You are on page 1of 4

Đề cương Cuối HK2 – Toán 8 YV

Câu 1: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất
1
A. y  3x  5 B. y  0 x  9 C. y  D. y  x 2
x
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
1
A. y  x 2  1 B. y  2  x C. y  2 D. y  2 x  1
x
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
1 1
A. y  3 B. y  x  4 C. y  2x 2  5 D. y   x 
x 2
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
2
A. y  x  1 . B. y  x 2 . C. y  . D. y  x  3 .
3x  2
Câu 5. Cho phương trình ax  b  0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu:
A. a  0 B. a  0 C. b  0 D. b  0
Câu 6. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất một ẩn?
1
A. 5 x 2 0 B. 2 1 0 C. x 3 0 D. 2 x 5 0
x
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0 x  2  2 B. x  2 y  1  0 C. 2x2  3  0 D. 3x  1  0
Câu 8. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 4 x 2 y 6 0 B. 2 x 6 0 C. x 2 9 D. y 2 x 3
Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
5
A. 0 x  3  0. B. 2 x  0. C.  3  0. D. 2 x 2  1  0.
x
Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
1
A. 20 B. 2 x 2  3  0 C. 0 x  5  0 D. x  1  0
x
Câu 11. Trong các phương trình sau, phương trình nào không là phương trình bậc nhất một ẩn?
1
A. 3x  2  1 B. x  0 C. 4 x  9  0 D.  1  0
x
Câu 12. Hệ số góc của đường thẳng y  5  4 x là
A. 4 . B. 4. C. 5 . D. 5.
Câu 13: Hệ số góc của đường thẳng y  3  2 x là:
A. 2 B. 3 C. 3 D. 2
1
Câu 14: Hệ số góc của đường thẳng y  3.x  là:
2
A. -3 B. 2 C. 3 D. x
Câu 15. Hệ số góc của đường thẳng y  x là:
A. x B. y C. 0 D. 1
Câu 16: Phương trình 5x  3  17 có nghiệm là:
A. x  4 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  4
Câu 17: Phương trình x  1  3 có nghiệm là
A. x  3 B. x  4 C. x  2 D. x  4
Câu 18: Phương trình nào sau đây nhận x  3 là nghiệm?
1
A. x  3  0 . B. 2 x  x  1  4 . C. x2  x. D. 3x  1  0 .
2
Câu19: Phương trình nào sau đây nhận x  2 là nghiệm?
A. 4 x  8  0 . B. 3x  6  0 . C. 2 x  3  1  x . D. x  4  x .
Đề cương Cuối HK2 – Toán 8 YV
Câu 20: x  2 là nghiệm của phương trình nào?
A. 2 x  0 B. x  2  0 C. 2  x  0 D. x 2  4  0
Câu 21: Phương trình nào sau đây nhận x  3 là nghiệm?
1 x2
A. x  3  0 B. x 1  C. 2 x  1  x  4 D. 6 x  2  0
3 2
Câu 22: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. x – 1 = 0 B. x2 + 2x + 1 = 0 C. x2 – 1 = 0 D. x2 + 1 = 0
Câu 23. Hãy chọn câu đúng.
A. Đường trung bình của tam giác song song với cạnh bên và bằng nửa cạnh đó.
B. Đường trung bình của tam giác bằng nửa tổng hai cạnh bên.
C. Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy.
D. Đường trung bình của tam giác song song với cạnh thứ ba và bằng nửa tổng hai cạnh bên
Câu 24: Trong các hình sau, hình nào MN là đường trung bình của tam giác ABC ?
A A
A M

M M N
M N N

B MN // BC C B N C B C B C
hình 1 hình 2 hình 3 hình 4

A.Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4


Câu 25: Cho ABC . MN là đường trung bình của tam giác ( hình vẽ). A
Độ dài cạnh BC là:
A. 1,5cm B. 3cm M N
3cm
C. 6cm D. 9cm
B C
A
Câu 26: Cho ABC . MN là đường trung bình của tam giác ( hình vẽ).
Độ dài cạnh MN là: M N
A. 18cm B. 3cm
C. 6cm D. 12cm B 6 cm C
Câu 27: Trong hình vẽ bên, biết M, N lần lượt là trung điểm của BC, AC A

Biết AB = 8 cm. Độ dài x của đoạn AB là:


A. 2cm B. 4cm 8 cm N

C. 6cm D. 8cm x

B M C
Câu 28. Cho hình vẽ, biết IJ = 15cm. Tính độ dài EM? K

A. 5cm. B. 30cm. I J

C. 7,5cm. D. 20cm.
E M

Câu 29: Cho hình vẽ, đường trung bình của tam giác ABC là:
A. AE B. BD
C. DE D. DC

Câu 30: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
AM AN
A. MN // BC B. 2MN = BC C. = D. AM . AC = AN. AB
AC AB
Câu 31: Cho hình vẽ sau. Biết MN // BC, trong các cách viết sau cách viết nào sai?
Đề cương Cuối HK2 – Toán 8 YV

AM AN MN AN
A.  B. 
AB AC BC MB
AM AN MB NC
C.  D. 
MB NC AB AC
Câu 32: Cho ABC . MN // BC ( hình vẽ). Số đo của x là: C
B
20 3
A. cm B. cm
3 20 x 5cm

C. 2cm D. 5cm A
3cm 5cm

M N
Câu 33: Cho ABC . MN // BC ( hình vẽ). Số đo của x là
N 6 M
A. x  3 B. x  4
C. x  2 D. x  4 4

A
Câu 34: Độ dài của x ở hình bên là: x
A. 12
B 3 C
B. 13
C. 14
D. 15

Câu 35: Cho hình vẽ, biết ED//AB. Khẳng định nào sau đây là sai?
CE CD CE CD
A. B.
CA CB EA DB
CE ED AE CD
C. D.
CA AB CA CB
Câu 36: Cho tam giác ABC có AD là phân giác của góc CAB.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
DC BC AC CD
A. = B. =
AD AB AB DB
AC AB DB CD
C. = D. =
CD BD AB AC
A
Câu 37: Tìm x trong hình vẽ bên. Biết AB = 8cm, AC = 12cm, BE = 6cm.
A. 9cm B. 4cm
8cm 12cm
C. 16cm D. 8cm
x
Câu 38: Tìm tỉ số trên hình vẽ: C
y B x
6cm E
7 1 15 1
A. B. C. D.
15 7 7 15

x
Câu 39: Tỉ số bằng
y
3 2
A. B.
4 3
4 1
C. D.
3 2
Đề cương Cuối HK2 – Toán 8 YV
Câu 40. Cho hình vẽ, MK là đường phân giác trong của MNP. Hãy chọn phát biểu đúng?
MN NK MN MP
A. B.
MK KP KP KP
MK NK MN MP
C. D.
MP KP NK KP

Câu 41: Biết AD là đường phân giác trong của ABC . Giá trị của x trong hình bên bằng:
3 20
A. cm B. cm A
20 3
12 x
C 4cm D. cm 5cm
5
B 3cm 4cm C
Câu 42: Khẳng định nào sau đây đúng? D
A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
B. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
C. Hai tam giác cân thì luôn đồng dạng
D. Hai tam giác vuông thì luôn đồng dạng
Câu 43. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.
D. Hai tam giác cân thì luôn đồng dạng
Câu 44. Nếu tam giác ABC và tam giác EFG có A E ; B F thì
A. ABC ∽ EGF . B. ABC ∽ EFG C. ACB ∽ GFE . D. CBA ∽ FGE

Câu 45. Trong các hình dưới đây, hãy chọn ra cặp hình đồng dạng với nhau:

Hình 1 Hình 2 Hình 3

A. Hình 1 và Hình 2 B. Hình 1 và Hình 3


C. Hình 2 và Hình 3 D. Không có hình nào đồng dạng với nhau.

………………… Hết …………………

You might also like