Professional Documents
Culture Documents
T Chương/Chủ
Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá
T đề
Nhận biết:
- Tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức.
- Tỉ lệ thức.
Tỉ lệ thức và - Tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
1 - Tính chất dãy tỉ
đại lượng tỉ lệ Vận dụng:
số bằng nhau.
-Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận
- Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán.
Nhận biết:
- Định nghĩa đa thức một biến.
- Biểu thức đại số.
Thông hiểu:
-Xác định được bậc của đa thức một biến.
Biểu thức đại - Biểu thức đại số
2 số và đa thức - Đa thức một
một biến biến Vận dụng:
- Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến.
- Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia
trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các
phép tính đó trong tính toán.
T Chương/Chủ
Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá
T đề
xác suất của biến
một biến cố
cố
Nhận biết:
- Liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác.
- Quan hệ giữa - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau.
góc và cạnh đối - Khái niệm đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm
diện trong một đến một đường thẳng.
tam giác - Các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường
- Quan hệ giữa phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó.
Quan hệ giữa đường vuông góc
các yếu tố và đường xiên Thông hiểu:
4 - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân.
trong một - Quan hệ giữa ba
tam giác cạnh trong tam - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam
giác giác vuông.
- Tam giác cân
- Các trường hợp
bằng nhau của Vận dụng:
tam giác vuông - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp
đơn giản.
3
T Chương/Chủ
Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá
T đề
Nhận biết:
- Mô tả được một số yếu tố cơ của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
- Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
Vận dụng:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện
tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
4