You are on page 1of 4

MA TRẬN TOÁN 10- KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024

Mức độ nhận thức Tổng


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH
Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Thời gian
TT Số Thời Thời Thời Thời
Số Số Số (phút)
C gian gian gian gian TN TL
CH CH CH
H (phút) (phút) (phút) (phút)

Hàm số 3 3 2 4 5 0 7

Hàm số bậc hai 3 3 4 8 1 12 7 1 23


Hàm số, đồ thị và
1 Dấu tam thức bậc hai 3 3 3 6 6 0 9
ứng dụng
Phương trình quy về phương trình
3 3 1 8 3 1 11
bậc hai

2 Phương trình đường thẳng 3 3 3 6 1 8 1 12 6 2 29

Vị trí tương đối giữa hai đường


3 2 2 2 0 2
thẳng
Phương pháp tọa độ
4 trong mặt phẳng Góc giữa hai đường thẳng 1 1 2 4 3 0 5

5 Khoảng cách 2 2 1 2 3 0 4

6 Tổng 20 20 15 30 2 16 2 24 35 4 90

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 - TOÁN 10


Năm học 2023-2024- THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Tổng
TT kiến thức thức cần kiểm tra, đánh giá Thông Vận Vận
Nhận biết
hiểu dụng dụng cao
1 Hàm số, đồ Hàm số Nhận biết: 3 2 5
thị và ứng - Nhận biết được giá trị hàm số thông qua dữ kiện thực tế
dụng được cho bởi dạng bảng.
- Thông qua công thức hàm số nhận ra được điểm thuộc đồ
thị hàm số.
- Cho đồ thị, nhận biết tập giá trị của hàm số
Thông hiểu:
- Thông qua đồ thị hàm số dạng đơn giản nhận ra được
khoảng đồng biến hoặc nghịch biến của hàm số.
- Tìm tập xác định của hàm số.
Hàm số bậc Nhận biết 3 4 1 8
hai - Nhận biết được hàm số bậc hai.
- Nhận biết được đỉnh của hàm số bậc hai
- Nhận biết được trục đối xứng của hàm số bậc hai.
Thông hiểu
- Xác định được khoảng đồng biến hoặc nghịch biến của
hàm số bậc hai.
- Mô tả được hàm số bậc hai thông qua đồ thị.
- Xác định được công thức hàm số bậc hai khi biết các yếu
tố: Đồ thị đi qua điểm, tọa độ đỉnh, trục đối xứng …
- Xét dấu của hệ số a, b, c khi biết đồ thị của hàm số bậc
hai.
Vận dụng cao:
- Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị để
giải quyết bài toán thực tiễn ( xác định độ cao của cầu,
cổng có hình dạng Parabol)
Dấu của tam Nhận biết: 3 3 6
thức bậc hai - Nhận biết được một biểu thức là tam thức bậc hai.
- Cho tam thức bậc hai, nhận biết được bảng xét dấu.
- Qua đồ thị hàm bậc hai nhận biết được dấu của hệ số a và
dấu  .
Thông hiểu:
- Mô tả được các trường hợp dấu tam thức bậc hai .
- Tìm được điều kiện của tham số để phương trình bậc hai
có nghiệm hoặc vô nghiệm ( có dùng giải BPT bậc hai).
- Tìm được điều kiện của tham số để bất phương trình bậc
hai có nghiệm với mọi x.
Phương Nhận biết: 3 1 4
trình quy về - Nhận biết được nghiệm của phương trình chứa căn bậc
bậc hai hai ở dạng √
- Nhận biết được nghiệm của phương trình chứa căn bậc
hai ở dạng √ √
- Nhận biết được số nghiệm nguyên của phương trình chứa
căn bậc hai ở dạng đơn giản.
Vận dụng:
- Giải được phương trình chứa căn thức có dạng,
ax 2  bx  c  dx  e
2 Phương Phương Nhận biết: 3 3 1 1 8
pháp tọa độ trình đường - Nhận biết vectơ pháp tuyến của đường thẳng.
trong mặt thẳng - Nhận biết vectơ chỉ phương của đường thẳng.
phẳng - Nhận biết được dạng phương trình tổng quát hoặc
phương trình tham số của đường thẳng.
Thông hiểu:
- Viết được phương trình đường thẳng d khi biết d đi qua
điểm M và vuông góc ( hoặc song song) với một đường
thẳng.
- Viết được phương trình tổng quát của đường trung trực.
- Viết được phương trình các đường cơ bản: PT các cạnh,
đường cao, trung tuyến trong tam giác.
Vận dụng:
- Viết phương trình tổng quát của đường thẳng khi biết một
điểm thuộc đường thẳng và 1VTPT ( hoặc 1VTCP).
Vận dụng cao:
- Viết phương trình đường thẳng hoặc tìm tọa độ điểm thỏa
mãn điều kiện cho trước.
Vị trí tương Nhận biết: 2 2
đối của hai - Nhận biết được hai đường thẳng cắt nhau, song song,
đường thẳng trùng nhau.
- Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc với nhau.
Góc giữa hai Nhận biết: 1 2 3
đường thẳng - Nhận biết công thức tính cos của góc giữa hai đường
thẳng.
Thông hiểu:
- Tính được góc giữa 2 đường thẳng khi biết 2 phương
trình tổng quát hoặc 2 phương trình tham số.
- Tính được góc giữa 2 đường thẳng khi biết 1 phương
trình tổng quát và 1 phương trình tham số.
Khoảng cách Nhận biết: 2 1 3
- Nhận biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến
một đường thẳng.
- Biết cách thay công thức để tính khoảng cách từ 1 điểm
đến đường thẳng.
Thông hiểu:
- Biết cách tính chiều cao của tam giác hoặc diện tích tam
giác.

* Lưu ý: Mỗi gạch đầu dòng ứng với 1 đơn vị kiến thức 1 câu.

You might also like