You are on page 1of 6

Trường THPTC Nguyễn Bỉnh Khiêm

Tổ Toán
I - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 11 - Thời gian : 90 phút
Tổng
Mức độ đánh giá %
TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Góc lượng giác. Số đo của góc lượng
giác. Đường tròn lượng giác. Giá trị
lượng giáccủa góc lượng giác, quan
2
hệ giữa các giá trị lượng giác. Các 1
(TN 1,
phép biến đổi lượng giác (công thức (TN 21)
TN 2)
cộng; công thức nhân đôi; công thức
Hàm số lượng
biến đổi tích thành tổng; công thức
1 giác và phương 18%
biến đổi tổng thành tích)
trình lượng giác
2
1
Hàm số lượng giác và đồ thị (TN 3,
(TN 22)
TN 4)
2 1
Phương trình lượng giác cơ bản (TN 5, (TN 31)
TN 6)
1
Dãy số. Dãy số tăng,dãy số giảm
(TN 7)
Cấp số cộng. Số hạng tổng quát của
1 1
Dãy số. Cấp số cấp số cộng. Tổng của n số hạng đầu
2 (TN 8) (TN 32) 17%
cộng. Cấp số nhân tiên của cấp số cộng 1
Cấp số nhân. Số hạng tổng quát của 2 (TL 3)
1
cấp số nhân. Tổng của n số hạng đầu (TN 9,
(TN 23)
tiên của cấp số nhân TN 10)
4
(TN 11,
Phân tích và xử lí Các số đặc trưng của mẫu số liệu 1 1 1
3 TN 12, 22%
dữ liệu ghép nhóm (TN 24) (TN 33) (TL 1)
TN 13,
TN 14)

1
Đường thẳng và mặt phẳng trong 2 1
1 1
khônggian. Cách xác định mặt phẳng. (TN 15, (TL
(TN 25) (TN34)
Hình chóp và hình tứ diện TN 16) 2b)
2 2
Hai đường thẳng song song (TN 17, (TN 26,
TN 18) TN 27)
Đường thẳng và
2
4 mặt phẳng trong 1 1 43%
Đường thẳng và mặtphẳng song song (TN 28,
không gian (TN 19) (TL 2a)
TN 29)
Hai mặt phẳng song song. Định lí
1 1
Thalès trong không gian. Hìnhlăng trụ
(TN 30) (TN 35)
và hình hộp
Phép chiếu song song. Hình biểu diễn 1
của mộthình không gian (TN 20)
Tổng 20 0 10 1 4 2 1 1
Tỉ lệ % 40% 30% 23% 7% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%

2
II – ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 11 - Thời gian : 90 phút
Số TN theo mức độ nhận thức
Vận
TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận
dụng
biết hiểu dụng
cao
Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản
Góc lượng giác. Số đo của góc lượng về góc lượnggiác: khái niệm góc lượng
giác. Đường tròn lượng giác. Giá trị lượng
giác; số đo của góc lượng giác.
giáccủa góc lượng giác, quan hệ giữa các 2
– Nhận biết được khái niệm giá trị lượng 1
giá trị lượng giác. Các phép biến đổi (TN 1,
giác của một góc lượng giác. (TN 21)
lượng giác (công thức cộng; công thức TN 2)
nhân đôi; công thức biến đổi tích thành Thông hiểu:
tổng; công thức biến đổi tổng thành tích) - Mô tả được các phép biến đổi lượng
giác cơ bản: công thức cộng; công thức
góc nhân đôi;
Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm và các
đặc trưng hình học về hàm số chẵn, hàm
Hàm số lượng số lẻ, hàm số tuần hoàn.
1 giác và phương – Nhận biết được định nghĩa các hàm
trình lượng giác
lượng giác
y  sin x, y  cos x, y  tan x, y  cot x 2
1
Hàm số lượng giác và đồ thị (TN 3,
thông qua đườngtròn lượng giác. (TN 22)
TN 4)
Thông hiểu:
– Giải thích được: tập xác định; tập giá
trị; tính chấtchẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu
kì; khoảng đồng biến, nghịch biến
của các hàm số lượng giác
cơ bản dựa vào đồ thị.
Nhận biết:
2
– Nhận biết được công thức nghiệm của 1
Phương trình lượng giác cơ bản (TN 5,
phương trình lượng giác cơ bản: (TN 31)
TN 6)
sin x  m,cos x  m, tan x  m,cot x  m
3
bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng
giác tương ứng.
Vận dụng:
– Giải được phương trình lượng giác ở
dạng vận dụng trực tiếp phương trình
lượng giác cơ bản
Nhận biết:
– Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị 1
Dãy số. Dãy số tăng,dãy số giảm
chặn củadãy số trong những trường hợp (TN 7)
đơn giản.
Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số
cộng.
Vận dụng:
Cấp số cộng. Số hạng tổng quát của cấp
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên 1 1
số cộng. Tổng của n số hạng đầu tiên của
của cấp số cộng. (TN 8) (TN 32)
cấp số cộng
Vận dụng cao:
Dãy số. Cấp số Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
2 cộng. Cấp số gắn với cấp số cộng để giải một số bài toán
nhân liên quan đến thực tiễn 1
Nhận biết: (TL 3)
– Nhận biết được một dãy số là cấp số
nhân.
Thông hiểu:
Cấp số nhân. Số hạng tổng quát của cấp 2
– Giải thích được công thức xác định 1
số nhân. Tổng của n số hạng đầu tiên của (TN 9,
số hạng tổng quát của cấp sốnhân. (TN 23)
cấp số nhân TN 10)
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với cấp số nhân để giảimột số bài toán
liên quan đến thực tiễn
Nhận biết:
– Nhận biết được mối liên hệ giữa thống 4
kê với những kiến thức của các môn học (TN 11, 2
Phân tích và xử lí Các số đặc trưng của mẫu số liệu ghép 1
3 khác trong Chương trình lớp 11 và trong TN 12, (TN 33)
dữ liệu nhóm (TN 24)
thực tiễn. TN 13, (TL 1)
Thông hiểu: TN 14)
– Hiểu được ý nghĩa và vai trò của các
4
số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu
trong thực tiễn.
Vận dụng:
– Tính được các số đặc trưng đo xu thế
trung tâm cho mẫu số liệu ghépnhóm: số
trung bình cộng (hay số trung bình),
trung vị (median), tứ phân vị (quartiles),
mốt (mode).
Nhận biết:
– Nhận biết được các quan hệ liên
thuộc cơ bản giữa điểm, đườngthẳng,
mặt phẳng trong không gian.
– Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện.
Thông hiểu:
– Mô tả được ba cách xác định mặt
phẳng (qua ba điểm không thẳng hàng;
qua một đường thẳng và một điểm không
Đường thẳng và mặt phẳng trong không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường 2 2
1
gian. Cách xác định mặt phẳng. Hình thẳng cắt nhau). (TN 15, (TN 34)
(TN 25)
Đường thẳng và chóp và hình tứ diện Vận dụng: TN 16) (TL 2b)
4 mặt phẳng trong
không gian – Xác định được giao tuyến của hai mặt
phẳng; giao điểm của đườngthẳng và mặt
phẳng.
– Vận dụng được các tính chất về giao
tuyến của hai mặt phẳng;giao điểm của
đường thẳng và mặt phẳng vào giải bài
tập.

Nhận biết:
2 2
– Nhận biết được vị trí tương đối của
Hai đường thẳng song song (TN 17, (TN 26,
hai đường thẳng trong không gian: hai
TN 18) TN 27)
đường thẳng trùng nhau, song song, cắt
5
nhau, chéo nhau trong không gian.
Thông hiểu:
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai
đường thẳng song song trongkhông gian.
Nhận biết:
– Nhận biết được đường thẳng song song
với mặt phẳng. 3
Thông hiểu: 1 (TN 28
Đường thẳng và mặtphẳng song song – Giải thích được điều kiện để đường (TN 19) TN 29)
thẳng song song với mặt phẳng. (TL 2a
– Giải thích được tính chất cơ bản về
đường thẳng song song với mặtphẳng.
Nhận biết:
– Nhận biết được hai mặt phẳng song song
trong không gian.
Thông hiểu:
– Giải thích được điều kiện để hai mặt
phẳng song song. 1
Hai mặt phẳng song song. Định lí Thalès
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai 2 (TN
trong không gian. Hình lăng trụ và hình
mặt phẳng song song. (TN 30) 35)
hộp
– Giải thích được tính chất cơ bản của
lăng trụ và hình hộp.
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về đường
thẳng song song với mặt phẳngđể mô tả
một số hình ảnh trong thực tiễn
Nhận biết:
Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của 1
– Nhận biết được khái niệm và các tính
mộthình không gian (TN 20)
chất cơ bản về phép chiếu songsong.
Tổng 20 11 6 2
Tỉ lệ % 40% 30% 23% 7%
Tỉ lệ chung 70% 30%

You might also like