You are on page 1of 4

ÔN TẬP CUỐI KÌ II TOÁN 8

Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. 2 x  5  0 B. 0 x  5  0 C. 2 x 2  0 D. 3( x 2  1)  0

Câu 2. Với giá trị nào của m thì  m  2  x  5  0 là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2
2023 x
Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình   0 là
x  2023 3
A. x  2023; x  0 B. x  0 C. x  0 D. x  2023

Câu 4. Phương trình x  x  4   0 có tập nghiệm là

A. S  0; 4 B. S  0;4 C. S  4 D. S  16

Câu 5. Bài toán: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 10 m, biết chu vi của hình
chữ nhật là 140 m. Nếu gọi x (m) là chiều rộng của hình chữ nhật thì điều kiện của x là
A. x  10 B. x  140 C. x  70 D. x  0
Câu 6. Bài toán: Một người đi xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Do có công việc ở B
nên người này đã tăng vận tốc thêm 10km/h và đã đến B sớm hơn dự định 20 phút. Nếu gọi x (km) là
quãng đường AB thì phương trình của bài toán là
x x 1 x 1 x x x x x
A.   B.   C.   20 D.   20
50 60 3 60 3 50 50 60 50 60
Câu 7. Cho hai số thực a, b thỏa mãn a  b . Kết luận nào sau đây đúng.

A. a  2  b  2 B. a  5  b  5 C. a  2  b  2 D. a  2023  b  2023
Câu 8. Cho hai số thực a, b thỏa mãn a  b . Kết luận nào sau đây sai.

1 1
A. 3a  3b B. 5a  5b C. 4a  4b D. 2023
a 2023
b
2 2
Câu 9. Bất phương trình nào là bất phương trình một ẩn?

A. x  y 2 B. 2 x 2  3  y  2 C. 5 x  4  t D. 5 x  7  3 x

Câu 10. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

A. x  x 2 B. 2 x  3  y  2 C. 5 x  4  0 D. 0 x  7  0

Câu 11. Phương trình 2 x  1  3

A. vô nghiệm B. vô số nghiệm C. hai nghiệm D. một nghiệm


A
Câu 12. x  2 là nghiệm của phương trình
A. x  2 B. x  1  2 x  1 C. x  2  x  1  0 D. 3x  x  1 E
D

Câu 13. Cho hình vẽ (Hình 1), kết luận nào sau đây đúng?
DE//BC
DB AE AD EC AD AE DE AE
A.  B.  C.  D. 
AB AC DB AE AB AC BC EC B C
Hình 1
Câu 14. Cho ABC  MNP , kết luận nào sau đây là đúng?
AB BC M
 N
 BC MN
A.  B. C C. B D. 
MN MP AC NP
Câu 15. Hình lập phương có bao nhiêu mặt là hình vuông?
A. 6 B. 8 C. 12 D. 0
Câu 16. Hình lăng trụ đứng tam giác có bao nhiêu mặt bên?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 17. x  2 là nghiệm của phương trình
A. 3 x  6  0 B. 5 x  10  0 C. x  2  0 D. 4 x  8  0
Câu 18. x  2 là nghiệm của phương trình
5
A. x  2  0 B. x  6  3 x  2 C.  2x  1 D. x 2  4  0
x2
3
Câu 19. Tập nghiệm của phương trình  3 là
x 1
A. S  1 B. S  1 C. S  2 D. S  2

Câu 20. Bài toán: Một tổ công nhân dự định làm xong 240 sản phẩm trong một thời gian nhất định.
Nhưng khi thực hiện nhờ cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày tổ đã làm thêm 10 sản phẩm so với dự định.
Nếu gọi x (sản phẩm/ngày) là năng suất dự định thì năng suất thực tế là
A. x  240 B. x  250 C. 240  x  10 D. x  10
Câu 21. Bất phương trình nào dưới đây tương đương với bất phương trình x  2 ?
1
A. 2 x  4  0 B. 3x  6  0 C. x 1 D. 5 x  10  0
2
Câu 22. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x  2 trên trục số.

] )
0 2 0 2
A. B.
[
0 2
(
C. 0 2
D.
Câu 23. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
(
0 3

A. x  3 B. x  3 C. 2 x  6  0 D. 4 x  12  0 A

Câu 24. Với x  0 thì biểu thức A  x  x  5 thu gọn được 9 cm

A. A  5 B. A  2 x  5 C. A  x 2  5 D. A  5 6 cm 8 cm
B C
D
Câu 25. Cho hình vẽ (Hình 6), độ dài đoạn thẳng AC là Hình 6
A. 8 cm B. 4 cm C. 10 cm D. 12 cm

Câu 26. Nếu HTK và ABC có H A; T  C
 thì
A. KHT  ABC B. HKT  ABC C. KTH  ABC D. HTK  ABC
Câu 27. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 6cm, 8cm, 10cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật là

A. 216 cm3 B. 24 cm3 C. 160 cm3 D. 480 cm3


Câu 28. Hình chóp tứ giác đều có đáy là
A. hình chữ nhật B. hình vuông C. tam giác đều D. hình bình hành
TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a) 2 x  8  0 b) 3 x  15  0
c) 5 x  2 x  6 d) 3  x  1  2  x  9

x4 2 x4
e)  f) 27
5 7 3
Câu 2. Tìm x trên hình vẽ:
a b A
A
4 cm 6 cm 4 cm
3 cm D E
D E
12 cm x
8 cm
x
DE//BC
B Hình 3 C
B DE//BC C
Hình 2
c d
A

9 cm

6 cm 8 cm
B C
D
Hình 6

Câu 3.
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH .
a) Chứng minh AB 2  BH .BC ; b) Chứng minh AH 2  BH .CH ;
c) Gọi P là trung điểm của BH và Q là trung điểm của AH . Chứng minh BAP ACQ;
d) Chứng minh AP  CQ.
Bài 2. Cho tam giác ABC nhọn có ba đường cao AD, BE , CF cắt nhau tại H .
a) Chứng minh BH .BE  BD.BC
b) Chứng minh HF .HC  HB.HE
c) Chứng minh AF . AB  AE. AC
d) Chứng minh BH .BE  CH .CF  BC 2
.
e) Chứng minh FH là tia phân giác của EFD
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB  AC ). Kẻ AH  BC tại H . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu
của H trên AB, AC.
a) Chứng minh AH 2  AE. AB
b) Chứng minh AFE  ABC
c) Lấy M đối xứng với A qua E , tia MH cắt cạnh AC tại N . Chứng minh  ABH   ANH và EF //HN .
Bài 4. Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AM , BN cắt nhau tại K .
a) Chứng minh AKN  BKM
b) Chứng minh AKB NKM
c) Kẻ MH  AC  H  AC  . Chứng minh MC 2  AC.HC
d) Gọi I là giao điểm của KH và MN . Kẻ IE  AC  E  AC  . Gọi F là giao điểm của IE và KM .
1 1 2
Chứng minh  
KN MH EF

Câu 4. Giải các phương trình sau:


a) x  2  5 b) 2 x  7  x  3

c) 2 x  1  x  5 d) x  x  3  x  3  0

e) x 2  6 x  x  0 f) 5  x  1  6

4  5x  4
g) x 2  1  3  5 h) 2
5

i) 7  x  2  3 x  0 j) x 2  5 x  5  2 x 2  10 x  11

MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN NHỚ (Có thể dùng để giải quyết các bài phương trình chứa dấu giá
trị tuyệt đối)

A  k
Dạng 1: A  kdöông  
 A  k

B  0

Dạng 2: A  B    A  B
 A  B


A  B
Dạng 3: A  B  
 A  B

 A  0
Dạng 4: A  B  0  
 B  0

Trong quá trình làm bài, đôi khi ta cần đặt ẩn phụ.
Nếu phương trình đã cho không có dạng trên thì ta cần biến đổi đưa về các dạng trên hoặc sử dụng
định nghĩa giá trị tuyệt đối để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.

You might also like