Professional Documents
Culture Documents
Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Cộng
Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL
Biết tìm căn bậc Hiểu được cách
hai, căn bậc hai tìm điều kiện
1. Khái niệm số học, tính căn của căn bậc hai,
căn bậc hai, bậc hai, ba. cách sử dụng
căn bậc ba hằng đẳng thức
A2 = A , giải
PT ,BPT
Số câu 2 1 3 1 7
Số điểm 0,4đ 0,5đ 0,6đ 1,0đ 2,5đ
2. Các phép Biết tính căn bậc Hiểu được Vận dụng vào Vận dụng các
tính và các hai, trục căn thức a.b = a b ; các bài tập phép tính về căn
phép biến đổi ở mẫu, tính giá trị a a khi a và rút gọn biểu bậc hai để tìm giá
=
đơn giản về của biểu thức b b thức chứa căn trị nhỏ nhất của
CBH. chứa căn bậc hai. b không âm. thức bậc hai. biểu thức
Trục căn thức ở Vận dụng
mẫu. cách giải bất
phương trình
có chứa căn
bậc hai
Số câu 2 3 2 1 8
Số điểm 1,0đ 0,6đ 1,0đ 0,5đ 3,1đ
3. Một số hệ Biết phân biệt các Hiểu được các
thức về cạnh và hệ thức lượng hệ thức về cạnh
đường cao trong tam giác và đường cao
trong tam giác vuông, biết tính trong tam giác
vuông độ dài các cạnh vuông để tính độ
dài các cạnh.
Số câu 1 1 2 4
Số điểm 0,2đ 1,0đ 0,4đ 1,6đ
4. Tỉ số lượng Biết định nghĩa tỉ Hiểu mối liên hệ Vận dụng
giác của góc số lượng giác của giữa TSLG của được các hệ
nhọn góc nhọn; Biết các góc phụ thức về cạnh
tính góc. nhau và đường cao
trong tam
giác vuông để
chứng minh
đẳng thức.
Số câu 1 1 1 1 4
Số điểm 0,2đ 0,5đ 0,2đ 1,0đ 1,9đ
Hiểu được các
Vận dụng được
5. Một số hệ hệ thức về cạnh
các hệ thức về
thức về cạnh và và góc trong tam
cạnh và góc trong
góc trong tam giác vuông để
tam giác vuông
giác vuông tính độ dài các
để chứng minh
cạnh,áp dụng
đẳng thức.
vào thực tế
2 1 3
0,4đ 0,5đ 0,9đ
2
Tổng số câu 9 12 3 26
Đề 1
Phần I . Trắc nghiệm (3.0 điểm)
Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là
A. 3 B. 9 C. – 9 D. – 3 và 3
Câu 2: Biểu thức 4 − 8x xác định khi
A. x ≥ 2 B.
1 C. x ≤ 2 D. x ≤
1
x≥
2 2
( )
2
Câu 3: Căn thức 2 −1 bằng :
A. 2 − 1 B. 1 − 2 C. − 2 − 1 D. 2 +1
1 1
Câu 4: Giá trị của biểu thức A= + bằng
2 +1 2 −1
A.0 B. 2 C. −2 3 D. 2 2
6+2 3
Câu 5: Rút gọn biểu thức P= ta được P bằng
3+ 3
A.2 B. 4 + 2 3 C. 4 − 2 3 D. 4
( )
2
Câu 6: Kết quả rút gọn của biểu thức A= 6 + 5 - 120 bằng
A . 11 B . 11 C. 30 D . 11 − 2 30
2
Câu 7: Kết quả phép trục căn thức biểu thức là
2− 5
(
A. 2. 2 + 5 ) B. 2 + 5 C. - 2. 2 + 5 ( ) D. 4
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Khi đó SinC bằng
AH AB AC AC
A. B. C. D.
AC AC BC AB
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 2cm, HC = 8cm thì
độ dài AB bằng
A. 16cm B. 2 5 cm C. 4 5 cm D. 4 cm
Câu 12: Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó tanB bằng
3 4 3 4
A. . B. . C. . D. .
4 5 5 3
Câu 13: Cho hình vẽ, tìm x:
A. 15 B. 12 C. 20 D. 24
2
Câu 14: Cho cosα = , khi đó sin α bằng
3
5 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
9 3 3 2
Câu 15: Một cột đèn cao 5m. Tại một thời điểm tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc
600. Bóng của cột đèn đó trên mặt đất dài là
5 5 5 10
A. B. C. D.
2 3 2 2
Phần II . Tự luận
Câu 1: (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính
5− 5 4
a) 2 27 − 5 48 + 3 75 b) + − 20
5 −1 5 +1
Câu 2: (1,0 điểm) Giải các phương trình sau
( 2 x + 1)
2
a) 5
= b) 4x − 8 + 3 x − 2 − 4 =6
Câu 3: (1,5 điểm)
x−2 x x 1
Cho biểu =
thức A + . (với x > 0; x ≠ 1 )
x+2 x x + 2 x −1
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x để A < 1.
Câu 4: (3,0 điểm) Cho ΔABC vuông tại A. Kẻ AH vuông góc với BC tại H.
a) Cho biết BH = 18cm ; AH = 12 cm, tính độ dài CH và AC.
b) Kẻ HM vuông góc với AB tại M, kẻ HN vuông góc với AC tại N.
2 2
Chứng minh rằng : BM.BA + CN.CA = BC − 2AH
c) Chứng minh rằng : AH= BC.cosB.cosC
Câu 5: (0,5 điểm) Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a+b+c=abc .
1 1 1 1
Chứng minh rằng + +
a 2 1+bc b2 1+ca c2 1+ab 4
UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TÂN THẮNG MÔN: TOÁN 9
Năm học 2023-2024
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề 2
Phần I . Trắc nghiệm (3.0 điểm)
Câu 1. Căn bậc hai của 4 là
A. 2 B. -2 và 2 C. - 2 D. -2 hoặc 2
(3 − 6 )
2
Câu 2. Biểu thức có giá trị là
A. 3 − 6 B. 3 + 6 . C. 6 − 3 D. −2 6
6 2 x4
Câu 8. Biểu thức y với y < 0 được rút gọn là
5 4 y2
3 x2 y 2
3 3 3 2
A. − yx 2 B. y 2 x4 C. yx
5 5 5 D. .
5 y
Câu 9. Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH, ta có:
AB. AC B. AB.BC = AC.AH C. BC.AH= D. AC.AH =
A. AH =
BC AB +AC
2 2
AB.BC
Câu 10. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, có BH = 1 cm, CH = 2 cm. Độ dài
AH bằng
A. 1 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 2 cm
Câu 11. Giá trị của biểu thức sin36 – cos54 bằng
0 0
Câu 15. Một cột đèn cao 5m. Tại một thời điểm tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc
600. Bóng của cột đèn đó trên mặt đất dài là
5 5 5 10
A. B. C. D.
2 3 2 2
Phần II . Tự luận
Câu 1: (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính
a) A 2 12 ( 3 1) 2 5 3
14 − 7 1 2
B
b)= −7 +
2 −1 7 3 +1
Câu 2: (1,0 điểm) Giải các phương trình sau
(5x + 2)
2
a) 3
= b) 4 x + 20 + 3 5 + x − 4 =6
1 2 x x
Câu 3: ( 1,5 điểm) Cho biểu thức P . (với x 0, x 1 ).
x x x
x 1
Đề 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
ĐA A D A D A A A D D A B C B C B
Điểm 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2
II. Tự luận
(5x + 2)
2
a) 3
=
1
=5x + 2 3 = 5 x 1 x = 0,25
⇔ 5 x + 2 =3 ⇔ ⇔ ⇔ 5
5 x + 2 =−3 5 x =−5
x = −1
Câu 2 1 0,25
Vậy pt có nghiệm là x ∈ ; −1
( 1,0 điểm) 5
b) 4 x + 20 + 3 5 +=
x − 4 6 (dk : x ≥ −5)
⇔ 2 x+5 +3 x+5 =
10 0,25
⇔ 5 x+5 =
10
⇔ x+5 = 2
⇒ x =−1(tmdk )
0,25
Vậy pt có nghiệm là x= -1.
a)Rút gọn
(với x 0, x 1 ).
1
P
2 . x x 0,25
x
x x 1 x 1
x 1 2 x ( x 1)
P
x x 1 x 1
0,25
x 1 x 1
P x
Câu 3 x x 1 x 1
(1,5 điểm)
b) Thay x = 3 (TMĐK) vào P ta có
3 +1
P= 0,25
3 −1
( 3 + 1) 2 4 + 2 3
P= = = 2+ 3
2 2 0,25
Vậy P = 2 + 3 tại x = 3.
Hình vẽ đúng cho phần a cho 0,25 điểm
A
0,25
E F
Câu 4 C
(3,0 điểm) B H I
⇒ ∆AEF AIB (c − g − c)
AE EF
⇒ =
AI IB 0,25
⇒ AE.IB =
AI .EF
1 1 1
Đặt P= + 2 + 2
a 1+bc b 1+ca c 1+ab
2
1 1 1 1
= = =
a 2 1+bc a 2 +a 2bc a 2 +a.abc a 2 +a a+b+c
1
= 2
a +ab + ac+a 2
1 1 1 1
Áp dụng BĐT + ta được
x+y 4 x y
1 1 1 1 1
= 2 +
2
Câu 5
a 2 1+bc a 2 +ab + ac+a 2
4 a +ab
ac+a
( 0,5 điểm) Tương tự:
1 1 1 1
+ ;
b2 1+ca 4 b2 +ab
bc+b2 0,25
1 1 1 1
+
c2 1+ab 4 c2 +ac
bc+c2
Cộng các BĐT cùng chiều ta được
1 1 1 1 1 1 1
P + + + + +
4 a a+b a c+a b a+b b b+c c a+c c b+c
II. Tự luận
2
A 2 12 3 1 5 3
0,25
4 3 3 1 5 3
4 3 3 1 5 3 (do 3 1 0) 0,25
1
Câu 1
(1,0 điểm) 14 − 7 1 2
)B
b= −7 +
2 −1 7 3 +1
=
7 ( 2 −1 )−7 +
7
2( 3 − 1)
0,25
2 −1 7 2
= 7 − 7 + 3 − 1= 3 −1 0,25
(5x + 2)
2
a) 3
=
1
5x + 2 3 =
= 5 x 1 x= 0,25
⇔ 5 x + 2 =3 ⇔ ⇔ ⇔ 5
5 x + 2 =−3 5 x =−5
Câu 2 x = −1
( 1,0 điểm) 1 0,25
Vậy pt có nghiệm là x ∈ ; −1
5
b) 4 x + 20 + 3 5 +=
x − 4 6 (dk : x ≥ −5)
⇔ 2 x+5 +3 x+5 =
10 0,25
⇔ 5 x+5 =
10
⇔ x+5 = 2
⇒ x =−1(tmdk )
0,25
Vậy pt có nghiệm là x= -1.
a)Rút gọn
1 2 x x
P . (với x 0, x 1 ).
x x x x 1
0,25
1
P
2 . x x
x
x x 1 x 1
x 1 2 x ( x 1) 0,25
P
x x 1 x 1
Câu 3 x 1 x 1
P x
(1,5 điểm) x x 1 x 1
B
F
0,25
E
Câu 4
(3,0 điểm)
C
A H
a)+ Xét ∆ABC vuông tại B (gt) 0,25
⇒ AC = BC + AB ⇒ 10 = BC + 6 ⇔ BC= 8 ( cm )
2 2 2 2 2 2
Câu 5 x+ y
(0,5 điểm) Áp dụng BĐT côsi dạng xy ≤ ta có:
2
3a + b + 2c
3a (b + 2c) ≤
2
3a + b + 2c
⇔ 3. a (b + 2c) ≤ 0,25
2
3a + b + 2c
⇔ a (b + 2c) ≤
2 3
3b + c + 2a 3c + a + 2b
Tương tự ta có: b(c + 2a) ≤ ; c(a + 2b) ≤
2 3 2 3
6(a + b + c) 6.4 0,25
=> VT ≤ == 4 3 (ĐPCM)
2 3 2 3
Nhóm toán 9