You are on page 1of 7

thuvienhoclieu.

com
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM HKII
Môn: Toán – Lớp: 6
TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A B C D D C B A A B C D
I. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu Lời giải Điểm
13a
;
0,5

<
b 6,345 > 6,325 0,5
14 0,25
(0,5đ) Diện tích trồng cây chôm chôm là:
Diện tích trồng cây sầu riêng là: 1600 – 400 = 1200 (m2) 0,25
15a 0,5
(0,5đ)
b Diện tích một mảnh vườn hình chữ nhật là: 24,25.16,32 = 395,76 (m2) 0,5
(0,5đ)
16 Ta có 100% - 20% = 80% 0,25
(0,75đ) Giá mới của ti vi sau khi giảm giá 20% là:
0,5
12 500 000.80% = 10 000 000 (đồng)
17 0,5
(1,0đ) Kí hiệu góc 0,5

18a * Ba điểm thẳng hàng là: A, B, C 0,5


(1,0đ) * Một bộ ba điểm không thẳng hàng là: A, B, D 0,5
b Trong ba điểm A; B; C điểm B nằm giữa 0,5
(0,5đ)
19 Số lần Thảo lấy được thẻ ghi số chẵn trong 20 lần thử là 10 0,25
(0,75đ) Vậy xác suất thực nghiệm của sự kiện Thảo lấy được thẻ ghi số chẵn”
0,5
trong 20 lần thử là:
20
(0,5đ)
Phân số biểu thị số tiền phải trả trong hai đợt đầu là:
0,25
Phân số biểu thị số tiền phải trả trong đợt ba là:

Do số tiền mua căn hộ bằng 800 000 000 đồng

Vậy số tiền mua căn hộ là: 800 000 000: đồng 0,25

thuvienhoclieu.com Trang 1
thuvienhoclieu.com

---Hết---

thuvienhoclieu.com Trang 2
thuvienhoclieu.com

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN –


LỚP 6

Mức độ đánh giá


TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụn
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ T
Phân số. Tính chất cơ bản của 2
phân số. So sánh phân số (TN1,2)
0,5đ
1 Phân Các phép tính với phân số 1(TL1) 1
số 0,5đ
(17 tiết)

Số thập Số thập phân và các phép 1 1 1(TL2)


phân tính với số thập phân. Tỉ số (TN3) (TN4) 0,5đ (T
2 (11 tiết) và tỉ số phần trăm
Tính đối Hình có trục đối xứng 1
xứng (TN5)
của
3
hình Hình có tâm đối xứng 1
phẳng (TN6)
trong
thế giới Vai trò của tính đối xứng
tự nhiên trong thế giới tự nhiên
(9 tiết)
Điểm, đường thẳng, tia 1 (TN7) 2
(TL8,
9)
Các hình 1,5đ
hình học Đoạn thẳng. Độ dài đoạn 2 (TN8,9)
4
cơ bản thẳng
(20 tiết)
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo 1 (TN10) 1
góc (TL7)
1,0đ)
Làm quen với một số mô hình 1
Một số (TN11)
yếu tố xác suất đơn giản. Làm quen
5
xác suất. với việc mô tả xác suất (thực
(7 tiết) nghiệm) của khả năng xảy ra
nhiều lần của một sự kiện
trong một số mô hình xác suất
đơn giản.
Mô tả xác suất (thực nghiệm) 1 (TN12) 1 (TL10)
của khả năng xảy ra nhiều lần 0,5
của một sự kiện trong một số
mô hình xác suất đơn giản

thuvienhoclieu.com
Trang 3
thuvienhoclieu.com

Tổng: Số câu 10 3 2 3
Điểm 2,5 2,5 0,5 1,5
Tỉ lệ % 50% 20% 20%
Tỉ lệ chung 70%
Chú ý: Tổng tiết : 64 tiết
2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TOÁN – LỚP 6
Số câ
Mức độ đánh
TT Chương/Chủ đề Nh
giá
bi
SỐ - ĐAI SỐ
1 Phân Nhận biết: 1T
số – Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là (TN
số nguyên âm.
Phân số. Tính chất – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng
cơ bản của phân số. nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai
So sánh phân số phân số.
– Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số.
– Nhận biết được số đối của một phân số.
- Nhận biết được hỗn số dương. 1TN
(TN
Thông hiểu:
– So sánh được hai phân số cho trước.
Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia với phân số.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính
viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
Các phép tính với – Tính được giá trị phân số của một số cho trước
phân số và tính được một số biết giá trị phân số của số đó.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví
dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong
Vật lí,...).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về
phân số.
Số thập phân và
2

Nhận biết: 1TN


2

Số thập các phép tính với (TN


2 – Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một

thuvienhoclieu.com
Trang 4
thuvienhoclieu.com

phân số thập phân.

Thông hiểu:
– So sánh được hai số thập phân cho trước.
Vận dụng:

– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân,


chia với số thập phân.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng,
quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính
toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách
hợp lí).
số thập phân. Tỉ số – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập
và tỉ số phần trăm phân.
– Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại
lượng.
– Tính được giá trị phần trăm của một số cho
trước, tính được một số biết giá trị phần trăm
của số đó.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân,
tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên
quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành
phần các chất trong Hoá học,...).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về
số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
Tính Nhận biết:
3 đối
xứng – Nhận biết được trục đối xứng của một hình
của Hình có trục đối phẳng.
hình xứng
- Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên 1TN
phẳng (TN
trong có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2
thế giới chiều).
tự Hình có tâm đối
Nhận biết:
nhiên xứng
– Nhận biết được tâm đối xứng của một hình
phẳng.
1TN
- Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới
(TN
tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình
ảnh 2 chiều).

thuvienhoclieu.com
Trang 5
thuvienhoclieu.com

Nhận biết:
– Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học,
tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế
Vai trò của tính
tạo,...
đối xứng trong thế
giới tự nhiên - Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu
hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của
một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm
đối xứng hoặc có trục đối xứng).
Điểm, đường
Các Nhận biết:
4 thẳng, tia
hình
1TN
4

hình – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa


(TN
học cơ điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng,
bản điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường
thẳng đi qua hai điểm phân biệt.

– Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt


nhau, song song.
1T
– Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba (TL1
điểm không thẳng hàng.
1T
– Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai (TL
điểm.
- Nhận biết được khái niệm tia.
Đoạn thẳng. Độ
Nhận biết:
dài đoạn thẳng 2T
– Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm (TN
của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.
Nhận biết:

– Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của


Góc. Các góc đặc góc (không đề cập đến góc lõm).
biệt. Số đo góc – Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc 1TN
(TN
nhọn, góc tù, góc bẹt).
- Nhận biết được khái niệm số đo góc. 1T
(TL
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Làm quen với một
Nhận biết:
5 Một số số mô hình xác suất
yếu tố đơn giản. Làm quen – Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò 1TN
xác suất. với việc mô tả xác chơi, thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung (TN1
suất (thực nghiệm) đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai khả năng
của khả năng xảy ra ứng với mặt xuất hiện của đồng xu, ...).
nhiều lần của một sự
kiện trong một số Thông hiểu:
mô hình xác suất – Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm)

thuvienhoclieu.com
Trang 6
thuvienhoclieu.com

đơn giản.
của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện
trong một số mô hình xác suất đơn giản.
Mô tả xác suất (thực
Vận dụng:
nghiệm) của khả
năng xảy ra nhiều – Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực
lần của một sự kiện nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua
trong một số mô kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một
hình xác suất đơn số mô hình xác suất đơn giản.
giản

thuvienhoclieu.com
Trang 7

You might also like