Professional Documents
Culture Documents
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá học sinh về:
Kiểm tra đánh giá học sinh
- Thống kê mô tả: một số khái niệm ban đầu, bảng tần số, số trung bình cộng, ý nghĩa thực tiễn.
- Đơn, đa thức: các khái niệm về đơn thức, đa thức; Phép toán đơn, đa thức; Giá trị của đơn thức, đa thức; Nghiệm của đa thức.
- Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác: tổng ba góc, góc và cạnh đối diện, ba cạnh, ...
- Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu
- Các tam giác đặc biệt: định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết; định lý Pytago.
- Các đường trong tam giác (phân giác, trung tuyến): khái niệm, tính chất.
2. Kỹ năng:
- Xử lí bảng số liệu trong thống kê mô tả.
- Thực hiện cộng, trừ, nhân đơn thức; cộng, trừ đa thức.
-.Tìm nghiệm của đa thức, các bài toán lên quan đến nghiệm của đa thức.
- Tính, so sánh các đoạn thẳng, góc
- Chứng minh các đường đồng quy, ba điểm thẳng hàng...
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, trung thực, tự giác trong kiểm tra, đánh giá.
- Cần mẫn, cẩn thận, chính xác trong học tập.
- Yêu thích bộ môn
4. Năng lực:
Góp phần rèn luyện và phát triển:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học
- Năng lực giao tiếp toán học
- Năng lực mô hình hóa toán học
- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
5. Hình thức kiểm tra: Tự luận (Tỷ lệ: 30% - 40% - 20% -10%)
III. MA TRẬN NHẬN THỨC:
Số Mức độ nhận thức Trọng số Số câu Điểm số
Chủ đề
tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4
1. Thống kê mô tả 8 2.4 3.2 1.6 0.8 8.89 11.85 5.93 2.96 1.8 2.4 1.2 0.6
2. Biểu thức đại số 17 5.1 6.8 3.4 1.7 18.89 25.19 12.59 6.3 3.8 5.0 2.5 1.3
3. Tam giác đặc biệt.
Định lý Pitago 12 3.6 4.8 2.4 1.2 13.33 17.78 8.89 4.44 2.7 3.6 1.8 0.9
4. Quan hệ giữa các yếu
tố trong tam giác. Các
đường đồng quy trong
tam giác 17 5.1 6.8 3.4 1.7 18.89 25.19 12.59 6.3 3.8 5.0 2.5 1.3
Tổng 54