Professional Documents
Culture Documents
DE//BC
DE//BC
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2 x 5 0 B. 0 x 5 0 C. 2 x 2 0 D. 3( x 2 1) 0
Câu 2. Với giá trị nào của m thì m 2 x 5 0 là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2
2023 x
Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình 0 là
x 2023 3
A. x 2023; x 0 B. x 0 C. x 0 D. x 2023
Câu 5. Bài toán: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 10 m, biết chu vi của hình
chữ nhật là 140 m. Nếu gọi x (m) là chiều rộng của hình chữ nhật thì điều kiện của x là
A. x 10 B. x 140 C. x 70 D. x 0
Câu 6. Bài toán: Một người đi xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Do có công việc ở B
nên người này đã tăng vận tốc thêm 10km/h và đã đến B sớm hơn dự định 20 phút. Nếu gọi x (km) là
quãng đường AB thì phương trình của bài toán là
x x 1 x 1 x x x x x
A. B. C. 20 D. 20
50 60 3 60 3 50 50 60 50 60
Câu 7. Cho hai số thực a, b thỏa mãn a b . Kết luận nào sau đây đúng.
A. a 2 b 2 B. a 5 b 5 C. a 2 b 2 D. a 2023 b 2023
Câu 8. Cho hai số thực a, b thỏa mãn a b . Kết luận nào sau đây sai.
1 1
A. 3a 3b B. 5a 5b C. 4a 4b D. 2023
a 2023
b
2 2
Câu 9. Bất phương trình nào là bất phương trình một ẩn?
A. x y 2 B. 2 x 2 3 y 2 C. 5 x 4 t D. 5 x 7 3 x
Câu 10. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x x 2 B. 2 x 3 y 2 C. 5 x 4 0 D. 0 x 7 0
Câu 13. Cho hình vẽ (Hình 1), kết luận nào sau đây đúng?
DE//BC
DB AE AD EC AD AE DE AE
A. B. C. D.
AB AC DB AE AB AC BC EC B C
Hình 1
Câu 14. Cho ABC MNP , kết luận nào sau đây là đúng?
AB BC M
N
BC MN
A. B. C C. B D.
MN MP AC NP
Câu 15. Hình lập phương có bao nhiêu mặt là hình vuông?
A. 6 B. 8 C. 12 D. 0
Câu 16. Hình lăng trụ đứng tam giác có bao nhiêu mặt bên?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 17. x 2 là nghiệm của phương trình
A. 3 x 6 0 B. 5 x 10 0 C. x 2 0 D. 4 x 8 0
Câu 18. x 2 là nghiệm của phương trình
5
A. x 2 0 B. x 6 3 x 2 C. 2x 1 D. x 2 4 0
x2
3
Câu 19. Tập nghiệm của phương trình 3 là
x 1
A. S 1 B. S 1 C. S 2 D. S 2
Câu 20. Bài toán: Một tổ công nhân dự định làm xong 240 sản phẩm trong một thời gian nhất định.
Nhưng khi thực hiện nhờ cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày tổ đã làm thêm 10 sản phẩm so với dự định.
Nếu gọi x (sản phẩm/ngày) là năng suất dự định thì năng suất thực tế là
A. x 240 B. x 250 C. 240 x 10 D. x 10
Câu 21. Bất phương trình nào dưới đây tương đương với bất phương trình x 2 ?
1
A. 2 x 4 0 B. 3x 6 0 C. x 1 D. 5 x 10 0
2
Câu 22. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x 2 trên trục số.
] )
0 2 0 2
A. B.
[
0 2
(
C. 0 2
D.
Câu 23. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
(
0 3
A. x 3 B. x 3 C. 2 x 6 0 D. 4 x 12 0 A
A. A 5 B. A 2 x 5 C. A x 2 5 D. A 5 6 cm 8 cm
B C
D
Câu 25. Cho hình vẽ (Hình 6), độ dài đoạn thẳng AC là Hình 6
A. 8 cm B. 4 cm C. 10 cm D. 12 cm
Câu 26. Nếu HTK và ABC có H A; T C
thì
A. KHT ABC B. HKT ABC C. KTH ABC D. HTK ABC
Câu 27. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 6cm, 8cm, 10cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật là
x4 2 x4
e) f) 27
5 7 3
Câu 2. Tìm x trên hình vẽ:
a b A
A
4 cm 6 cm 4 cm
3 cm D E
D E
12 cm x
8 cm
x
DE//BC
B Hình 3 C
B DE//BC C
Hình 2
c d
A
9 cm
6 cm 8 cm
B C
D
Hình 6
Câu 3.
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH .
a) Chứng minh AB 2 BH .BC ; b) Chứng minh AH 2 BH .CH ;
c) Gọi P là trung điểm của BH và Q là trung điểm của AH . Chứng minh BAP ACQ;
d) Chứng minh AP CQ.
Bài 2. Cho tam giác ABC nhọn có ba đường cao AD, BE , CF cắt nhau tại H .
a) Chứng minh BH .BE BD.BC
b) Chứng minh HF .HC HB.HE
c) Chứng minh AF . AB AE. AC
d) Chứng minh BH .BE CH .CF BC 2
.
e) Chứng minh FH là tia phân giác của EFD
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB AC ). Kẻ AH BC tại H . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu
của H trên AB, AC.
a) Chứng minh AH 2 AE. AB
b) Chứng minh AFE ABC
c) Lấy M đối xứng với A qua E , tia MH cắt cạnh AC tại N . Chứng minh ABH ANH và EF //HN .
Bài 4. Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AM , BN cắt nhau tại K .
a) Chứng minh AKN BKM
b) Chứng minh AKB NKM
c) Kẻ MH AC H AC . Chứng minh MC 2 AC.HC
d) Gọi I là giao điểm của KH và MN . Kẻ IE AC E AC . Gọi F là giao điểm của IE và KM .
1 1 2
Chứng minh
KN MH EF
c) 2 x 1 x 5 d) x x 3 x 3 0
e) x 2 6 x x 0 f) 5 x 1 6
4 5x 4
g) x 2 1 3 5 h) 2
5
i) 7 x 2 3 x 0 j) x 2 5 x 5 2 x 2 10 x 11
MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN NHỚ (Có thể dùng để giải quyết các bài phương trình chứa dấu giá
trị tuyệt đối)
A k
Dạng 1: A kdöông
A k
B 0
Dạng 2: A B A B
A B
A B
Dạng 3: A B
A B
A 0
Dạng 4: A B 0
B 0
Trong quá trình làm bài, đôi khi ta cần đặt ẩn phụ.
Nếu phương trình đã cho không có dạng trên thì ta cần biến đổi đưa về các dạng trên hoặc sử dụng
định nghĩa giá trị tuyệt đối để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.