You are on page 1of 12

,UBND QUẬN THANH KHÊ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN

TRƯỜNG THCS ĐỖ ĐĂNG TUYỂN TOÁN – LỚP 7

Tổng %
Mức độ đánh giá
Chương / Nội dung/đơn vị điểm
TT
Chủ đề. kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số hữu tỉ và tập hợp
2 (0,5đ)
các số hữu tỉ. Thứ
C1,2 0,5đ
Chương I: tự trong tập hợp các
1 số hữu tỉ. số hữu tỉ
Các phép tính với 2(1,25đ)
2 (0,5đ) 2 (1,0đ) 1(1,0 đ)
số hữu tỉ C13d, 3,75đ
C3,4 C13a,b C16
C14b
Căn bậc hai số học 1(0,25đ)
0,25đ
Chương II: C5
2 số thực. Số vô tỉ. Số thực 2(1,0đ)
2 (0,5đ) 2 (0,5đ) 2 (0,75đ)
C13c, 2,75đ
C6,7 C8,9 C14c
C14a
Góc ở vị trí đặc
1(0,25đ) 1(0,5đ)
Chương III: biệt. Tia phân giác 0,75đ
C10 C15.a
Góc và của một góc
3 đường thẳng Hai đường thẳng
2
song song. song song. Tiên đề 1(0,5đ) 2(1,0) đ
(0,5đ) 2,0 đ
Euclid về đường C15b C15c,d
C11,12
thẳng song song
Tổng 2,0 đ 1,0đ 1,0đ 2,0đ 3,0đ 1,0đ 10đ
Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100%
Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GK1 MÔN TOÁN - LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chương/ Chủ Nội dung/Đơn vị
TT Mức độ đánh giá
đề: kiến thức Vận dụng cao
Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng

Số hữu tỉ và tập Nhận biết: 2 (TN)


hợp các số hữu tỉ. – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số C1,2
1
Thứ tự trong tập hữu tỉ.
hợp các số hữu tỉ – Nhận biết được tập hợp số hữu tỉ.
Các phép tính với Thông hiểu: 2(TN)
số hữu tỉ và thứ – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên C3,4
tự thực hiện các của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó 1(TL)
phép tính (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa C13a,b
của luỹ thừa).
Chương I: – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc
Số hữu tỉ dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
Vận dụng: 2(TL)
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia C13d, 14b
trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
Vận dụng cao: 1(TL)
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, C16
không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu
tỉ, so sánh hai số hữu tỉ.
2 Chương II: Số
thực.
Số thực Căn bậc hai số Nhận biết: 1(TN)
học – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của C5
một số không âm.

Số vô tỉ. Số thực Nhận biết: 2(TN)


– Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập C6,7
phân vô hạn tuần hoàn.
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số
thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực.
Thông hiểu: 2(TN)
- Tính được giá trị tuyệt đối của một số thực. C8,9
- Tính được căn bậc hai số học của một số không âm 1(TL)
C13c, 14a
Vận dụng: 1(TL)
– Thực hiện được các phép tính trong tập hợp số C14c
thực.
- Tính được giá trị tuyệt đối của một số thực.
3 Chương III:
Góc và đường
thẳng song
song.
Góc Góc ở vị trí đặc Nhận biết : 1(TN)
biệt. Tia phân – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc C10
giác của một góc kề bù, hai góc đối đỉnh). 1(TL)
C15a
Đường thẳng Hai đường thẳng Nhận biết: 2(TN)
song song. song song. Tiên – Nhận biết được hai đường thẳng song song bằng C11,12
đề Euclid về dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. 1(TL)
đường thẳng C15b
song song Vận dụng: 2(TL)
- Sử dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song C15c,d
để chứng minh hai đường thẳng song song.
Tổng 3,0 3,0 3,0 1,0
Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10%
Tỉ lệ chung 60% 40%
UBND QUẬN THANH KHÊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC : 2022 – 2023
TRƯỜNG THCS ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TOÁN – LỚP 7
ĐỀ A (Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề)

A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)


3 −5 0
Câu 1: Cho các số sau: 0,625 ; ; ; . Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ?
0 7 3
3 0 −5
A. B. 0,625 C. D.
0 3 7
Câu 2. Chọn khẳng định đúng

A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Kết quả của phép tính là
A. . B. . C. . D. .
2 6 3
Câu 4. Cho x− ∙ = . Giá trị của x bằng:
3 5 5
1 7 12 19
A. B. C. D.
5 5 15 15
Câu 5. Căn bậc hai số học của 64 là :
A. 8 B. -8 C. 32 D. -32
Câu 6. Giá trị tuyệt đối của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn

A. . B. . C. . D. .
x
Câu 8. Giá trị của x trong đẳng thức - 0,6 = 1,4 là
A. 0,6 hoặc -0,6. B. 2 hoặc -2. C. 2. D. -2.

Câu 9. Giá trị của đẳng thức √ 22+ 32 +4 2−4


A. 25 B. -25. C. -5 D. 5.
Câu 10. Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
Câu 11. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c biết và . Kết luận nào đúng?
A. B. C. D.
Câu 12. Cho hình vẽ biết a//b, số đo góc “x” ở hình vẽ là:
A. 1200. a
0
B. 180 . x
C. 900.
b 1200°
D. 600.

B. TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 13: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
15 3 3 13 3 2
a)−0 , 75+ + b) ∙ − ∙
12 4 5 11 5 11


2022
2 3 +1
c)
0 , 1. √ 9+ 0 ,2. √ 16
d)
3. ¿−25∨¿+5 .
5
4
¿ ()
Câu 14. ( 2,0 điểm) Tìm x , biết
a) x - 4,5 = 7,5 b) 1 − 2 x= 7 c) |2 – x| - 2
=0 , 2
2
5 3 10 5
^
Câu 15: (2,0 điểm) Cho hình vẽ biết aa’  cc’, bb’ cc’, CDB=110 0

a) Tính số đo góc BDb’? c


b) Vì sao aa’//bb’ ?
d
c) Tính số đo góc ABd, DBa’ ? a A B a’

b 110 b’
C 0 D

c’ d’
Câu 16 (1 điểm) Một chủ cửa hàng bỏ ra 35 000 000 đồng mua gạo để bán. Vì kho chứa gạo bị
1
hỏng nên khi phát hiện thì lượng gạo mua về đó đã bị giảm chất lượng, chủ cửa hàng đã bán
7
số gạo còn lại với giá bán cao hơn 10% so với giá gạo lúc mua vào và đã bán số gạo bị giảm chất
lượng với giá bán thấp hơn 25% so với giá gạo lúc mua vào. Hỏi chủ cửa hàng đã lãi hay lỗ bao
nhiêu đồng?
Hết.
UBND QUẬN THANH KHÊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC : 2022 – 2023
TRƯỜNG THCS ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN: TOÁN LỚP 7
ĐỀ B (Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề)

A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)


4 −5 0
Câu 1: Cho các số sau:0,368 ; ; ; . Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ?
0 7 4
0 4 −5
A. B. 0,368 C. D.
4 0 7
Câu 2. Chọn khẳng định đúng

A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Kết quả của phép tính 3 : 38 là
12

A. . B. . C. . D. .
2 14 5
Câu 4. Cho x− ∙ = . Giá trị của x bằng:
7 3 3
1 7
A. B. C. 3 D. -3
9 9
Câu 5. Căn bậc hai số học của 49 là :
A. -7 B. 7 C. 6 D. - 6
Câu 6. Giá trị tuyệt đối của – 0,43 là
A. – 0,43 B. 0,43 C. 0,215 D. – 0,215
Câu 7. Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn

A. B. C. D.
x
Câu 8. Giá trị của x trong đẳng thức - 0,3 = 1,2 là
A. 0,9 hoặc -0,9. B. 1,5 hoặc -1,5. C. 0,9 D. 1,5
Câu 9. Giá trị của đẳng thức √ 22+ 32 +4 2−4
A. 25 B. -25. C. -5 D. 5.
Câu 10. Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
Câu 11. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c biết và . Kết luận nào đúng?
A. B. C. D.
Câu 12. Cho hình vẽ biết a//b, số đo góc “x” ở hình vẽ là:
A. 450.
a
B. 900.
x
C. 1800.
D. 1350. b 1350
B. TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 13. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
11 3 7 15 7 2
a)−0 , 75+ 12 + 4 b) 5 ∙ 13 − 5 ∙ 13

c) 0 , 2. √ 9+ 0 , 3. √ 16

d) 2. ¿−36∨¿+5 4 . ()
2 3
5
¿+1
2022

Câu 14. ( 2,0 điểm) Tìm x, biết


a) x - 3,3 = 8,7 b) 1 − 3 x= 7 c) |3 – x | - 2 =(0 ,2)2
5 4 10 5

Câu 15. (2,0 điểm) Cho hình vẽ, biết aa’ cc’; bb’  cc’, ^
ABD=50
0

a) Tính số đo góc DBa’?


b) Vì sao aa’//bb’ ?
c d
c) Tính số đo góc CDd’, BDb’?
a A B a’
500

b °
b’
C D

c’ d’
Câu 16. (1,0 điểm) Một chủ cửa hàng bỏ ra 35 000 000 đồng mua gạo để bán. Vì kho chứa gạo bị
1
hỏng nên khi phát hiện thì lượng gạo mua về đó đã bị giảm chất lượng, chủ cửa hàng đã bán số
7
gạo còn lại với giá bán cao hơn 10% so với giá gạo lúc mua vào và đã bán số gạo bị giảm chất
lượng với giá bán thấp hơn 25% so với giá gạo lúc mua vào. Hỏi chủ cửa hàng đã lãi hay lỗ bao
nhiêu đồng?
Hết.
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM: (mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,25đ)
ĐỀ A
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
A A B B A C
Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12
C B D B A D
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
C A A C B B
Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12
D B D A A A
ĐỀ B
B. TỰ LUẬN:
ĐỀ A ĐỀ B ĐIỂM
Câu 13 ( 2,0 đ)
15 3 11 3
a)−0 , 75+ + a)−0 , 75+ +
12 4 12 4
−3 15 3 −3 11 3
= + + = + +
4 12 4 4 12 4
−3 3 15 −3 3 11 0,25đ
= ( 4 + 4 ¿+ 12 = ( 4 + 4 ¿+ 12
15 11 0,25đ
= 12 = 12
3 13 3 2 7 15 7 2
b) ∙ − ∙ b) ∙ − ∙
5 11 5 11 5 13 5 13
3 13 2 7 15 2 0,25đ
= ∙( − ) = ∙( − )
5 11 11 5 13 13
3 11 7 13
= ∙ = ∙
5 11 5 13
3 7 0,25đ
= =
5 5
c) 0 , 1. √9+ 0 ,2. √ 16 c) 0 , 2. √ 9+ 0 , 3. √ 16
= 0,1 . 3 + 0,2 . 4 = 0,2 . 3 + 0,3 . 4 0,25đ

= 0,3 + 0,8 = 0,6 + 1,2


= 1,1 = 1,8 0,25đ


d) 3. ¿−25∨¿+5 4 .

¿ 3.5+5.8 + 1
() 2 3
5
¿ + 12022

2. ¿−36∨¿+5 4 .

= 2.6 + 5.8 + 1
()
2 3
5
¿ + 12022

0,25đ
= 56 = 53 0,25đ
Câu 14 ( 2đ)
a) x - 4,5 = 7,5 a) x - 3,3 = 8,7
x = 7,5 + 4,5 x = 8,7 + 3,3 0,25đ
x = 12 x = 12 0,25đ
1 2 7 1 3 7
b) − x=
5 3 10 b) − x=
5 4 10
2 1 7 3 1 7 0,25
x= − x= −
3 5 10 4 5 10
2 −1 3 −1 0,25đ
x= x=
3 2 4 2
−3 −2 0,25đ
x= x=
4 3
2 2 2 2
c) |2 – x| - 5 =(0 ,2) c) |3 – x| - 5 =(0 ,2)
11 11 025đ
|2 – x| = 25 |3 – x| = 25
11 −11 11 −11 0,25đ
2 – x = 25 hoặc 2–x= 25 3 – x = 25 hoặc 3–x= 25
39 61 64 86 0,25đ
x = 25 hoặc x = 25 x = 25 hoặc x = 25
Câu 15: 2đ
c d
c d d
a a’
a A B a’ a A B a’
500

b’ b b’
b 110 ° °

0 D C D
C

c’ c’ d’
d’

a) ^
BDb’+ ^
BDC = 180o DBa ’ + ^
a) ^ ABD = 180o 0,25đ
^ o
BDb’ = 180 – 110 = 70o o ^ o
BDb’ = 180 – 50 = 130 o o
0,25đ
b) Ta có : b) Ta có :
aa’ vuông góc với AC aa’ vuông góc với AC 0,25đ
bb vuông góc với AC bb vuông góc với AC
Vậy aa’ // bb’ Vậy aa’ // bb’ 0,25đ
c) Ta có aa’ // bb’ c) Ta có aa’ // bb’
^ ^
ABd=CDB=110 ° ( đồng vị) ^'= ^
CDd ABD=50 ° ( đồng vị) 0,5đ
^ ^
DBa '=CDB=110 ° ( so le trong) ^
BDb '=^ ABD=50 ° ( so le trong) 0,5đ
Câu 16. 1,0 đ Câu 16. 1,0 đ
Số tiền bán gạo là: Số tiền bán gạo là:
1 6 1 6 0,5 đ
35000000.0 , 75+ 35000000.1 , 1=36750000 .35000000 .0 , 75+ .35000000 .1 ,1=36750000
7 7 7 7
(đồng) (đồng) 0,5 đ
Vậy người đó lãi: Vậy người đó lãi:
36750000 -35000000 = 1750000 36750000 -35000000 = 1750000

You might also like