Professional Documents
Culture Documents
Tổng %
Mức độ đánh giá
điểm
(4-11)
(12)
T Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
T Chủđề thức
(1) (2) (3) TNK TNK TNK TNK
TL TL TL TL
Q Q Q Q
1 2 5%
Số hữu tỉ và tập hợp
các số hữu tỉ. Thứ tự (TN1;
trong tập hợp các số TN2)
hữu tỉ
Số hữu tỉ
(20 tiết) 1 10%
Các phép tính với số (TL4
hữu tỉ )
1
Tỉ lệ thức 1 2,5%
(TN5)
1 10%
Giải toán về đại
(TL2b)
lượng tỉ lệ
3 Các hình 2 5%
khối trong (TN7;
Hình hộp chữ nhật
thực tiễn(10 và hình lập phương TN9)
tiết)
2
Tỉ lệ % 30% 10% 30% 20% 10% 100
Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100
3
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN-LỚP 7
Các phép tính – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
1
với số hữu tỉ (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các
(TL 4)
phép tính về số hữu tỉ
4
– Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số N6; TL
2a)
thập phân vô hạn tuần hoàn.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số
thực.
Vận dụng
-Thực hiện được ước lượng và làm tròn số
căn cứ vào độ chính xác cho trước
Tỉ lệ thức và Nhận biết: 1
dãy tỉ số bằng (TN5)
nhau – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất
của tỉ lệ thức.
Vận dụng: 1
(TL2b)
– Giải được bài toán đơn giản về đại lượng tỉ
Giải toán về đại
lượng tỉ lệ lệ thuận .
6
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
PHÒNG GD&ĐT QUY NHƠN
Năm học: 2022 – 2023
Họ và tên:………………………….…..
MÔN: TOÁN; LỚP 7
Lớp…….…....Số báo danh…………
Thời gian: 90 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng:
−3 −2
Câu 1: Số nhỏ nhất trong các số -1; 2 ; 0; 3 là:
−3 −2
A. -1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 2. Số đối của số - 0,25 là:
1 −1
A. 0,25 B. - 0,25 C. D.
0,25 0,25
Câu 3. Căn bậc hai số học của 9 là:
A. - 3 B.3 C. ± 3 D. 18
Câu 4. Phân số biểu diễn được dướidạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là:
A. B. C. D.
a c
=
Câu 5. Từ tỉ lệ thức b d ( a,b,c ,d≠0 ) ta có thể suy ra:
7
d c a d a d a b
= = = =
A. b a B. b c C. c b D. d c
Câu 6: Giá trị tuyệt đối của (-1.5) là:
A. -2 B. -1,5 C. 2 D.1,5
Câu 7. Số cạnh của một hình lập phương là:
A. 4 B. 12 C.6 D. 8
Câu 8. Số cạnh của lăng trụ đứng đáy tam giác là:
A. 7 B. 5 C. 6 D. 9
Câu 9. Số mặt của một hình hộp chữ nhật là:
A. 4 B.6 C. 8 D. 12
Câu 10. Số mặt bên của lăng trụ đứng tứ giác là:
A. 3 B.4 C. 5 D. 6
Câu 11. Trên hình vẽ bên, số góc đỉnh O là: z y
2) Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O sao cho ^
xOy =50 . Tính số đo ^
x ' Oy ' ?
0
Câu 4. (1điểm) Bác Nhi gửi vào ngân hàng 60 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất 6,5%/năm. Hết kì hạn 1 năm, bác rút
ra số tiền (kể cả gốc và lãi). Tính số tiền còn lại của bác Nhi trong ngân hàng.
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
9
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD-ĐT QUY NHƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán – Lớp : 7
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án B A B C A C B D B B A A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1a 0,5đ
(0,5đ)
1b 0,5đ
(0,5đ)
2a
(1đ)
1đ
=> x = hoặc x =
10
2b Gọi a, b, c, d lần lượt là độ dài ba cạnh của tam giác
(1đ)) 0,25đ
- Theo đề bài ta có: và a + b + c = 22
0,5đ
0,25đ
Vậy: Ba cạnh của tam giác đó là 4cm, 8cm và 10cm
2c Dùng máy tính bỏ túi tính được căn bậc hai số học 0,81 bằng 0,9
(0,5đ))
3.1a Đường thẳng AC và BD có song song vì: 0,5đ
(0,5đ)
và hai góc ở vị trí trong cùng phía
3.1b Vì AC // BD nên ^
ACD+ ^
BCD = 1800 (hai góc trong cùng phía) 0,5 đ
(1,0đ) => ^
BCD = 1800 - ^
ACD = 1800 – 1350 = 450 0,5đ
3.2
11
Vẽ hình đúng
0,5đ
^ xOy=500(Hai góc đối đỉnh)
x' O y'= ^
0,5đ
Số tiền bác Nhi rút ra là: . 63,9 = 21,3 (triệu đồng) 0,25đ
Số tiền còn lại của bác Nhi trong ngân hàng là: 63,9 – 21,3 = 42,6 (triệu đồng)
12