You are on page 1of 11

UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2023-2024


MÔN: TOÁN HỌC 6

Tổng %
Mức độ đánh giá
điểm
(4-11)
(12)
Thông Vận dụng
T Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Nhận biết Vận dụng
T Chủ đề thức hiểu cao
(1) (2) (3)
TN TN TN TN
TL TL TL TL
KQ KQ KQ KQ

1 Số tự nhiên Số tự nhiên và tập 2


2
hợp các số tự nhiên. C1,
Thứ tự trong tập hợp 2 5%
các số tự nhiên (0,5đ)
Các phép tính với số 2 1 1
tự nhiên. Phép tính C3, 4
C1 C18
luỹ thừa với số mũ 4 3 25%
tự nhiên (0,5đ
(0,5đ) (1,5đ) )
Tính chia hết trong 1 1
4
tập hợp các số tự 6
C5, C1 C1
nhiên. Số nguyên tố.
67,8 4 5 40%
Ước chung và bội
(1đ)
chung (1,5đ) (1,5đ)
3 Các hình Tam giác đều, hình 1
2
phẳng trong vuông, lục giác đều 3
C1
thực tiễn C9,10
6 15%
(0,5đ)
(1đ)
Hình chữ nhật, hình 1
2
thoi, hình bình 3
C1
hành, hình thang C11,12 7 15%
cân (0,5đ)
(1đ)
Tổng 12 3 2 1 18
3,0 4,0 2,5 0,5 10
Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% 100
Tỉ lệ chung 70% 30% 100
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 6

Số câu hỏi theo mức độ nhận


Nội thức
T Chương/ dung/Đơn
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận
T Chủ đề vị kiến
thức biêt hiểu dụng dụng
cao
1 Số tự Số tự nhiên Nhận biết: 2
nhiên và tập hợp – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. (TN)
các số tự
Thông hiểu:
nhiên. Thứ
tự trong tập – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ
hợp các số thập phân.
tự nhiên – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến
30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã.
Vận dụng:
– Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần
tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử
dụng được cách cho tập hợp.
Nhận biết: 2
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các (TN)
phép tính.
Vận dụng: 1
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, (TL)
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng trong tính toán.
Các phép
tính với số – Vận dụng được các tính chất của phép
tự nhiên. tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ
Phép tính tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một
luỹ thừa cách hợp lí.
với số mũ – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn
tự nhiên (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện
các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm,
tính lượng hàng mua được từ số tiền đã
có,...).
Vận dụng cao: 1
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (TL)
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với
thực hiện các phép tính.
Tính chia Nhận biết : 4
hết trong tập – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái (TN)
hợp các số niệm ước và bội.
tự nhiên. Số
nguyên tố. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố,
Ước chung hợp số.
và bội – Nhận biết được phép chia có dư, định lí
chung
về phép chia có dư.
– Nhận biết được phân số tối giản.
Vận dụng: 1 1
– Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, (TL) (TL)
5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia
hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
– Xác định được ước chung, ước chung
lớn nhất; xác định được bội chung, bội
chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự
nhiên;
3 Các hình Tam giác Nhận biết: 2
phẳng đều, hình
– Nhận dạng được tam giác đều, hình (TN)
trong thực
vuông, lục vuông, lục giác đều.
tiễn
giác đều Thông hiểu: 1
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, (TL)
góc, đường chéo) của: tam giác đều, hình
vuông, lục giác đều
Vận dụng
– Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng
dụng cụ học tập.
– Tạo lập được lục giác đều thông qua
việc lắp ghép các tam giác đều.
Hình chữ Nhận biết 2
nhật, hình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, (TN)
thoi, hình góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình
bình hành, thoi, hình bình hành, hình thang cân.
hình thang Thông hiểu
cân
– Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình
bình hành bằng các dụng cụ học tập.
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc
tính chu vi và diện tích của các hình đặc
biệt nói trên
Vận dụng 1
– Giải quyết được một số vấn đề thực (TL)
tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích
của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính
chu vi hoặc diện tích của một số đối
tượng có dạng đặc biệt nói trên,...).

Tổng 12 (TN) 3(TL) 2 (TL) 1(TL)

Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5%

Tỉ lệ chung 70% 30%


UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN HỌC 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: .......................................................... Lớp: ........................
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo

ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Cho M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4. Khi đó số phần tử của M là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 2. Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là:
A. P =x  N  x < 7 B. P =x  N  x  7
C. P =x  N  x > 7 D. P =x  N  x  7
Câu 3. Kết quả của phép tính 310: 35. 32 được viết dưới dạng lũy thừa là:
A. 30 B. 37 C. 33 D. 34
Câu 4. Kết quả phép tính 50 – 2 . 4 bằng
A. 42 B. 48 C. 58 D. 192
Câu 5. Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 9?
A. 831 B. 269 C. 690 D. 189
Câu 6. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 8?
A. 12+ 24 B. 120 + 68
C. 96 + 56 D. 86 + 32
Câu 7. Số nào sau đây không phải là số nguyên tố?
A. 11 B. 91 C. 47 D. 127
Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng
A. Số 0 là ước của mọi số tự nhiên khác 0 B. Số 0 là hợp số
C. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0 D. Số 0 là số nguyên tố chẵn nhỏ nhất
Câu 9. Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 10cm. Diện tích của hình thoi
là:
A. 40 cm2 B. 160 cm2
C. 80 cm2 D. 36 cm2
Câu 10. Khẳng định nào sau đây sai
A. Hai đường chéo của hình bình hành bằng nhau.
B. Hai đường chéo của hình thoi vuông góc.
C. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
D. Hai đường chéo của hình thang cân bằng nhau
Câu 11. Trong các hình sau hình nào luôn có tất cả các cạnh bằng nhau
A. Hình chữ nhật B.Hình bình hành C. Hình thang cân D. Hình thoi
Câu 12. Cho hình H2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là: b

A. S = ab B. S = ah a h
H.2
C. S = bh D. S = ah
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a) 312 – 12 : 3
b) 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}
c) 10 + 11 + 12 + 13 +14 + 15 + … + 2023
Câu 14. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) x – 24 : 8 = 12 b) 6 + 2.(x – 3) = 24 c) x 15, x 24 và 300 < x < 400
Câu 15. (1,5 điểm) Một câu lạc bộ tình nguyện có 240 nam và 210 nữ dự định chia thành
các nhóm sao cho số nam và số nữ ở mỗi nhóm đều nhau, biết số nhóm chia được nhiều
hơn 1 nhóm và không lớn hơn 5 nhóm. Hỏi có thể chia đội thành mấy nhóm? Khi đó mỗi
nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ ?
Câu 16. (1,0 điểm) Thực hiện các yêu cầu sau:
a) Vẽ hình bình hành ABCD có AB = 5cm, BC = 3cm.
b) Tính chu vi của hình bình hành trên.
Câu 17. (1,0 điểm) Nhà bạn An trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng
là 12m, chiều dài là 25m. Tính số tiền bán số lúa thu hoạch được trên thửa ruộng đó, biết
rằng năng suất lúa thu hoạch được trên 1 m2 là 0,8kg và 1kg lúa có giá là 8600 đồng.
Câu 18. (0,5 điểm) Cho M = 5 + 52 + 53 + 54 + ... + 52023 . Tìm x để 4M + 5 = 5x
BÀI LÀM
......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
UBND TP THÁI NGUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN HỌC 6
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C D B A D C B C A A D C

II. Tự luận (7 điểm)


CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 13 a) 312 – 12 : 3 = 312 – 4 = 308 0,5 điểm
(1,5 điểm) b) 476 – {5.[409 – (8.3 – 21)2] – 1724}
= 476 – {5.[409 – 52 ] – 1724}
= 476 – {5.384 – 1724}
= 476 – 196 0,5 điểm
= 280
c) 10 + 11 + 12 + 13 +14 + 15 + … + 2023
= (10 + 2023) . 2014 : 2 (Có 2023 – 10 + 1 = 2014 số hạng)
0,5 điiểm
= 2 047 231
Câu 14 a) x – 24 : 8 = 12
(1,5 điểm) x – 3 = 12
x = 12 + 3
x = 15 0,5 điểm
Vậy x = 15
b) 6 + 2.(x – 3) = 24
2.(x – 3) = 24 – 6
2.(x – 3) = 18
x–3=9
x = 12
Vậy x = 12 0,5 điểm
c) Vì x 15, x 24
nên x ∈ BC (15, 24)
15 = 3.5
24 = 23.3.
 BCNN (15, 24) = 23.3.5 = 120
BC (15, 24) = B (120) = {0 ; 120 ; 240 ; 360 ; 480 ; ... } 0,5 điiểm
Mà 300 < x < 400 nên x = 360
Câu 15 Gọi số nhóm cần chia là x (x  N*, x > 1)
(1,5 điểm) Ta có: Đội tình nguyện có 240 nam, 210 nữ dự định chia thành 0,5 điểm
các nhóm sao cho số nam và số nữ ở mỗi nhóm đều nhau
240 ⋮ x ; 210 ⋮ x. Vậy x ∈ ƯC (240, 210)
Ta có:
240 = 24.3. 5 0,5 điểm
210 = 2.3.5.7
Suy ra: ƯCLN (240, 210) = 2.3.5 = 30
ƯC (240, 210) = Ư(30) {1; 2; 3; 5; 6 ;10; 15 ;30}
Do số nhóm chia được nhiều hơn 1 nhóm và không lớn hơn 5
nhóm
Nên x ∈ {2; 4; 5}
Vậy có thể chia đội thành 2 nhóm, 4 nhóm, 5 nhóm. Ta có bảng
sau:
Số nhóm Số nữ Số nam
0,5 điểm
2 105 120
3 70 80
5 42 58
Câu 16 a) Vẽ đúng hình 0,5 điểm
(1,0 điểm) b) Chu vi hình bình hành trên là (5+3).2 = 16 m 0,5 điểm
Câu 17 Diện tích thửa ruộng là:
(1,0 điểm) 12.25 = 300 (m2) 0,5 điểm
Số lúa thu hoạch được là:
300 . 0,8 = 240 (kg) 0,25 điểm
Số tiền bán lúa là:
240 . 8600 = 2 064 000 (đồng)
0,25 điểm
2 3 4 2023
Câu 18 M = 5 + 5 + 5 + 5 + ... + 5
(0,5 điểm) 5M = 5. (5 + 52 + 53 + 54 + ... + 52023)
= 52 + 53 + ... + 52024 0,25 điểm
5M – M = (52 + 53 + ... + 52024) – (5 + 52 + 53 + 54 + ... + 52023)
4M = 52024 – 5
4M + 5 = 52024
0,25 điểm
Vậy x = 2024
UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN HỌC 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: .......................................................... Lớp: ........................
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo

ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 5. Khi đó số phần tử của A là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 2. Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 5 có thể viết là:
A. P =x  N  x < 6 B. P =x  N  x  6
C. P =x  N  x > 6 D. P =x  N  x  6
Câu 3. Kết quả của phép tính 710: 75. 72 được viết dưới dạng lũy thừa là:
A. 70 B. 77 C. 73 D. 74
Câu 4. Kết quả phép tính 70 – 2 . 4 bằng
A. 62 B. 68 C. 78 D. 272
Câu 5. Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?
A. 835 B. 654 C. 680 D. 195
Câu 6. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 6?
A. 10+ 24 B. 120 + 68
C. 96 + 18 D. 86 + 36
Câu 7. Số nào sau đây không phải là số nguyên tố?
A. 23 B. 91 C. 41 D. 127
Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng
A. Số 0 là ước của mọi số tự nhiên khác 0 B. Số 0 là hợp số
C. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0 D. Số 0 là số nguyên tố chẵn nhỏ nhất
Câu 9. Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 12cm và 8cm. Diện tích của hình thoi
là:
A. 48 cm2 B. 96 cm2
C. 40 cm2 D. 192 cm2
Câu 10. Khẳng định nào sau đây sai
A. Hai đường chéo của hình bình hành bằng nhau.
B. Hai đường chéo của hình thoi vuông góc.
C. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
D. Hai đường chéo của hình thang cân bằng nhau
Câu 11. Trong các hình sau hình nào luôn có tất cả các cạnh bằng nhau
A. Hình chữ nhật B.Hình bình hành C. Hình thang cân D. Hình thoi
Câu 12. Cho hình H2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là: b
A. S = ab B. S = bh
a h
H.2
C. S = ah D. S = ah
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a) 236 – 36 : 3
b) 23.15 – [149 – (12 – 5)2]
c) 20 + 21 + 22 + 23 +24 + 25 + … + 2023
Câu 14. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) x – 18 : 9 = 6 b) (32 – x ) . 3 – 1 = 8 c) x 9, x 12 và 50 < x < 80
Câu 15. (1,5 điểm) Một câu lạc bộ tình nguyện có 48 nam và 108 nữ dự định chia thành
các nhóm sao cho số nam và số nữ ở mỗi nhóm đều nhau, biết số nhóm chia được nhiều
hơn 1 nhóm và không lớn hơn 5 nhóm. Hỏi có thể chia đội thành mấy nhóm? Khi đó mỗi
nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ ?
Câu 16. (1,0 điểm) Thực hiện các yêu cầu sau:
a) Vẽ hình bình hành ABCD có AB = 4cm, BC = 3cm.
b) Tính chu vi của hình bình hành trên.
Câu 17. (1,0 điểm) Nhà bạn Lan trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều
rộng là 15m, chiều dài là 26m. Tính số tiền bán số lúa thu hoạch được trên thửa ruộng đó,
biết rằng năng suất lúa thu hoạch được trên 1 m2 là 0,8kg và 1kg lúa có giá là 8600 đồng.
Câu 18. (0,5 điểm) Viết N = 4 + 22 + 23 + 24 + ... + 22024 dưới dạng lũy thừa với cơ số 2.
BÀI LÀM
......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
UBND TP THÁI NGUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN HỌC 6
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C D B A D C B C A A D B

II. Tự luận (7 điểm)


CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 13 a) 236 – 36 : 3 = 236 – 12 = 224 0,5 điểm
(1,5 điểm) b) 23.15 – [149 – (12 – 5)2]
= 8.15 – [149 – 72]
= 120 - 100 0,5 điểm
= 20
c) 20 + 21 + 22 + 23 +24 + 25 + … + 2023
= (20 + 2023) . 2004 : 2 (Có 2023 – 20 + 1 = 2004 số hạng) 0,5 điiểm
= 2 047 086
Câu 14 a) x – 18 : 9 = 6
(1,5 điểm) x–2=6
x =6+2
x =8 0,5 điểm
Vậy x = 8
b) (32 – x ) . 3 – 1 = 8
(32 – x) . 3 =8+1
(32 – x) . 3 =9
32 – x =3
x = 29
Vậy x = 29 0,5 điểm
c) x 9, x 12 và 50 < x < 80
Vì x 9, x 12 nên x ∈ BC(9,12)
Ta có: 9 = 32 ; 12 = 22.3
BCNN(9,12) = 36
BC(9,12) = B(36) = {0; 36; 72; 108;…}
Vì 50 < x < 80 nên x = 72 0,5 điiểm
Câu 15 Gọi số nhóm cần chia là x (x  N*, x > 1)
(1,5 điểm) Ta có: Đội tình nguyện có 48 nam, 108 nữ dự định chia thành các 0, 5 điểm
nhóm sao cho số nam và số nữ ở mỗi nhóm đều nhau
48 ⋮ x ; 108 ⋮ x. Vậy x ∈ ƯC (48, 108)
Ta có:
48 = 24.3 0,5 điểm
108 = 22 .33
Suy ra: ƯCLN (48, 108) = 22.3 = 12
ƯC (48, 108) = Ư(12) {1; 2; 3; 4; 6 ;12}
Do số nhóm chia được nhiều hơn 1 nhóm và không lớn hơn 5
nhóm
Nên x ∈ {2; 3; 4}
Vậy có thể chia đội thành 2 nhóm, 3 nhóm, 4 nhóm. Ta có bảng
sau: 0,5 điểm
Số nhóm Số nữ Số nam
2 54 24
3 36 16
4 27 12
Câu 16 a) Vẽ đúng hình 0,5 điểm
(1,0 điểm) b) Chu vi hình bình hành trên là (4+3).2 = 14 m 0,5 điểm
Câu 17 Diện tích thửa ruộng là:
(1,0 điểm) 15.26 = 390 (m2) 0,5 điểm
Số lúa thu hoạch được là:
390 . 0,8 = 312 (kg) 0,25 điểm
Số tiền bán lúa là:
312 . 8600 = 2 683 200 (đồng)
0,25 điểm
2 3 4 2024
Câu 18 N = 4 + 2 + 2 + 2 + ... + 2
(0,5 điểm) = 8 + 23 + 24 + ... + 22024
2N = 8 + 23 + 24 + ... + 22025 0,25 điểm
2N – N = (8 + 23 + 24 + ... + 22025) – (8 + 23 + 24 + ... + 22024)
0,25 điểm
= 22025
Vậy N = 22025

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa

BGH DUYỆT TỔ DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ

Trần Thị Hải Bằng Hoàng Thị Hiệp Yến

Trịnh Thị Nhung

Vũ Việt Bình

You might also like