You are on page 1of 6

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM

TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút

Tổng %
Mức độ đánh giá
Nội dung/đơn vị kiến điểm
TT Chương/Chủ đề
thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Khái niệm cơ bản về hàm
5 3 16%
số và đồ thị
Hàm số bậc hai, đồ thị hàm số
7 3 1 35%
bậc hai và ứng dụng
1 HÀM SỐ VÀ 3b
ĐỒ THỊ Dấu của tam thức bậc hai.
Bất phương trình bậc hai 3 6%
một ẩn
Phương trình quy về
3a 5%
phương trình bậc hai
Đường thẳng trong mặt
phẳng toạ độ. Phương
PHƯƠNG trình tổng quát và phương 8 3
2a 27%
PHÁP TỌA ĐỘ trình tham số của đường
2
TRONG MẶT thẳng. Khoảng cách từ một
PHẲNG điểm đến một đường thẳng
Đường tròn trong mặt
3 2b 11%
phẳng toạ độ và ứng dụng
Tổng 20 0 15 0 0 4 0 1
Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung
TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, Nhận Thông Vận Vận dụng
kiến thức
đánh giá biết hiểu dụng cao
1 HÀM SỐ, Nhận biết:
ĐỒ THỊ VÀ - Nhận biết giá trị của hàm số dựa vào bảng giá trị 5 (TN) 3 (TN)
ỨNG DỤNG Hàm số - Nhận biết được khoảng đồng biến và nghịch biến dựa vào đồ Câu 1 Câu 6
thị hàm số.
- Nhận điểm có thuộc/ không thuộc đồ thị. Câu 2 Câu 7
- Nhận biết được những mô hình thực tế (dạng bảng, biểu đồ, Câu 3 Câu 8
công thức) dẫn đến khái niệm hàm số. Câu 4
Thông hiểu: Câu 5
– Mô tả được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số
đồng biến, hàm số nghịch biến.
– Tìm được tập xác định của hàm số: hàm số phân thức
hoặc hàm số chứa căn

Hàm số bậc hai Nhận biết:


-Nhận biết được hàm số bậc hai. 1 (TL)
7 (TN) 3 (TN) 3b (TL)
- Nhận biết được các tính chất cơ bản của Parabola như đỉnh,
Câu 9 Câu 16
trục đối xứng.
- Nhận biết và giải thích được các tính chất của hàm số bậc hai Câu 10 Câu 17
thông qua đồ thị. Câu 11 Câu 18
Thông hiểu: Câu 12
- Giải thích được các tính chất của hàm số bậc hai thông qua Câu 13
đồ thị. Câu 14
-Tìm được các yếu tố của đồ thị hàm số bậc hai. Câu 15
Vận dụng:
- Vẽ được Parabola (parabol) là đồ thị hàm số bậc hai.
Vận dụng cao
- Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị vào
giải quyết một số bài toán thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc).
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung
TT Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, Nhận Thông Vận Vận dụng
kiến thức
đánh giá biết hiểu dụng cao
Dấu của tam thức bậc Thông hiểu:
hai + Tìm được các khoảng hoặc nửa khoảng để tam thức bậc
hai nhận giá trị dương (âm, không dương, không âm, ...). 3 (TN)
+ Tìm tập nghiệm của bpt bậc 2 Câu 19
- Giải thích được định lí về dấu của tam thức bậc hai từ Câu 20 3b (TL)
việc quan sát đồ thị của hàm bậc hai. Câu 21
Vận dụng
- Giải được bất phương trình bậc hai.
- Vận dụng được bất phương trình bậc hai một ẩn vào giải
quyết một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
(ví dụ: xác định chiều cao tối đa để xe có thể qua hầm có
hình dạng Parabola,...).

Vận dụng cao:


- Vận dụng được bất phương trình bậc hai một ẩn
vào giải quyết một số bài toán thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc).

Vận dụng:
Phương tình quy về
phương trình bậc hai – Giải được phương trình chứa căn thức có dạng: 3a (TL)

Phương trìnhđường Nhận biết


2 PHƯƠNG 8 (TN) 3 (TN)
thẳng-Vị trí tương đối của
4
PHÁP TỌA 2 đường thẳng - Vectơ pháp tuyến hoặc vectơ chỉ phương của đường Câu 22 Câu 30
thảng.
ĐỘ TRONG 2a (TL)
- Điểm thuộc (không thuộc) đường thẳng. Câu 23 Câu 31
MẶT
- Nhận dạng PTTS của đường thẳng khi biết đường thẳng Câu 24 Câu 32
PHẲNG
đó đi qua 1 điểm và nhận 1 vectơ chỉ phương.
Câu 25
- Nhận biết được hai đường thẳng cắt nhau, song song,
trùng nhau, vuông góc với nhau bằng phương pháp toạ Câu 26
độ. Câu 27
- Nhận biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến
một đường thẳng. Câu 28
- Nhận biết công thức tính góc giữa hai đường thẳng Câu 29
Thông hiểu:
- Mô tả được phương trình tổng quát và phương trình tham
số của đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ.
- Thiết lập được phương trình của đường thẳng trong
mặt phẳng khi biết: một điểm và một vectơ pháp
tuyến; biết một điểm và một vectơ chỉ phương; biết hai
điểm.
- Thiết lập được công thức tính góc giữa hai đường thẳng.
Vận dụng:
- Tính được khoảng cách từ một điểm đến một đường
thẳng bằng phương pháp toạ độ.
Phương trình đường Thông hiểu: 3 (TN)
tròn trong mặt phẳng và – Thiết lập được phương trình đường tròn . 2b (TL)
Câu 33
ứng dụng
- Xác định được tâm và bán kính đường tròn khi Câu 34
biết phương trình của đường tròn. Câu 35
-Viết được phương trình tiếp tuyến của đường tròn.
Vận dụng:
– Viết được phương trình đường tròn .

5
-Viết được phương trình tiếp tuyến của đường tròn.

Tổng 20TN 15TN 4TL 1TL

Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5%

Tỉ lệ chung 70% 30%

You might also like