Professional Documents
Culture Documents
Thông hiểu:
2TH
– So sánh được hai phân số cho trước. (TL14a,b)
Nhận biết:
– Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một
Số thập
phân và số thập phân.
các phép
SỐ tính với Thông hiểu:
1TH
2 THẬP số thập
– So sánh được hai số thập phân cho trước. (TL14c)
PHÂN phân. Tỉ
số và tỉ
số phần Vận dụng:
1VD
trăm (TL15
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia với số thập phân. b)
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy 1VD
(TL15
tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính
c)
viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt 1NB (TN7)
nhau, song song.
Câu 1. (TN1- NB) Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
0,1 4 12 1, 2
A. B. C. D.
2 0 5 0,13
−3
Câu 2. (TN2- NB) Số đối của phân số là phân số nào sau đây?
11
−11 11 3 11
A. . B. . C. . D. .
3 3 11 −3
Câu 3. (TN3- NB) Tìm tất cả các hình có trục đối xứng trong các hình sau.(Bỏ)
a) b) c) d) e) g)
Câu 4. (TN4- NB) Hình nào nhận điểm A là tâm đối xứng ? (BỎ)
a) b) c) d)
A. c. B. a . C.d . D. b.
Câu 5. (TN5- NB) Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai ?
Câu 6. (TN6- NB) Điểm M không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ?
A. d ∈ M B. M ∈ d C. M ∉ d D. d ∉ M
Câu 7. (TN7- NB) Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Hai đường thẳng AB và AC song song với nhau.
B. Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau.
C. Hai đường thẳng AB và AC trùng nhau.
D. Hai đường thẳng AB và AC có hai điểm chung.
Câu 8. (TN8- NB) Cho hình vẽ , tia nào trùng với tia Bx?
x A O B y
Câu 9. (TN9- NB) Điểm M gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
A. M cách đều hai điểm A và B
B. M nằm giữa hai điểm A và B
C. M nằm giữa hai điểm A; B và M nằm cách đều hai điểm A và B
1
D. MA = AB
2
Câu 10. (TN10- NB) Lúc 9 giờ thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc gì?
Câu 11. (TN11- NB) Số đo của góc bẹt bằng bao nhiêu?
A. 300. B. 1200. C. 900. D. 1800.
−7
Câu 12. (TN12- NB) Phân số nghịch đảo của phân số là
12
−12 −12 12 7
A. B. C. D.
7 −7 7 12
2
2. (TL15.2 -VD) Lớp 6A có 35 học sinh, trong đó học sinh giỏi chiếm tổng số học sinh của lớp.
5
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
a) (TL13a - NB ) Tên tất cả bộ 3 điểm thẳng hàng có trong hình vẽ: (B; O; D), (A; O; C) 0,5
Câu 13
b) (TL13b - TH) OD = BD – OB = 7 – 3 = 4cm 0,5
1,5 điểm
c) (TL3-NB ) Vẽ góc đúng vuông xAy. 0,5
a) (TL14a-TH ) 0,5 <
4 0,5
7
Câu 14 0,5
−5 −3
1,5 điểm b) (TL14b-TH ) >
21 7 0,5
c) (TL14b-TH ) -5,345 < -5,325
Câu 15.( 2,5 đ)
1.Tính hợp lí
0,25
−5 3 −3 4
a) (TL15.1a-VD) + + +
8 7 8 7
Câu 15 0,25
2,5 điểm = -1+1=0
2
2. (TL15.2 -VD) Lớp 6A có 35 học sinh, trong đó học sinh giỏi chiếm tổng số học sinh
5
của lớp. Tính số học sinh giỏi của lớp 6A ?.Tìm tỉ số phần trăm của học sinh Giỏi so với học
sinh cả lớp
Tỉ lệ % 30 20 40 10 100
B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6
Nhận biết:
– Nhận biết được những quan hệ cơ
bản giữa điểm, đường thẳng: điểm
thuộc đường thẳng, điểm không thuộc
đường thẳng; tiên đề về đường thẳng
đi qua hai điểm phân biệt.
Điểm, 1
đường – Nhận biết được khái niệm hai
đường thẳng cắt nhau, song song. TN
thẳng, tia Câu 5
– Nhận biết được khái niệm ba điểm
thẳng hàng, ba điểm không thẳng
hàng.
– Nhận biết được khái niệm điểm
Các nằm giữa hai điểm.
hình
6 hình – Nhận biết được khái niệm tia.
học cơ Nhận biết:
bản Đoạn thẳng. 1
Độ dài đoạn – Nhận biết được khái niệm đoạn TN
thẳng thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ Câu 12
dài đoạn thẳng.
Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm góc, điểm
trong của góc (không đề cập đến góc
Góc. Các lõm). 2
góc đặc biệt. – Nhận biết được các góc đặc biệt TN
Câu 9
Số đo góc (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc Câu 10
bẹt).
– Nhận biết được khái niệm số đo
góc.
ĐỀ MINH HOẠ
A. Đúng B. Sai
Câu 2: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau
A. Quan sát B. Làm thí nghiệm C. Lập bảng hỏi D. Phỏng vấn
Câu 3: Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng
A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn
B. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm
C. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau
D. Độ rộng các cột không như nhau
Câu 4: Nếu tung đồng xu 13 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện
mặt N là:
5 8 2 9
A. B. C. D.
13 13 13 13
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Trong 3 điểm thẳng hàng, luôn có 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
B. Hai tia chung gốc thì luôn là hai tia đối nhau.
C. Hai tia đối nhau thì luôn có chung điểm gốc.
D. Khi hai điểm A và B nằm khác phía so với điểm C thì điểm Cnằm giữa hai điểm A và B.
−6
Câu 6: Nghịch đảo của là:
11
11 6 −6 − 11
A. B. C. D.
−6 11 − 11 −6
Câu 7: Số đối của -0,024 là
1
Câu 11: Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số
5
3 16 8 3
A. B. C. D.
5 5 5 3
Câu 12: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa A, B
sao cho:
A. AM = AB B. AB = MB C. MA = MB D. AM > AB
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 13. (1 điểm)
Hoan gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết quả như sau:
Số chấm
1 2 3 4 5 6
xuất hiện
Số lần 15 20 18 22 10 15
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:
a. Số chấm xuất hiện là số chẵn
b. Số chấm xuất hiện lớn hơn 2
Câu 14. (2 điểm) So sánh:
−8 11
a) 407,99 và 408,01 b) và
5 −7
Câu 15. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
2 −4 5 3
a) + b) − +3
3 5 2 2
−2 3 −9 2 2 6 2 11 2 4
c) + + + 2022 + d) . + . − .
11 5 11 5 15 13 15 13 15 13
Câu 16. (1 điểm) Tìm x biết:
2 1 5
a) x − −5 =
−7
b) ⋅x − =
12 12 3 2 6
Câu 17. (1 điểm) Có 9 quả cam chia cho 12 người. Làm cách nào mà không phải cắt bất kỳ quả nào
thành 12 phần bằng nhau?
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Phương án đúng B A D B B A C A B D B C
Phần 2. Tự luận.
15 −2 3 −9 2 −2 −9 3 2
c. + + + 2022 + =+
+ + + 2022 =
−1 + 1 + 2022 =
2022 0.5
11 5 11 5 11 11 5 5
2 6 2 11 2 4 2 6 11 4 2 2
d. . + . − . = . + − = .1= 0.5
15 13 15 13 15 13 15 13 13 13 15 15
−5 −7
a. x − = suy ra x = -1 0,5
12 12
16 b. 2 ⋅ x − 1 =5 suy ra x = 2
0.5
3 2 6
1
Lấy 6 quả cam cắt mỗi quả thành 2 phần bằng nhau, mỗi người được quả.
2
1
Còn lại 3 quả cắt làm 4 phần bằng nhau, mỗi người được quả. Như vậy 9 quả 1
17 4
1 1 3
cam chia đều cho 12 người, mỗi người được + = (quả).
2 4 4
Chú ý: Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn cho điểm tối đa.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÀI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CUỐI KỲ II
Môn: TOÁN 6
BÀI ĐÁNH GIÁ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút
Năm học: . . . . - . . . .
A. KHUNG MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6
B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6
Nhận biết:
Nhận biết được cách viết tỉ số
Tỉ số. Tỉ số phần trăm của hai số 1 1
phần trăm Thông hiểu: TN TN
Hiểu được cách viết tỉ số của
hai số.
Vận dụng:
Bài toán về Giải quyết được vấn đề thực 1
phân số tiễn gắn với phép tính về phân TL
số.
Thông hiểu:
-Hiểu và vẽ được hình theo đề
bài
- Hiểu được thế nào là trung
Đoạn thẳng điểm của đoạn thẳng 1 1
TL TL
Vận dụng:
Vận dụng khái niệm trung điểm
Hình của đoạn thẳng để tính độ dài
học đoạn thẳng.
3
phẳng Thông hiểu:
Tia Thông hiểu về hai tia đối nhau 1
TN
Nhận biết:
Nhận biết được số đo của góc
Góc vuông. 1 1
Thông hiểu: TN TL
Biết so sánh hai góc dựa vào số
độ của các góc.
BÀI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC . . . . . . . . . . .
MÔN TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao nhận đề)
A. Ax và Bx ; B. Ax và Ay A. Ax và By ; B. AB và Ax
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
8 7
Câu 1: Thực hiện phép tính: − .
5 5
2 7 2 −2
Câu 2: Thực hiện phép tính: . + . .
3 5 3 5
13 1 3
Câu 3: Tìm x, biết: x − =.
5 3 4
7
Câu 4: Trên đĩa có 25 quả táo. Lan ăn hết 20% số quả táo. Sau đó, Hồng ăn số táo còn lại.
10
Hỏi Hồng đã ăn bao nhiêu quả táo?
Câu 5: Lúc 6 giờ sáng thời tiết ở Đồng Văn (Hà Giang) là −0,8 0 C , đến 11 giờ trưa nhiệt độ
tăng lên được 0,5 0 C so với lúc 6 giờ sáng. Hỏi nhiệt độ ở Đồng Văn (Hà Giang) lúc 11 giờ
trưa là bao nhiêu?
Câu 6: Vẽ đường thẳng xy, trên đường thẳng đó lấy ba điểm A, O, B sao cho O nằm giữa hai
điểm A, B và OA = 3cm, OB = 3cm.
a. Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
b. Tính độ dài đoạn thẳng AB?
52.219.311 + 214.310.52
Câu 7: Rút gọn phân số A= 17 12 4 11 18 3 .
2 .3 .5 − 3 .2 .5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm - mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B D B B C D A B D D A B
Nhiệt độ ở Đồng Văn (Hà Giang) lúc 11 giờ trưa là: 0,5 đ
Câu 5 (1đ) 0
−0,8 C + 0,5 C 0
= − 0,3 0 C 0,5 đ
x 3cm 3cm y
A O B
Câu 6 (1,5đ) 0,5 đ
52.214.310.97 97 97
= = =
17 11 3 3 0,25đ
2 .3 .5 .13 2 .5.3.13 1560
Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn cho điểm tối đa.
BẢNG MÔ TẢ ĐẶC TẢ
MA TRẬN - ĐỀ - ĐÁP ÁN - KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN 6
A. MA TRẬN - ĐỀ - ĐÁP ÁN - KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng
Chươn
TT Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng %
g/
kiến thức cao điểm
Chủ đề
(1) (3) (4) TNKQ TL TNK TL TNK TL TN TL (13)
(2)
Q Q KQ
Nội dung 1: Nhận biết
2
Phân số. Tính chất - Nhận biết được phân số với tử số hoặc
(0,5 đ)
cơ bản của phân mẫu số là số nguyên 5%
C1,C2,
số. So sánh phân - Nhận biết được hỗn số dương
số
1
Chủ đề Thông hiểu:
(0,25đ) 2,5%
1: - So sánh được hai phân số cho trước
1 C3
Phân
Nội dung 2: Các Nhận biết
số
phép tính với Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân,
phân số chia với phân số, tìm x 1 12,5
2
(0,75 %
(0,5 đ)
đ)
C4,C5,
C13a
Thông hiểu 1
- Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, (0,75
chia với phân số đ) 7,5%
C13c
Vận dụng
- Vận dụng được các tính chất: giao
2
hoán, kết hợp, phân phối giữa phép
(1,25
nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
đ) 12,5
ngoặc với phân số trong tính toán(tính
C14b %
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý(
,
- Giải quyết được một số vấn đề thực
C15
tiễn (phức hợp, quen thuộc) gắn với
các phép tính về phân số.
Vận dụng cao 1
- Giải quyết được một số vấn đề thực (1,0 10%
tiễn (phức hợp, không quen thuộc) đ)
gắn với các phép tính về phân số. C1
8
Nội dung 1: Số Nhận biết 10%
Chủ đề 4
thập phân và - Nhận biết được số thập phân âm, làm
2: Số (1đ)
2 các phép tính tròn số thập phân, so sánh được hai số
thập C6,C7,
với số thập thập phân cho trước, tìm thành phần chưa
phân C8,C9
phân. Tỉ số và tỉ biết trong phép cộng( tìm x)
số phần trăm Thông hiểu 2 10%
- Thực hiện được các phép toán cộng, trừ, (1đ)
nhân, chia với số thập phân, và tính chất C13b
phân phối của phép nhân đối với phép
cộng đề tính nhanh một cách hợp lí.
Vận dụng 1
- Thực hiện được ước lượng và làm tròn (0,5đ 5%
số thập phân )
C14a
3 Chủ đề Nội dung 1: Nhận biết 2 5%
3: Các Điểm, đường - Nhận biết được góc vuông , góc (0,5đ)
hình thẳng, tia nhọn, góc tù. Số đường thẳng đi qua C10,
hình hai điểm phân biệt. C11
học cơ Thông hiểu 2 1 15%
bản - Nhận biết được trung điểm của đoạn (0,5đ) (1,0đ)
thẳng C12 C17a
Vận dụng 1 7,5%
Dựa vào tính chất về trung điểm của đoạn (0,75
thẳng để tính độ dài đoạn thẳng đ)
C17b
Tổng 10 1 3 4 4 0 1 23
Tỉ lệ % 30% 35% 25% 10% 100%
Tỉ lệ chung 65% 35% 100%
B. BẢNG MÔ TẢ ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chươn
T dung/Đơn Mức độ đánh giá
g/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
vị kiến
Chủ đề cao
(1) thức (4)
(2)
(3)
Nội dung Nhận biết 2
1: - Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là TN
Phân số. số nguyên
Tính chất - Nhận biết được hỗn số dương
cơ bản của
1
phân số. Thông hiểu: TN
So sánh - So sánh được hai phân số cho trước
Chủ đề phân số
1: Nội dung Nhận biết 2 1
1
Phân 2: Các Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia với TN TL
số phép tính phân số, tìm x
với phân Thông hiểu 1
số - Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia với TL
phân số
Vận dụng
- Vận dụng được các tính chất: giao hoán, kết 2
hợp, phân phối giữa phép nhân đối với phép TL
cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính
toán(tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý(
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, quen thuộc) gắn với các phép tính
về phân số.
Vận dụng cao 1
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn TL
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép
tính về phân số.
Nội dung Nhận biết 4
1: Số - Nhận biết được số thập phân âm, làm tròn số thập TN
thập phân, so sánh được hai số thập phân cho trước, tìm
phân và thành phần chưa biết trong phép cộng( tìm x)
Chủ đề các phép Thông hiểu 2
2: Số tính với - Thực hiện được các phép toán cộng, trừ, nhân, TL
2
thập số thập chia với số thập phân, và tính chất phân phối của
phân phân. Tỉ phép nhân đối với phép cộng đề tính nhanh một
số và tỉ số cách hợp lí.
phần Vận dụng 1
trăm - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập TL
phân
3 Chủ đề Nội dung Nhận biết 2
3: Các 1: Điểm, - Nhận biết được góc vuông , góc nhọn, góc tù. TN
hình đường Số đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
hình thẳng, tia Thông hiểu 2 1
học cơ - Nhận biết được trung điểm của đoạn thẳng TN TL
bản Vận dụng 1
Dựa vào tính chất về trung điểm của đoạn thẳng để TL
tính độ dài đoạn thẳng
C. ĐỀ KIỂM TRA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn đáp án đúng ghi vào bài làm của em.
−2
Câu 1 (NB). Phân số bằng phân số là
5
−4 6 −6 4
A. . B. . C. . D. .
−10 15 15 10
2
Câu 2 (NB). Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số ?
3
3 17 5 4
A. B. C. D.
17 3 3 3
−5 −8
Câu 3 (TH). So sánh a = và b =
7 7
A. 𝑎𝑎 > 𝑏𝑏. B. a ≥ b . C. 𝑎𝑎 < 𝑏𝑏. D. a = b .
2 −5
Câu 4 (NB): Kết quả của phép tính + là:
3 3
A. −1 . −7 7
C. . D. .
3 3
B. 1.
Câu 5 (NB). Kết quả của phép tính là :
A. B. . C. . D.
.
Câu 6 (NB) : Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ?
A. 2, 017 . B. −3,16 . C. 0, 23 . D. 162,3 .
Câu 7 (NB): Trong các số sau, số nhỏ hơn −12,304 là
A. −12, 403 . B. −12,034 . C. −12,043 . D. −12,04 .
Câu 8 (NB): Giá trị của x thoả mãn x + 6,3 =
7,3 là :
A. −1 B. 13, 6 C. 1,3 . D. 1 .
Câu 9 (NB): Số đường thẳng đi qua hai điểm A,B cho trước là:
A. vô số. B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 10 (TH): Trong các hình vẽ sau hình nào có I là trung điểm cuả đoạn thẳng AB
A I B
A I B B A I
A B I
A D
B
C
Câu 11 (NB):. Khẳng định đúng là
A. Góc có số đo 89o là góc vuông.
B. Góc có số đo 80° là góc tù.
C. Góc có số đo 100° là góc nhọn.
D. Góc có số đo 140° là góc tù
Câu 12 (TH): Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết , AC = 1dm. Độ dài đoạn thẳng BC là:
A. 2cm B. 4cm C. 7cm D. 13cm
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13. (2 điểm). Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
−1 5 −1 3 −1 4
a) : . b) ( −8, 5 ) .16, 35 − 8, 5.83, 65 . c) . + .
3 3 5 7 5 7
Câu 14. (1 điểm). Tìm x
7 −1 3
a) ( −2, 25 ) + x =7, 63 . b) x − = +
6 3 2
Câu 15. (0,75 điểm).
Bác nông dân có một mảnh vườn hình chữ nhật. Bác dùng 80% diện tích mảnh vườn để trồng cây ăn quả. Biết diện tích trồng cây
ăn quả là 460 m 2 . Hỏi diện tích mảnh vườn là bao nhiêu m 2 ?
Câu 16. (0,5 điểm).
Làm tròn các số sau đến hàng phần trăm: 12, 057; 40,1534 .
Câu 17. (1,75 điểm): Cho điểm A nằm giữa hai điểm O và B sao =
cho OA 3cm;
= OB 6cm.
B. TỰ LUẬN
Câu Nội dung Thang điểm
Nhận biết:
1. Phân số
+Nhận biết được 1 phân số
với tử và 1TN
+nhận biết được phân số với tử 1
mẫu là số C1
số hoặc mẩu số là số nguyên âm
nguyên.
Nhận biết:
Biết áp dụng tính chất cơ bản 1TN
2. Tính
của phân số để rút gọn,
chất cơ bản
+ Nhận biết được khái niệm hai 1
của phân
phân số bằng nhau
số.
+ Nhận biết được số đối của một Câu 2
phân số
Nhận biết:
+ Biết tìm số đối của một phân 1TL
số 1TN
3. Phép + Thực hiện được các phép tính
cộng và cộng trừ nhân chia phân số
1TL
phép trừ Thông hiểu: 3
13.2
Phân phân số. +Hiểu được các bước để cộng
1 số. trừ các phân số trong biểu thức. 13.1
+ Giải quyết được một số vấn đề C 3 a
thực tiễn gắn với các phép tính
về phân số
Nhận biết:
+Biết được quy tắc chia hai phân 1TN
4. Phép
số.
nhân và
Thông hiểu: 1
phép chia
+Hiểu được thứ tự thực hiện
phân số. C4
phép tính để tính giá trị của biểu
thức.
Nhận biết:
+Biết được cách tính giá trị phân 2TN 1TL
5. Hai bài số của một số cho trước.
toán về + Biết cách viết hỗn số từ thời
3
phân gian của đồng hồ.
số.Hỗn số + Tính được giá trị phân số của C 5,6 13.2
một số cho trước và tính được
một số biết giá trị phân số của số
đó
Thông hiểu: 1TN
1. Số thập +Hiểu được thứ tự để sắp xếp
phân. Làm các số thập phân. 1TL
1
Số tròn số +Biết cách làm tròn số nguyên. C14
2 thập thập phân. +Biết cách làm tròn số thập C7
phân. phân.
2. Tỉ số và Nhận biết:
1TN
tỉ số phần + Biết cách viết kí hiệu tỉ số của 1
C8
trăm. hai số
Nhận biết:
+ Nhận biết được hình có 3 điểm
thẳng hàng.
+Nhận biết những quan hệ cơ bản
giữa điểm, đường thẳng; điểm
1TN
thuộc đường thẳng, điểm không
C9
thuộc đường thẳng; tiên đề về
1. Ba đường thẳng đi qua hai điểm phân
điểm biệt
thẳng + Nhận biết được khái niệm hai 1
hàng. đường thẳng cắt nhau, song song.
+ Nhận biết được khái niệm ba
điểm thẳng hàng, ba điểm không
thẳng hàng.
Các +Nhận biết được khái niệm điểm
hình nằm giữa hai điểm.
hình + Nhận biết được khái niệm tia.
3 học
cơ 2. Hai 1TN
bản. đường
thẳng
Nhận biết:
cắt
+ Nhận biết được hình có 2 đường 1
nhau,
thẳng cắt nhau.
song
song. C 10
Tia.
3. Trung 1TL
Vận dụng:
điểm
+ Vận dụng tính chất trung điểm
của 1
của đoạn thẳng để tính độ dài
đoạn C15
cạnh.
thẳng.
4.Góc Nhận biết:
2TN
Số đo + Nhận biết cách đọc tên góc.
C 11, 2
góc. Các + Nhận biết cách đọc số đo góc
12
góc đặ từ đồng hồ.
biệt
5 4 5 1
A. 5 giờ. B. 5 giờ. C. 4 giờ. D. 4 giờ
6 6 6 6
Câu 7. Làm tròn số 849 đến hàng trăm ta được kết quả là số nào?
A. 840. B. 800. C. 900. D. 850.
Câu 8. Hãy chọn cách viết kí hiệu tỉ số của 24 và 39?
A. 24 + 99 . B. 24 . 39 . C. 24 - 39 . D. 24 : 39 .
Câu 9. Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
B. Điểm A nằm giữa 2 điểm C và B. A B C
C. Ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng .
D. Điểm A và B nằm cùng phía so với điểm C.
Câu 10. Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Hai đường thẳng AB và AC không cắt nhau.
B. Hai đường thẳng AB và AC có ba điểm chung
C. Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau tại điểm A
D. Hai đường thẳng AB và AC có hai điểm chung.
Câu 11. Góc có 2 cạnh DE và DF là góc nào?
A. Góc EDF. B. Góc EFD. C. Góc DFE. D. Góc DEF .
Câu 12. Lúc 10 giờ thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc có số đo là bao
nhiêu?
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A D A B C C B D B C A B
O C
A B 0,5
điểm
Câu Do C là trung điểm của đoạn thẳng AB
15 AB 12
Nên ta có: AC
= CB = = = 6 (cm) 1,0
(2,0đ) 2 2 điểm
Do O là trung điểm của đoạn thẳng AC
AC 6 0,5
Nên ta có: AO= = = 3(cm)
2 2 điểm
Các mặt có số chẵn chấm của con xúc xắc là mặt 1, 3, 5. 0.5
Câu Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số chẵn chấm trong điểm
16 100 lần là:
(1,0đ 7 + 8 + 9 24 0,5
= = 0, 48 .
50 50 điểm
PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TOÁN 6
LỚP 6
Câu 9. Tung 1 đồng xu hai mặt N và S cân đối và đồng chất 20 lần. Có 8 lần xuất hiện mặt N thì
xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là bao nhiêu?
2 12
A. 8 B. C. 20 D.
5 20
Câu 10. Lúc 9 giờ thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc gì?
A.góc nhọn. B. góc tù C. góc vuông. D. góc bẹt.
Câu 11. Cho hình vẽ , điểm nào thuộc tia Oy?
x A C O B y
. . . .
y
b) Cho điểm I thuộc đoạn thẳng MN, biết MN = 6cm, IM =
3cm. Hỏi điểm I có phải là trung điểm của đoạn MN không?
Vì sao? A
x
Câu 17. Tính giá trị biểu thức:
1 1 1 1
1 − 2 . 1 − 2 . 1 − 2 ... 1 − 2
S=
2 3 4 50
13 b) −5 3 −5 8 −5 3 8 −5 −5 0,5
⋅ + ⋅ = ⋅ + = ⋅1=
6 11 6 11 6 11 11 6 6
0,5đ
1,5đ
c) 2 0,25
− 30% + 0,6 = 0, 4 − 0,3 + 0,6
5
0,5đ 0,25
= 0,7
2 2
x+ =
3 5
2 2 0,25
x
= −
a) 5 3
0,75đ 0,25
6 10
x
= −
15 15 0,25
−4
x=
15
3, 4 − 3x = 5,8
14
3x
= 3, 4 − 5,8 0,25
b) 3x = −2, 4
1,5đ 0,75đ
x = −2, 4 : 3 0,25
x = −0,8 0,25
x −1 8
=
2 x −1
c) ( x − 1)( x − 1) =
2.8
0,5đ
( x − 1)
2
= 16 0,25
x – 1 = 4 hoặc x – 1 = - 4
0,25
x = 5 hoặc x = -3
1
Tiền vốn của bác Đông là: 24. = 8 (triệu đồng)
15 3 0, 5
1 0, 5
Tiền vốn của bác Nam là: 24.25%
= 24. = 6 (triệu đồng)
1,5đ 4
0, 5
Tiền vốn của bác Bắc là: 24 − 8 − 6 =10 (triệu đồng)
Các góc có trong hình vẽ là: z
a) ; yAz
; xAz
0,5
xAy y
0,5đ
A
x
16
b) Hình vẽ
1,5đ
0,5đ M I N 0,5
Ta có MI+ IN=MN nên IN=MN-MI = 6 – 3 = 3 (cm). 0,5
0,5đ Do IM = IN = 3cm và điểm I thuộc đoạn thẳng MN
Vậy I là trung điểm của đoạn thẳng MN
1 1 1 1
S= 1 − 2 . 1 − 2 . 1 − 2 ... 1 − 2
2 3 4 50
3 8 15 2499
17 = . . ... 0,25
22 32 42 502
1.3 2.4 3.5 49.51
0,5đ = 22 . 32 . 42 ... 502 0,25
(1.2.3...49).(3.4.5...51) 1.51 51
= = =
(2.3.4...50).(2.3.4...50) 50.2 100
Lưu ý: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6
Tỉ lệ % 15 15 20 40 10 100
B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6
Nhận biết:
Thực hiện được việc thu thập, phân
loại theo các tiêu chí cho trước từ
những nguồn: bảng biểu, kiến thức 1
Thu thập trong các môn khác. TN
- Nhận biết được tính hợp lí của dữ
và xử lý
Thống liệu theo các tiêu chí đơn giản.
thông tin
kê và
2
xác Nhận biết:
Xác suất
suất Làm quen với mô hình xác suất
thực trong một số trò chơi, thí nghiệm
nghiệm đơn giản (ví dụ trò chơi tung đồng 2
xu thì mô hình xác suất gồm hai TN
khả năng ứng với mặt xuất hiện của
đồng xu,…)
HÌNH HỌC
Nhận biết: Nhận biết được trung
Hình Đoạn điểm đoạn thẳng.
thẳng, độ 2 1 1
3 học
phẳng dài đoạn Thông hiểu: Hiểu được đoạn TN TL TL
thẳng,trung thẳng, độ dài đoạn thẳng, trung
điểm đoạn điểm của đoạn thẳng; biết so sánh
thẳng hai đoạn thẳng.
Vận dụng:
Vận dụng giải các bài toán thực tế
có liên quan đến đoạn thẳng, độ dài
đoạn thẳng và trung điểm của
đường thẳng
Câu 2. Phần tô màu hình được biểu diễn phân số nào dưới đây?
1 1 3 5
A. . B. C. . D. .
4 2 4 8
1 −3
Câu 3 Tổng + bằng:
2 4
1 −5
A. − . B. −1 . C. . D..1
4 4
A. MN = 20 cm B. MN = 5 cm C. MN = 8 cm D. MN = 10 cm
x= -7
c 5 3 1 3 5 1 13
− ( x − 1) = ⇒ ( x − 1) = − =
(0,5đ) 2 2 3 2 2 3 6 0.25
13 3 13
⇒ x=−1 :
= 0.25
6 2 9
13 22
⇒ x= + 1=
9 9
Câu 1đ Trong ngày thứ nhất bạn đọc được số trang: 0.25
15 1
120. = 40 (tr )
3
Trong ngày thứ hai bạn đọc được số trang
0.25
2
40 : = 60 (tr )
3
Trong ngày thứ 3 bạn đọc được số trang là: 120 – (40 + 60) = 20
(tr) 0.5
Câu a. 1đ
16 x y 0,25
A O C B
Do Ox và Oy là hai tia đối nhau mà 0,25
A∈ Ox, B∈ Oy nên O nằm giữa A và B.
Lại có OA = OB = 3cm nên O là trung điểm của đoạn
thẳng AB. 0,5
Câu 1đ 5 7 9 11 13 15 17 19
A =−1 + − + − + − +
17 6 12 20 30 42 56 72 90
2 + 3 3 + 4 4 + 5 5 + 6 6 + 7 7 + 8 8 + 9 9 + 10
= 1− + − + − + − + 0,5 đ
2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 8.9 9.10
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0,25
=1 − − + + − − + + − − + + − − + +
2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10
1 1 3
= 1− + = 0,25
2 10 5
Cách trình bày khác đúng theo yêu cầu thì chấm điểm tối đa.