You are on page 1of 20

PHỤ LỤC 1: KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN TOÁN

TRƯỜNG THCS PHÚ ĐA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: TOÁN - TIN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN


MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 6
(Năm học 2021 -2022)
I. Đặc điểm tìnhhình
1. Số lớp: 5. Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): Không
2. Tình hình đội ngũ:
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: 03; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáodục)
STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú
1 Thước thẳng có chia khoảng 03 Dạy số và đại số, dạy hình học đo lường
2 Eke 60 độ 03 Dạy hình học đo lường
3 Thước đo góc 03 Dạy hình học đo lường
4 Thước dây 03 Dạy hình học đo lường
5 Compa 03 Dạy hình học đo lường
6 MTCT 03 Dạy số và đại số
7 Giác kế ngang 04 Dạy Hoạt động thực hành và trải nghiệm
8 Đồng xu, xúc sắc 03 Dạy một số yếu tố xác xuất
9 Bảng phụ 08
10 Tivi, loa… 01
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa
năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáodục)
STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú
1 Phòng học (Phòng lý thuyết) 01 Dạy học lý thuyết
2 Phòng thực hành tin học 01 Dạy Hoạt động thực hành và trãi nghiệm
II. Kế hoạch giáo dục2

1
1. Phân phối chương trình
HỌC KÌ I
Tiết Yêu cầu cần đạt Thời Địa điểm
STT Phân môn Bài học Số tiết Thiết bị dạy học
PPCT điểm dạy học
§1. Tập hợp. Phần tử của - Sử dụng được thuật ngữ tập Một số đồ vật
01 1,2 tập hợp. 2 hợp, phần tử thuộc (không thuộc) hoặc tranh ảnh Phòng
một tập hợp; sử dụng được cách minh họa cho khái lý thuyết
cho tập hợp. niệm tập hợp.
§2. Tập hợp số tự nhiên. - Nhận biết được tập hợp các
Ghi số tự nhiên. số tự nhiên.
- Biểu diễn được số tự nhiên
trong hệ thập phân. - Thước thẳng.
- Biểu diễn được các số tự - Một số hình ảnh
02 3 Số và đại 1 Phòng
nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử về các số tự nhiên
trong lịch sử loài lý thuyết
số. dụng các chữ số La Mã. Tuần 1
Nhận biết được (quan hệ) thứ tự người.
Chương 1 trong tập hợp các số tự nhiên; so
sánh được 2 số tự nhiên cho
trước.
§3. Các phép tính trong tập - Thực hiện được các phép
hợp số tự nhiên. tính: cộng, trừ, nhân, chia trong
tập hợp số tự nhiên.
03 4 1 - Thước thẳng. Phòng
- Vận dụng được các tính chất - Phiếu học tập. lý thuyết
giao hoán, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng
trong tính toán.
Số và đại §4. Lũy thừa với số mũ tự - Thực hiện được phép tính Tuần 2
nhiên. luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực
04 5 số. 1 - Thước thẳng. Phòng
hiện được các phép nhân và phép
- Phiếu học tập. lý thuyết
chia hai luỹ thừa cùng cơ số với
số mũ tự nhiên.
05 6, 7 §5. Thứ tự thực hiện các 2 - Nhận biết được thứ tự thực - Thước thẳng. Phòng
phép tính. hiện các phép tính. - Máy tính cầm lý thuyết
2
Tiết Yêu cầu cần đạt Thời Địa điểm
STT Phân môn Bài học Số tiết Thiết bị dạy học
PPCT điểm dạy học
- Vận dụng được các tính chất
của phép tính (kể cả phép tính luỹ
thừa với số mũ tự nhiên) để tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
tay.
Giải quyết được những vấn đề
thực tiễn gắn với thực hiện các
phép tính (ví dụ: tính tiền mua
sắm, tính lượng hàng mua được từ
số tiền đã có,...).
§6. Chia hết và chia có dư. - Nhận biết được quan hệ chia hết - Thước thẳng.
06 8 2 Phòng
Tính chất chia hết của một - Nhận biết được phép chia có - Máy tính cầm
tay. lý thuyết
tổng. dư, định lí về phép chia có dư.
§6. Chia hết và chia có dư. - Tính chất chia hết của một tổng - Thước thẳng.
07 9 2 Phòng
Tính chất chia hết của một - Máy tính cầm
tay. lý thuyết
tổng (t2)
§7. Dấu hiệu chia hết cho 2, - Vận dụng được dấu hiệu chia hết - Thước thẳng.
Số và đại cho 5. cho 2, 5 để xác định một số đã - Máy tính cầm Phòng
08 10 1
cho có chia hết cho 2, 5 hay tay lý thuyết
số. không. Tuần 3
§8. Dấu hiệu chia hết cho 3, - Vận dụng được dấu hiệu chia hết - Thước thẳng.
09 11 cho 9. 1 cho 3, 9 để xác định một số đã - Máy tính cầm Phòng
cho có chia hết cho 3, 9 hay tay lý thuyết
không.
10 12 §9. Ước và bội. 2 - Khái niệm ước và bội. - Thước thẳng. Phòng
- Máy tính cầm lý thuyết
Số và đại §9. Ước và bội (t2) Tuần 4 tay Phòng
11 13 2
lý thuyết
12 14
số. §10. Số nguyên tố. Hợp số. 2 Phòng
- Nhận biết được khái niệm số - Thước thẳng.
Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố, hợp số. - Máy tính cầm lý thuyết
nguyên tố. tay
- Thực hiện được việc phân
tích một số tự nhiên lớn hơn 1
thành tích của các thừa số nguyên
3
Tiết Yêu cầu cần đạt Thời Địa điểm
STT Phân môn Bài học Số tiết Thiết bị dạy học
PPCT điểm dạy học
tố trong những trường hợp đơn
giản.
§1. Hình vuông. Tam giác - Nhận dạng được tam giác
đều. Lục giác đều đều, hình vuông.
- Mô tả được một số yếu tố cơ bản
Hình học và (cạnh, góc, đường chéo) của: tam
giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng Thước thẳng,
13 1, 2 đo lường. 3 Phòng
nhau, ba góc bằng nhau); hình thước đo góc, êke,
compa. lý thuyết
Chương 3 vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng
nhau, mỗi góc là góc vuông, hai
đường chéo bằng nhau).
- Vẽ được tam giác đều, hình
vuông bằng dụng cụ học tập.
§10. Số nguyên tố. Hợp số. - Nhận biết được khái niệm số Tuần 5
Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố, hợp số.
- Thước thẳng.
14 15 nguyên tố (t2) 2 Thực hiện được việc phân tích Phòng
- Máy tính cầm
Số và đại một số tự nhiên lớn hơn 1 thành
tay lý thuyết
tích của các thừa số nguyên tố
số. trong những trường hợp đơn giản.
§11. Hoạt động thực hành - Thước thẳng.
15 16 và trải nghiệm. 1 - Biết cách tìm được các số - Máy tính cầm Phòng
nguyên tố nhỏ hơn 100 tay. lý thuyết
- Phiếu học tập.
16 3 Hình học và §1. Hình vuông. Tam giác 3 - Nhận dạng được lục giác - Thước thẳng, Phòng
đều. Lục giác đều (t3) đều. thước đo góc, êke, lý thuyết
đo lường. - Mô tả được một số yếu tố cơ bản compa.
(cạnh, góc, đường chéo) của lục - Kéo, giấy.
giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng
nhau, sáu góc bằng nhau, ba
đường chéo chính bằng nhau).
- Tạo lập được lục giác đều thông
qua việc lắp ghép các tam giác
đều.
4
Tiết Yêu cầu cần đạt Thời Địa điểm
STT Phân môn Bài học Số tiết Thiết bị dạy học
PPCT điểm dạy học
§2. Hình chữ nhật. Hình - Mô tả được một số yếu tố cơ
thoi. Hình bình hành. Hình bản (cạnh, góc, đường chéo) của Thước thẳng,
17 4 4 Phòng
thang cân hình chữ nhật. thước đo góc, êke,
lý thuyết
- Vẽ được hình chữ nhật bằng compa.
các dụng cụ học tập.
§12. Ước chung. Ước - Xác định được ước chung,
Số và đại - Thước thẳng.
18 17, 18 chung lớn nhất. 2 ước chung lớn nhất của hai hoặc Phòng
- Máy tính cầm
số. ba số tự nhiên; nhận biết được
tay. lý thuyết
phân số tối giản
§2. Hình chữ nhật. Hình - Mô tả được một số yếu tố cơ Tuần 6
Hình học và thoi. Hình bình hành. Hình - Thước thẳng,
bản (cạnh, góc, đường chéo) của
19 5, 6 4 thước đo góc, êke, Phòng
thang cân (t2,3) hình thoi, hình bình hành.
đo lường. compa. lý thuyết
- Vẽ được hình thoi, hình bình - Kéo, giấy.
hành bằng các dụng cụ học tập.
§13. Bội chung. Bội chung - Xác định được bội chung,
Số và đại nhỏ nhất. bội chung nhỏ nhất của hai hoặc
- Thước thẳng.
20 19, 20 2 ba số tự nhiên, thực hiện được Phòng
- Máy tính cầm
số. phép cộng, phép trừ phân số bằng
tay. lý thuyết
cách sử dụng ước chung lớn nhất,
bội chung nhỏ nhất.
§2. Hình chữ nhật. Hình - Mô tả được một số yếu tố cơ
- Thước thẳng,
thoi. Hình bình hành. Hình bản (cạnh, góc, đường chéo) của
21 7 4 Tuần 7 thước đo góc, êke, Phòng
thang cân (t4) hình thang cân.
compa. lý thuyết
- Vẽ được hình thang cân bằng - Kéo, giấy.
Hình học và các dụng cụ học tập.
đo lường. §3. Chu vi và diện tích của - Giải quyết được một số vấn đề
một số hình trong thực tiễn. thực tiễn gắn với việc tính chu vi
22 8 2 và diện tích của các hình đặc biệt - Thước thẳng, Phòng
nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc máy tính cầm tay. lý thuyết
diện tích của một số đối tượng có
dạng đặc biệt nói trên,...).
23 21 Số và đại §14. Hoạt động thực hành 1 - Vận dụng được kiến thức tìm Tuần 8 - Thước thẳng. Phòng
- Máy tính cầm
5
Tiết Yêu cầu cần đạt Thời Địa điểm
STT Phân môn Bài học Số tiết Thiết bị dạy học
PPCT điểm dạy học
và trải nghiệm. tay.
ước, ước chung , UCLN để thực - Phiếu học tập.
hiện các hoạt động theo yêu cầu lý thuyết
- Giấy bìa hình
chữ nhật.
số. Bài tập cuối chương I - Ôn tập lại kiến thức chương I - Thước thẳng.
- Máy tính cầm
24 22 3 Phòng
tay.
- Phiếu học lý thuyết
tập/bảng nhóm.
§3. Chu vi và diện tích của - Giải quyết được một số vấn đề
một số hình trong thực tiễn thực tiễn gắn với việc tính chu vi
25 9 (t2) 2 và diện tích của các hình đặc biệt - Thước thẳng, Phòng
nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc máy tính cầm tay. lý thuyết
Hình học và diện tích của một số đối tượng có
dạng đặc biệt nói trên,...).
đo lường. §4. Hoạt động thực hành và - Thước mét,
trải nghiệm: Tính chu vi và - Biết ước lượng, đo đạt để tính thước dây, thước
26 10 1 Phòng
diện tích của một số hình kích thước HCN kẻ.
- Máy tính cầm lý thuyết
trong thực tiễn
tay.
Bài tập cuối chương I (t2,3) - Ôn tập lại kiến thức chương I - Thước thẳng.
Số và đại - Máy tính cầm
27 23, 24 3 Phòng
tay.
số. - Phiếu học lý thuyết
Tuần 9 tập/bảng nhóm.
Bài tập cuối chương III - Thước thẳng,
Hình học và thước đo góc, êke,
28 11, 12 2 - Ôn tập lại kiến thức chương III. Phòng
compa.
đo lường. - Máy tính cầm lý thuyết
tay.
29 25, 13 KIỂM TRA GIỮA HKI 2 Tuần 10 Phòng
lý thuyết
30 26, 27 Số và đại §1. Số nguyên âm và tập 2 - Nhận biết được số nguyên - Thước thẳng. Phòng
hợp các số nguyên. lý thuyết
6
Tiết Yêu cầu cần đạt Thời Địa điểm
STT Phân môn Bài học Số tiết Thiết bị dạy học
PPCT điểm dạy học
âm, tập hợp các số nguyên.
số.
- Biểu diễn được số nguyên
Chương 2
trên trục số.
§2. Thứ tự trong tập hợp số - Nhận biết được thứ tự trong
nguyên. tập hợp các số nguyên. So sánh
31 28,29 2 được hai số nguyên cho trước. - Thước thẳng. Phòng
- Nhận biết được ý nghĩa của số lý thuyết
Số và đại số nguyên âm trong một số bài toán
thực tiễn
§3. Phép cộng và phép trừ - Thực hiện được các phép
32 30 6 - Thước thẳng. Phòng
hai số nguyên. tính: cộng, trừ trong tập hợp các
- Bảng phụ. lý thuyết
số nguyên. Tuần 11
§1. Thu thập và phân loại - Thực hiện được việc thu
dữ liệu. thập, phân loại dữ liệu theo các
Thống kê tiêu chí cho trước từ những
33 1 và xác suất. 2 nguồn: bảng biểu, kiến thức trong Phòng
- Thước thẳng.
các môn học khác. lý thuyết
Chương 4 - Nhận biết được tính hợp lí
của dữ liệu theo các tiêu chí đơn
giản.
§3. Phép cộng và phép trừ - Thực hiện được các phép Tuần 12
hai số nguyên (t2,3,4) tính: cộng, trừ trong tập hợp các
số nguyên.
- Vận dụng được các tính chất - Thước thẳng. Phòng
34 31,32,33 Số và đại số 6 giao hoán, kết hợp, quy tắc dấu - Bảng phụ. lý thuyết
ngoặc trong tập hợp các số
nguyên trong tính toán (tính viết
và tính nhẩm, tính nhanh một
cách hợp lí).
35 2 Thống kê §1. Thu thập và phân loại 2 - Thực hiện được việc thu - Thước thẳng. Phòng

7
Tiết Yêu cầu cần đạt Thời Địa điểm
STT Phân môn Bài học Số tiết Thiết bị dạy học
PPCT điểm dạy học
dữ liệu. (t2) thập, phân loại dữ liệu theo các
tiêu chí cho trước từ những
nguồn: bảng biểu, kiến thức trong
và xác suất. các môn học khác. lý thuyết
- Nhận biết được tính hợp lí
của dữ liệu theo các tiêu chí đơn
giản.
§3. Phép cộng và phép trừ - Thực hiện được các phép
hai số nguyên (t5, 6) tính: cộng, trừ trong tập hợp các
số nguyên.
- Vận dụng được các tính chất
giao hoán, kết hợp, quy tắc dấu
ngoặc trong tập hợp các số - Thước thẳng.
36 34, 35 Số và đại số 6 nguyên trong tính toán (tính viết Phòng
- Bảng phụ.
và tính nhẩm, tính nhanh một - Phiếu học tập. lý thuyết
cách hợp lí).
- Giải quyết được những vấn đề
thực tiễn gắn với thực hiện các Tuần 13
phép tính về số nguyên (ví dụ:
tính lỗ lãi khi buôn bán,...).
§2. Biểu diễn dữ liệu trên - Đọc và mô tả thành thạo các
bảng. dữ liệu ở dạng: bảng thống kê;
biểu đồ tranh; biểu đồ dạng
Thống kê cột/cột kép (column chart). - Thước thẳng.
37 3, 4 3 Phòng
Lựa chọn và biểu diễn được dữ - Bảng phụ.
và xác suất. lý thuyết
liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở
dạng: bảng thống kê; biểu đồ
tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép
(column chart).
38 36, 37 Số và đại số §4. Phép nhân và phép chia 5 - Thực hiện được các phép Tuần 14 - Thước thẳng. Phòng
hết hai số nguyên. tính: nhân, chia (chia hết) trong - Bảng phụ. lý thuyết
- Phiếu học tập.
8
Tiết Yêu cầu cần đạt Thời Địa điểm
STT Phân môn Bài học Số tiết Thiết bị dạy học
PPCT điểm dạy học
tập hợp các số nguyên.
- Vận dụng được các tính chất
giao hoán, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc trong tập hợp các
số nguyên trong tính toán (tính
viết và tính nhẩm, tính nhanh một
cách hợp lí).
- Nhận biết được quan hệ chia
hết, khái niệm ước và bội trong
tập hợp các số nguyên.
Giải quyết được những vấn đề
thực tiễn gắn với thực hiện các
phép tính về số nguyên.
§2. Biểu diễn dữ liệu trên - Đọc và mô tả thành thạo các
bảng (t3) dữ liệu ở dạng: bảng thống kê;
biểu đồ tranh; biểu đồ dạng
cột/cột kép (column chart). - Thước thẳng.
39 5 3 Phòng
Lựa chọn và biểu diễn được dữ - Bảng phụ.
lý thuyết
liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở
Thống kê dạng: bảng thống kê; biểu đồ
tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép
và xác suất. (column chart).
§3. Biểu đồ tranh. - Nhận ra được vấn đề hoặc
quy luật đơn giản dựa trên phân
- Thước thẳng.
40 6 2 tích các số liệu thu được ở dạng: Phòng
- Bảng phụ.
bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu lý thuyết
đồ dạng cột/cột kép (column
chart).

9
Tiết Yêu cầu cần đạt Thời Địa điểm
STT Phân môn Bài học Số tiết Thiết bị dạy học
PPCT điểm dạy học
§4. Phép nhân và phép chia - Thực hiện được các phép
hết hai số nguyên. (t3,4) tính: nhân, chia (chia hết) trong
tập hợp các số nguyên.
- Vận dụng được các tính chất
giao hoán, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng, quy - Thước thẳng.
41 38, 39 Số và đại số 5 tắc dấu ngoặc trong tập hợp các Phòng
- Bảng phụ.
số nguyên trong tính toán (tính - Phiếu học tập. lý thuyết
viết và tính nhẩm, tính nhanh một
cách hợp lí).
- Nhận biết được quan hệ chia
hết, khái niệm ước và bội trong Tuần 15
tập hợp các số nguyên.
§3. Biểu đồ tranh (t2) - Nhận ra được vấn đề hoặc
quy luật đơn giản dựa trên phân
- Thước thẳng.
42 7 2 tích các số liệu thu được ở dạng: Phòng
- Bảng phụ.
bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu lý thuyết
Thống kê đồ dạng cột/cột kép (column
chart).
và xác suất.
§4. Biểu đồ cột. Biểu đồ cột - Giải quyết được những vấn
kép. đề đơn giản liên quan đến các số - Thước thẳng.
43 8 3 Phòng
liệu thu được ở dạng: bảng thống - Bảng phụ.
lý thuyết
kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng
cột/cột kép (column chart).
44 40 Số và đại số §4. Phép nhân và phép chia 5 - Thực hiện được các phép Tuần 16 - Thước thẳng. Phòng
hết hai số nguyên (t5) tính: nhân, chia (chia hết) trong - Phiếu học tập. lý thuyết
tập hợp các số nguyên.
- Vận dụng được các tính chất
giao hoán, kết hợp, phân phối của
10
Tiết Yêu cầu cần đạt Thời Địa điểm
STT Phân môn Bài học Số tiết Thiết bị dạy học
PPCT điểm dạy học
phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc trong tập hợp các
số nguyên trong tính toán (tính
viết và tính nhẩm, tính nhanh một
cách hợp lí).
- Nhận biết được quan hệ chia
hết, khái niệm ước và bội trong
tập hợp các số nguyên.
- Giải quyết được những vấn
đề thực tiễn gắn với thực hiện các
phép tính về số nguyên.
§5. Hoạt động thực hành và - Giải quyết được những vấn đề - Phiếu học tập.
trải nghiệm: Vui học cùng thực tiễn gắn với thực hiện các - Dụng cụ thực
45 41 1 Phòng
số nguyên. phép tính (ví dụ: tính tiền mua hành mô phỏng
sắm, tính lượng hàng mua được từ các phép tính lý thuyết
số tiền đã có,...). trong số nguyên.
§4. Biểu đồ cột. Biểu đồ cột - Giải quyết được những vấn
Thống kê kép (t2, 3) đề đơn giản liên quan đến các số - Thước thẳng.
46 9, 10 3 Phòng
liệu thu được ở dạng: bảng thống - Bảng phụ.
và xác suất. lý thuyết
kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng
cột/cột kép (column chart).
Bài tập cuối chương II. - Ôn tập kiến thức chương II Tuần 17 - Thước thẳng.
Số và đại - Máy tính cầm
47 42, 43 2 Phòng
tay.
số. - Phiếu học lý thuyết
tập/bảng nhóm.
48 11 Thống kê §5. Hoạt động thực hành và 1 - Nhận biết được mối liên hệ giữa Phòng
trải nghiệm: Thu thập dữ thống kê với những kiến thức lý thuyết
và xác suất. liệu về nhiệt độ trong tuần trong các môn học trong Chương
tại địa phương. trình lớp 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa
lí lớp 6, Khoa học tự nhiên lớp
6,...) và trong thực tiễn (ví dụ: khí
hậu, giá cả thị trường,...).
11
Tiết Yêu cầu cần đạt Thời Địa điểm
STT Phân môn Bài học Số tiết Thiết bị dạy học
PPCT điểm dạy học
49 12 Bài tập cuối chương IV. 1 - Ôn tập kiến thức chương IV - Thước thẳng. Phòng
- Phiếu học tập. lý thuyết
Ôn tập cuối kì I. - Thước thẳng.
Số và đại - Máy tính cầm
50 44, 45 2 - Ôn tập kiến thức HKI. Phòng
tay.
số. Tuần 18 - Phiếu học lý thuyết
tập/bảng nhóm.
51 13, 14 KIỂM TRA CUỐI KÌ I 2
HỌC KÌ II

ST Tiết Thời Địa điểm


Phân môn Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt Thiết bị dạy học
T PPCT điểm dạy học
§1. Phân số với tử số và - Nhận biết được phân số với tử
Số học và mẫu số là số nguyên. số hoặc mẫu số là số nguyên âm.
Phòng
01 46, 47 đại số. 2 - Nhận biết được khái niệm hai - Thước thẳng.
phân số bằng nhau và nhận biết - Phiếu học tập. lý thuyết
Chương 5 được quy tắc bằng nhau của hai
phân số. Tuần 19
Hình học và §1. Hình có trục đối xứng. - Nhận biết được trục đối xứng
của một hình phẳng. - Thước thẳng. Phòng
02 14, 15 đo lường. 2 - Nhận biết được những hình phẳng - Một số hình có
lý thuyết
Chương 7 trong tự nhiên có trục đối xứng (khi trục đối xứng.
quan sát trên hình ảnh 2 chiều).
Số học và §2. Tính chất cơ bản của - Nêu được hai tính chất cơ bản Phòng
03 48, 49 2 - Thước thẳng.
phân số. của phân số.
đại số. - Kéo, giấy. lý thuyết
§2. Hình có tâm đối xứng. - Nhận biết được tâm đối xứng
Tuần 20
Hình học và của một hình phẳng. - Thước thẳng. Phòng
04 16, 17 2 - Nhận biết được những hình phẳng
- Một số hình có
đo lường. trong thế giới tự nhiên có tâm đối lý thuyết
tâm đối xứng.
xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2
chiều).
12
ST Tiết Thời Địa điểm
Phân môn Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt Thiết bị dạy học
T PPCT điểm dạy học
Số học và §3. So sánh phân số. - Nhận biết được số đối của - Thước thẳng, Phòng
05 50, 51 2 một phân số. máy tính cầm
đại số. lý thuyết
tay.
§3. Vai trò của tính đối - Nhận biết được tính đối xứng
xứng trong thế giới tự trong Toán học, tự nhiên, nghệ
nhiên. thuật, kiến trúc, công nghệ chế
tạo,... - Hình ảnh động Phòng
06 18 1 - Nhận biết được vẻ đẹp của thế Tuần 21
vật, cây cối có
Hình học và giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối lý thuyết
tính đối xứng.
xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của
đo lường. một số loài thực vật, động vật trong
tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có
trục đối xứng).
§4. Hoạt động thực hành và - Vận dụng tính đối xứng trục, Phòng
07 19 1 - Giấy thủ công,
trải nghiệm. tâm để cắt hình kéo. lý thuyết
§4. Phép cộng và phép trừ - Thực hiện được các phép tính
phân số. cộng, trừ với phân số.
- Vận dụng được các tính chất
Số học và giao hoán, kết hợp, quy tắc dấu - Thước thẳng, Phòng
08 52, 53 2 ngoặc với phân số trong tính toán máy tính cầm
đại số. (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh lý thuyết
một cách hợp lí). Tuần 22 tay.
- Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn gắn với các phép tính về
phân số
Hình học và Bài tập cuối chương VII. - Ôn tập kiến thức chương VII Phòng
09 20, 21 2 Thước thẳng,
đo lường. bảng phụ. lý thuyết
10 54, 55 Số học và §5. Phép nhân và phép chia 2 - Thực hiện được các phép tính Tuần 23 - Thước thẳng, Phòng
phân số. nhân, chia với phân số. máy tính cầm
đại số. lý thuyết
- Vận dụng được các tính chất tay.

13
ST Tiết Thời Địa điểm
Phân môn Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt Thiết bị dạy học
T PPCT điểm dạy học
giao hoán, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với phân số trong
tính toán (tính viết và tính nhẩm,
tính nhanh một cách hợp lí).
- Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn gắn với các phép tính về
phân số
§1. Điểm. đường thẳng. - Nhận biết được những quan
Hình học và hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: Phòng
11 22, 23 đo lường. 2 điểm thuộc đường thẳng, điểm
- Thước thẳng.
không thuộc đường thẳng; tiên đề lý thuyết
Chương 8 về đường thẳng đi qua hai điểm
phân biệt.
Số học và §6. Giá trị phân số của một - Tính được giá trị phân số của - Thước thẳng, Phòng
12 56, 57 số. 2 một số cho trước và tính được một máy tính cầm
đại số. số biết giá trị phân số của số đó. lý thuyết
tay.
§2. Ba điểm thẳng hàng. - Nhận biết được khái niệm ba Tuần 24
Hình học và Ba điểm không thẳng hàng. điểm thẳng hàng, ba điểm không Phòng
13 24, 25 2 thẳng hàng. - Thước thẳng.
đo lường. lý thuyết
- Nhận biết được khái niệm
điểm nằm giữa hai điểm.
Số học và §7. Hỗn số. - Nhận biết được hỗn số dương. - Thước thẳng, Phòng
14 58, 59 2 máy tính cầm
đại số. lý thuyết
Tuần 25 tay.
Hình học và §3. Hai đường thẳng cắt - Nhận biết được khái niệm hai Phòng
15 26, 27 nhau, song song. Tia. 3 đường thẳng cắt nhau, song song. - Thước thẳng
đo lường. lý thuyết
- Nhận biết được khái niệm tia.
16 60 Số học và §8. Hoạt động thực hành 1 - Giải quyết được một số vấn đề Tuần 26 - Giấy bìa, kéo. Phòng
và trải nghiệm: Phân số ở thực tiễn gắn với các phép tính về - Phiếu học tập.
đại số. phân số (ví dụ: các bài toán liên lý thuyết
quanh ta.
quan đến chuyển động trong Vật
14
ST Tiết Thời Địa điểm
Phân môn Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt Thiết bị dạy học
T PPCT điểm dạy học
lí,...).
Bài tập cuối chương V - Ôn tập kiến thức chương IV - Thước thẳng,
Phòng
17 61 2 máy tính cầm
tay. lý thuyết
- Phiếu học tập.
§3. Hai đường thẳng cắt - Nhận biết được khái niệm hai Phòng
18 28 nhau, song song. Tia. (t3) 3 đường thẳng cắt nhau, song song. - Thước thẳng
Hình học và lý thuyết
- Nhận biết được khái niệm tia.
đo lường. §4. Đoạn thẳng. Độ dài - Nhận biết được khái niệm đoạn Phòng
19 29 đoạn thẳng. 2 thẳng, độ dài đoạn thẳng - Thước thẳng
lý thuyết
Bài tập cuối chương V (t2) - Thước thẳng,
Số học và Phòng
20 62 2 - Ôn tập kiến thức chương V. máy tính cầm
đại số. tay. lý thuyết
- Phiếu học tập.
Hình học và §4. Đoạn thẳng. Độ dài - Nhận biết được khái niệm đoạn Tuần 27 Phòng
21 30 đoạn thẳng. (t2) 2 thẳng, độ dài đoạn thẳng - Thước thẳng
đo lường. lý thuyết
KIỂM TRA GIỮA HKII Phòng
22 63, 31 2
lý thuyết
Số học và §1. Số thập phân. - Nhận biết được số thập phân
âm, số đối của một số thập phân. Phòng
23 64, 65 đại số. 2
- So sánh được hai số thập phân lý thuyết
Chương 6 cho trước.
Tuần 28
Hình học và §5. Trung điểm của đoạn - Nêu được trung điểm của đoạn
Phòng
24 32, 33 thẳng. 2 thẳng
- Thước thẳng
đo lường. - Vẽ được trung điểm của đoạn lý thuyết
thẳng, kí hiệu
25 66 Số học và §2. Các phép tính với số 1 - Thực hiện được các phép tính Tuần 29 - Thước thẳng, Phòng
thập phân. cộng, trừ, nhân, chia với số thập máy tính cầm
15
ST Tiết Thời Địa điểm
Phân môn Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt Thiết bị dạy học
T PPCT điểm dạy học
phân.
- Vận dụng được các tính chất
giao hoán, kết hợp, phân phối của tay.
phép nhân đối với phép cộng, quy lý thuyết
tắc dấu ngoặc với số thập phân
đại số. trong tính toán (tính viết và tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
§3. Làm tròn số thập phân - Thực hiện được ước lượng và - Thước thẳng,
Phòng
26 67 và ước lượng kết quả. 1 làm tròn số thập phân. máy tính cầm
tay. lý thuyết
- Phiếu học tập.
§6. Góc. - Nhận biết được khái niệm - Các hình ảnh
góc, điểm trong của góc (không đề về góc thường
cập đến góc lõm). gặp trong cuộc
Hình học và - Vẽ được góc sống, thước kẻ, Phòng
27 34, 35 2 compa có thể
đo lường. - Mô tả dược góc, cạnh, đỉnh lý thuyết
của một góc mở được khẩu
độ là 180 độ,
- Thấy được góc xuất hiện
nhiều trong cuộc sôngs
thước kẻ dài,
thước đo độ
§4. Tỉ số và tỉ số phần - Tính được tỉ số và tỉ số phần Tuần 30 - Thước thẳng,
Phòng
28 68 trăm. 1 trăm của hai đại lượng. máy tính cầm
tay. lý thuyết
Số học và
- Phiếu học tập.
đại số. §5. Bài toán về tỉ số phần - Tính được giá trị phần trăm - Thước thẳng,
Phòng
29 69 trăm. 2 của một số cho trước và tính được máy tính cầm
một số biết giá trị phần trăm của số tay. lý thuyết
đó. - Phiếu học tập.
30 36, 37 Hình học và §7. Số đo góc. Các góc đặc 3 - Nhận biết được các góc đặc - Thước đo Phòng
biệt. biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc.
đo lường. lý thuyết
góc bẹt).
- Nhận biết được khái niệm số
16
ST Tiết Thời Địa điểm
Phân môn Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt Thiết bị dạy học
T PPCT điểm dạy học
đo góc.
- Sử dụng được thước đo góc
đẻ đo góc
§5. Bài toán về tỉ số phần - Tính được giá trị phần trăm - Thước thẳng,
Phòng
31 70 trăm (t2) 2 của một số cho trước và tính được máy tính cầm
một số biết giá trị phần trăm của số tay. lý thuyết
đó. - Phiếu học tập.
Số học và §6. Hoạt động thực hành Giải quyết được một số vấn đề thực
đại số. và trải nghiệm tiễn gắn với các phép tính về số - Thước thẳng,
thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm Phòng
32 71 1 máy tính cầm
(ví dụ: các bài toán liên quan đến
lãi suất tín dụng, liên quan đến tay. lý thuyết
thành phần các chất trong Hoá - Phiếu học tập.
học,...). Tuần 31
§7. Số đo góc. Các góc đặc - Nhận biết được các góc đặc
biệt.(t3) biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, Phòng
33 38 3 góc bẹt). Thước đo góc.
lý thuyết
Hình học và - Nhận biết được khái niệm số
đo góc.
đo lường. §8. Hoạt động thực hành và - Một số dụng cụ Phòng
- Làm quen được với các dụng cụ
trải nghiệm. đo - Biết sử dụng phần mềm đo góc thường gặp
34 39 1 trong thực tế (giáo lý thuyết,
Geogebra classic 5 để vẽ hình
kế) và một số cây
trực quan cọc để cắm vị trí.
phòng Tin
- Ôn tập kiến thức chương VI - Thước thẳng,
Số học và Phòng
35 72, 73 Bài tập cuối chương VI. 2 máy tính cầm
đại số. tay. lý thuyết
Tuần 32 - Phiếu học tập.
Hình học và Bài tập cuối chương VIII. - Ôn tập kiến thức chương VIII - Thước thẳng, Phòng
36 40, 41 2 thước đo góc.
đo lường. lý thuyết
- Phiếu học tập.
37 15, 16 Thống kê và §1. Phép thử nghiệm. Sự 2 - Làm quen với mô hình xác suất Tuần 33 - Đồng xu. Phòng
17
ST Tiết Thời Địa điểm
Phân môn Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt Thiết bị dạy học
T PPCT điểm dạy học
xác suất kiện. trong một số trò chơi, thí nghiệm
đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung
đồng xu thì mô hình xác suất gồm lý thuyết
hai khả năng ứng với mặt xuất hiện
của đồng xu,...).
38 17, 18 §2. Xác suất thực nghiệm. 3 - Làm quen với việc mô tả xác suất - Thước, phiếu Phòng
(thực nghiệm) của khả năng xảy ra học tập.
nhiều lần của một sự kiện trong lý thuyết
39 19 §2. Xác suất thực nghiệm. 3 một số mô hình xác suất đơn giản. Tuần 34 Phòng
- Sử dụng được phân số để mô tả
(t3)
xác suất (thực nghiệm) của khả lý thuyết
năng xảy ra nhiều lần thông qua
kiểm đếm số lần lặp lại của khả
năng đó trong một số mô hình xác
suất đơn giản.
40 20 §3. Hoạt động thực hành 1 - Vận dụng kiến thức xác xuất - Máy tính cầm Phòng
và trải nghiệm: Xác suất thực nghiệm để đánh giá các khả tay.
lý thuyết
thực nghiệm trong trò chơi năng có thể xảy ra trong một số - Ba chiếc cố
may rủi. mô hình xác xuất, trò chơi giấy và quả
bóng nhỏ.
41 21, 22 Bài tập cuối chương 9 2 - Ôn tập kiến thức chương IX - Máy tính cầm Phòng
tay.
lý thuyết
- Phiếu học tập.
42 42, 43 Ôn tập cuối kì II 2 - Ôn tập kiến thức cuối kì. Tuần 35 - Thước thẳng, Phòng
máy tính cầm
lý thuyết
tay.
43 23, 24 KIỂM TRA CUỐI KÌ II 2

2. Chuyên đề lựa chọn


STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt
1 Các bài toán liên quan đến UCLN, BCNN 2 - Biết tìm được UCLN, BCNN của hai hay nhiều số.

18
và ứng dụng thực tế. - Vận dụng giải được bài toán thực tế.

3. Kiểm tra, đánh giá địnhkỳ


Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian Thời điểm Yêu cầu cần đạt Hình thức
- Kiểm tra lại những kiến thức đã học
Giữa Học kỳ I 90 phút Tuần 10 Tự luận
trong chương I và chương III.
- Kiểm tra lại những kiến thức đã học
Cuối Học kỳ I 90 phút Tuần 18 Tự luận
của học kì I.
- Kiểm tra lại những kiến thức đã học
Giữa Học kỳ II 90 phút Tuần 27 Tự luận
trong HKII.
- Kiểm tra lại những kiến thức đã học
Cuối Học kỳ II 90 phút Tuần 35 Tự luận
của học kì II và cả năm.

4. Các nội dung khác (nếucó):


.......................................................................................................................................................................................................

Phú Vang,ngày0 8 tháng 08 năm2021


TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

Nguyễn Trung Việt


Đỗ Nghi

19
20

You might also like