You are on page 1of 35

TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN – ĐỐNG ĐA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I

TỔ TOÁN NĂM HỌC: 2023 - 2024


MÔN: TOÁN KHỐI 12

NỘI DUNG ÔN TẬP


PHẦN CHƯƠNG NỘI DUNG Các dạng toán
GIẢI CHƯƠNG I: ỨNG - Tính đơn điệu của - Tìm khoảng đơn điệu của hàm số( của hàm hợp) khi
TÍCH DỤNG ĐẠO HÀM hàm số . cho trước hàm số, cho bảng biến thiên hoặc đồ thị của
ĐỂ KHẢO SÁT - Cực trị của hàm số. hàm số.
VÀ VẼ ĐỒ THỊ - Giá trị lớn nhất của - Tìm điều kiện để một hàm số đơn điệu trên một tập
HÀM SỐ hàm số. hợp cho trước.
- Đường tiệm cận - Tìm điểm cực trị hoặc cực trị của hàm số, của hàm
của đồ thị hàm số. hợp.
- Đồ thị hàm số - Tìm điều kiện tham số để hàm số đạt cực trị tại một
- Các bài toán liên điểm hoặc thỏa mãn điều kiện cho trước.
quan - Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một tập hợp cho
trước. ĐIều kiện để hàm số có GTNN, GTLN thỏa
mãn điều kiện cho trước.
- Một số bài toán gắn với thực tế tổng hợp
- Tìm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số. Điều kiện để một đồ thì hàm số có TCĐ, TCN thảo
mãn yêu cầu cho trước.
- Nhận dạng được đồ thị các hàm số bậc ba, hàm số
trùng phương và hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất.
- Một số bài toán liên quan: Bài toán tiếp tuyến, tương
giao, biến đổi đồ thị…

CHƯƠNG II: - Lũy thừa, logarit. - Biến đổi, rút gọn, biểu diễn các biểu thức chứa lũy
HÀM SỐ LŨY - Hàm số lũy thừa, thừa, chứa logarit.
THỪA, HÀM SỐ hàm số mũ, hàm số - Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa, hàm sốmũ,
MŨ VÀ HÀM SỐ logarit hàm số logarit.
LOGARIT - Phương trình mũ - Tìm đạo hàm của; đồ thị của hàm số chứa lũy thừa,
và logarit hàm số mũ,hàm số logarit.
- Bất phương trình - Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lũy
mũ và logarit thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.
- Giải phương trình, bất phương trình mũ và logarit
đơn giản.
- Giải phương trình, bất phương trình mũ và logarit
bằng các phương pháp.
- Phương trình, bất phương trình mũ và logarit chứa
tham số.

HÌNH CHƯƠNG I: - Khối đa diện, khối - Nhận diện được hình đa diện, khối đa diện, khối đa
HỌC KHỐI ĐA DIỆN đa diện lồi và khối diện đều; Nêu được số cạnh, số đỉnh, số mặt của khối
VÀ THỂ TÍCH đa diện đều. đa diện đều.
KHỐI ĐA DIỆN - Thể tích khối đa - Tìm mặt phẳng đối xứng, trục đối xứng, tâm đối
diện. xứng của một số hình đa diện đặc biệt.
- Tính thể tích của một khối đa diện và các bài toán
liên quan.
CHƯƠNG II: - Hình nón và khối - Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của
MẶT CẦU, MẶT nón; Hình trụ và hình trụ, hình nón. Tính thể tích khối trụ, khối nón.
TRỤ, MẶT NÓN khối trụ - Tính diện tích mặt cầu, thể tích khối cầu. Xác định
- Mặt cầu và khối tâm và tính bán kinh mặt cầu ngoại tiếp hình chóp và
cầu. hình lăng trụ.
- Bài toán thực tế liên quan đến khối cầu, khối trụ,khối
nón.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


PHẦN 1: GIẢI TÍCH
Chương I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ

Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên khoảng  a; b  . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu f '  x   0; x   a; b  thì hàm số y  f  x  nghịch biến trên  a; b  .
B. Nếu f '  x   0; x   a; b  thì hàm số y  f  x  nghịch biến trên  a; b  .
C. Nếu f '  x   0; x   a; b  thì hàm số y  f  x  đồng biến trên  a; b  .
D. Nếu f '  x   0; x   a; b  thì hàm số y  f  x  nghịch biến trên  a; b  .
Câu 2: Hàm số y  f ( x) liên tục trên tập  và có bảng xét dấu của y’  f '( x)

Kết luận nào sau đây là sai


A. Hàm số nghịch biến trên  ; 2  . B. Hàm số nghịch biến trên 1;   .
C. Hàm số đồng biến biến trên  1;1 D. Hàm số đồng biến trên  ; 4  .
3 2
Câu 3: Hàm số y  x  3x  2022 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (; 0) . B. (0; +) C. (2; 0) D. (0; 2)
4
x
Câu 4: Hàm số y  x 2   2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2
A. (; -1)   0;1 . B. (1; 0)  1;   C. (1; 0) và 1;   D. (; 1) và (0; 1) .
2x 1
Câu 5: Phát biểu nào sau đây về hàm số y  là đúng?
x 1
A. Hàm số luôn đồng biến trên tập  . B. Hàm số luôn đồng biến trên tập  \ 1 .
C. Hàm số luôn nghịch biến trên tập  . D. Hàm số luôn đồng biến từng khoảng xác định
Câu 6: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên toàn tập số thực
3  2022 x x3
A. y  x 4  2 x 2 . B. y  C. y   x 2  x  5 D. y  3x 2  x3
x 1 2
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?

A. 1;    . B.   ;1 . C.  1;    . D.   ;  3 .


Câu 8. Xét các khẳng định sau
i) Nếu hàm số y  f (x) có đạo hàm dương với mọi x thuộc tập số D thì f  x1   f  x 2  x1 , x 2  D, x1  x 2
ii) Nếu hàm số y  f (x) có đạo hàm âm với mọi x thuộc tập số D thì f  x1   f  x 2  x1 , x 2  D, x1  x 2
iii) Nếu hàm số y  f (x) có đạo hàm dương với mọi x thuộc  thì f  x1   f  x 2  x1 , x 2  , x1  x 2
iv) Nếu hàm số y  f (x) có đạo hàm âm với mọi x thuộc  thì f  x1   f  x 2  x1 , x 2  , x1  x 2 Số khẳng
định đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x  x  4  , x   . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f  5   f  6  . B. f  0   f  2  . C. f  4   f  0  . D. f  4   f  2  .

Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
 f '  2   0  f '  2   0  f '  2   0  f '  2   0
A.  B.  C.  D. 
 f '  0,5   0  f '  0,5   0  f '  0,5   0  f '  0,5   0

Câu 11: Cho hàm số y  4 x  x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2; 4  . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  2; 4  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-; 2). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2; + 
Câu 12: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. (1;1) . B. (1; ) . C. (; 1) . D.  0; 2  .


Câu 13: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm y  f '( x) là hàm số liên tục và có đồ thị như hình

Kết luận nào sau đây là đúng


A. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 1) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1) . D. Hàm số đồng biến khoảng (1;2).
Câu 14: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số g ( x)  f (1  2 x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây
1
A. (0; ) . B. (2; ) . C. (; 0) . D.  0; 2  .
2
x3
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   2mx 2  mx  2m  m2 đồng biến trên toàn
3
tập xác định của hàm số?
 1  1  1  1
A.  0;  . B. 0;  . C. 0;  . D.  0; 
 4  4  4  4
Câu 16: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f '( x)  x.( x  2) .  x  1 , x   . Hỏi hàm số y  f ( x) nghịch
2022 2023

biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (0; 1) B. (-; 0) C. (-2; 0) D. (1; +)
mx  m  6
Câu 17: Cho hàm số y  , m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số
xm
đồng biến trên từng khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.
A. 5 B. 4 C. Vô số D. 6
Câu 18: Hàm số y  f ( x) liên tục trên  và đạo hàm y  f’  x  liên tục trên R, đồ thị như hình vẽ.

Hàm số g ( x)  f ( x 2  2 x  3) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


A. (-; 0) B. (2; +) C. (1; 2) D. (-; 2)
m cos x  4
Câu 19: Cho hàm số y  . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng
cos x  m
  
  ;0 .
 2 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp 2 trên khoảng Kvà x0  K . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu x0 là điểm cực đại của hàm số y  f  x  thì f ''( x0 )  0 .
B. Nếu f ''( x0 )  0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số y  f  x  .
C. Nếu x0 là điểm cực trị của hàm số y  f  x  thì f '  x0   0 .
D. Nếu x0 là điểm trị của hàm số y  f  x  thì f ''( x0 )  0 .
Câu 21: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
Kết luận nào sau đây là đúng
A. Hàm số không có điểm cực trị. B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số có đúng một điểm cực trị. D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 22: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại


A. x  4 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  2 .
3 2
Câu 23: Hàm số y  2 x  3 x  12 x  1 có cực đại là
A. 2. B. -31. C. 8. D. -1.
Câu 24: Hàm số nào sau đây có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu
A. y  x 4  2 x 2 . B. y  x 4  2 x 2 C. y  2 x 2  x 4 D. y  2 x 2  x 4
4x  3
Câu 25: Hàm số y  có bao nhiêu điểm cực trị
5x  1
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
2022 2023
  
Câu 26: Hàm số y  f ( x) có đạo hàm f '( x)  x  x x  1 1  3 x   x  2  ; x   . Hàm số có bao
2 2

nhiêu điểm cực trị?


A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 27: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình

Kết luận nào sau đây là đúng


A. Hàm số một điểm cực đại và ba điểm cực tiểu.
B. Hàm số có hai điểm cực đại và ba điểm cực tiểu.
C. Hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
D. Hàm số có hai điểm cực tiểu và ba điểm cực đại.
Câu 28: Khoảng cách giữa điểm cực tiểu của hàm số y  x3  3 x 2  9 x  4 đến gốc tọa độ O là
A. 2 . B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 29: Hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. Hàm số có đúng một điểm cực trị
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
D. Hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 30: Hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  \ 2 và có bảng xét dấu đạo hàm như sau.

Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 31: Hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau.

Hàm số y  f  2022 x  2023 có bao nhiêu điểm cực đại?


A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 32: Hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo f '  x  hàm như sau.

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f 1  x 2  là


A. 5 B. 0 C. 3 D. 1
3 2
Câu 33: Điều kiện của tham số m để hàm số y  x  3mx  3(2m  1)x  2022 đạt cực tiểu tại x  0 là
1 3
A. m = 0 B. m = 1 C. m  D. m 
2 2
1 3
Câu 34: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  mx 2  (m 2  m  1)x  1 đạt cực đại tại x = 1
3
A. m = 1 B. m = 2 C. m = −1 D. m = −2
3 2
Câu 35: Biết M(1; 2) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  ax  bx  5 x  b . Giá trị của a + b bằng
A. 0 B. 3 C. −3 D. 6
Câu 36: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên toàn tập số thực, biết bảng xét dấu của f '(1  2 x) là
Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây
A. x  9 B. x  3 C. x  5 D. x  3
Câu 37: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục và đồ thị y  f '  x  như hình sau

Kết luận nào sau đây là đúng


A. Hàm số một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.
B. Hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
C. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
D. Hàm số có hai điểm cực tiểu và hai điểm cực đại.
Câu 38: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '(x)  (x  1) 2 (x 2  2x), x  . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
của tham số m để hàm số g(x)  f (x 2  8x  m)  2022 có 5 điểm cực trị?
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
4 2
Câu 39: Biết đồ thị hàm số y  x  2(m  1) x  3m có 3 điểm cực trị. Gọi A là điểm cực đại, B, C là 2 điểm
12
cực tiểu của đồ thị. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức OA  là
BC
A. 15 B. 12 C. 10 D. 8
Câu 40. Tìm mệnh đề ĐÚNG :
A. Mọi hàm số liên tục trên một khoảng đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên khoảng đó .
B. Mọi hàm số liên tục trên một đoạn đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó .
C. Trên đoạn [a ; b] , giá trị lớn nhất của hàm số chính là giá trị cực đại của hàm số đó .
D. Có những hàm số liên tục trên một đoạn nhưng không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó.
 1
Câu 41. Biết bảng biến thiên của hàm số y = f(x) trên khoảng  0 ;  là :
 2
1 1
x 0
6 2
f’(x) + 0 -
2
f(x) 27

0
Xét các mệnh đề :
 1 2 1
(1)Trên khoảng  0 ;  , giá trị lớn nhất của hàm số là , đạt được tại x = .
 2 27 6
 1 1
(2)Trên khoảng  0 ;  , giá trị nhỏ nhất của hàm số là 0 , đạt được tại x = 0 và x = .
 2 2
 1
(3)Trên khoảng  0 ;  , hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất .
 2
 1
(4)Trên khoảng  0 ;  , hàm số chỉ có giá trị lớn nhất mà không có giá trị nhỏ nhất .
 2
Số mệnh đề ĐÚNG là :
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 42. Cho hàm số y = f(x) , biết rằng f '( x)  0 với x   a; b  . Tìm mệnh đề SAI :
A. Trên đoạn [a ; b] , hàm số f(x) đạt được giá trị nhỏ nhất tại x = b .
B. Giá trị lớn nhất của f(x) trên [a ; b] là f(a) .
C. Giá trị nhỏ nhất của f(x) trên [a ; b] là f(b) .
D. Trên đoạn [a ; b] , hàm số f(x) đạt được giá trị nhỏ nhất tại x = a .
Câu 43: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có bảng biến thiên trên đoạn  2;3

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. max y  5 . B. max y  4 . C. max y  1 . D. max y  2
 2;3  2;3  2;3  2;3
Câu 44:Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị trên  2;3 như hình

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [-2;3]. Giá trị của M-m bằng
A. 1 B. 3 C. 5 D. -1
3
Câu 45: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3 x  1 trên đoạn [2;4] là
A. min y  3. B. min y  7. C. min y  5. D. min y  0.
[2;4] [2;4] [2;4] [2;4]
4 2
Câu 46: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x  4 x  3 trên đoạn [-2;3]
A. m  3 B. m  0. C. m  1. D. m  48.
2x 1
Câu 47: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  trên đoạn [0;3]. Tính
x 1
giá trị M – m
9 9 1
A. M  m   . B. M  m  3. C. M  m  . D. M  m  .
4 4 4
Câu 48: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x  3x  36 x  2 trên đoạn  1; 4 đạt được tại xo . Giá trị xo bằng
3 2

A. 1. B. 2. C. – 2. D. – 1.
2
Câu 49: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  6sin x  5
A. – 20. B. – 8. C. – 9. D. -10.
3 2
Câu 50: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x  3x  12 x  2  m trên đoạn [-1;2] bằng 6. Kết luận nào sau đây
là đúng?
A. m   8;13 . B. m   3;8  . C. m   5;3 . D. m   13; 8 .
x  m2  m
Câu 51: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  có giá trị nhỏ nhất trên  0;3
x3
bằng – 2.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 52: Cho hàm số y  f ( x)  x  4  x 2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m thỏa mãn f ( x)  m với
mọi x  [2; 2]
A. m  2 2. B. m  0. C. m  2 2. D. m  2 2.
Câu 53: Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  x 2  2 x  m  4 trên
đoạn  2;1 bằng 7?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 54: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên toàn tập số thực và có đồ thị như hình

Với giá trị nào của tham số m thì giá trị lớn nhất của hàm số g ( x)  f  x3  2 x  1  3m có giá trị lớn nhất trên
đoạn  0;1 bằng 9?
A. m  3 . B. m  2 . C. m  4 . D. m  1 .
3 2
Câu 55: Cho hàm số f ( x)  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi S là tập hợp tất cả ccs giá
trị của tham số m sao cho  x  1  m3 f  2 x  1  mf ( x)  f ( x)  1  0x   . Tập S có bao nhiêu phần tử
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 56: Một cốc nước hình trụ có bán kính đáy là 2cm, chiều cao của cốc là 20cm. Trong cốc đang có nước,
khoảng cách giữa đáy cốc và mặt nước là 12cm. Một con quạ muốn uống nước trong cốc thì mực nước trong
cốc phải cách miệng cốc không quá 6cm. Con quạ thông minh biết mổ lấy những viên đá hình cầu có bán
kính 0,6cm thả vào cốc nước. Hỏi con quạ phải thả vào cốc ít nhất bao nhiêu viên sỏi để có thể uống được
nước?

A. 27. B. 28. C. 29. D. 30.


Câu 57: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3
Câu 58: Câu Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3
2x  5
Câu 59: Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng là
2 x
A. y  2 . B. y  1 . C. x  1 . D. x  2
3x  4
Câu 60: Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận ngang là
1 x
A. y  3 . B. y  3 . C. x  3 . D. x  3
3x  4
Câu 61: Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng là
1 x
A. y= -1. B. y=1. C. x= -1. D. x=1
Câu 62: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng x  3 làm tiện cận đứng?
x 1 3x  1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  2 . D. y  x  3
x 3 x3 x 3
4x 1
Câu 63: Đồ thị hàm số y  2 có bao nhiêu đường tiện cận đứng và tiện cận ngang là
x 4
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3
4x 1
Câu 64: Giao điểm I của đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
2x  2
A. I  1; 2  . B. I  2; 1 . C. I  2;1 . D. I 1; 2 
x x2
Câu 65: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là?
x2  2x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3
Câu 66: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1; 2 và liên tục trên từng khảng xác định của nó; có bảng
biến thiên

1
Đồ thị hàm số y  g ( x)  có bao nhiêu đường tiệm cận
2 f ( x)  1
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6
2x  4
Câu 67: Biết đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng. Tất cả các giá trị của tham số m là
x2m
A. m  4 . B. m  0 . C. m  4 . D. m  0
3 2
Câu 68: Cho hàm số bậc ba f  x   ax  bx  cx  d có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số

g  x 
 x  3x  2  2 x  1
2

có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?


 x  5x  4. f  x 
4 2

A. 4 B. 3 C. 2 D. 6
Câu 69: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x  1 tại điểm A 1; 1 là
4 2
A. y  2 x  3 B. y  2 x  3 C. y  2 x  1 D. y  2 x  1
x2
Câu 70: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ
x 1
thị  C  với trục tung là:
A. y   x  2 B. y   x  1 C. y  x  2 D. y   x  2
1
Câu 71: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x  2 vuông góc với đường thẳng y   x
9
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 72: Cho hàm số y  x3  x 2  3x  1 có đồ thị là  C  . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
từ điểm M  0; m  kẻ được ít nhất một tiếp tuyến đến đồ thị  C  mà hoành độ tiếp điểm thuộc đoạn 1; 2 .
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
Câu 73: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

x2 2 x x2 x  2
A. y  B. y  C. y  D. y 
x2 x2 x2 x2
Câu 74: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,
B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y

2
x
-2 -1 O

-2

A. y  x 3  3 x 2  2 . B. y  x 3  3 x 2  2 . C. y  x 3  3 x 2  2 . D. y  x 3  3x 2  2 .
Câu 75: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,
B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
y
3

x
-1 1
O
A. y  x 4  2 x 2  3 . B. y  x 4  2 x 2  3 . C. y  x 4  2 x 2  3 . D. y  x 4  2 x 2  3 .
Câu 76: Cho hàm số y  f  x là hàm số bậc ba, có bảng biến thiên sau:
Đồ thị nào trong các phương án A, B, C, D thể hiện hàm số y  f  x  ?
y y

A B
2 4

x 2
1
-1 O
x
-2 -1 O 1

y
C y
x
-1 1 D
O
2
-2
x
-1
-4 O 1

-2

Câu 77: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d ; a, b, c, d   có đồ thị như hình vẽ sau.

Khẳng định nào dưới đây đúng?


A. a, b, c, d  0 . B. a, b, d  0;c  0 . C. a, c, d  0; b  0 . D. a, d  0; b, c  0 .
Câu 78: Cho các dạng đồ thị (I), (II), (III), (IV) như hình dưới đây:
y y y y

x x
x x

(I) (II) (III) (IV)


Liệt kê tất cả các dạng có thể biểu diễn đồ thị hàm số y  x  bx 2  cx  d .
2
A. (I). B. (I) và (III). C. (II) và (IV). D. (III) và (IV).
bx  c
Câu 79: Hàm số y  (a, b, c    có đồ thị như hình vẽ bên.
x a
y

O x

Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. a  0, b  0, c  ab  0. B. a  0, b  0, c  ab  0.
C. a  0, b  0, c  ab  0. D. a  0, b  0, c  ab  0.
Câu 80: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,
B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
y

1 x
x 2
O 1

A. y  x 3  1 . B. y  x 3  3 x  2 . C. y  x 3  3 x 2  3 x  2 . D. y  x 3  2 .
Câu 81: Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx 2 có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Tính giá trị của a và b.


A. a  1 và b  2. B. a  2 và b  3.
1 3 3 5
C. a  và b   . D. a  và b   .
2 2 2 2
Câu 82: Đồ thị hàm số y  x 4  x 2  6 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 0 B. 4 C. 2 D. 3
3 2
Câu 83: Số giao điểm của đường cong y  x  2 x  2 x  4 và đường thẳng y  6  x
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
2
Câu 84: Cho hàm số y  ( x  2)( x  1) có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. (C ) cắt trục hoành tại hai điểm B. (C ) cắt trục hoành tại một điểm.
C. (C ) không cắt trục hoành. D. (C ) cắt trục hoành tại ba điểm.
Câu 85: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình f  x   1  0
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 86: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
phương trình f  x   m có đúng 3 nghiệm thực phân biệt?

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 87: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình
2 f  x  2022   3  0 .

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
1 4
Câu 88: Cho hàm số y  x  2 x 2  3 có đồ thị như hình dưới.
4
1 4
Có tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x  4 x 2  6  m có 4 nghiệm phân biệt là
2
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 89: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình. Phương trình f  x   2 có bao nhiêu nghiệm phân
biệt?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
x3
Câu 90: Biết đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt M , N . Tính độ dài đoạn
x 1
thẳng MN .
A. MN  34 B. MN  8 C. MN  6 D. MN  17
Câu 91: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để
phương trình f  x   m  1 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt cùng lớn hơn -2?

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
3 2 3 2
Câu 92: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x  3 x  m  3m  0 có ba nghiệm phân
biệt.
A. m  2 B. m   1;3 C. m   1;   D. m   1;3 \ 0; 2
Câu 93: Cho hàm số f  x   x 3  3x 2  2 có đồ thị là đường cong hình dưới đây.
3 2
   
Hỏi phương trình x3  3x 2  2  3 x 3  3x 2  2  2  0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 7 B. 9 C. 6 D. 5
3 2
Câu 94: Cho hàm số y  x  mx  3x  1 , biết có 2 giá trị của m là m1 và m2 để đường thẳng (d ) : y  x  1 cắt
đồ thị tại 3 điểm phân biệt A(0;1) , B, C sao cho tam giác MBC, với M (1; 2) , có diện tích bằng 4 2 . Hỏi
tổng m12  m22 thuộc khoảng nào trong các khoảng sau:
A. 15;17  B.  3;5  C.  31;33 D. 16;18 .
Câu 95: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên toàn tập số thực vào có đồ thị như hình dưới đây. Phương trình
f  f  x    2 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
x3
Câu 96: Cho hàm số y  và đường thẳng y  2 x  m . Tìm giá trị của m để đồ thị hai hàm số đã cho cắt
x 1
nhau tại hai điểm A, B phân biệt sao cho độ dài đoạn AB nhỏ nhất.
A. m  1 B. m  3 C. m  4 D. m  1
x2
Câu 97: Tìm tọa độ điểm M có hoành độ dương thuộc đồ thị  C  của hàm số y  sao cho khoảng cách
x2
từ M đến hai đường tiệm cận của đồ thị  C  đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M 1; 3 . B. M  3;5  . C. M  0; 1 . D. M  4;3 .
2x 1
Câu 98: Cho điểm M  a; b  là điểm thuộc đồ thị hàm số y  mà có khoảng cách đến đường thẳng
x2
d : y  3x  6 nhỏ nhất. Khi đó
A. a  2b  1. B. a  b  2. C. a  b  2. D. a  2b  3.
1
Câu 99. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số y  x 3  3x 2  3mx  có
3
đúng một điểm cực trị thuộc khoảng  1;5 ?
A. 17 . B. 12 . C. 16 . D. 11 .
2
Câu 100. Ông A dự định sử dụng hết 5 m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không
nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất
bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 1, 01 m3 B. 0,96 m3 C. 1,33 m3 D. 1,51 m3
Câu 101.Cho hàm số đa thức f  x  có đạo hàm trên  . Biết f  0   0 và đồ thị hàm số y  f   x  như hình sau.
Hàm số g  x   4 f  x   x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  4;   . B.  0; 4  . C.  ; 2  . D.  2; 0  .
Câu 102. Cho hàm số f  x   x 4  18 x 2  4 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi
m , tổng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng  3; 2  của phương trình f  x 2  2 x  3  m bằng 4
A. 24 . B. 23 . C. 26 . D. 25 .

Chương II: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT


Câu 1: Cho a  0, m, n   . Khẳng định nào sau đây đúng?
am
m n n m  a n m .
C. (a )  (a ) .
m n m n m n m n n
A. a  a  a . B. a .a  a . D. a
Câu 2: Cho các số thực a, b, m, n  a, b  0  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
am n m n
A.
an
 a . B. a
m
   a m n .
m
C.  a  b   a m  b m . D. a m .a n  a mn .

3
Câu 3: Biểu thức P  x 5 x 2 x  x (với x  0 ), giá trị của  là
1 5 9 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
2
4
Câu 4: Cho a là số thực dương khác 1 . Khi đó a 3
bằng
8 3
3
A. a2 . B. a . 3
C. a 8 . D. 6
a.
3 1 2 3
a .a
Câu 5: Rút gọn biểu thức P  với a  0
a 
2 2
2 2

A. P  a B. P  a3 C. P  a 4 D. P  a5
Câu 6: Khẳng định nào dưới đây là đúng?
3 3   2 50
3 5 1 1 1 1 100
A.  
7
  .
8
B.  
2
  .
3
C. 3  2
  .
5
D.  
4
  2 .
1 1 2 3
Câu 7: Cho a, b  0 thỏa mãn a 2  a 3 , b 3  b 4 . Khi đó khẳng định nào đúng?
A. 0  a  1, 0  b  1 . B. 0  a  1, b  1 . C. a  1, 0  b  1 . D. a  1, b  1 .
64
Câu 8: So sánh ba số a  10001001 , b  22 và c  11  22  33  ...  10001000 ?
A. c  a  b . B. b  a  c . C. c  b  a . D. a  c  b .
1
Câu 9: Tập xác định của hàm số y   x  1 là 5
A. 1;   B.  \ 1 C. 1;   D.  0; 
4
Câu 10: Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  3x  .
A.  0;3 . B. D   \ 0;3 .
C. D   ;0    3;   . D. D  R
Câu 11: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D   ?
 
 1 

A. y  2  x  B. y   2  2 
 x 
C. y   2  x 2 

D. y   2  x 

2
Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số: y  4  x 2 3 là
A. D2;2 B. D  R \ 2;2 C. D  R D. D 2; 
3
2
Câu 13: Tìm đạo hàm của hàm số: y  ( x  1) 2
1
3 3  14 2
1
3 2 1

A. (2 x) 2 B. x C. 3x( x  1) 2
D. ( x  1) 2
2 4 2
2
Câu 14: Hàm số y  5
x 2
 1 có đạo hàm là.
4x 2 5 2 4
A. y  3
. B. y  2x x 1 . C. y  4x x 1 . D. y   2
.
5 5
x 2
 1 5
x 2
 1
1

Câu 15: Đạo hàm của hàm số y  2 x  1 3 trên tập xác định là.
4 1
1  
A.  2 x 1 3 . B. 2 2 x 1 3 ln 2 x 1 .
3
1 4
 2 
C.  2 x  1 3 ln 2 x  1 . D.  2 x 1 3 .
3
1
Câu 16: Đạo hàm của hàm số y   x 2  x  1 3 là
8 2
1 2 2x 1 2x 1 1 2
A. y 
3
 x  x  13 . B. y 
2 3 x2  x  1
.C. y 
2
. D. y 
3
 x  x  13 .
3 3  x 2  x  1
Câu 17: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
x
1 x
x
A. y  2 . B. y    .
3
C. y    . x
D. y  e .
  
Câu 18: Cho các hàm số lũy thừa y  x , y  x , y  x có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề đúng là

A.      . B.      . C.      . D.      .
 
Câu 19: Cho là các số  ,  là các số thực. Đồ thị các hàm số y  x , y  x trên khoảng  0; +  được cho
trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
.

A. 0    1   . B.   0  1   . C. 0    1   . D.   0  1   .
Câu 20: Với mọi số thực dương a, b, x, y và a, b  1 , mệnh đề nào sau đây sai?
1 1
A. log a  . B. log a  xy   log a x  log a y .
x log a x
x
C. logb a.loga x  logb x . D. log a  log a x  log a y .
y
Câu 21: Cho a, b là hai số thực dương tùy ý và b  1 .Tìm kết luận đúng.
A. ln a  ln b  ln  a  b  . B. ln  a  b   ln a.ln b .
ln a
C. ln a  ln b  ln  a  b  . D. log b a  .
ln b
Câu 22: Cho hai số dương a, b  a  1 . Mệnh đề nào dưới đây SAI?
loga b
A. loga a  2a . B. loga a   . C. loga 1  0 . D. a b.
Câu 23: Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
a
A. log  ab   log a.log b . B. log  log b  log a .
b
a log a
C. log  . D. log  ab   log a  log b .
b log b

Câu 24: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 2a 3   2a 3  1
A. log 2    1  3log 2 a  log 2 b . B. log 2    1  log 2 a  log 2 b .
 b   b  3
 2a 3   2a 3  1
C. log 2    1  3log 2 a  log 2 b . D. log 2    1  log 2 a  log 2 b .
 b   b  3
Câu 25: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn ln a  x;ln b  y . Tính ln a3b2  
2 3 2 2
A. P  x y B. P  6 xy C. P  3x  2 y D. P  x  y
Câu 26: Cho x , y là các số thực dương tùy ý, đặt log3 x  a , log3 y  b . Chọn mệnh đề đúng.
 x  1  x  1
A. log 1  3   a  b . B. log 1  3   a  b .
27 
y  3 27 
y  3
 x  1  x  1
C. log 1  3    a  b . D. log 1  3    a  b .
27 
y  3 27 
y  3
Câu 27: Cho các số thực dương a, b, c với a và b khác 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
1
A. log a b2 .log b c  log a c . B. log a b 2 . log b c  log a c .
4
C. log a b2 .log b c  4loga c . D. log a b 2 .log b c  2 log a c .
Câu 28: Cho a, b là hai số thưc dương thỏa mãn a 2  b 2  14ab . Khẳng định nào sau đây sai?
a  b ln a  ln b
A. 2 log 2  a  b   4  log 2 a  log 2 b . B. ln  .
4 2
ab
C. 2log  log a  log b . D. 2 log 4  a  b   4  log 4 a  log 4 b .
4
a  m  nb 
Câu 29: Đặt a  log 2 3 ; b  log5 3 . Nếu biểu diễn log 6 45  thì m  n  p bằng
b a  p
A. 3 B. 4 C. 6 D. 3
1 2 3 98 99
Câu 30: Đặt a  ln 2 , b  ln 5 , hãy biểu diễn I  ln  ln  ln  ...  ln  ln theo a và b .
2 3 4 99 100
A. 2  a  b  B. 2  a  b  C. 2  a  b  D. 2  a  b 
Câu 31: Giả sử log27 5  a; log8 7  b; log2 3  c . Hãy biểu diễn log12 35 theo a, b, c ?
3b  3ac 3b  3ac 3b  2ac 3b  2ac
A. . B. . C. . D. .
c2 c 1 c3 c2
Câu 32. Tìm tập xác định của hàm số y  log 1  x  1 là
2

A. D   ; 1 . B. D   1;   . C. D   1;   . D. D   \ 1 .


Câu 33. Hàm số nào sau đây không phải là hàm số mũ?
1
A. y  3x . B. y  . C. y   x . D. y  x .
4x
Câu 34. Cho hàm số y  log 1 x . Khẳng định nào sau đây sai?
3
1
A. Hàm số có tập xác định D   \ 0 B. Hàm số có đạo hàm là y ' 
x ln 3
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng xác định D. Hàm số nhận mọi giá trị thuộc 

1
Câu 35: Tìm tập xác định của hàm số y  log 5
.
6 x
A.  ;6 B.  C.  0;  D.  6; 
x
Câu 36: Tìm tập xác định của hàm số: y  2  log 3  x
A.  0;   . B.  0;3 . C.  ;3 . D.  0;3 .
Câu 37: Tính đạo hàm của hàm số y = ln 1+ x +1 .  
1 2
A. y  B. y 

x 1 1 x 1  x 1 1 x 1 
1 1
C. y  D. y  

2 x 1 1 x 1  1 x 1
12x
Câu 38: Đạo hàm của hàm số y  e là
12 x 1 2 x e1 2 x 12x
A. y  2e B. y  2e C. y   D. y  e
2
 
Câu 39: Cho hàm số f  x   log 2 x2  1 , tính f  1
1 1 1
A f  1  1 . B. f  1  . C. f  1  . D. f  1  .
2 ln 2 2 ln 2
1 x
Câu 40: Tính đạo hàm của hàm số y 
2x
2 x ln 2.  x  1  1
A. y   . B. y  .
2x x 2
2 
x2 ln 2.  x  1  1
C. y   . D. y   .
2x 2x
x x x
Câu 41: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 . Đồ thị các hàm số y  a , y  b , y  c được cho trong hình vẽ
bên

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. b  c  a B. c  a  b C. a  b  c D. a  c  b
x x
Câu 42: Cho hàm số y  a , y  b với a , b là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là  C1  và  C2 
như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. 0  b  1  a B. 0  a  b  1 C. 0  b  a  1 D. 0  a  1  b
Câu 43: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên  ?
x x
e 2
C. y    D. y   
2
A. log3 x B. y  log  x 3 
4 5
x
Câu 44. Cho hàm số y  a , 0  a  1 . Khẳng định nào sao đây là khẳng định sai?
A. Hàm số y  a x có tập xác định là  và có tập giá trị là  0;    .
B. Đồ thị hàm số y  a x có đường tiệm cận ngang là trục hoành.
C. Đồ thị hàm số y  a x có đường tiệm cận đứng là trục tung.
D. Hàm số y  a x đồng biến trên tập xác định của nó khi a  1 .

Câu 45: Đồ thị hàm số y  ln x đi qua điểm


A.  1; 0  .  2
B. 2; e .  C.  2 e ; 2  . D.  0 ; 1  .
x x 1 1
Câu 46: Hình vẽ bên thể hiện đồ thị của ba trong bốn hàm số y  6 , y  8 , y  x và
y x.
5 7

Hỏi (C2) là đồ thị hàm số nào?


x 1 1 x
A. y  6 . B. y  x . C. y  . D. y  8
7 5x
Câu 47: Hàm số y  ln  x  mx  1 xác định với mọi giá trị của x khi.
2

 m  2
A.  . B. m  2 . C. 2  m  2 . D. m  2 .
m  2
1
Câu 48: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y   log3 x  m xác
2m 1 x
định trên khoảng  2; 3  ?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
 x 
Câu 49: Cho hàm số f  x   ln  ' ' ' '
 . Tổng f 1  f  3   f  5   ...  f  2021 bằng
 x2
4035 2021 2022
A. .. B. . C. 2021. . D. .
2021 2022 2023
x x x
Câu 50: Cho đồ thị của ba hàm số y  a , y  b , y  c như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. b  a  c . B. a  c  b . C. c  a  b . D. c  b  a .
Câu 51: Cho a , b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số
y  loga x, y  logb x, y  logc x .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  c  b . B. a  b  c . C. c  b  a . D. c  a  b .
nr
Câu 52: Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức S  Ae ; trong đó A là dân số của năm
lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2017, dân số Việt nam là
93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr 79). Giả sử tỉ lệ
tăng dân số hàng năm không đổi là 0,81%, dự báo dân số Việt nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm
tròn đến chữ số hàng trăm)?
A. 109.256.100 . B. 108.374.700 . C. 107.500.500 . D. 108.311.100 .
Câu 53: Để quảng bá cho sản phẩm A, một công ty dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức quảng cáo trên
truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: nếu sau n lần quảng cáo được phát thì tỉ lệ người xem quảng
1
cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức P  n   . Hỏi cần phát ít nhất bao nhiêu lần quảng
1  49e0,015n
cáo để tỉ lệ người xem mua sản phẩm đạt trên 30%?
A. 202 . B. 203 . C. 206 . D. 207 .
Câu 54: Một người vay ngân hàng số tiền 400 triệu đồng, mỗi tháng trả góp 10 triệu đồng và lãi suất cho số tiền
chưa trả là 1% mỗi tháng. Kỳ trả đầu tiên là cuối tháng thứ nhất. Biết lãi suất không đổi trong suốt quá trình
gửi, hỏi số tiền còn phải trả ở kỳ cuối là bao nhiêu để người này hết nợ ngân hàng? (làm tròn đến hàng nghìn).
A. 2.921.000 . B. 3.387.000 . C. 2.944.000 . D. 7.084.000 .
x1
Câu 55: Tìm nghiệm của phương trình 3  27
A. x  10 B. x  9 C. x  3 D. x  4
2
Câu 56: Tìm tập nghiệm S của phương trình 52 x  x  5 .
 1  1
A. S   B. S  0;  C. S  0; 2 D. S  1;  
 2  2
Câu 57: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 x1  8 .
A. S  4 . B. S  1 . C. S  3 . D. S  2 .
2
Câu 58: Số nghiệm thực phân biệt của phương trình e x  3 là:
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 59: Phương trình 5x 2  1 có tập nghiệm là
A. S  3 . B. S  2 . C. S  0 . D. S  2 .
Câu 60: Phương trình log 3  3x  2   3 có nghiệm là
25 29 11
A. x  . B. x  87 . C. x  . D. x  .
3 3 3
Câu 61: Tập nghiệm của phương trình log  x 2  2 x  2   1 là
A.  . B. {  2; 4} . C. {4} . D. {  2} .
Câu 62: Tập nghiệm của phương trình log 3  x 2  2 x   1 là
A. 1; 3 . B. 1;3 . C. 0 . D. 3 .
Câu 63: Phương trình 9 x  6 x  22 x1 có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
x x
Câu 64: Tổng các nghiệm của phương trình 4  6.2  2  0 bằng
A. 0 . B. 1 . C. 6 . D. 2 .
Câu 65: Tổng các nghiệm của phương trình 3x 1  31 x  10 là
A. 1. B. 0. C. 1 . D. 3.
x x
Câu 66: Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình 2  3    2  3  4 . Khi đó x12  2 x22 bằng
A. 2. B. 3 . C. 5. D. 4.
2
Câu 67: Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log 1 x  5log3 x  4  0 . Tính T .
3
A. L  4 . B. T  5 . C. T  84 . D. T  5 .
x x
Câu 68: Nghiệm của phương trình 25  2  3  x  5  2 x  7  0 nằm trong khoảng nào sau đây?
A.  5;10  . B.  0; 2  . C. 1;3 . D.  0;1
2 2 2
Câu 69: Gọi S là tập nghiệm của của phương trình: 4 x 3x  2
 4 x 6x 5  42x  3x  7
 1 . Khi đó S là
A. 1; 2 . B. 1; 2; 1 . C. 1; 2; 1; 5 . D.  .
2
Câu 70: Tính tích các nghiệm thực của phương trình 2 x 1
 32 x 3
A. 3log 2 3 . B.  log 2 54 . C. 1 . D. 1  log 2 3 .
x a  b
Câu 71: Gọi x , y các số thực dương thỏa mãn điều kiện log 9 x  log 6 y  log 4  x  y  và  , với
y 2
a, b là hai số nguyên dương. Tính T  a 2  b 2 .
A. T  26. B. T  29. C. T  20. D. T  25.
x
1
Câu 72: Tập nghiệm của bất phương trình    9 trên tập số thực là
 3
A.  2;   . B.  ; 2  . C.  ; 2  . D.  2;   .
2
x 6 x
4  x2 1
Câu 73: Tập nghiệm của bất phương trình  5    là
5
A.   ;1   2;    . B.  2;    . C.   ;1 . D. 1; 2  .
Câu 74: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  3x  1  2 là
 1   1 1  1 
A.   ;1 B.   ;  C.   ;1 D.  ;1
 3   3 3  3 
x x x
Câu 75: Bất phương trình 6.4  13.6  6.9  0 có tập nghiệm là?
A. S   ; 1  1;   . B. S   ; 2   1;   .
C. S   ; 1  1;   . D. S   ; 2   2;   .
2
Câu 76: Tập nghiệm của bất phương trình 3x 9
  x 2  9  .5x 1  1 là khoảng  a ; b  . Tính b  a
A. 6 . B. 3 . C. 8 . D. 4 .

Câu 77: Bất phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên dương 9 x  4.3x  3  0 .
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 78: Tập nghiệm của bất phương trình 2 log 2  x  1  log 2  5  x   1 là
A. 3;5 B. 1;3 C. 1;3 D. 1;5 
x
Câu 79: Tập nghiệm của bất phương trình log 22  2 x   log 2
 9 chứa tập hợp nào sau đây?
4
3  1 
A.  ; 6  . B.  0;3 . C. 1;5  . D.  ; 2  .
2  2 
Câu 80: Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 2 log 2 x  1  2  log 2  x  2  bằng
A. 12 B. 9 C. 5 D. 3
Câu 81.Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như sau:

Bất phương trình f  x   2 x  m đúng với mọi x   1;1 khi và chỉ khi:
1 1
A. m  f 1  2 . B. m  f 1  2 .
C. m  f  1  . D. m  f  1  .
2 2
Câu 82. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình log 2  7 x  7   log 2  mx 2  4 x  m 
2

nghiệm đúng với mọi x .


A. 5 B. 4 C. 0 D. 3
Câu 83. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  5  125  log 3 x  8log 3 x  15   0
x 2

A. 242 . B. 217 . C. 220 . D. 215 .


x x 1
Câu 84. Bất phương trình 4  (m  1)2  m  0 nghiệm đúng với mọi x  0. Tập tất cả các giá trị của m là
A.  ;12  . B.  ; 1 . C.  ; 0 . D.  1;16  .
Câu 85. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
 
3x  2  3  3x  2m   0 chứa không quá 9 số nguyên?
A. 3281. B. 3283. C. 3280. D. 3279.

PHẦN 2: HÌNH HỌC


CHƯƠNG 1. Khối đa diện
Câu 1. Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?

A. 12 B. 11 C. 6 D. 10
Câu 2. Hình đa diện sau có bao nhiêu cạnh?
A. 15 B. 12 C. 20 D. 16
Câu 3. Trong một khối đa diện, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai cạnh bất kỳ có ít nhất một điểm chung
B. Ba mặt bất kì có ít nhất một đỉnh chung
C. Hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
B. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau.
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
Câu 5. Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 6. Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây?
A. 3; 4 B. 4;3 C. 3;5 D. 5;3
Câu 7. Biết  H  là đa diện đều loại 3;5 với số đỉnh và số cạnh lần lượt là a và b . Tính a  b .
A. a  b  18 . B. a  b  8 . C. a  b  18 . D. a  b  10 .
Câu 8. Khối đa diện đều loại 4;3 là:
A. Khối tứ diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối bát diện đều. D. Khối hộp chữ nhật.
Câu 9. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều ?
A. Tám mặt đều. B. Tứ diện đều. C. Mười hai mặt đều. D. Hai mươi mặt đều.
Câu 10. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 10 . B. 30 . C. 90 . D. 15 .
Câu 11. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a3 . Tính chiều cao h của hình
chóp đã cho.
3a 3a 3a
A. h  B. h  C. h  D. h  3a
6 2 3
Câu 12. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA  OB  OC  a . Khi đó thể tích của tứ
diện OABC là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 2
Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt
phẳng  SAB  một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
6a 3 6a 3 3a 3
A. V  B. V  3a3 C. V  D. V 
18 3 3
Câu 14. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 3 , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 3a3
A. V  . B. V  . C. V  a3 . D. V  3a 3 .
3 3
Câu 15. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD biết rằng SC  a 3 .
3 a3 a3 3 a3 3
A. VS . ABCD  a . B. VS . ABCD  . C. VS . ABCD  . D. VS . ABCD  .
3 3 9
Câu 16. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A
a 2
đến mặt phẳng  SBC  bằng . Tính thể tích của khối chóp đã cho.
2
a3 3a 3 a3
A. B. a3 C. D.
3 9 2
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SC tạo với mặt phẳng
 SAB  một góc 300 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD là
2a 3 2a 3 6a 3
A. B. C. D. 2a 3
3 3 3
Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a và AD  2a , cạnh bên SA vuông góc
với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng 600 .
a 3 15 a 3 15 4a 3 15 a 3 15
A. V  B. V  C. V  D. V 
15 6 15 3
Câu 19. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA   ABC  . Mặt phẳng  SBC  cách A một
khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng  ABC  góc 300 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
8a3 8a3 3a 3 4a 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 12 9
Câu 20. Xét khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, khoảng
cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng 3. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  , giá trị cos 
khi thể tích khối chóp S . ABC nhỏ nhất là
2 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Câu 21. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB  2a . Tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABC
a3 3 a3 3 a3 3 2a 3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
4 3 12 3
Câu 22. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SA tạo với đáy góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 3 a3 3 a3 6 a3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 3 12 12
Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Mặt bên  SAB  là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Thể tích của khối chóp S . ABCD là
a3 3 a3 3 4a 3 3
A. 4a 3 3 . B. . C. . D. .
2 4 3
Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong
4a 3
mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng . Gọi  là góc giữa SC và mặt
3
đáy, tính tan  .
3 2 5 7 5
A. tan   . B. tan   . C. tan   . D. tan   .
3 5 7 5
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng  SCD  tạo với đáy góc 30 . Thể tích khối chóp S . ABCD là?
a3 3 a3 3 a3 3 5a3 3
A. B. C. D.
4 2 36 36
Câu 26. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại
4
S và mặt bên  SAD  vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng a 3 . Tính khoảng
3
cách h từ B đến mặt phẳng  SCD  .
4 3 2 5 6
A. h  a B. h  a C. h  a D. h  a
3 2 5 3
Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông và tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng 21 . Hãy cho biết cạnh đáy bằng
bao nhiêu?
A. 21 B. 21 C. 7 3 D. 7
Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , AB  AD  a , CD  2a . Hình chiếu
a3
của đỉnh S lên mặt  ABCD  trùng với trung điểm của BD . Biết thể tích tứ diện SBCD bằng . Khoảng
6
cách từ đỉnh A đến mặt phẳng  SBC  là?
a 3 a 2 a 3 a 6
A. B. C. D.
2 6 6 4
Câu 29. Kim tự tháp Kê - ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp
này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao là 147 m , cạnh đáy là 230 m . Thể tích của nó là
A. 2592100 m3 . B. 2952100 m3 . C. 2529100 m3 . D. 2591200 m3 .
Câu 30. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính tích V của khối chóp
tứ giác đã cho.
2a 3 2a 3 14a 3 14a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 6 2 6
Câu 31. Cho khối chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích V của
khối chóp S . ABC
13a 3 11a 3 11a 3 11a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 12 6 4
Câu 32. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
4 2a 3 8a3 8 2a 3 2 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 6 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 . Tính
thể tích V của khối chóp S.ABCD?
A. V  9a3 B. V  2a3 C. V  3a3 D. V  6a 3
Câu 34. Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 450.
Thể tích khối chóp đó là
a3 3 a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 36 36
Câu 35. Cho khối chóp có đáy hình thoi cạnh a  a  0  các cạnh bên bằng nhau và cùng tạo với đáy góc 45 .
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
1 3 3a3 1 3
A. a . B. 2a 3 . C. . D. a .
3 2 2 2
Câu 36. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích V của khối chóp
có thể tích lớn nhất.
A. V  144 . B. V  576 . C. V  576 2 . D. V  144 6 .
Câu 37. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1 . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC .
Thể tích tứ diện SGCD bằng
2 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
36 6 36 18
Câu 38. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V , hai điểm M , P lần lượt là trung điểm của AB , CD ; N là điểm
thuộc đoạn AD sao cho AD  3 AN (tham khảo hình vẽ).
A

B D

Thể tích tứ diện BMNP bằng


V V V V
A. . B. . C. . D. .
4 12 8 6
Câu 39. Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB  x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm x để thể tích khối tứ
diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x  6. B. x  14. C. x  3 2. D. x  2 3.
Câu 40. Xét khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A
đến mặt phẳng  SBC  bằng 3 . Gọi  là góc giữa mặt phẳng  SBC  và  ABC  , tính cos  khi thể tích khối
chóp S . ABC nhỏ nhất.
1 3 2 2
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
3 3 2 3
2
Câu 41. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  5a và chiều cao h  a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
5 5 5
A. a3 . B. 5a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
3 6 2
Câu 42. Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 216. B. 18. C. 36. D. 72.
Câu 43. Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3; 4;5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng?
A. 10 . B. 20 . C. 12 . D. 60 .
Câu 44. Cho khối lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy là hình thoi cạnh a, BD  a 3 và AA  4a (minh họa
như hình bên dưới). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
2 3 3 4 3 3
A. 2 3a 3 . B. 4 3a 3 . C. a. D. a.
3 3
Câu 45. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có BB  a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC  a 2
. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
3 a3 a3 a3
A. V  a . B. V  . C. V  . D. V  .
3 6 2
Câu 46. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông, BD  2a , góc giữa hai mặt phẳng
 A ' BD  và  ABCD  bằng 300 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
2 3 3 2 3 3
A. 6 3a 3 . B. a . C. 2 3a 3 . D. a .
9 3
Câu 47. Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích khối lăng trụ đó bằng
a3 6 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 12
Câu 48. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a, AC  hợp với mặt phẳng  ABBA 
một góc 45o . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
6a 3 3a 3 6a 3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
24 4 8 4
Câu 49. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABCABC  có cạnh bên bằng 4a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và
 ABC  bằng 30 . Thể tich của khối lăng trụ đã cho bằng
64 3 3 64 3 3 64 3 3
A. 64 3a 3 . B. a . C. a . D. a .
3 27 9
Câu 50. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a , các cạnh bên tạo với đáy góc 60 . Tính thể
tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
a3 3 3a3 a3 3 a3
A. B. C. D.
24 8 8 8
Câu 51. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AC  2 2 , biết góc giữa AC 
và  ABC  bằng 600 và AC   4 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  .
8 16 8 3
A. V  B. V  C. V  D. 8 3
3 3 3
Câu 52. Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , 
ABC  60 . Chân đường cao hạ
từ B trùng với tâm O của đáy ABCD ; góc giữa mặt phẳng  BBC C  với đáy bằng 60 . Thể tích lăng trụ
bằng:
3a3 3 2a 3 3 3a3 2 3a3
A. B. C. D.
8 9 8 4

Câu 53. Cho khối lăng trụ ABC  ABC  có AC  8 , diện tích của tam giác ABC bằng 9 và đường thẳng
AC  tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 12 . B. 18 . C. 18 3 . D. 12 3 .

CHƯƠNG II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu

Câu 54. Viết công thức tính diện tích xung quanh S xq của hình nón tròn xoay có bán kính đáy là r và độ dài
đường sinh bằng l.
1
A. S xq   rl. B. S xq  2 rl. C. S xq   r 2l. D. S xq   r 2l.
3
Câu 55. Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện tích xung quanh của hình
nón đã cho.
A. S xq  12 . B. S xq  4 3 . C. S xq  39 . D. S xq  8 3 .
Câu 56. Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng R, chiều cao bằng h, độ dài đường sinh bằng l.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. l  R 2  h 2 . B. h  R 2  l 2 . C. l  R 2  h 2 . D. R 2  l 2  h 2 .
Câu 57. Cho hình nón có độ dài đường sinh l  5a, đường cao h  3a. Diện tích toàn phần của hình nón đã
cho bằng
A. 20 a 2 . B. 36 a 2 . C. 12 a 2 . D. 18 a 2 .
Câu 58. Với điểm O cố định thuộc mặt phẳng (P) cho trước, xét đường thẳng l thay đổi đi qua O và tạo với (P)
một góc 300. Tìm tập hợp các đường thẳng l trong không gian.
A. Một hình nón. B. Một hình trụ. C. Một mặt trụ. D. Một mặt nón.
Câu 59. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB  a và AC  a 3 .Tính độ dài đường sinh l
của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB
A. l  a . B. l  2a . C. l  3a . D. l  2a .
Câu 60. Cho khối  N  có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15 . Tính thể tích V của khối
nón  N  .
A. V  12 . B. V  20 . C. V  36 . D. V  60 .
Câu 61. Hình nón có bán kính đáy bằng a , góc giữa đường sinh và mặt đáy của hình nón bằng
600. Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón đã cho.
2 3 a 2 2 2 a 2
A. S xq  . B. S xq  2 a . C. S xq  . D. S xq   a 2 .
3 3
Câu 62. Bạn Lan có một miếng bìa cứng hình tròn có bán kính bằng 2 . Bạn Lan
cắt một góc một miếng bìa hình quạt với  AOB  300 , sau đó bạn dán miếng
bìa còn lại (phần in đậm) tạo thành mặt xung quanh của một hình nón  N  . O

Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón  N  .


0
30
23 23 11 11 2
A. S  . B. S xq  . C. S xq  . D. S xq  .
2 3 3 2 A B

Câu 63. Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón không nắp ( nghĩa là không có hình tròn đáy) có thể
tích 27cm3. Với chiều cao h và bán kính đáy là r. Giá trị r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất là
36 36 38 38
A. r  6
 cm  . B. r  4
 cm  . C. r  6
 cm  . D. r  4
 cm  .
2 2 2 2 2 2 2 2

Câu 64. Viết công thức tính thể tích V của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy là r và chiều cao h.
1 4
A. V  2 rh. B. V   r 3h. C. V   r 3h. D. V   r 2 h.
3 3
Câu 65. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  1 và AD  2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn
phần Stp của hình trụ đó.
A. Stp  4 . B. Stp  2 . C. Stp  6 . D. Stp  10 .
Câu 66. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a .
 a3  a3  a3
A. V  . B. V   a 3 . C. V  . D. V  .
4 6 2
Câu 67. Một khối trụ có bán kính đáy R  5 cm, khoảng cách giữa hai đáy bằng 4 cm. Cắt khối trụ bởi một
mặt phẳng song song với trục và cách trục 4 cm. Tính diện tích thiết diện được tạo thành.
A. 12  cm 2  . B. 20  cm 2  . C. 24  cm 2  . D. 10  cm 2  .
Câu 68. Cho khối trụ có diện tích toàn phần là  và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng đi qua trục là hình vuông.
Tính thể tích V của khối trụ đã cho.
4  6  6  6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
9 9 12 18
Câu 69. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h . Tính thể
tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
 a2h  a2h
A. V  . B. V  . C. V  3 a 2 h . D. V   a 2 h .
9 3
Câu 70. Trong các hình trụ có diện tích toàn phần bằng 1000cm2 thì hình trụ có thể tích lớn nhất gần với giá
trị nào sau đây nhất?
A. 2428 . B. 2532 . C. 2612 . D. 2740 .
Câu 71. Một khúc gỗ có dạng khối nón có bán kính đáy r  30cm chiều cao h  120cm. Anh
thợ mộc chế tác khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng khối trụ như hình vẽ bên. Gọi V
là thể tích lớn nhất của khúc gỗ dạng khối trụ có thể chế tác được. Tính V .
A. V  0,16 m3 . B. V  0, 024 m3 .
C. V  0,36 m3 . D. V  0, 016 m3 .

Câu 72. Cho mặt cầu có bán kính R  2 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
32
A. . B. 8 . C. 16 . D. 4 .
3
Câu 73. Cho khối cầu có bán kính r  2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng
32 8
A. 16 . B. . C. 32 . D. .
3 3
Câu 74. Cho mặt cầu có diện tích bằng 36 a 2 . Thể tich khối cầu là
A. 18 a 3 . B. 12 a3 . C. 36 a 3 . D. 9 a 3 .

Câu 75. Một cái hộp hình trụ được làm ra sao cho một quả bóng hình cầu
đặt vừa khít vào cái hộp đó (hình bên). Tính tỉ số thể tích của cái hộp
hình trụ và quả bóng hình cầu.
3 4
A. . B. .
4 3
3 2
C. . D. .
2 3

Câu 76. Tính bán kính R của mặt cầu nội tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a .
a 2
A. R  . B. R  a . C. R  2 3a . D. R  3a .
2
Câu 77. Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp hình lập phương cạnh a . Khẳng định nào dưới đây đúng?
3R 2 3R
A. a  2 3R . B. a  . C. a  2 R . D. a  .
3 3
Câu 78. Hình tròn xoay cho ở hình bên gồm nửa hình cầu và một hình
nón không có mặt đáy. Tính thể tích V của khối tròn xoay giới hạn bởi
hình tròn xoay đó.
4
A. V   a 3 . B. V   a 3 .
3
2
C. V   a 3 . D. V  2 a3 .
3 900
a

Câu 79. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  3a , BC  4a , SA  12a và SA vuông góc
với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
5a 17 a 13a
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  6a .
2 2 2
Câu 80. Một thùng chứa nước hình trụ không nắp, có bán kính đáy bằng
20  cm  và chiều cao 100  cm  . Ban đầu thùng chứa lượng nước như
hình vẽ bên, người ta bỏ vào thùng các viên bi sắt hình cầu có cùng bán
kính 6  cm  . Hỏi số viên bi tối thiểu mà người ta bỏ vào thùng nước để
nước trong thùng bắt đầu tràn ra ngoài?
60 cm
A. 55 viên. B. 56 viên.
C. 54 viên. D. 57 viên.

Câu 81. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ có hai đường tròn đáy cùng nằm trên mặt cầu bán kính bằng
3 cho trước.
A. 18 3 . B. 12 3 . C. 24 3 . D. 9 3 .
Câu 82.Cắt hình nón  N  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng 600 ta thu
được thiết diện là một tam giác đều cạnh 4a . Diện tích xung quanh của  N  bằng :
A. 8 7 a 2 . B. 4 13 a 2 . C. 8 13 a 2 . D. 4 7  a 2
Câu 83.Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a . Trên
đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , D trên đường tròn tâm O lấy điểm B , C sao cho AB //CD và AB
không cắt OO ' . Tính AD để thể tích khối chóp O '. ABCD đạt giá trị lớn nhất.
4 3
A. AD  2 2a B. AD  4a C. AD  a D. AD  2a
3
Câu 84 .Lượng nguyên liệu cần dùng để làm ra một chiếc nón lá được ước lượng qua phép tính diện tích xung
quanh của mặt nón. Cứ 1kg lá dùng để làm nón có thể làm ra số nón có tổng diện tích xung quanh là 6,13m2
. Hỏi nếu muốn làm ra 1000 chiếc nón lá giống nhau có đường trình vành nón 50 cm , chiều cao 30 cm thì cần
khối lượng lá gần nhất với con số nào dưới đây? (coi mỗi chiếc nón có hình dạng là một hình nón)
A. 50 kg . B. 76 kg . C. 48 kg . D. 38 kg .
Câu 85. Huyền có một tấm bìa như hình vẽ, Huyền muốn biến đường tròn đó thành một cái phễu hình nón. Khi
đó Huyền phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi dán OA , OB lại với nhau. Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn
dùng làm phễu. Tìm x để thể tích phểu lớn nhất?
2 6   
A.  B. C. D.
3 3 2 4
Câu 86. Anh H dự định làm một cái thùng đựng dầu hình trụ bằng sắt có nắp đậy thể tích 12 m3 . Chi phí làm mỗi
m 2 đáy là 400 ngàn đồng, mỗi m 2 nắp là 200 ngàn đồng, mỗi m 2 mặt xung quanh là 300 ngàn đồng. Để chi
phí làm thùng là ít nhất thì anh H cần chọn chiều cao của thùng gần nhất với số nào sau đây? (Xem độ dày của
tấm sắt làm thùng là không đáng kể).
A. 1, 24 m . B. 1, 25 m . C. 2,50 m . D. 2, 48 m .
Câu 87. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 4. Xét hình nón  N  có đáy nằm trên mặt phẳng
 ABCD  và mặt xung quanh đi qua bốn điểm A, B, C , D . Khi bán kính đáy của  N  bằng 3 2 , diện tích
xung quanh của  N  bằng
A. 72 . B. 54 . C. 36 2 . D. 108 .

You might also like