Professional Documents
Culture Documents
Cấp độ
Chủ đề NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CỘNG
Căn thức bậc hai Hiểu khái niệm căn bậc hai. Biến đổi biểu Bài tập liên quan đến tính Vận dụng linh hoạt, sáng tạo
thức chứa căn thức bậc hai. giá trị của biểu thức chứa các kiến thức để giải quyết
căn thức bậc hai. Rút gọn các bài toán phức tạp về giá
biểu thức chứa căn bậc 2. trị của biểu thức chứa căn:
cực trị, giá trị nguyên,
phương trình vô tỉ…
Số câu 2 2 1 5
Số điểm- Tỉ lệ % 2,0 điểm = 20 % 2,0 điểm = 20 % 1 điểm = 10% 5 điểm = 50%
Căn bậc ba Hiểu khái niệm căn bậc ba
của một số thực
Số câu 1 1
Số điểm-Tỉ lệ % 1,0 điểm = 10 % 1 điểm= 10%
Hệ thức lượng trong Vẽ hình Vận dụng hệ thức lượng,
tam giác vuông. Tỉ số Sử dụng tỉ số lượng giác góc nhọn để tính tỉ số lượng giácđể tính
lượng giác của góc độ dài đoạn thẳng toán, chứng minh hệ thức
nhọn hình học… hoặc giải
quyết bài toán thực tế
Số câu 2 4
Số điểm-Tỉ lệ % 2 2,0 điểm= 20 % 4điểm= 40%
2,0 điểm = 20%
Số câu 5 4 1 10
Số điểm- Tỉ lệ % 5,0 điểm = 50 % 4,0 điểm = 40% 1,0 điểm = 10% 10 điểm = 100%
NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Đề số 1
Bài 1 (2 điểm):
1
a) Tính : A 6 27 2 75 300
2
B= 3 27 3 64 2 3 8
b) Rút gọn biểu thức C = 81a 144a 36a (a 0)
1 1 1
Bài 2(2,5 điểm): Cho biểu thức: P 1
1 a 1 a a
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P
d) Tìm a để P = 9
x 3 5 x = y2 + 2 2019 y + 2021
-------------------------------Hết--------------------------------
Chú ý: Giám thị không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 ĐỀ SỐ 1
d 49
P=9 tìm được a 0,25
81
0,25
a. Vì = = nên =4
3x =4 hoặc 3x = -4...
4 4 0,5
Vậy x = 3 và x = - 3
3
(1đ)
b. Ta có
(x - = 0 x- =0 x= 0,5
Vậy x = là giá trị cần tìm.
Vẽ hình đúng
0,25
Tính đúng AC = = = 15cm
0,25
Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để
1 1 1 1 1 1
4 tính BC, AB. 2 2
AH 2
AB 2
AC 2
12 AB 2
15
(1,25 1 1 1
2 2
đ) AB 2
12 15
1 1 1
2
AB 2
400 20 0,5
AB 20cm.
BC = = = 25cm 0,25
0,25
ĐK 3 x 5 .Ta có:
+) ( x 3 5 x )2 1 1 . x 3 5 x
0,25
VT = ( x 3 5 x ) 4
2
6
x3 5 x 2 (1)
(0,5 đ)
VP = ( y + 2019 )2 + 2 2 (2) 0,25
x 4
Từ (1) và (2) => …
y 2019
PHÒNG GD &ĐT NAM ĐÀN ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021
TRƯỜNG THCS KIM LIÊN MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Đề số 2
Bài 1 (2 điểm):
a)A =- -2 3 b) B = - +4
1 1 1
Bài 2(2,5 điểm): Cho biểu thức: P 1
1 a 1 a a
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P
d)Tìm a để P = 3
Bài 3 ( 1 điểm ): Tìm x biết
a/
b/
Câu 4: (1,25 điểm)Cho ABC vuông tại A, AH BC. Biết CH = 9cm, AH = 12cm. Tính
độ dài AC, AB, BC.
Câu 5: (2,75 điểm)Cho ABC có AC = 6cm, AB = 8cm, BC = 10cm
a/ Chứng minh: ABC vuông. Tính sinC và (làm tròn đến độ)
b/ Phân giác của A cắt BC tại D. Tính BD, CD.
c/ Từ D kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với AB, AC. Tứ giác AEDF là hình gì ? Tính chu
vi của tứ giác AEDF ?
x 3 5 x = y2 + 2 2019 y + 2021
-------------------------------Hết--------------------------------
Chú ý: Giám thị không giải thích gì thêm
(2 đ) B = 4-5 + 8 = 7 0,5
C= - + - +6 =0
b 1
Bài Ý Nội dung Điểm
HS tìm đúng ĐKXĐ 0 a 1
a 0,5
Rút gọn
b 0,5
2 1 1 1
P 1
1 a 1 a a 0,5
(2.5đ)
2 a 1 a
.
1 a 1 a a
2
1 a
d 0,25
P=3 tìm được a =
0,25
a. Vì = = nên =8
4x =8 hoặc 4x = -8
0,5
Vậy x = 2 và x = - 2
3
(1đ) b. Ta có
(x - = 0 x- =0 x=
0,5
Vậy x = là giá trị cần tìm.
Vẽ hình đúng
0,25
Tính đúng AC = = = 15cm
0,25
Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để
tính BC, AB.
1 1 1
4
AH 2
AB 2
AC 2
1 1 1
(1,25 2
đ) 12 2
AB 2
15
1 1 1
2 2
AB 2
12 15
1 1 1
2
AB 2
400 20 0,5
AB 20cm.
BC = = = 25cm 0,25
Bài Ý Nội dung Điểm
0,25
Suy ra CD = =
BD = =
Tứ giác AEDF có:
c 0,25
A E
D
90 AEDFlà hình chữ nhật.
Có đường chéo AE là phân giác  AEDF là hình vuông.
DF = CD. sin C . = (cm)
Chu vu của hình vuông AEDF là:
3,43 . 4= 13,72(cm) 0,25
ĐK 3 x 5 .Ta có:
+) ( x 3 5 x )2 1 1 . x 3 5 x
0,25
VT = ( x 3 5 x ) 4
2
6
x3 5 x 2 (1)
(0,5 đ)
VP = ( y + 2019 )2 + 2 2 (2) 0,25
x 4
Từ (1) và (2) => …
y 2019