You are on page 1of 5

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – TOÁN 7 (NĂM HỌC 2021 - 2022)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá học sinh về:
Kiểm tra đánh giá học sinh
- Thống kê mô tả: một số khái niệm ban đầu, bảng tần số, số trung bình cộng, ý nghĩa thực tiễn.
- Đơn, đa thức: các khái niệm về đơn thức, đa thức; Phép toán đơn, đa thức; Giá trị của đơn thức, đa thức; Nghiệm của đa thức.
- Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác: tổng ba góc, góc và cạnh đối diện, ba cạnh, ...
- Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu
- Các tam giác đặc biệt: định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết; định lý Pytago.
- Các đường trong tam giác (phân giác, trung tuyến): khái niệm, tính chất.
2. Kỹ năng:
- Xử lí bảng số liệu trong thống kê mô tả.
- Thực hiện cộng, trừ, nhân đơn thức; cộng, trừ đa thức.
-.Tìm nghiệm của đa thức, các bài toán lên quan đến nghiệm của đa thức.
- Tính, so sánh các đoạn thẳng, góc
- Chứng minh các đường đồng quy, ba điểm thẳng hàng...
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, trung thực, tự giác trong kiểm tra, đánh giá.
- Cần mẫn, cẩn thận, chính xác trong học tập.
- Yêu thích bộ môn
4. Năng lực:
Góp phần rèn luyện và phát triển:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học
- Năng lực giao tiếp toán học
- Năng lực mô hình hóa toán học
- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán
5. Hình thức kiểm tra: Tự luận (Tỷ lệ: 30% - 40% - 20% -10%)
III. MA TRẬN NHẬN THỨC:
Số Mức độ nhận thức Trọng số Số câu Điểm số
Chủ đề
tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4
1. Thống kê mô tả 8 2.4 3.2 1.6 0.8 8.89 11.85 5.93 2.96 1.8 2.4 1.2 0.6
2. Biểu thức đại số 17 5.1 6.8 3.4 1.7 18.89 25.19 12.59 6.3 3.8 5.0 2.5 1.3
3. Tam giác đặc biệt.
Định lý Pitago 12 3.6 4.8 2.4 1.2 13.33 17.78 8.89 4.44 2.7 3.6 1.8 0.9
4. Quan hệ giữa các yếu
tố trong tam giác. Các
đường đồng quy trong
tam giác 17 5.1 6.8 3.4 1.7 18.89 25.19 12.59 6.3 3.8 5.0 2.5 1.3
Tổng 54

MA TRẬN NHẬN THỨC LÀM TRÒN


Tổng
Số Số câu trắc nghiệm Số câu TN (làm tròn) Số câu tự luận số Điểm số
Chủ đề
tiết câu
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4
1.Thống kê mô tả
8 1.8 2.4 1.2 0.6 2 2 1 1 1 1 0 0 2 2 0
2. Biểu thức đại số
17 3.8 5.0 2.5 1.3 3 5 2 1 1 1 1 1 4 1,5 1
3. Tam giác đặc biệt.
Định lý Pitago 12 2.7 3.6 1.8 0.9 3 4 2 1 0 1 1 0 2 1 1
4. Quan hệ giữa các yếu
tố trong tam giác. Các
đường đồng quy trong
tam giác 17 3.8 5.0 2.5 1.3 4 5 3 1 0 2 1 1 4 2,5 1
Tổng 54 12 16 8 4 2 5 3 2 2 7,0 3,0
III. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Cộng
Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Thống kê mô tả - Dấu hiệu điều tra
- Bảng tần số.
- Số trung bình cộng
Số câu 2 2
Số điểm - Tỉ lệ % 2,0 điểm = 20% 2 điểm = 20%
2. Biểu thức đại số - Các khái niệm - Thu gọn đơn thức, đa - Phép cộng, trừ đa - Vận dụng linh hoạt,
về đơn thức, đa thức và chon một trong thức sáng tạo các kiến
thức. các VĐ sau: - Tính giá trị của đơn thức về BTĐS để giải
+ Chỉ ra hệ số, phần thức, đa thức quyết bài toán liên
biến và bậc của đơn quan đến giá trị của
thức biểu thức, nghiệm
+ Chỉ ra bậc của đa của đa thức
thức nhiều biến
+ Tìm bậc, hệ số tự do,
hệ số cao nhất của đa
thức một biến
Số câu 1 1 1 1 4
Số điểm - Tỉ lệ % 0,75 điểm = 7,5% 0,75 điểm = 7,5% 0,5 điểm = 0,5% 0,5 điểm = 5% 2,5 điểm = 25%
3. Tam giác bằng - C/m tam giác cân, - C/m hai đoạn thẳng
nhau. Tam giác đều, vuông, vuông bằng nhau, hai góc
đặc biệt. Định lý cân, ... bằng nhau
Pitago - Vận dụng định lí Pi-
ta-go
Số câu 1 1 2
Số điểm - Tỉ lệ % Vẽ hình 1,0 điểm = 10% 1 điểm = 10% 2,0 điểm = 20%
4. Quan hệ giữa GT - KL - Quan hệ góc và cạnh - Vận dụng tính chất - Vận dụng linh hoạt
các yếu tố trong đối diện trong tam giác các đường trung sáng tạo các kiến
tam giác. Các - Quan hệ đường tuyến, phân giác thức để giải quyết các
đường đồng quy vuông góc, đường trong tam giác vào giải bài toán: các đường
trong tam giác xiên, đường xiên và toán đồng quy, các điểm
hình chiếu thẳng hàng, cực trị
- Quan hệ giữa ba cạnh hình học, ....
của một tam giác. Bất
đẳng thức tam giác
Số câu 2 1 1 4
Số điểm - Tỉ lệ % 0,5 điểm = 5% 2 điểm = 20% 0,5 điểm = 5% 0,5 điểm = 5% 3,5 điểm = 35%
Tổng số câu 7 3 2 12
Số điểm - Tỉ lệ % 7 điểm = 70% 2,0 điểm = 20% 1,0 điểm = 10% 10 điểm = 100%

You might also like