câu
Số điểm 0.5đ 0.25đ 0.5đ 1.0đ 2.25đ
Tỉ lệ % 5% 2.5% 5% 10% 22.5%
Vận dụng được phép
Thực hiện được phép chia Vận dụng phép chia
chia đa thức cho đơn
4. Chia đa thức đơn thức cho đơn thức, đa thức một biến đã
thức, đa thức cho đa
đa thức cho đơn thức, đa sắp xếp để giải bài
thức. Chia đa thức
thức cho đa thức. tập tìm tham số.
một biến đã sắp xếp
Số câu Câu 2 19bc; Câu 21 4 câu
Số điểm 0.25đ 1.0đ 0.5đ 1.75đ
Tỉ lệ % 2.5% 10% 5% 17.5%
Biết được tổng ba
5. Tứ giác góc của một tứ giác
0
bằng 360
Số câu Câu 6 1 câu
Số điểm 0.25đ 0.25đ
Tỉ lệ % 2.5% 2.5%
Vận dụng được các
Hiểu được một hình có
trường hợp bằng nhau
6. Trục đối xứng. trục đối xứng hay không?
của tam giác để xét
Tâm đối xúng có tâm đối xứng hay
tính đối xứng của hai
không?.
hình.
Số câu Câu 5 Câu 18a 2 câu
Số điểm 0.25đ 1.25đ 1.5đ
Tỉ lệ % 2.5% 12.5% 15%
7. Hình thang.
Vận dụng công thức
Hình thang cân. Nhận biết được hình
tính đường trung bình
Đường trung bình thang cân dựa vào các
của tam giác, của hình
của tam giác, của dấu hiệu nhận biết
thang để giải bài tập
hình thang
Số câu Câu 12 Câu 4 Câu 17 3 câu
Số điểm 0.25đ 0.25đ 1.0đ 1.5đ
Tỉ lệ % 2.5% 2.5% 10% 15%
Vận dụng được các
Nhận biết được hình bình
dấu hiệu nhận biết để
8. Hình bình hành hành dựa vào các dấu
chứng minh một tứ
hiệu nhận biết
giác là hình bình hành
Số câu Câu 10 Câu 18b 2 câu
Số điểm 0.25đ 0.25đ 0.5đ
Tỉ lệ % 2.5% 2.5% 5%
Nhận biết được hình chữ
9. Hình chữ nhật nhật dựa vào các dấu hiệu
nhận biết
Số câu Câu 11 1 câu
Số điểm 0.25đ 0.25đ
Tỉ lệ % 2.5% 2.5%
Nhận biết được hình thoi
10. Hình thoi dựa vào các dấu hiệu
nhận biết
Số câu Câu 9 1 câu
Số điểm 0.25đ 0.25đ
Tỉ lệ % 2.5% 2.5%
7 câu
TS câu 5 câu 9 câu 2 câu 3 câu 26 câu
4.5đ
TS điểm 1.25đ 2.25đ 0.5đ 1.5đ 10đ
45%
Tỉ lệ % 12.5% 22.5% 5% 15% 100%
TRƯỜNG THCS ĐÔNG THỚI KIỂM TRA GIỮA KÌ I
LỚP: 8 MÔN: TOÁN
HỌ VÀ TÊN:................................................................................................... THỜI GIAN: 90 PHÚT

ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

A/ TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)


I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm)
Câu 1: Kết quả phép tính 2 x.(3x  1) bằng?
A. 6 x  1 B. 6 x  1 C. 6 x  2 x D. 3 x  2 x
2 2 2

6 4 2
Câu 2: Kết quả phép tính 12 x y : 3 x y bằng?
3 3 4 4 4 3
A. 4 x y C. 4 x y D. 8 x y
4 3
B. 4 x y
Câu 3: Đa thức 3x + 9y được phân tích thành nhân tử là?
A. 3(x + y) B. 3(x + 6y) C. 3xy D. 3(x + 3y)
Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14cm. Vậy độ dài đường đường trung bình
của hình thang đó là?
A. 20cm B. 3cm C. 7cm D. 10cm
Câu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình thang vuông D. Hình thang cân
Câu 6: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng?
0 0 0 0
A. 90 B. 180 C. 60 D. 360
Câu 7: Đa thức x  8 được phân tích thành nhân tử là?
3

A. ( x  2)( x  2 x  4) B. ( x  8)( x  16 x  64)


2 2

B. ( x  2)( x  2 x  4) D. ( x  8)( x  16 x  64)


2 2

Câu 8: Đa thức 4 x y  6 xy  8 y có nhân tử chung là?


2 2 3

A. 2y B. 2xy C. y D. xy

II/ Điền vào chỗ trống (...) trong các câu sau (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm).

Câu 9: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình ................................................

Câu 10: Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình .............................................................................................

Câu 11: Tứ giác có ba góc vuông là hình .................................................................................................................


Câu 12: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình .............................................................................

III/ Nối cột A với B để được một hằng đẳng thức (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm)

CỘT A A NỐI VỚI B CỘT B


x2  y2 Câu 13 ---
a. x  2 xy  y
2 2
Câu 13.
( x  y )( x 2  xy  y 2 ) Câu 14 --- x3  y 3
Câu 14. b.
x 3  3x 2 y  3xy 2  y 3 Câu 15 ---
c. ( x  y )( x  y )
Câu 15.
Câu 16 ---
( x  y)2 d. ( x  y )
3

Câu 16.

B/ TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)

Câu 17: (1,0 điểm) Tính độ dài MN trên hình vẽ.


A

M N

C 8cm B

Câu 18: (1,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và
BD. Đường thẳng qua O không song song với AD cắt AB tại M và CD tại N.
a) Chứng minh M đối xứng với N qua O.
b) Chứng tỏ rằng tứ giác AMCN là hình bình hành.
Câu 19: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính

a/ ( 4 x  1).( 2 x  x  1)
2

b/ (4 x  8 x  2 x) : 2 x
3 2

c/ (6 x  7 x  16 x  12) : ( 2 x  3)
3 2

Câu 20: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a/ 2 x  8 x  8 x
3 2

b/ 2xy + 2x + yz + z

c/ x  2 x  1  y
2 2
Câu 21:(0.5 điểm)Tìm m để đa thức A( x)  3 x  5 x  m chia hết cho đa thức B( x)  x  2
2

BÀI LÀM

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

A/ TRẮC NGHIỆM
I/ (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B D D B A C A

II/ (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm


1c; 2b; 3d; 4a

III/ (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm


Câu 1: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi........................
Câu 2: Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình.thang..........................................
Câu 3: Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật......................................................................
Câu 4: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân....................................

B/ TỰ LUẬN

Bài 1: Điểm
Ta có:
MA = MC (gt) 0.25đ
NA = NB (gt) 0.25đ
Nên MN là đường trung bình của tam giác ABC 0.25đ
Þ MN // BC và MN = BC : 2 = 8 : 2 = 4 (cm). Vậy MN = 4cm 0.25đ

Bài 2: Điểm
GT ABCD là hình bình hành
Vẽ hình ,Ghi
O là giao điểm của AC và BD
GT và KL
Đường thẳng qua O cắt AB và CD lần lượt tại M và N đúng 0.25đ

KL a/ M và N đối xứng nhau qua O


b/ AMCN là hình bình hành
a/ Xét ΔAOM và ΔCON có:
∠A1 = ∠C1 (so le trong)
OA = OC (tính chất đường chéo hình bình hành)
∠O1 = ∠O1 (đối đỉnh) 0.25đ

Nên ΔAOM = ΔCON (g.c.g) 0.25đ

⇒ OM = ON (hai cạnh tương ứng) 0.25đ

Vậy M và N đối xứng nhau qua O 0.25đ

b/ Xét tứ giác AMCN có:


OM = ON (chứng minh ở câu a),
OA = OC (chứng minh ở câu a)
Vậy AMCN là hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết số 2) 0.25đ

Bài 3: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính


a/

( 4 x  1).( 2 x 2  x  1) 0.25đ
 8 x3  4 x 2  4 x  2 x 2  x  1 0.25đ
 8 x  6 x  3x  1
3 2

b/
(4 x 3  8 x 2  2 x) : 2 x
 2x2  4x  1 0.5đ
c/

(6 x 3  7 x 2  16 x  12) : ( 2 x  3)

6 x 3  7 x 2  16 x  12 2 x  3

6 x3  9 x 2 3x 2  8 x  4
0.25đ
 16 x  16 x  12
2

 16 x 2  24 x
8 x  12
0.25đ
8 x  12

Bài 4: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a/

2 x3  8 x 2  8 x
 2 x ( x 2  4 x  4) 0.25đ

 2 x ( x  2) 2 0.25đ

b/
2xy + 2x + yz + z
= (2xy + 2x) + (yz + z)
= 2x(y + 1) + z(y + 1) 0.25đ
=(y + 1)(2x + z) 0.25đ
c/

x2  2 x  1  y 2
 ( x 2  2 x  1)  y 2
 ( x  1) 2  y 2 0.25đ
 ( x  1  y )( x  1  y ) 0.25đ
Tìm m để đa thức A( x)  3 x 2  5 x  m chia hết cho đa thức B( x)  x  2
Bài 5: (0.5 điểm)
3x 2  5 x  m x2

3x 2  6 x 3x  11

11 x  m

11 x  22
m  22 0.25đ

Để A(x) ⁝ B(x) khi m + 22 = 0 Hay m = -22 0.25đ

You might also like