You are on page 1of 12

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 11 CTST

Mức độ đánh giá Tổng % điểm


(4-11) (12)
TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
(1) (2) (3)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Góc LG, Giá trị LG,Công


thức lượng giác 2 1 1 1 13%
Hàm số lượng giác
và phương trình Hàm số lượng giác
1 2 2 1 10%
lượng giác (08
tiết) Phương trình lượng giác
2 2 1 1 1 17%
Dãy số. Dãy số tăng, dãy số
giảm 1 1 4%
Cấp số cộng. Số hạng tổng
quát của cấp số cộng. Tổng
Dãy số, cấp số 1 1 1 1 1 13%
2 của n số hạng đầu tiên của
cộng, cấp số nhân cấp số cộng
(6 tiết)
Cấp số nhân. Số hạng tổng
quát của cấp số nhân. Tổng
2 1 1 1 13%
của n số hạng đầu tiên của
cấp số nhân
Đường thẳng và Điểm, đường thẳng và mặt
mặt phẳng song phẳng trong không gian (3 2 2 1 2 17%
3 tiết)
song. Quan hệ
song song trong Hai đường thẳng song song (3
2 2 1 13%
không gian (6 tiết) tiết)
Tổng 14 1 12 3 6 1 3 1
Tỉ lệ % 33% 39% 17% 11% 100%
Tỉ lệ chung 72% 28% 100%
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 11
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chương/chủ
STT Nội dung Mức độ kiểm tra, đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
đề
cao
1 Góc LG, Giá trị Nhận biết:
LG,Công thức - Nhận biết được các khái niệm cơ bản về
lượng giác góc lượng giác, khái niệm góc lượng giác, số
đo góc lượng giác, hệ thức chasles cho góc
lượng giác, đường tròn lượng giác.
- Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác
của một góc lượng giác.
Thông hiểu:
- Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một
số góc lượng giác thường gặp; hệ thức cơ
bản giữa các giá trị lượng giác của một góc
câu 1, câu 2
lượng giác; quan hệ giữa các giá trị lượng câu 15 câu 27
giác của các góc lượng giác có liên quan đến câu 36a (TL)
đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn
kém .
- Mô tả được các phép biến đổi lượng giác
cơ bản; công thức biến đổi tích thành tổng và
công thức biến đổi tổng thành tích.
Vận dụng:
- Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá
trị lượng giác của một góc lượng giác khi
biết số đo của góc đó.

Hàm số lượng giác Nhận biết: câu 3, câu 4 câu 16, câu 17 câu 33
- Nhận biết khái niệm hàm số chẵn, hàm số
lẻ, hàm số tuần hoàn
- Nhận biết được nghĩa các hàm lượng giác
cơ bản thông qua đường tròn lượng giác.

Thông hiểu:
- Mô tả bảng giá trị của hàm lượng giác cơ
bản trên một chu kỳ.
- Giải thích được TXĐ, TGT tính chẵn lẻ,
tính tuần hoàn, khoảng đồng, biến nghịch
biến của các hàm lượng giác cơ bản dựa vào
đồ thị.
Vận dụng:
- Vẽ được đồ thị hàm số lượng giác
Vận dụng cao:
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với
hàm số lượng giác.

Phương trình Nhận biết:


lượng giác - Nhận biết công thức nghiệm của phương
trình lượng giác cơ bản.
Vận dụng:
- Tính được nghiệm gần đúng của phương
trình lượng giác bằng máy tính cầm tay.
câu 18, câu 19
- Giải được phương trình lượng giác khác ở câu 5, câu 6 câu 28 Câu 34
dạng vận dụng trực tiếp phương trình lượng câu 36b (TL)
giác cơ bản.
Vận dụng cao:
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với
hàm số lượng giác.

2 Dãy số. Cấp số Dãy số. Dãy số Nhận biết:


cộng. Cấp số tăng, dãy số giảm – Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô
nhân (6 tiết) hạn.
– Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị
chặn của dãy số trong những
trường hợp đơn giản. câu 7 câu 20
Thông hiểu:
– Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê
các số hạng; bằng công
thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng
cách mô tả.
Cấp số cộng. Số Nhận biết: câu 8 câu 21 câu 29 câu 35
– Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng.
Thông hiểu:
– Giải thích được công thức xác định số
hạng tổng quát của cấp số
cộng.
hạng tổng quát Vận dụng:
của cấp số cộng. – Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của
Tổng của n số cấp số cộng. câu 37a (TL) câu 37b (TL)
hạng đầu tiên của Vận dụng cao:
cấp số cộng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với cấp số cộng để giải
một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví
dụ: một số vấn đề trong Sinh
học, trong Giáo dục dân số,...).

Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân.
Thông hiểu:
– Giải thích được công thức xác định số
hạng tổng quát của cấp số
Cấp số nhân. Số nhân.
hạng tổng quát Vận dụng:
của cấp số nhân. – Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của
Tổng của n số cấp số nhân. câu 9, câu 10 câu 22 câu 30
hạng đầu tiên của Vận dụng cao:
cấp số nhân – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với cấp số nhân để giải
một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví
dụ: một số vấn đề trong Sinh
học, trong Giáo dục dân số,...).

3 Đường thẳng Điểm, đường Nhận biết: câu 11, câu 12 câu 23, câu 24 câu 31, câu 32
và mặt phẳng thẳng và mặt - Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ
song song. phẳng trong không câu 38a (TL)
bản giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng
Quan hệ song gian (3 tiết) trong không gian.
song trong - Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện.
Thông hiểu:
- Mô tả được ba cách xác định mặt phẳng
(qua ba điểm không thẳng hàng; qua một
đường thẳng và một điểm không thuộc
đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt
nhau).
Vận dụng:
- Xác định được giao tuyến của hai mặt
phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt
phẳng.
- Vận dụng được các tính chất về giao tuyến
của hai mặt phẳng; giao điểm của đường
thẳng và mặt phẳng vào giải bài tập.
Vận dụng cao:
không gian (6 - Vận dụng được kiến thức về đường thẳng,
tiết) mặt phẳng trong không gian để mô tả một số
hình ảnh trong thực tiễn.
Nhận biết:
- Nhận biết được vị trí tương đối của hai
đường thẳng trong không gian: hai đường
thắng trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo
nhau trong không gian.
Thông hiểu:
Hai đường thẳng
- Giải thích được tính chất cơ bản về hai câu 13, câu 14 câu 25, câu 26 câu 38b (TL)
song song (3 tiết)
đường thẳng song song trong không gian.
Vận dụng cao:
- Vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng
song song để mô tả một số hình ảnh trong thực
tiễn.

Tổng 15 15 7 4
Tỉ lệ % 33% 39% 17% 11%
Tỉ lệ chung 72% 28%
TRƯỜNG THPT……… KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
TỔ TOÁN NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian phát đề)

I-TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho . Kết quả đúng là:


A. . B. .
C. . D. .
Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào sai?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 3. Giá trị của biểu thức bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Tập xác định của hàm số là?

. B. . C. . D. .
A.
Câu 5. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số lẻ? //hàm không chẵn không lẻ
A. . B. . C. . D .

Câu 6. Tập nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho dãy số có các số hạng đầu là: .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng

A.
un =−1 . B. un =(−1 ) .
n
C. . D.
un =1 .

Câu 8. Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Số 100 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng?
A. 20. B. 35. C. 36. D. 15.
Câu 9. Cho là cấp số nhân có . Tìm công bội của cấp số nhân.

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho cấp số nhân có số hạng đầu là công bội Tính

A. B. C. D.
Câu 11. Trong các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành . Gọi , lần lượt là trung điểm và . Giao tuyến của hai mặt phẳng
và là:
A. , là tâm hình bình hành . B. , là trung điểm .
C. , là trung điểm . D. .
Câu 13. Hãy Chọn Câu đúng?
A. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng và thì ta nói và chéo nhau.a và b cũng có thể song song mà
B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.//chéo nhau cũng kh có điểm chung
C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.//chéo nhau cũng được mà
D. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 14. Cho đường thẳng nằm trên mp và đường thẳng nằm trên mp . Biết .
Tìm câu sai:

A. . B. .

C. Nếu có một mp chứa và thì . D. .


Câu 15. Phương trình có tất cả các nghiệm là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 16. Cho và Giá trị của là :

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Hàm số có chu kì là://sin có chu kì là pi còn cos có chu kì là 2pi/3

. B. . C. . D. .
A.

Câu 18. Khi thay đổi trong khoảng thì lấy mọi giá trị thuộc//vẽ vòng tròn lượng giác ra thì ta thấy là sin 5pi/4 và 7pi/4 nó ra gá trị
như nhau là căn 2/2 và sẽ không lấy nhưng sẽ lấy giá trị là -1

A. . B. . C. D. .
Câu 19. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 20. Dãy số nào sau đây là dãy số giảm?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 21. Cho cấp số cộng có và công sai . Hỏi kể từ số hạng thứ mấy trở đi thì các số hạng của đều lớn hơn ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Cho cấp số nhân với . Tìm q ?


1
q=±
A. q=±4 . B. q=±1 . C. 2. D. q=±2 .
Câu 23. Cho bốn điểm không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên lần lượt lấy các điểm và sao cho cắt tại . Điểm
không thuộc mặt phẳng nào sao đây:

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Cho tứ diện . là trọng tâm tam giác , là trung điểm , là điểm trên đoạn thẳng , cắt mặt phẳng tại .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. B.
C. , , thẳng hàng. D. là trung điểm .
Câu 25. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng và . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. qua và song song với . B. qua và song song với .
C. qua và song song với . D. qua và song song với .

Câu 26. Giải phương trình


A. . B. Vô nghiệm.

C. . D. .
Câu 27. Số giờ có ánh sáng của một thành phố trong ngày thứ của năm được cho bởi một hàm số , với và
. Vào ngày nào trong năm thì thành phố có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất ?. // GTLN của sin sẽ là 1 từ đó tìm được t
A. tháng . B. tháng . C. tháng . D. tháng .
Câu 28. Cho dãy số thoả mãn Giá trị của u2 = 3, u3 = 9 u4 = 27 => đây là cấp số nhân với u1 = 1 q=3
A. B. C. D.
Câu 29. Một hình vuông có cạnh , diện tích . Nối 4 trung điểm , , , theo thứ tự của 4 cạnh , , , ta được hình
vuông thứ hai là có diện tích . Tiếp tục như thế ta được hình vuông thứ ba có diện tích và cứ tiếp tục như thế, ta được diện tích
Tính .

A. B.

C. D.
Câu 30. Cho tứ diện . Gọi là một điểm bên trong tam giác và là một điểm trên đoạn . Gọi là hai điểm trên cạnh , . Giả

sử cắt tại , cắt tại và cắt tại , cắt tại . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng:
A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Cho tứ diện . và theo thứ tự là trung điểm của và , là trọng tâm tam giác . Giao tuyến của hai mặt phẳng và

là đường thẳng :

A. qua và song song với B. qua và song song với

C. qua và song song với D. qua và song song với

Câu 32. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là

A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Cho và . Tìm giá trị lớn nhất của

A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Trong một lớp có học sinh gồm An, Bình, Chi cùng học sinh khác. Khi xếp tùy ý các học sinh này vào một dãy ghế được đánh số từ

đến , mỗi học sinh ngồi một ghế thì xác suất để số ghế của An, Bình, Chi theo thứ tự lập thành một cấp số cộng là . Số học sinh của lớp là
A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Cho hình chóp có vuông góc với đáy, là hình vuông cạnh Gọi là trung điểm của cạnh , là mặt

phẳng đi qua , và song song với đường thẳng . Tính diện tích thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng .

A. B. C. D.
II-TỰ LUẬN

Câu 1: a) Giải phương trình

b) Cho và thì giá trị của biểu thức A=

Câu 2: a) Cho cấp số nhân có số hạng đầu và . Giá trị


b) Litva sẽ tham gia vào cộng đồng chung châu Âu sử dụng đồng Euro là đồng tiền chung vào ngày tháng năm Để kỷ niệm thời khắc
lịch sử này, chính quyền đất nước này quyết định dùng đồng tiền xu Litas Lithuania cũ của đất nước để xếp một mô hình kim tự tháp . Biết rằng
tầng dưới cùng có đồng và cứ lên thêm một tầng thì số đồng xu giảm đi đồng. Hỏi mô hình Kim tự tháp này có tất cả bao nhiêu tầng?
Câu 3:
a) Cho hình chóp có đáy là hình thang . Gọi là trung điểm . Giao tuyến của hai mặt phẳng và

b) Cho tứ diện có vuông góc với , . là điểm thuộc cạnh sao cho . song song với
và lần lượt cắt tại Diện tích lớn nhất của tứ giác bằng bao nhiêu ?

--------------- HẾT ---------------

You might also like