Professional Documents
Culture Documents
GKI Toán 6 2023-2024
GKI Toán 6 2023-2024
Tổng %
Mức độ đánh giá
điểm
(4-11)
(12)
Thông Vận dụng
T Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Nhận biết Vận dụng
T Chủ đề thức hiểu cao
(1) (2) (3)
TN TN TN TN
TL TL TL TL
KQ KQ KQ KQ
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Cho M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4. Khi đó số phần tử của M là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 2. Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là:
A. P =x N x < 7 B. P =x N x 7
C. P =x N x > 7 D. P =x N x 7
Câu 3. Kết quả của phép tính 310: 35. 32 được viết dưới dạng lũy thừa là:
A. 30 B. 37 C. 33 D. 34
Câu 4. Kết quả phép tính 50 – 2 . 4 bằng
A. 42 B. 48 C. 58 D. 192
Câu 5. Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 9?
A. 831 B. 269 C. 690 D. 189
Câu 6. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 8?
A. 12+ 24 B. 120 + 68
C. 96 + 56 D. 86 + 32
Câu 7. Số nào sau đây không phải là số nguyên tố?
A. 11 B. 91 C. 47 D. 127
Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng
A. Số 0 là ước của mọi số tự nhiên khác 0 B. Số 0 là hợp số
C. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0 D. Số 0 là số nguyên tố chẵn nhỏ nhất
Câu 9. Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 10cm. Diện tích của hình thoi
là:
A. 40 cm2 B. 160 cm2
C. 80 cm2 D. 36 cm2
Câu 10. Khẳng định nào sau đây sai
A. Hai đường chéo của hình bình hành bằng nhau.
B. Hai đường chéo của hình thoi vuông góc.
C. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
D. Hai đường chéo của hình thang cân bằng nhau
Câu 11. Trong các hình sau hình nào luôn có tất cả các cạnh bằng nhau
A. Hình chữ nhật B.Hình bình hành C. Hình thang cân D. Hình thoi
Câu 12. Cho hình H2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là: b
A. S = ab B. S = ah a h
H.2
C. S = bh D. S = ah
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a) 312 – 12 : 3
b) 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}
c) 10 + 11 + 12 + 13 +14 + 15 + … + 2023
Câu 14. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) x – 24 : 8 = 12 b) 6 + 2.(x – 3) = 24 c) x 15, x 24 và 300 < x < 400
Câu 15. (1,5 điểm) Một câu lạc bộ tình nguyện có 240 nam và 210 nữ dự định chia thành
các nhóm sao cho số nam và số nữ ở mỗi nhóm đều nhau, biết số nhóm chia được nhiều
hơn 1 nhóm và không lớn hơn 5 nhóm. Hỏi có thể chia đội thành mấy nhóm? Khi đó mỗi
nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ ?
Câu 16. (1,0 điểm) Thực hiện các yêu cầu sau:
a) Vẽ hình bình hành ABCD có AB = 5cm, BC = 3cm.
b) Tính chu vi của hình bình hành trên.
Câu 17. (1,0 điểm) Nhà bạn An trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng
là 12m, chiều dài là 25m. Tính số tiền bán số lúa thu hoạch được trên thửa ruộng đó, biết
rằng năng suất lúa thu hoạch được trên 1 m2 là 0,8kg và 1kg lúa có giá là 8600 đồng.
Câu 18. (0,5 điểm) Cho M = 5 + 52 + 53 + 54 + ... + 52023 . Tìm x để 4M + 5 = 5x
BÀI LÀM
......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
UBND TP THÁI NGUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN HỌC 6
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C D B A D C B C A A D C
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 5. Khi đó số phần tử của A là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 2. Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 5 có thể viết là:
A. P =x N x < 6 B. P =x N x 6
C. P =x N x > 6 D. P =x N x 6
Câu 3. Kết quả của phép tính 710: 75. 72 được viết dưới dạng lũy thừa là:
A. 70 B. 77 C. 73 D. 74
Câu 4. Kết quả phép tính 70 – 2 . 4 bằng
A. 62 B. 68 C. 78 D. 272
Câu 5. Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?
A. 835 B. 654 C. 680 D. 195
Câu 6. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 6?
A. 10+ 24 B. 120 + 68
C. 96 + 18 D. 86 + 36
Câu 7. Số nào sau đây không phải là số nguyên tố?
A. 23 B. 91 C. 41 D. 127
Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng
A. Số 0 là ước của mọi số tự nhiên khác 0 B. Số 0 là hợp số
C. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0 D. Số 0 là số nguyên tố chẵn nhỏ nhất
Câu 9. Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 12cm và 8cm. Diện tích của hình thoi
là:
A. 48 cm2 B. 96 cm2
C. 40 cm2 D. 192 cm2
Câu 10. Khẳng định nào sau đây sai
A. Hai đường chéo của hình bình hành bằng nhau.
B. Hai đường chéo của hình thoi vuông góc.
C. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
D. Hai đường chéo của hình thang cân bằng nhau
Câu 11. Trong các hình sau hình nào luôn có tất cả các cạnh bằng nhau
A. Hình chữ nhật B.Hình bình hành C. Hình thang cân D. Hình thoi
Câu 12. Cho hình H2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là: b
A. S = ab B. S = bh
a h
H.2
C. S = ah D. S = ah
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a) 236 – 36 : 3
b) 23.15 – [149 – (12 – 5)2]
c) 20 + 21 + 22 + 23 +24 + 25 + … + 2023
Câu 14. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) x – 18 : 9 = 6 b) (32 – x ) . 3 – 1 = 8 c) x 9, x 12 và 50 < x < 80
Câu 15. (1,5 điểm) Một câu lạc bộ tình nguyện có 48 nam và 108 nữ dự định chia thành
các nhóm sao cho số nam và số nữ ở mỗi nhóm đều nhau, biết số nhóm chia được nhiều
hơn 1 nhóm và không lớn hơn 5 nhóm. Hỏi có thể chia đội thành mấy nhóm? Khi đó mỗi
nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ ?
Câu 16. (1,0 điểm) Thực hiện các yêu cầu sau:
a) Vẽ hình bình hành ABCD có AB = 4cm, BC = 3cm.
b) Tính chu vi của hình bình hành trên.
Câu 17. (1,0 điểm) Nhà bạn Lan trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều
rộng là 15m, chiều dài là 26m. Tính số tiền bán số lúa thu hoạch được trên thửa ruộng đó,
biết rằng năng suất lúa thu hoạch được trên 1 m2 là 0,8kg và 1kg lúa có giá là 8600 đồng.
Câu 18. (0,5 điểm) Viết N = 4 + 22 + 23 + 24 + ... + 22024 dưới dạng lũy thừa với cơ số 2.
BÀI LÀM
......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
UBND TP THÁI NGUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN HỌC 6
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C D B A D C B C A A D B
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Vũ Việt Bình