You are on page 1of 11

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - MÔN TOÁN – LỚP 8

NĂM HỌC 2023-2024

Mức độ đánh giá


Chương/ Nội dung/ đơn vị kiến Tổng %
STT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Chủ đề thức điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Khái niệm hàm số
0,25đ
Tọa độ của một điểm và 2 1
Hàm số đồ thị của hàm số 0,5đ 1,0đ
1 47,5%
và đồ thị Hàm số bậc nhất 1 2 1
0,25đ 0,5đ 1,0đ
Hệ số góc của đường 1 1 1
thẳng 0,25đ 0,5đ 0,5đ
Định lí Thales trong tam 1 1
2 Định lí giác 0,25đ 1,0đ
Thales Đường trung bình của
27,5%
tam giác 1
0,25đ

Tính chất đường phân 1 1


giác của tam giác 0,25đ 1,0đ
2
Hình Hai tam giác đồng dạng
0,5đ
3 đồng 40%
Trường hợp đồng dạng VH 2
dạng
thứ nhất của hai tam giác 0,25đ 1,75đ
Tổng: Số câu 6 1 6 3 3 1 20
Điểm 1,5đ 1,0đ 1,5đ 3,25đ 2,25đ 0,5đ 10đ
Tỉ lệ 25% 47,5% 22,5% 5% 100%
Tỉ lệ chung 72,5% 27,5% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II - MÔN TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC 2023-2024

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức


Chương/ Nội dung / Đơn vị
TT Mức độ đánh giá Vận
Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận
dụng
biết hiểu dụng
cao

Hàm số Nhận biết: 2TN 1TN


và đồ thị – Nhậ n biết đượ c nhữ ng mô hình thự c tế dẫ n đến 1TL
khá i niệm hà m số .
– Nhậ n biết đượ c đồ thị hà m số .
Thông hiểu:
Hàm số và đồ thị – Tính đượ c giá trị củ a hà m số khi hà m số đó xá c
định bở i cô ng thứ c.
1
– Xá c định đượ c toạ độ củ a mộ t điểm trên mặ t
phẳ ng toạ độ ;
– Xá c định đượ c mộ t điểm trên mặ t phẳ ng toạ độ
khi biết toạ độ củ a nó .

Hàm số bậc nhất Nhận biết: 2TN 2TN 1TL 1TL


– Nhậ n biết đượ c khá i niệm hệ số gó c củ a đườ ng 2TL
thẳ ng y = ax + b (a  0).
Thông hiểu:
– Thiết lậ p đượ c bả ng giá trị củ a hà m số bậ c nhấ t y
= ax + b (a  0).
– Sử dụ ng đượ c hệ số gó c củ a đườ ng thẳ ng để
nhậ n biết và giả i thích đượ c sự cắ t nhau hoặ c song
y = ax + b (a  0) song củ a hai đườ ng thẳ ng cho trướ c.
và đồ thị. Hệ số Vận dụng:
góc của đường
– Vẽ đượ c đồ thị củ a hà m số bậ c nhấ t y = ax + b (a
thẳng y = ax + b
0).
(a  0).
– Vậ n dụ ng đượ c hà m số bậ c nhấ t và đồ thị và o
giả i quyết mộ t số bà i toá n thự c tiễn (đơn giả n,
quen thuộ c) (ví dụ : bà i toá n về chuyển độ ng đều
trong Vậ t lí,...).
Vận dụng cao:
– Vậ n dụ ng đượ c hà m số bậ c nhấ t và đồ thị và o
giả i quyết mộ t số bà i toá n (phứ c hợ p, khô ng quen
thuộ c) thuộ c có nộ i dung thự c tiễn.

2 Định lí Định lí Thalès Nhận biết: 2TN 1TN


Thalès trong tam giác – Nhậ n biết đượ c định nghĩa đườ ng trung bình củ a 2TL
tam giá c.
Thông hiểu:
- Giả i thích đượ c tính chấ t đườ ng trung bình củ a
tam giá c (đườ ng trung bình củ a tam giá c thì song
song vớ i cạ nh thứ ba và bằ ng nử a cạ nh đó ).
– Giả i thích đượ c định lí Thalès trong tam giá c
(định lí thuậ n và đả o).
– Giả i thích đượ c tính chấ t đườ ng phâ n giá c trong
củ a tam giá c.
Vậ n dụ ng:
– Tính đượ c độ dà i đoạ n thẳ ng bằ ng cá ch sử dụ ng
định lí Thalès.
– Giả i quyết đượ c mộ t số vấ n đề thự c tiễn (đơn
giả n, quen thuộ c) gắ n vớ i việc vậ n dụ ng định lí
Thalès (ví dụ : tính khoả ng cá ch giữ a hai vị trí).
Vận dụng cao:
– Giả i quyết đượ c mộ t số vấ n đề thự c tiễn (phứ c
hợ p, khô ng quen thuộ c) gắ n vớ i việc vậ n dụ ng
định lí Thalès

3 Hình Tam giác đồng Thông hiểu: 2TN 2TL


đồng dạng – Mô tả đượ c định nghĩa củ a hai tam giá c đồ ng 1VH
dạng dạ ng.
– Giả i thích đượ c cá c trườ ng hợ p đồ ng dạ ng củ a
hai tam giá c, củ a hai tam giá c vuô ng.
Vận dụng:
– Giả i quyết đượ c mộ t số vấ n đề thự c tiễn (đơn
giả n, quen thuộ c) gắ n vớ i việc vậ n dụ ng kiến thứ c
về hai tam giá c đồ ng dạ ng (ví dụ : tính độ dà i
đườ ng cao hạ xuố ng cạ nh huyền trong tam giá c
vuô ng bằ ng cá ch sử dụ ng mố i quan hệ giữ a đườ ng
cao đó vớ i tích củ a hai hình chiếu củ a hai cạ nh gó c
vuô ng lên cạ nh huyền; đo giá n tiếp chiều cao củ a
vậ t; tính khoả ng cá ch giữ a hai vị trí trong đó có
mộ t vị trí khô ng thể tớ i đượ c,...).
Vận dụng cao:
– Giả i quyết đượ c mộ t số vấ n đề thự c tiễn (phứ c
hợ p, khô ng quen thuộ c) gắ n vớ i việc vậ n dụ ng
kiến thứ c về hai tam giá c đồ ng dạ ng.
PHÒNG GD & ĐT TRÀ ÔN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS TÍCH THIỆN NĂM HỌC : 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau :
Câu 1. Trong các hàm số sau đâu không phải là hàm số bậc nhất.
A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Chọn câu sai. Cho hình vẽ với AB < AC.


A. . B. .

C. . D. .
Câu 3. Cho tam giác ABC có I, K lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết BC = 8cm,
AC = 7cm. Ta có :
A. IK = 4 cm . B. IK = 4,5cm . C. IK = 3,5cm . D. IK = 14cm .
Câu 4. Hệ số góc của đường thẳng y = 6x+ 2 là
A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. -6 .
Câu 5. Cho tam giác ABC, AD là phân giác trong của góc A. Hãy chọn đáp án đúng

A. . B. .

C. . D. .

Câu 6. Cho hàm số bậc nhất f(x) = 4x + 1. Khi đó f(1) bằng


A. 4 . B. 5 C. 6 . D. 7
Câu 7. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = - 2x là
A. M ( - 1; -2 ). B. N ( 1; 2 ). C. P ( 0 ; -2 ). D. Q ( -1; 2 ).
Câu 8. Cho đồng dạng với Hãy chọn phát biểu sai

A. = . B. . C. . D. = .

Câu 9. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF và ; ; . Số
đo là

A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho hình vẽ bên . Đường thẳng OK là đồ thị của hàm số
A. y = - 2 x . B. y = - 0,5x .
C. y = x. D. y = 2 x .
Câu 11. Xác định đường thẳng có hệ số góc bằng -4 và đi qua điểm
A (3;-2)
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ, tọa độ
điểm Q là
A. Q(0; -2). B. Q(1; -2).
C. Q(0;2). D. Q(-2;0).

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)


Bài 1: (2,5 điểm) Cho hàm số ( có đồ thị là d)

a) Tính
b) Vẽ đồ thi trên mặt phẳng tọa độ.

c) Tìm giá trị của để đường thẳng ) song song với đường
thẳng
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, trong hình 1 và hình 2.
A
x 4
a
M N 10
5

B a // BC
C
Hình 1 Hình 2

Bài 3: (2,0 điểm)


Cho tam giác vuông tại có cm, cm. Trên cạnh lấy sao cho
cm.
a/ Tính BC và BD từ đó suy ra ;
b/ Chứng minh : .
Bài 4: (0,5 điểm) Cho ba đường thẳng: d1: y = 3x; d2: y = x + 2; d3: y = (m – 3)x +2m +1.
Tìm m để ba đường thẳng trên cùng đi qua một điểm.
----------HẾT------------
PHÒ NG GD & ĐT TRÀ Ô N HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ II
TRƯỜNG THCS TÍCH THIỆN NĂM HỌC: 2023 – 2024
Môn: TOÁN 8

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗ i câ u đú ng đượ c 0,25 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C D A A B B
Câu 7 8 9 10 11 12
Đáp án D A B B A A

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).

Câu Nội dung Điểm


a)
0,5
0,5
1
(2,5đ
b) Tính đú ng 2 điểm 0,5
)
Vẽ đú ng đồ thị 0,5
c) tính đượ c 0,5
Á p dụ ng định lý Thales ta có :

0,5

0,25

0,25
2
(2,0đ
b/ Vớ i và do là đườ ng phâ n giá c trong củ a gó c
)
nên theo tính chấ t đườ ng phâ n giá c ta có
0,5
.

0,25

0,25
0,25

3
(2,0đ
) a/ Á p dụ ng định lý Py-ta-go tính đượ c cm, cm. 0,5

0,25
Do đó
(c.c.c). 0,25
b/ Từ câ u a) suy ra (hai gó c tương ứ ng).
0,75

Hoà nh độ giao củ a hai đườ ng d1 và d2 là


4
3x = x +2  x =1
(0,5đ 0,25
Tung độ giao củ a hai đườ ng d1 và d2 là
)
y = 3x = x+2  y = 3

Vậ y tọ a độ giao củ a hai đườ ng d1 và d2 là


A ( 1; 3)
Để cho ba đườ ng thẳ ng cù ng đi qua 1 điểm thì d3 đi qua điểm 0,25
A(1 ;3) ta có
m – 3 +2m +1 = 3  m =
Lưu ý: HS làm theo cách khác vẫn cho điểm tối đa.

You might also like