Professional Documents
Culture Documents
STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm /thực hành Ghi chú
2 Bộ dụng cụ thước kẻ eke 08 Vẽ đồ thị hàm số, vẽ đường tròn, Chưa đầy đủ, cần
và compa vector bổ sung 2 bộ
3 Bộ dụng cụ thực hành đo 12 Thực hành đo góc, tính khoảng Có 3 bộ hỏng, cần
góc cách thực tế bổ sung 1 bộ
4. Phòng học bộ môn/ phòng thí nghiệm/ phòng đa năng/ sân chơi, bãi tập
STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú
2 Sân chơi 01 Dạy bài thực hành đo góc, khoảng Cần mở rộng thêm
cách
STT Bài học (1) Số tiết (2) Yêu cầu cần đạt
Đại số tổ hợp
1 Quy tắc cộng. Quy tắc nhân. Sơ 4 - Vận dụng quy tắc cộng, quy tắc nhân trong
đồ hình cây các bài toán đơn giản.
- Vận dụng sơ đồ hình cây đếm các đối tượng
toán học đơn giản hoặc trong thực tiễn.
2 Hoán vị. Chỉnh hợp 2 - Nắm được công thức và tính chất của hoán
vị, chỉnh hợp
- Biết tính số hoán vị, chỉnh hợp bằng máy
tính cầm tay
4 Nhị thức Newton 2 - Nhớ công thức và khai triển được Nhị thức
Newton.
- Sử dụng Nhị thức Newton trong các bài
toán cơ bản.
5 Số gần đúng. Sai số 3 - Nắm được khái niệm và ý nghĩa của số gần
đúng và sai số.
- Tính được giá trị của số gần đúng và sai số.
5 Các số đặc trưng đo xu thế trung 3 - Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung
tâm cho mẫu số liệu không ghép tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm: số
nhóm trung bình cộng, trung vị, tứ phân vị, mốt.
- Giải thích ý nghĩa vai trò số đặc trưng với
số liệu thực tiễn.
6 Các số đặc trưng đo mức độ phân 4 - Tính được các số đặc trưng đo mức độ phân
tán cho mẫu số liệu không ghép tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm:
nhóm khoảng biến thiên, tứ phân vị, phương sai,
độ lệch chuẩn.
- Giải thích ý nghĩa vai trò số đặc trưng với
số liệu thực tiễn.
7 Xác suất của biến cố 2 - Nắm được khái niệm và cách tính xác suất
của biến cố.
- Ứng dụng xác suất vào giải quyết bài toán
thực tiễn.
9 Toạ độ của vectơ 2 - Thành thạo các bài toán và nắm vững kiến
thức liên quan đến vector
- Biết cách xác định tọa độ của vector
10 Biểu thức toạ độ của các phép 3 Xác định và tính được công thức tổng quát về biểu
toán vectơ thức tọa độ của các phép toán vector
11 Phương trình đường thẳng 3 - Viết và nhận dạng được phương trình
đường thẳng
- Xử lý các bài toán liên quan đến phương
trình đường thẳng từ cơ bản tới nâng cao.
12 Vị trí tương đối và góc giữa hai 2 - Nắm được các vị trí tương đối giữa hai
đường thẳng. Khoảng cách từ một đường thẳng trong mặt phẳng Oxy (song
điểm đến đường thẳng song, cắt, trùng nhau)
- Tính được góc giữa hai đường thẳng
- Tính được khoảng cách từ một điểm đến
đường thẳng
- Ứng dụng các kiến thức để giải bài toán
tổng hợp.
13 Phương trình đường tròn 3 -Viết và nhận dạng được phương trình đường tròn.
-Ứng dụng phương trình đường tròn vào bài toán
vector và min max.
1 Hệ phương trình bậc nhất ba ẩn 10 + Hiểu và thành thạo cách giải hệ phương trình bậc
nhất hai ẩn từ cơ bản đến nâng cao
+ Nắm được các ứng dụng hệ phương trình bậc
nhất hai ẩn
2 Phương pháp quy nạp toán học. 10 + Sử dụng phương pháp quy nạp trong các bài toán
Nhị thức Newton chứng minh
+ Nắm được công thức Nhị thức Newton và các bài
toán từ cơ bản đến nâng cao.
3 Ba đường Conic và ứng dụng 15 + Viết phương trình và nhận dạng được 3 đường
Elip, hypebol, parabol.
+ Xử lý được các bài toán liên quan.
+ Biết các ứng dụng của ba đường conic
Bài kiểm tra, Thời gian (1) Thời điểm (2) Yêu cầu cần đạt (3) Hình thức (4)
đánh giá