Professional Documents
Culture Documents
Tổng
%
Chương/ Mức độ đánh giá (4-11)
TT Nội dung/đơn vị kiến thức điểm
Chủ đề (12)
(1) (3)
(2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số hữu tỉ và tập hợp các số
2
hữu tỉ. Thứ tự trong tập
(TN 1, 2)
hợp các số hữu tỉ
1 Số hữu tỉ 25%
2
1 1
Phép tính với số hữu tỉ (TL 1a,
(TL 2) (TL 3)
1b)
1 1
Căn bậc hai số học
2 (TN 3) (TL 4b)
Số thực 20%
Số vô tỉ, số thực 1 1 1
làm tròn số và ước lượng. (TN 4) (TL 4a) (TL 4c)
Hình hộp chữ nhật và
1 1 1
hình lập phương
Các hình (TN 5) (TL 5a) (TL 5b)
khối
3 Lăng trụ đứng tam giác, 20%
trong
thực tiễn lăng trụ đứng tứ giác 1
(TN 6)
Câu 7:
̂ là:
Trong hình vẽ bên, tia phân giác của 𝐵𝐴𝐶
Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý
A. Hai góc so le trong thì không bằng nhau.
B. Hai góc bằng nhau thì so le trong.
C. Hai góc đồng vị thì có tổng số đo bằng 1800
D. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Câu 11:
Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn số
học sinh đạt điểm giỏi trong bốn lần kiểm tra
môn Toán của lớp 7A: lần 1, lần 2, lần 3, lần 4.
Hãy cho biết số học sinh đạt điểm giỏi ở lần
kiểm tra thứ hai.
A. 7 B. 8 C. 9 D. 12
Câu 12: Một cửa hàng bán ô tô thống kê số lượng ô tô bán được trong bốn quý năm
2021 được kết quả như sau:
Câu 6: (2 điểm)
Cho hình vẽ. Biết a//b và 𝐴̂1 = 77°. c
̂1
a) Kể tên các cặp góc so le trong, đồng vị với 𝐴 A
4 3
b) Tính số đo góc 𝐵 ̂3 và 𝐵̂4 1 2
a 77°
4 3
b 1 2B
----------------HẾT----------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 NĂM HỌC 2022-2023
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C B A D C A C B B D B C
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu Ý Nội dung Điểm
4 25 7 10 7 23
a . 0,5
15 6 4 9 4 36
1
12 1 12 2023 12 12
b . . . 1 0,5
5 2022 5 2022 5 5
2 3
x 2
5 4
2 3
x 2
5 4
2 0,5
2 5
x
5 4
25
x
8
Anh Nam đã mua tivi có giá là: 0,5
3
5 200 000.80%.95% = 3 952 000 (đồng)
a -15,2; 8 0,5
10
4 b 12; 0,5
3
c 42 6,5; 25,124 25,1 0,5
Thể tích nước có trong bể là:
a 1
50.20.20 = 20 000 ( cm 3 )
5
Thể tích hòn đá là 0,5
b
50.20.25 – 50.20.20 = 5 000 ( cm 3 ) = 5 (lít)
A1 so le trong với B3
a 0,5x2
A1 đồng vị với B4
6
B3 77 0
b
B4 1030
---------------- HẾT ----------------
Chú ý:
Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm
thành phần giám khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án.