Professional Documents
Culture Documents
Hàm số lượng giác Nhận biết: câu 3, câu 4 câu 16, câu 17 câu 33
- Nhận biết khái niệm hàm số chẵn, hàm số
lẻ, hàm số tuần hoàn
- Nhận biết được nghĩa các hàm lượng giác
cơ bản thông qua đường tròn lượng giác.
Thông hiểu:
- Mô tả bảng giá trị của hàm lượng giác cơ
bản trên một chu kỳ.
- Giải thích được TXĐ, TGT tính chẵn lẻ,
tính tuần hoàn, khoảng đồng, biến nghịch
biến của các hàm lượng giác cơ bản dựa vào
đồ thị.
Vận dụng:
- Vẽ được đồ thị hàm số lượng giác
Vận dụng cao:
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với
hàm số lượng giác.
Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân.
Thông hiểu:
– Giải thích được công thức xác định số
hạng tổng quát của cấp số
Cấp số nhân. Số nhân.
hạng tổng quát Vận dụng:
của cấp số nhân. – Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của
Tổng của n số cấp số nhân. câu 9, câu 10 câu 22 câu 30
hạng đầu tiên của Vận dụng cao:
cấp số nhân – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với cấp số nhân để giải
một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví
dụ: một số vấn đề trong Sinh
học, trong Giáo dục dân số,...).
3 Đường thẳng Điểm, đường Nhận biết: câu 11, câu 12 câu 23, câu 24 câu 31, câu 32
và mặt phẳng thẳng và mặt - Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ
song song. phẳng trong không câu 38a (TL)
bản giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng
Quan hệ song gian (3 tiết) trong không gian.
song trong - Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện.
Thông hiểu:
- Mô tả được ba cách xác định mặt phẳng
(qua ba điểm không thẳng hàng; qua một
đường thẳng và một điểm không thuộc
đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt
nhau).
Vận dụng:
- Xác định được giao tuyến của hai mặt
phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt
phẳng.
- Vận dụng được các tính chất về giao tuyến
của hai mặt phẳng; giao điểm của đường
thẳng và mặt phẳng vào giải bài tập.
Vận dụng cao:
không gian (6 - Vận dụng được kiến thức về đường thẳng,
tiết) mặt phẳng trong không gian để mô tả một số
hình ảnh trong thực tiễn.
Nhận biết:
- Nhận biết được vị trí tương đối của hai
đường thẳng trong không gian: hai đường
thắng trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo
nhau trong không gian.
Thông hiểu:
Hai đường thẳng
- Giải thích được tính chất cơ bản về hai câu 13, câu 14 câu 25, câu 26 câu 38b (TL)
song song (3 tiết)
đường thẳng song song trong không gian.
Vận dụng cao:
- Vận dụng được kiến thức về hai đường thẳng
song song để mô tả một số hình ảnh trong thực
tiễn.
Tổng 15 15 7 4
Tỉ lệ % 33% 39% 17% 11%
Tỉ lệ chung 72% 28%
TRƯỜNG THPT……… KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
TỔ TOÁN NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian phát đề)
I-TRẮC NGHIỆM
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3. Giá trị của biểu thức bằng:
A. . B. . C. . D. .
. B. . C. . D. .
A.
Câu 5. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số lẻ? //hàm không chẵn không lẻ
A. . B. . C. . D .
A.
un =−1 . B. un =(−1 ) .
n
C. . D.
un =1 .
Câu 8. Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Số 100 là số hạng thứ mấy của cấp số cộng?
A. 20. B. 35. C. 36. D. 15.
Câu 9. Cho là cấp số nhân có . Tìm công bội của cấp số nhân.
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho cấp số nhân có số hạng đầu là công bội Tính
A. B. C. D.
Câu 11. Trong các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành . Gọi , lần lượt là trung điểm và . Giao tuyến của hai mặt phẳng
và là:
A. , là tâm hình bình hành . B. , là trung điểm .
C. , là trung điểm . D. .
Câu 13. Hãy Chọn Câu đúng?
A. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng và thì ta nói và chéo nhau.a và b cũng có thể song song mà
B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.//chéo nhau cũng kh có điểm chung
C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.//chéo nhau cũng được mà
D. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 14. Cho đường thẳng nằm trên mp và đường thẳng nằm trên mp . Biết .
Tìm câu sai:
A. . B. .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Hàm số có chu kì là://sin có chu kì là pi còn cos có chu kì là 2pi/3
. B. . C. . D. .
A.
Câu 18. Khi thay đổi trong khoảng thì lấy mọi giá trị thuộc//vẽ vòng tròn lượng giác ra thì ta thấy là sin 5pi/4 và 7pi/4 nó ra gá trị
như nhau là căn 2/2 và sẽ không lấy nhưng sẽ lấy giá trị là -1
A. . B. . C. D. .
Câu 19. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 20. Dãy số nào sau đây là dãy số giảm?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 21. Cho cấp số cộng có và công sai . Hỏi kể từ số hạng thứ mấy trở đi thì các số hạng của đều lớn hơn ?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho tứ diện . là trọng tâm tam giác , là trung điểm , là điểm trên đoạn thẳng , cắt mặt phẳng tại .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. B.
C. , , thẳng hàng. D. là trung điểm .
Câu 25. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng và . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. qua và song song với . B. qua và song song với .
C. qua và song song với . D. qua và song song với .
C. . D. .
Câu 27. Số giờ có ánh sáng của một thành phố trong ngày thứ của năm được cho bởi một hàm số , với và
. Vào ngày nào trong năm thì thành phố có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất ?. // GTLN của sin sẽ là 1 từ đó tìm được t
A. tháng . B. tháng . C. tháng . D. tháng .
Câu 28. Cho dãy số thoả mãn Giá trị của u2 = 3, u3 = 9 u4 = 27 => đây là cấp số nhân với u1 = 1 q=3
A. B. C. D.
Câu 29. Một hình vuông có cạnh , diện tích . Nối 4 trung điểm , , , theo thứ tự của 4 cạnh , , , ta được hình
vuông thứ hai là có diện tích . Tiếp tục như thế ta được hình vuông thứ ba có diện tích và cứ tiếp tục như thế, ta được diện tích
Tính .
A. B.
C. D.
Câu 30. Cho tứ diện . Gọi là một điểm bên trong tam giác và là một điểm trên đoạn . Gọi là hai điểm trên cạnh , . Giả
sử cắt tại , cắt tại và cắt tại , cắt tại . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho tứ diện . và theo thứ tự là trung điểm của và , là trọng tâm tam giác . Giao tuyến của hai mặt phẳng và
là đường thẳng :
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Cho và . Tìm giá trị lớn nhất của
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Trong một lớp có học sinh gồm An, Bình, Chi cùng học sinh khác. Khi xếp tùy ý các học sinh này vào một dãy ghế được đánh số từ
đến , mỗi học sinh ngồi một ghế thì xác suất để số ghế của An, Bình, Chi theo thứ tự lập thành một cấp số cộng là . Số học sinh của lớp là
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho hình chóp có vuông góc với đáy, là hình vuông cạnh Gọi là trung điểm của cạnh , là mặt
phẳng đi qua , và song song với đường thẳng . Tính diện tích thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng .
A. B. C. D.
II-TỰ LUẬN
b) Cho tứ diện có vuông góc với , . là điểm thuộc cạnh sao cho . song song với
và lần lượt cắt tại Diện tích lớn nhất của tứ giác bằng bao nhiêu ?