You are on page 1of 6

UBND TỈNH YÊN BÁI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 1675 /SGDĐT-QLCL Yên Bái, ngày 10 tháng 12 năm 2021


V/v hướng dẫn công tác ôn tập Kỳ
thi tuyển sinh trung học năm học
2022-2023

Kính gửi: Trưởng phòng GD&ĐT các huyện, thị xã, thành phố.

Thực hiện Công văn số 1090/SGDĐT-QLCL, ngày 27/8/2021 của Sở Giáo


dục và Đào tạo về việc hướng dẫn nhiệm vụ công tác quản lý chất lượng và giáo dục
nghề nghiệp năm học 2021-2022;
Để công tác hướng dẫn ôn tập, chuẩn bị tổ chức Kỳ thi tuyển sinh trung học
năm học 2022-2023 hiệu quả, Sở Giáo dục và Đào tạo đề nghị các đơn vị thực hiện
tốt các nhiệm vụ sau:
1. Trưởng phòng GD&ĐT các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo các trường có
bậc trung học cơ sở trên địa bàn tiếp tục thực hiện tốt Công văn số 1119/SGDĐT-
GDTrH, ngày 01/9/2021 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn thực hiện
nhiệm vụ giáo dục trung học, năm học 2021-2022.
2. Tổ chức các hoạt động ôn tập linh hoạt trên cơ sở bám sát chương trình, kế
hoạch đã được phê duyệt; bám sát định hướng ôn tập tại các phụ lục đính kèm công
văn này.
Trên đây là Công văn hướng dẫn công tác ôn tập Kỳ thi tuyển sinh trung học
năm học 2022-2023, đề nghị thủ trưởng các đơn vị triển khai thực hiện. Nếu gặp vấn
đề vướng mắc, đề nghị liên hệ với Phòng Quản lý chất lượng theo số điện thoại
02163.851.822, email: phongqlcl@yenbai.edu.vn.

Nơi nhận: KT. GIÁM ĐỐC


- Như trên; PHÓ GIÁM ĐỐC
- UBND tỉnh (b/c);
- Lãnh đạo Sở;
- Các phòng của Sở;
- Các trường THPT, THCS-THPT;
- Lưu: VT, QLCL, TCH.

Đào Anh Tuấn


2
TRỌNG TÂM KIẾN THỨC ÔN THI TUYỂN SINH THPT
(Kèm theo Công văn số: 1675/SGDĐT-QLCL, ngày 10 /12/2021 của Sở GD&ĐT Yên Bái)

I. MÔN NGỮ VĂN


- Hình thức thi: Tự luận.
- Thời gian làm bài: 120 phút.
- Thang điểm: 10.
- Trọng tâm kiến thức
a) Phần Tiếng Việt
- Phần từ vựng: Từ và cấu tạo từ của tiếng Việt; Nghĩa của từ, từ nhiều nghĩa, từ
đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm; Từ tượng hình, từ tượng thanh; Các phép tu từ từ
vựng; Chữa lỗi dùng từ.
- Phần ngữ pháp: Từ loại; Thành phần câu; Phép tu từ cú pháp; Các phương châm
hội thoại; Chữa lỗi đặt câu.
b) Phần Văn học
- Văn xuôi:
+ Chuyện người con gái Nam Xương - Nguyễn Dữ
+ Làng - Kim Lân
+ Lặng lẽ Sa Pa - Nguyễn Thành Long
+ Chiếc lược ngà - Nguyễn Quang Sáng
+ Những ngôi sao xa xôi - Lê Minh Khuê
- Thơ:
+ Truyện Kiều của Nguyễn Du và các đoạn trích: Chị em Thuý Kiều; Cảnh ngày
xuân; Kiều ở lầu Ngưng Bích
+ Đồng chí - Chính Hữu
+ Bài thơ về tiểu đội xe không kính - Phạm Tiến Duật
+ Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận
+ Ánh trăng - Nguyễn Duy
+ Bếp lửa - Bằng Việt
+ Mùa xuân nho nhỏ - Thanh Hải
+ Viếng lăng Bác - Viễn Phương

II. MÔN TOÁN


- Hình thức thi: Trắc nghiệm.
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Số câu: 50.
- Thang điểm: 10.
- Trọng tâm kiến thức
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
CHỦ ĐỀ NỘI DUNG
NB TH VD VDC
Căn bậc - Điều kiện xác định của căn bậc hai, căn bậc
x x
hai – Căn ba
bậc ba - Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
x x
A2  A
3
- Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn (đưa
thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn, khử mẫu, x x
trục căn thức)
- Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai và các
x x
bài toán liên quan
- Phương trình vô tỉ (Giải phương trình vô tỉ
và các vấn đề liên quan đến nghiệm)
- Hàm số bậc nhất, tính chất và đồ thị hàm số
x x
bậc nhất
Hàm số - Vị trí tương đối hai đường thẳng x x
y  ax  b - Hệ số góc của đường thẳng x x x
- Bài toán tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1
đường thẳng, diện tích đa giác trong mặt x x
phẳng tọa độ Oxy .
- Phương trình bậc nhất hai ẩn x x
Hệ hai
phương - Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
trình bậc (Nghiệm của hệ phương trình; số nghiệm của x x
nhất hai ẩn hệ phương trình; hệ phương trình có chứa
tham số)
- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình x
- Hàm số y  a.x (a  0)
2
x x
Hàm số y - Đồ thị hàm số y  a.x 2 (a  0) x x
= ax2
Phương - Công thức nghiệm của phương trình bậc hai x x
trình bậc - Hệ thức Vi-ét và ứng dụng x x x x
hai một ẩn
số - Phương trình quy về bậc hai x
- Vị trí tương đối của đường thẳng và parabol x x
- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình x
- Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong
x x x
tam giác vuông
Hệ thức - Tỉ số lượng giác của góc nhọn x x
lượng - Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam
trong tam giác vuông x x
giác vuông - Bài toán thực tế ứng dụng hệ thức lượng
trong tam giác vuông và tỉ số lượng giác của x x
góc nhọn.
- Quan hệ giữa đường kính và dây của đường
x x
tròn
Đường - Vị trí tương đối của đường thẳng và đường
tròn tròn; vị trí tương đối của hai đường tròn. x x x
- Tiếp tuyến của đường tròn
Góc với - Các góc với đường tròn x x
4
đường tròn - Liên hệ giữa cung và dây x x x
- Tứ giác nội tiếp x x
- Độ dài đường tròn, cung tròn. Diện tích
x x
hình tròn, hình quạt tròn (bài toán thực tế)
Hình Học Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể
x x
không gian tích của hình trụ, hình nón, hình cầu
- Tập hợp x x
Lớp 6
- Dấu hiệu chia hết x x
- Lũy thừa x x
- Tỉ lệ thức; tính chất của dãy tỉ số bằng nhau x x
Lớp 7
- Bài toán thống kê x x
-Tam giác đặc biệt x x
- Phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở
mẫu
- Đa thức và các phép toán về đa thức x x x
Lớp 8 - Định lý Ta-lét trong tam giác; tam giác đồng
dạng; tính chất đường phân giác trong tam x x x
giác
- Tứ giác, hình thang, hình bình hành, hình
x x
thoi, hình vuông, hình chữ nhật.

III. MÔN TIẾNG ANH


- Hình thức thi: Trắc nghiệm.
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Số câu: 40.
- Thang điểm: 10.
- Trọng tâm kiến thức
Chuyên đề/ kỹ Mô tả đơn vị kiến thức cần được Cấp độ kiến thức Ghi
năng ôn tập NB TH VD VDC chú
Phát âm của nguyên âm x
Phát âm của phụ âm x
Ngữ Âm Phát âm của hậu tố ED x
Phát âm của hậu tố S/ES x
Phát âm của phụ âm/ nguyên âm
x
hiếm gặp, âm câm ...
Các tình huống thực tế trong sách
x
lớp 8,9
Giao tiếp
Các tình huống thực tế trong sách
x
lớp 8,9
Từ loại cùng gốc (tính từ) x
Từ vựng
Từ loại cùng gốc (danh từ) x
5
Từ hỏi (Wh, How questions) x
Cụm tính từ giới từ x
Cụm động từ giới từ x
Cụm động từ - phrasal verbs (4 lựa
x
chọn ở trong SGK)
Cụm từ đi liền (collocation) x
Từ phù hợp ngữ cảnh x
Thì quá khứ đơn của động từ x
Cấu trúc used to x
So sánh hơn x
Động từ đi với verbing x
Động từ, cấu trúc đi với to verb x
Đại từ quan hệ Who/ Which x
Giới từ chỉ thời gian, nơi chốn x
Ngữ Pháp Câu điều kiện loại 1 x
Câu hỏi láy đuôi x
Thì hiện tại hoàn thành x
Câu ước cho hiện tại x
Câu gián tiếp trần thuật x
Câu bị động quá khứ đơn hoặc hiện
x
tại đơn
Liên từ because x
Mệnh đề chỉ mục đích x
Thì quá khứ tiếp diễn x
Từ loại song hành x
Tìm lỗi Câu hỏi gián tiếp Wh- x
sai Sự phù hợp chủ ngữ/ động từ x
Động từ đi với tính từ (seem,
x
sound…)
Viết Câu bị động x
Câu ước x
Tìm
Câu so sánh hơn nhất x
câu
đồng Chuyển thì HTHT sang QKĐ và
x
nghĩa ngược lại
Câu gián tiếp đề nghị, khuyên bảo,
x
yêu cầu với to verb
Giới từ x
Đại từ/liên từ x Tương
Điền từ Từ phù hợp ngữ cảnh x đương
Đọc
Thì/ to verb/ verb/ verbing x cấp độ
Cụm từ đi liền nhau x A2
Đọc Câu hỏi thông tin x
6
hiểu Câu hỏi thông tin x
Câu hỏi tham chiếu chủ ngữ (it,
x
they chỉ cái gì)
Câu hỏi loại trừ (True, Not true) x
Câu hỏi chủ đề x

You might also like