You are on page 1of 5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CẤP THPT

KHÁNH HÒA NĂM HỌC: 2022 – 2023


MÔN: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 3/6/2022
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. (3,0 điểm) Không dùng máy tính cầm tay

a) Tính giá trị của biểu thức: A  12  3 27  2 75.



2 x  y  7
b) Giải hệ phương trình:  .

3 x  y  3

c) Giải phương trình: x 2  8 x  7  0.
Câu 2. (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d  : y  2 x  m  3 với m là tham số và parabol  P  : y  x 2 .

a) Vẽ đồ thị  P .

b) Tìm các số nguyên m để d  và  P  cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn:

x12  x2  2  x22  x1  2  10.

Câu 3. (1,5 điểm)


Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng khẩu trang chống dịch COVID – 19, theo kế hoạch hai tổ sản xuất của một nhà
máy dự định làm 720000 khẩu trang. Do áp dụng kĩ thuật mới nên tổ I đã sản xuất vượt kế hoạch 15% và tổ II
vượt kết hoạch 12%, vì vậy họ đã làm được 819000 khẩu trang. Hỏi theo kế hoạch số khẩu trang của mỗi tổ sản
xuất là bao nhiêu?
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho nữa đường tròn tâm O bán kính 3 cm, có đường kính AB. Gọi C là điểm thuộc nữa đường tròn sao cho
AC  BC . Vẽ OD vuông góc với AC  D  AC  và CE vuông góc với AB  E  AB . Tiếp tuyến tại B của
nữa đường tròn cắt tia AC tại F .
a) Chứng minh rằng ODCE là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh rằng OCD  CBF .

c) Cho BAC  300. Tính diện tích phần tam giác ABF nằm ngoài đường tròn O; 3 cm.

d) Khi C di động trên nữa đường tròn O; 3 cm. Tìm vị trí điểm C sao cho chu vi tam giác OCE lớn nhất.

-------------HẾT------------

https://thuvientoan.net/
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI VÀO 10 TỈNH KHÁNH HÒA

Câu 1. (3,0 điểm) Không dùng máy tính cầm tay

a) Tính giá trị của biểu thức: A  12  3 27  2 75.


2 x  y  7

b) Giải hệ phương trình:  .

3 x  y  3

c) Giải phương trình: x 2  8 x  7  0.


Lời giải

a) Ta có: A  12  3 27  2 75  2 3  9 3 10 3  3.

2 x  y  7 
5 x  10 
x  2
b) Ta có:  
 
 .

3 x  y  3 
  y  2x  7 
  y  3

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất  x; y   2; 3.

c) Ta có:
x2  8x  7  0  x2  7 x  x  7  0
x 1
 x  x  7    x  7  9   x 1 x  7  0   .
 x  7

Vậy tập nghiệm của phương trình là S  1; 7.

Câu 2. (2,0 điểm)


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d  : y  2 x  m  3 với m là tham số và parabol  P  : y  x 2 .

a) Vẽ đồ thị  P .

b) Tìm các số nguyên m để d  và  P  cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn:

x12  x2  2  x22  x1  2  10.

Lời giải
a) Đồ thị  P .

https://thuvientoan.net/
b) Phương trình hoành độ giao điểm giữa d  và  P  :

x 2  2 x  m  3  x 2  2 x  m  3  0.

d  và  P  cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi   1 m  3  4  m  0  m  4.

 x  x2  2
Khi đó theo định lý Viete, ta có:  1 . Do đó:

 x1 x2  m  3

x12  x2  2  x22  x1  2  10
 x1 x2  x1  x2   2  x12  x22   10
 x1 x2  x1  x2   2  x1  x2   4 x1 x2  10
2

 2  m  3  2  2 2  4 m  3  10
 4  2m  0
 m  2.

Vì m   và 2  m  4 nên m  2 hoặc m  3.
Vậy m  2 hoặc m  3 là tất cả các giá trị cần tìm.
Câu 3. (1,5 điểm)
Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng khẩu trang chống dịch COVID – 19, theo kế hoạch hai tổ sản xuất của một nhà
máy dự định làm 720000 khẩu trang. Do áp dụng kĩ thuật mới nên tổ I đã sản xuất vượt kế hoạch 15% và tổ II
vượt kết hoạch 12%, vì vậy họ đã làm được 819000 khẩu trang. Hỏi theo kế hoạch số khẩu trang của mỗi tổ sản
xuất là bao nhiêu?
Lời giải
Gọi x là số khẩu trang tổ I sản xuất, điều kiện: x   * .
Gọi y là số khẩu trang tổ I sản xuất, điều kiện: y   * .

Khi đó x  y  720000 1.

Tổ I đã sản xuất vượt kế hoạch 15% nên số lượng khẩu trang thực tế tổ I sản xuất là: 1,15 x.

Tổ II đã sản xuất vượt kế hoạch 12% nên số lượng khẩu trang thực tế tổ II sản xuất là: 1,12 x.

Theo đề ta có: 1,15 x  1,12 y  819000 1.

Từ 1 và  2 ta có hệ phương trình:



 x  y  720000  x  420000

 


1,15 x  1,12 y  81900 
  y  300000

Vậy theo kế hoạch tổ I sản xuất 420000 khẩu trang, tổ I sản xuất 300000 khẩu trang.

https://thuvientoan.net/
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho nữa đường tròn tâm O bán kính 3 cm, có đường kính AB. Gọi C là điểm thuộc nữa đường tròn sao cho
AC  BC . Vẽ OD vuông góc với AC  D  AC  và CE vuông góc với AB  E  AB . Tiếp tuyến tại B của
nữa đường tròn cắt tia AC tại F .
a) Chứng minh rằng ODCE là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh rằng OCD  CBF .

c) Cho BAC  300. Tính diện tích phần tam giác ABF nằm ngoài đường tròn O; 3 cm.

d) Khi C di động trên nữa đường tròn O; 3 cm. Tìm vị trí điểm C sao cho chu vi tam giác OCE lớn nhất.

Lời giải

A O E B

a) Ta có: ODC  OEC  900  900  1800.


Suy tứ giác ODCE nội tiếp.
b) Ta có: OCD  CAO  CAB do AOC cân tại O.
Mạt khác FAB vuông tại B có BC là đường cao nên CBF  CAB do cùng phụ với CBA.
Từ đó suy ra OCD  CBF .

c) Vì BAC  300 nên CBA  600  OBC đều. Do đó BOC  600.

  R 2  600   32  600 3
Diện tích hình quạt giới hạn bởi cung nhỏ OB là: S q    cm 2 .
3600 3600 2

32  3 9 3
Diện tích OBC : SOBC   cm 2 .
4 4

3 9 3
Diện tích giới hạn bởi cung nhỏ BC và cạnh BC là: S  Sq  SOBC   cm2 .
2 4

Ta có: BAC  300  CFB  600.

https://thuvientoan.net/
BC BC BC
Suy ra: tan CFB   tan 600   CF   3 cm.
CF CF tan 600

1 1 3 3
Do đó S BCF   BC  CF   3 3  .
2 2 2
Diện tích phần cần tính là:

3 3  3 9 3  15 3 3
S   S BCF  S        cm 2 .
2  2 4  4 2

d) Ta có: COCE  OC  CE  EO  3  CE  EO và CE 2  EO 2  OC 2  9.

Khi đó: CE  EO  2 CE 2  EO 2   2OC 2  18. Suy ra CE  EO  3 2.


2

Do đó COCE  3  3 2. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ CE  EO  COB  450.

Vậy chu vi tam giác OCE lớn nhất bằng 3  3 2 khi C nằm trên đường tròn O  sao cho COB  450

https://thuvientoan.net/

You might also like