You are on page 1of 6

thuvienhoclieu.

com
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN – LỚP 11 ( Cánh diều)
Tổn
Mức độ đánh giá g%
Nội
T (4-11) điểm
Chương/ dung/đơn
T (12)
Chủ đề vị kiến
(1 Thông Vận dụng
(2) thức Nhận biết Vận dụng
) hiểu cao
(3)
TNK T TNK TNK TNK
TL TL TL
Q L Q Q Q
Phép tính
luỹ thừa
với số mũ
nguyên,
số mũ 1 1
hữu tỉ, số
mũ thực.
Các tính
chất 16%
Hàm số
Phép tính
mũ và
lôgarit
1 hàm số
(logarith 2 1
lôgarit
m). Các
(13 tiết)
tính chất
Hàm số
mũ. Hàm 1 1 1
số lôgarit
Phương
trình, bất
T TL
phương 1 2 1 18%
L3 5
trình mũ
và lôgarit
Khái
niệm đạo
hàm. Ý
nghĩa 1 1 1
hình học
2 Đạo hàm của đạo TL TL
32%
(8 tiết) hàm 1 6
Các quy
tắc tính 2 3
đạo hàm
Đạo hàm
1 2
cấp hai

thuvienhoclieu.com Trang 1
thuvienhoclieu.com
3 Quan hệ Góc giữa
vuông góc hai đường
trong thẳng.
không Hai
1 1
gian. Phép đường
chiếu thẳng
vuông góc vuông
(16 tiết) góc
Đường
thẳng
vuông 10%
góc với
mặt
phẳng.
Định lí ba 1 1 1
đường
vuông
góc. Phép
chiếu
vuông
góc
Hai mặt 24%
phẳng
vuông
góc. Hình
lăng trụ
đứng,
lăng trụ
TL
đều, hình 1 1
2
hộp đứng,
hình hộp
chữ nhật,
hình lập
phương,
hình chóp
đều.
Khoảng
cách
trong 1 1
không
gian
Góc giữa 1 1 TL
đường 4
thẳng và
mặt
thuvienhoclieu.com Trang 2
thuvienhoclieu.com
phẳng.
Góc nhị
diện và
góc phẳng
nhị diện
Hình
chóp cụt
1
đều và thể
tích
Tổng 15 0 15 2 5 2 0 2
100
Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10%
%
100
Tỉ lệ chung 70% 30%
%

2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

MÔN TOÁN - LỚP 11 (Cánh diều)


Số câu hỏi theo mức độ
nhận thức
S
Chương/ Nhậ Thô Vận Vận
T Nội dung Mức độ kiểm tra, đánh giá
chủ đề n ng dụng dụng
T
biêt hiể cao
u
1 Hàm số Phép tính luỹ Nhận biết:
mũ và thừa với số - Nhận biết được tính chất luỹ thừa
hàm số mũ nguyên, với số mũ nguyên của một số thực
lôgarit số mũ hữu tỉ, khác 0; luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và
số mũ thực. luỹ thừa với số mũ thực của một số
TNK TN
Các tính chất thực dương.
Q KQ
Thông hiểu:
(1) (16)
– Giải thích được các tính chất của
phép tính lôgarit nhờ sử dụng định
nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước
đó.

Phép tính - Nhận biết được khái niệm lôgarit cơ TN


TNK
lôgarit số a (a > 0, ) của một số thực dương KQ
Q
(logarithm).
2-3
Các tính chất (17)
Hàm số mũ. - Nhận biết được tính chất hàm số mũ TNK TN TNK
Hàm số và hàm số lôgarit. Q KQ Q
lôgarit
(4) (18) (31)
Phương trình, – Giải được phương trình, bất phương TNK TN TNK TL
bất phương trình mũ, lôgarit ở dạng đơn giản Q KQ Q (1-2)
trình mũ và (5)
lôgarit (19- (32)

thuvienhoclieu.com Trang 3
thuvienhoclieu.com
20)
Khái niệm Nhận biết:
đạo hàm. Ý – Nhận biết được một số bài toán dẫn
nghĩa hình đến khái niệm đạo hàm như: xác định
học của đạo vận tốc tức thời của một vật chuyển
hàm động không đều, xác định tốc độ thay
đổi của nhiệt độ.
– Nhận biết được định nghĩa đạo hàm.
– Nhận biết được ý nghĩa hình học của TN TNK
TNK
đạo hàm. KQ Q
Q
– Nhận biết được số e thông qua bài
(6)
toán mô hình hoá lãi suất ngân hàng. (21) (33)
Thông hiểu:
– Hiểu được công thức tính đạo hàm
của một số hàm đơn giản bằng định
nghĩa.
– Thiết lập được phương trình tiếp
2 Đạo hàm
tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm
thuộc đồ thị.
Các quy tắc Thông hiểu: TN
tính đạo hàm – Tính được đạo hàm của một số hàm KQ
số sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức, TNK
hàm căn thức đơn giản, hàm số lượng Q (22- TL6
giác, hàm số mũ, hàm số lôgarit). (7-8) 24)
TL
1
Đạo hàm cấp Nhận biết:
hai – Nhận biết được khái niệm đạo hàm TN
cấp hai của một hàm số. TNK KQ
Thông hiểu: Q
– Tính được đạo hàm cấp hai của một (9) (25-
số hàm số đơn giản. 26)

3 Quan hệ Góc giữa hai Nhận biết:


vuông đường thẳng. – Nhận biết được khái niệm góc giữa
góc trong Hai đường hai đường thẳng trong không gian.
không thẳng vuông – Nhận biết được hai đường thẳng
gian. góc vuông góc trong không gian.
TN
Phép Vận dụng: TNK
KQ
chiếu – Chứng minh được hai đường thẳng Q
vuông vuông góc trong không gian trong một (10)
(27)
góc số trường hợp đơn giản.
Vận dụng cao:
– Sử dụng được kiến thức về hai
đường thẳng vuông góc để mô tả một
số hình ảnh trong thực tiễn.
Đường thẳng Nhận biết: TNK TN TNK
vuông góc với – Nhận biết được đường thẳng vuông Q KQ Q
mặt phẳng. góc với mặt phẳng.
Định lí ba – Nhận biết được khái niệm phép (11) (28) (34)
đường vuông
chiếu vuông góc.
góc. Phép
chiếu vuông
– Nhận biết được công thức tính thể

thuvienhoclieu.com Trang 4
thuvienhoclieu.com
góc tích của hình chóp, hình lăng trụ, hình
hộp.
Thông hiểu:
– Xác định được điều kiện để đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng.
– Xác định được hình chiếu vuông
góc của một điểm, một đường thẳng,
một tam giác.
– Giải thích được được định lí ba
đường vuông góc.
– Giải thích được được mối liên hệ
giữa tính song song và tính vuông góc
của đường thẳng và mặt phẳng.

Hai mặt Nhận biết:


phẳng vuông – Nhận biết được hai mặt phẳng
góc. Hình vuông góc trong không gian.
lăng trụ đứng, Thông hiểu:
lăng trụ đều, – Xác định được điều kiện để hai mặt
TNK TN TNK
hình hộp phẳng vuông góc.
Q KQ Q
đứng, hình – Giải thích được tính chất cơ bản về
hộp chữ nhật, hai mặt phẳng vuông góc.
(12) (29) (35)
hình lập – Giải thích được tính chất cơ bản của
phương, hình hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình
chóp đều hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập
phương, hình chóp đều.

Khoảng cách Nhận biết:


trong không – Nhận biết được đường vuông góc
gian chung của hai đường thẳng chéo nhau.
Thông hiểu:
– Xác định được khoảng cách từ một TNK TN
điểm đến một đường thẳng; khoảng Q KQ
cách từ một điểm đến một mặt phẳng; (1
khoảng cách giữa hai đường thẳng 3) (30)
song song; khoảng cách giữa đường
thẳng và mặt phẳng song song;
khoảng cách giữa hai mặt phẳng song
song trong những trường hợp đơn giản
Góc giữa Nhận biết: TNK TN
đường thẳng và – Nhận biết được khái niệm góc giữa Q KQ
mặt phẳng. đường thẳng và mặt phẳng.
Góc nhị diện – Nhận biết được khái niệm góc nhị (14) (31)
và góc phẳng
diện, góc phẳng nhị diện.
nhị diện
Thông hiểu:
– Xác định được góc giữa đường
thẳng và mặt phẳng trong những
trường hợp đơn giản (ví dụ: đã biết
hình chiếu vuông góc của đường
thẳng lên mặt phẳng).
– Xác định được số đo góc nhị diện,
góc phẳng nhị diện trong những

thuvienhoclieu.com Trang 5
thuvienhoclieu.com
trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết
được mặt phẳng vuông góc với cạnh
nhị diện).

Hình chóp cụt Nhận biết:


TNK
đều và thể – Nhận biết được hình chóp cụt đều.
Q
tích Thông hiểu
(1
– Tính được thể tích khối chóp cụt đều.
5)

thuvienhoclieu.com Trang 6

You might also like