You are on page 1of 5

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC)

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nhớ lại và vận dụng có hệ thống các kiến thức đã học
2. Kĩ năng:
+ Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương.
+ Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học.
3. Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra và luyện tập tính cẩn thận khi tính toán và
trình bày .
4. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
Năng lực tự học, Năng lực tính toán, Năng lực hợp tác.
II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học:
1, Giáo viên: Đề kiểm tra
2, Học sinh: Chuẩn bị kiếm thức cũ.
III. Ma trận:
Cấp độ Vận dụng Cộng
Nhận biết Thông hiểu
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Số tự nhiên – Sử dụng được thuật
ngữ tập hợp, phần tử
– Xác định được ước thuộc (không thuộc)
– Nhận biết được
, ước chung của hai một tập hợp; sử dụng
tập hợp các số tự
hoặc ba số tự nhiên được cách cho tập hợp.
nhiên.
– Thực hiện được – Thực hiện được các
– Nhận biết được phép tính luỹ thừa – Giải quyết được
phép tính: cộng, trừ,
thứ tự thực hiện với số mũ tự nhiên; những vấn đề thực
nhân, chia trong tập
các phép tính. thực hiện được các hợp số tự nhiên. tiễn (phức hợp,
– Nhận biết được phép nhân và phép – Vận dụng được dấu không quen thuộc)
quan hệ chia hết, chia hai luỹ thừa hiệu chia hết cho 2, 5, 9, gắn với thực hiện
khái niệm ước và bội. cùng cơ số với số 3 để xác định một số đã các phép tính.
– Nhận biết được mũ tự nhiên. cho có chia hết cho 2, 5,
khái niệm số nguyên . 9, 3 hay không.
tố, hợp số.

Số câu Câu 1a Câu 4 Câu 1b, Câu 6 Câu 2a,2b, Câu 5 11 câu
câu 4b
Câu
1,2,3 Câu 5
câu 3 Câu 3a,b
Số điểm 1.5đ Câu 4a 1,0đ 0,5đ 1,0đ 6,0đ
0,5đ 1,5đ
Tỉ lệ % 15% 0,5đ 10% 0,5% 10% 60%
0,5% 15%

– Mô tả được một
số yếu tố cơ bản
(cạnh, góc, đường
chéo) của: tam giác
đều (ví dụ: ba cạnh
– Nhận dạng được bằng nhau, ba góc
tam giác đều, hình bằng nhau); hình
2. Các hình vuông, lục giác đều. vuông (ví dụ: bốn
phẳng trong – Mô tả được một số cạnh bằng nhau,
thực tiễn yếu tố cơ bản (cạnh, mỗi góc là góc
góc, đường chéo) của vuông, hai đường
hình chữ nhật, hình chéo bằng nhau);
thoi, hình bình hành, lục giác đều (ví dụ:
hình thang cân. sáu cạnh bằng
nhau, sáu góc bằng
nhau, ba đường
chéo chính bằng
nhau).

Số câu Câu 4 câu


Số điểm 7,8,9,10 1,5đ
Tỉ lệ % 1,0đ 15%
10%
TS câu 7 câu 4 câu 2 câu 1 câu 1 câu 3 câu 1 câu 19 câu
TS điểm 3.5 đ 1đ 1,5đ 1đ 1đ 3đ 1đ 10đ
Tỉ lệ % 35% 10% 15% 30% 10% 100%

IV. Đề:

Họ và tên: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I


……………………………….. Năm học: 2022 - 2023
Lớp: ………… Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1(NB): Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4 được viết là:
A. A = {0; 1; 2; 3; 4} B. A = {0; 1; 2; 3}
C. A = {0; 1; 2} D. A = {2; 3; 4}
Câu 2. [NB_2] Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
A. 2; 3; 5; 7; 9 B. 2; 3; 5; 7 C. 1; 3; 5; 7 D. 2; 3;5
Câu 3(NB). Trong các biểu thức chứa các dấu ngoặc ( ); []; {} thứ tự thực hiện là:
A. { } ( ) [] B. { } [ ] ()
C. ( ) { } [] D. ( ) [ ] {}

Câu 4 [TH_11] Số 4 có mấy ước ?


A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 5: (TH)Kết quả của phép tính được viết dưới dạng luỹ thừa là?
A. . B. . C. . D. .

Câu 6. [VD_1] Cho các phần tử của tập hợp A là:

A. B. C. D.
Câu 7: (NB) Trong hình dưới đây hình nào là hình thang cân:

A.Hình (3) B. Hình(2) C.Hình(4) D. Hình (1)


Câu 8(NB): Cho các hình vẽ sau, hình nào là tam giác đều:

a) b) c) d)
D. Hình a
A. Hình b B. Hình c C. Hình d
Câu 9(NB): Cho hình chữ nhật ABCD, hai đường chéo của hình chữ nhật đó là:
A. AB và CD
B. AD và BC
C. AC và BD
D. AD và AD

Câu 10(NB): Khẳng định nào sau đây là SAI:


A. Hình chữ nhật có hai cạnh đối song song và bằng nhau.
B. Hai đường chéo của hình thoi vuông góc với nhau.
C. Hai đường chéo của hình chữ nhật không bằng nhau.
D. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.
II. Phần tự luận (5,0 điểm)
Câu 1: (1,0điểm)
a) (0,5điểm) (NB) Viết các bội của 6 nhỏ hơn 54
b) (0,5điểm) (TH) Tìm BCNN(9,15).

Câu 2: (1,0VD) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể):
a) 34 . 95 + 95 . 66 b) 3.32 56:54 + (2021 – 2020) 200
Câu 3(1,0 điểmVD): Cho các số: 15; 22; 27; 18; 2021; 2022?
a) Số nào chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 3?
Câu 4: (0,5NB + 0,5 VD) Tìm x
a) 2x + 5 = 25 b) (4 + x).33 = 35
Câu 5. (TH 1 điểm) Bạn An đi nhà sách mua: 5 cây bút bi, 1 quyển sách và 15
quyển tập. Biết giá mỗi cây bút là 4 000 đồng, sách giá 60 000 đồng và tập giá 8
000đ mỗi quyển. Bạn An mang theo 210 000 đồng. Hỏi An có đủ tiền trả hay
không? Bạn An thừa hay thiếu bao nhiêu tiền ?
-------------------------- HẾT -------------------------

IV. Hướng dẫn chấm


I.Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B B D C B A B C C C

II. Phần tự luận:


Câu Đáp án Điểm
1 a) B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42 } 0,5
b) Ta có: 9 = 3² ; 15 = 3.5 0,25
(1,0 điểm) BCNN(9,15) = 3².5 = 45 0,25

2 Thực hiện phép tính:


(1,0 điểm) a) 34 . 95 + 95 . 66 = 95.(34+66) 0,25
= 95.100 = 9500 0,25
2
b) 3.3 5 :5 + (2021 – 2020) 200
6 4

= 0,25
= 27 25 + 1 = 3 0,25
3 Cho các số: 15; 22; 27; 18; 2021; 2022.
(1,0 điểm) a) Số chia hết cho 2: 22; 18; 2022 0,5
b) Số chia hết cho 3: 15; 27; 18; 2022 0,5
4 a) 2x +5 = 25
1,0 điểm) 2x = 20 0,25
x = 10 0,25
b) (4 + x).33 = 35
4+x = 3² 0,25
x =9–4=5 0,25

5 - Số tiền bạn An mua là:


(1,0 điểm) 5.4 000 + 1.6 0000 + 15.8 000 = 200 000 (đồng) 0,5
-Số tiền bạn An còn lại là:
210 000 – 200 000 = 10 000 (đồng) 0,5
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

You might also like