Professional Documents
Culture Documents
com
Sưu tầm
8 x 2 24 x x 3 2 15 x 2
Câu 1. Cho biểu thức A 2 : .
x 2 6 x 9 x 3 x x 2 3x
a) Rút gọn A .
b) Tìm x thỏa mãn A 0 .
c) Tìm x sao cho A 3 3x .
Câu 2. Một xưởng đóng giày theo kế hoạch phải hoàn thành số giày quy định trong 26 ngày, nhưng vì
làm việc có hiệu quả vượt mức 5 chiếc một ngày nên sau 24 ngày chẳng những hoàn thành kế
hoạch mà còn vượt mức 60 chiếc giày. Tính số giày mà xưởng phải đóng theo quy định.
Câu 3. 90 . Một điểm O cố định trên tia Ay , điểm C di động trên tia Ax , vẽ COB vuông
Cho xAy
ở O sao cho OC 2OB . Gọi E và D lần lượt là hình chiếu vuông góc của O và B trên tia
BC và Ay .
b) Cho ABC , các đường cao cắt nhau tại H . Gọi S là diện tích ABC . Chứng minh rằng:
AB 2 HC 2 BC 2 AH 2 AC 2 HB 2 và AB. HC BC .HA AC . HB 4 S .
a b c 3 3
c) Cho a , b , c 0 và a 2 b2 c 2 1 . Chứng minh 2 2
2 2
2 2
.
b c c a a b 2
HẾT
8 x 2 24 x x 3 2 15 x 2
Câu 1. Cho biểu thức A 2 : .
x2 6x 9 x 3 x x 2 3x
a) Rút gọn A .
b) Tìm x thỏa mãn A 0 .
c) Tìm x sao cho A 3 3x .
Lời giải
a) Điều kiện: x 0 , x 3 . Khi đó, ta có:
8 x 2 24 x x 3 2 15 x 2
A2 :
x2 6 x 9 x x 3 x x 3
A2
8 x x 3
:
x 3 x 3 2 x 15 x 2
2
x 3 x x 3
8 x x 3 x 2 9 2 x 15 x 2
A 2 2 :
x 3 x x 3
8 x x 3 2 x 3
A2 2
:
x 3 x x 3
8 x x 3 x x 3
A2 2
.
x 3 2 x 3
4 x2 4 x2 2 x 6
A2 .
x3 x 3
4 x2 2 x 6
Vậy A .
x3
b) Ta có:
4 x2 2 x 6
A0 0
x3
3
4 x 1 x
2
0
x3
3
3 x 1 x 2 0 3
x 1 x 2 0 , do x 1 x
0 x 1 x 3 2
x 3 0 2
x 1 x 3 0 x 3
2 3
x 1 0 x
x 3 0 2
x 3 0
x 3
3 .
x 1
2
x 3
Vậy A 0 3 .
x 1
2
c) Ta có:
2 x 1 2 x 3
A 3 3x 3 1 x .
x3
Điều kiện: x 1 , x 0 .
Trường hợp 1:
2 x 1 2 x 3
3 1 x
x 3
2 x 1 2 x 3 3 x 1 x 3
x 1
3.
x
7
3
So với điều kiện ta nhận x 1 , x .
7
Trường hợp 2:
2 x 1 2 x 3
3 1 x
x 3
2 x 1 2 x 3 3 x 1 x 3
x 1
.
x 15
3
Vậy A 3 3x khi x 1 hoặc x , x 15 .
7
Câu 2. Một xưởng đóng giày theo kế hoạch phải hoàn thành số giày quy định trong 26 ngày, nhưng vì
làm việc có hiệu quả vượt mức 5 chiếc một ngày nên sau 24 ngày chẳng những hoàn thành kế
hoạch mà còn vượt mức 60 chiếc giày. Tính số giày mà xưởng phải đóng theo quy định.
Lời giải
Gọi số giày mà xưởng phải đóng theo quy định là x (chiếc), điều kiện x * .
x
Năng suất theo kế hoạch của xưởng là (chiếc/ngày).
26
x
Năng suất thực tế của xưởng là 5 (chiếc/ngày).
26
x
Số giày xưởng sản suất trong 24 ngày là 24 5 (chiếc).
26
Do xưởng hoàn thành xong kế hoạch trong 24 ngày và vượt mức 60 chiếc giày nên ta có phương
trình:
x 12 1
24 5 x 60 x 1 60 x 60 x 780 (nhận).
26 13 13
Vậy số giày mà xưởng phải đóng theo kế hoạch là: 780 (chiếc).
Câu 3. 90 . Một điểm O cố định trên tia Ay , điểm C di động trên tia Ax , vẽ COB vuông
Cho xAy
ở O sao cho OC 2OB . Gọi E và D lần lượt là hình chiếu vuông góc của O và B trên tia
BC và Ay .
BOD
AOC BOC 180
180
AOC 90 BOD
90
AOC BOD
ACO ∽ DOB (g - g)
AC AO
CA.DB AO.DO .
DO DB
b) Chứng minh ACE ∽ DOE .
EBO
ECO 90 (vì COB vuông ở O ).
EBO
EOB 90 (vì EOB vuông ở E ).
ECO
EOB .
OEB
CEO 90
ECO ∽ EOB (g – g)
EC CO
2. 1
EO OB
AC AO CO
Ta có: ACO ∽ DOB 2. 2
DO DB OB
EC AC
Từ 1 và 2 , ta có: 2.
EO DO
Ta có:
ECO
EOB
BOD
EOB ECO
ACO
.
ACE DOE
BOD ACO
Xét ACE và DOE :
EC AC
2
EO DO
ACE DOE
ACE ∽ DOE (c – g – c) .
OB 2
c) Tính 2
. Nếu SAED 9cm2 , tính EA , ED .
BC
OB 2 1
Ta có: BC OB OC BC OB 4OC BC 2 5OB 2
2 2 2 2 2 2
.
BC 2 5
OED
Ta có: ACE ∽ DOE , nên CEA .
OEA
Mà CEA 90 nên OED
OEA
90 CEO
90 .
d) Chứng minh rằng khi C di động trên tia Ax thì B di động trên một tia cố định.
BD OB 1 1
Có BDO ∽ OAC BD OA .
OA CO 2 2
1
B cách Ay một khoảng là OA (không đổi).
2
1
Khi C A thì B I với IO Ay tại O và IO OA , I thuộc nửa mặt phẳng có bờ là tia Ay
2
có chứa C , B nên I cố định.
1
Vậy B thuộc tia cố định It , với It // Ay , It cách Ay một khoảng không đổi là OA , It thuộc
2
nửa mặt phẳng có bờ có bờ là OI không chứa tia Ax .
2
Bài 4. a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 25 x 2 y 2 12 3x 4 y .
b) Cho ABC , các đường cao cắt nhau tại H . Gọi S là diện tích ABC . Chứng minh rằng:
AB 2 HC 2 BC 2 AH 2 AC 2 HB 2 và AB. HC BC .HA AC . HB 4 S .
a b c 3 3
c) Cho a , b , c 0 và a 2 b2 c 2 1 . Chứng minh 2 2
2 2
2 2
.
b c c a a b 2
Lời giải
a) Ta có:
2 2
P 25 x 2 y 2 12 3 x 4 y 25 x 2 y 2 144 24 3 x 4 y 3 x 4 y
324 576 2
25 x 2 36 x 36 12 3x 4 y 3x 4 y 72
2
25 y 48 y
25 25
2 2
18 24 2
5 x 5 y 6 3x 4 y 72 72 .
5 5
18
5 x 5 0 18
24 x 25
Dấu bằng xảy ra khi 5 y 0 .
5 y 24
6 3 x 4 y 0 25
18
x 25
Vậy min P 72 .
y 24
25
b) Hình vẽ:
Chứng minh AB 2 HC 2 BC 2 AH 2 AC 2 HB 2 .
Cách 1.
Gọi P , N , M lần lượt là chân đường cao kẻ từ các đỉnh A , B , C của ABC .
AB 2 BP 2 AP 2
Áp dụng định lí Py-ta-go cho tam giác vuông ABP và HPC ta có: 2 2 2
.
CH PC PH
AB 2 AH 2 BP 2 PC 2 AP 2 PH 2 BP 2 PH 2 PC 2 AP 2 BH 2 AC 2 .
Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 7
Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm
Tương tự:
AB 2 HC 2 BN 2 AN 2 HN 2 NC 2 BN 2 NC 2 AN 2 HN 2 BC 2 AH 2 .
Vậy AB 2 HC 2 BC 2 AH 2 AC 2 HB 2 .
Cách 2.
Gọi P , N , M lần lượt là chân đường cao kẻ từ các đỉnh A , B , C của ABC .
2 2 2
AB BP AP
Áp dụng định lí Pytago cho tam giác vuông ABP và HPC ta có: 2 2 2
.
CH PC PH
AB 2 AH 2 BP 2 PC 2 AP 2 PH 2
2 2
BP PC 2 PB.PC AP PH 2 AP.PH
APB ∽ CPH (g – g)
AP PB
AP.PH PB.PC . 2
CP PH
Từ 1 và 2 AB 2 HC 2 BC 2 AH 2 .
BC 2 AH 2 BN 2 NC 2 AN 2 NH 2 BN 2 NH 2 NC 2 AN 2
2 2
BN NH NC AN 2 NC. AN BN . NH
HB 2 AC 2 2 NC. AN BN . NH .
Vậy AB 2 HC 2 BC 2 AH 2 AC 2 HB 2 .
1
Ta có: S AP. BC AP.BC 2 S .
2
Suy ra :
AP HP .BC 2 S 2 S HBC
AH .BC 2 S 2 SHBC .
AB.HC 2 S 2 SHAB
Tương tự: .
AC.HB 2 S 2 SHAC
c) Ta có:
a b c a b c
2 2
2 2
2 .
b c c a a b 1 a 1 b 1 c2
2 2 2
x 3 3 2
Ta sẽ chứng minh 2
x với mọi x 0;1 . *
1 x 2
Ta có:
x 3 3 2
2
x 2 x 3 3x 2 1 x 2 3 3 x 4 3 3 x 2 2 x 0
1 x 2
2 2
9 x 4 9 x 2 2 3x 0 x
3x 3
3
0 (luôn đúng).
Áp dụng * ta có
a 3 3 2
2
a
1 a 2
b 3 3 2 a b c 3 3 2 3 3
2
b 2
2
1 a 1 b 1 c 2
2
a b2 c 2
2
.
1 b 2
c 3 3 2
2
c
1 c 2
3
Dấu bằng xảy ra khi a b c .
3
HẾT
4x 1 1
a) 2
1 6 .
x 4x 3 x 3 2x 2
2
b) x 2 4 x 5 x 1 x 3 4 .
c) x 1 2 x 3 x .
Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Lúc 7 giờ 15 phút, hai ô tô cùng khởi hành từ A đến B . Vận tốc xe thứ nhất là 40 km/h, vận tốc
xe thứ hai là 60 km/h. Xe thứ nhất đi được nửa quãng đường thì nghỉ lại 15 phút. Xe thứ hai đến
B nghỉ 45 phút rồi quay lại thì gặp xe thứ nhất ở C cách B là 10 km. Tính quãng đường AB
và cho biết họ gặp nhau lúc mấy giờ?
Bài 4. Cho đoạn thẳng AB 2a , trung điểm I . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ tia Ax , By
cùng vuông góc với AB . Lấy C Ax , D By sao cho AC .BD a 2 .
d) Tìm vị trí của C để diện tích tứ giác ACDB có giá trị nhỏ nhất.
Bài 5. (Dành cho học sinh lớp 8D, 8E)
Cho tam giác ABC có B và C nhọn, đường cao AF , trung tuyến AD , phân giác AE . Biết
1 7 .
S AED S ABC và S AFD S ABC . Tính BAC
14 50
HẾT
3 2 1 y2
Bài 1. Cho A : 2 2
.
2x y 2x y 2x 5y 4x y
a) Rút gọn A .
b) Với giá trị x , y nguyên dương nào thỏa mãn x 2 y 14 thì A nhận giá trị nguyên dương.
Lời giải
2x
a) Điều kiện xác định: y 2 x , y 2 x , y .
5
Ta có :
3 2 1 y2
A : 2 2
.
2x y 2x y 2x 5 y 4x y
3 2 x y 2 x 5 y 2 2 x y 2 x 5 y 4 x 2 y . 4x
2 2
y2
A .
2 x y 2 x y 2 x 5 y y2
12 x 2 24 xy 15 y 2 8 x 2 24 xy 10 y2 4 x 2 y2 4 x2 y2
A . .
4 x2 y2 2 x 5 y y2
24 y 2 4 x2 y2
A . .
4 x2 y2 2 x 5 y y 2
24
A .
2x 5y
24
Vậy A .
2x 5y
24
b) Ta có: A .
2x 5y
Với x 2 y 14 x 14 2 y .
24 24
Khi đó A .
2 14 2 y 5 y 28 9 y
24 28
A0 0 28 9 y 0 y .
28 9 y 9
Mà y nguyên dương nên y 1;2;3 .
4x 1 1
a) 2
1 6 .
x 4x 3 x 3 2x 2
2
b) x 2 4 x 5 x 1 x 3 4 .
c) x 1 2 x 3 x .
Lời giải
4x 1 1
a) 2
1 6 .
x 4x 3 x 3 2x 2
Điều kiện xác định: x 1 , x 3 .
Ta có
4x 1 1
2
1 6
x 4x 3 x 3 2x 2
8x 2 x2 8x 6 2x 2 x 3
6.
2 x 1 x 3 2 x 1 x 3
2 x 2 6 6 x 6 2 x 2 6 x 0 2 x x 3 0 .
a 2 a 2 0 a 1 a 2 0
x 1
Khi đó x 2 4 x 5 2 x 2 4 x 3 0 x 1 x 3 0 .
x 3
Vậy phương trình có tập nghiệm S 1;3 .
c) x 1 2 x 3 x 2 .
x 1 0 x 1 1 x
* Nếu x 1 .
2 x 0 2 x 2 x
Bất phương trình 2 trở thành: 1 x 2 x 3 x 3x 0 x 0 (thỏa mãn điều kiện).
x 1 0 x 1 x 1
* Nếu x 2 .
2 x 0 2 x x 2
Bất phương trình 2 trở thành:
x 1 x 2 3 x x 6 (thỏa mãn điều kiện).
x 1 0 x 1 x 1
* Nếu 1 x 2 .
2 x 0 2 x 2 x
Bất phương trình 2 trở thành:
x 1 2 x 3 x x 2 (không thỏa mãn điều kiện).
x
Thời gian xe thứ nhất đi nửa quãng đường AB là (giờ).
80
x 20
Thời gian xe thứ nhất đi tiếp đến C là (giờ).
80
x
Thời gian xe thứ hai đi từ A đến B là (giờ).
60
1
Thời gian xe thứ hai đi từ B đến C là (giờ).
6
Vì hai xe xuất phát cùng một lúc và gặp nhau tại C nên ta có phương trình:
x 1 x 20 x 3 1 x 10 x 2 x 30 2
80 4 80 60 4 6 40 60 3 120 3
x 30 80 x 110 (thỏa mãn).
Thời gian xe thứ hai đi từ A đến chỗ gặp nhau tại C là: 110 10 : 60 2 (giờ).
d) Tìm vị trí của C để diện tích tứ giác ACDB có giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
a) Chứng minh ICD vuông và ICD ∽ AIC .
AC IC
Theo chứng minh ở câu a), AIC ∽ BDI 1 .
BI ID
HDI
Do ICD vuông tại I có IH là đường cao nên CIH ).
(cùng phụ với HID
IHD
Xét hai tam giác vuông HIC và HDI có: CHI 90 và CIH
HDI
.
HC IC
HIC ∽ HDI (g – g) 2 .
HI ID
AC HC IC AC HC AC AI
Từ 1 và 2 .
BI HI ID AI HI HC HI
Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 14
Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm
90 và AC AI .
CAI
Xét hai tam giác vuông AIC và HIC có: CHI
HC HI
AIC ∽ HIC .
AIC CIH
Mặt khác, hai tam giác vuông AIC và HIC có chung cạnh CI .
AIC HIC IH IA a .
Tam giác HAB có trung tuyến kẻ từ H có độ dài bằng một nửa cạnh đáy tương ứng là BC
nên HAB vuông tại H .
c) Hạ HK AB K AB . Chứng minh AD , BC , HK đồng quy.
2 2
x y x y xy x 2 2 xy y 2 4 xy x 2 2 xy y 2 0 x y 2 0
xy
2 4
(Hiển nhiên đúng). Dấu “=” xảy ra khi x y .
Hơn nữa, với hai số dương m và n thỏa mãn m 2 n 2 thì m n .
Rõ ràng m 2 n 2 m 2 n 2 0 m n m n 0 m n (Do m và n là hai số dương).
Tứ giác ACDB là hình thang vuông có chiều cao AB 2a và hai đáy là AC , DB nên diện tích
tứ giác ACDB có giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi AC DB nhỏ nhất.
2 2
AC DB AC DB 2 AC DB
Ta có: AC.DB a a AC DB 2a .
2 2 2
AC DB nhỏ nhất bằng 2a khi AC DB . Khi đó AC DB a .
Bài 5. (Dành cho học sinh lớp 8D, 8E)
Cho tam giác ABC có B và C nhọn, đường cao AF , trung tuyến AD , phân giác AE . Biết
1 7 .
S AED S ABC và S AFD S ABC . Tính BAC
14 50
Lời giải
1 1
Ta có: S AED SABC ED BC .
14 14
7 7
S AFD S ABC FD BC .
50 50
1 1 4 3
EC ED DC BC BC BC và EB BC EC BC
14 2 7 7
EB 3
EC 4
AB 3 EB
(theo tính chất đường phân giác).
AC 4 EC
1 7 9
Hơn nữa, SABF SABD SAFD S ABF S ABC S ABC S ABC .
2 50 25
1 7 16
SABF SACD SAFD S ABF SABC SABC S ABC .
2 50 25
S ABF 9 FM 3
(với M , N là các chân đường cao hạ từ F xuống AB và AC ).
S ACF 16 FN 4
HẾT
v
SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM NĂM HỌC 2007-2008. MÔN: TOÁN 8
(Đề thi gồm 01 trang) (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
1 x 3x 2 x2 1
Bài 1. (2 điểm) Cho hai biểu thức A 2 2 : 1 2
; B .
x 1 1 x 2x2 x 1
60 . Tìm điều kiện của C để ABC không có góc nào tù.
a) Chứng minh rằng C
b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm K sao cho BK BC . Chứng minh ABC ACK và ta có
hệ thức AC 2 AB 2 AB.BC .
2C
c) Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để AC 2 AB 2 AB.BC là B .
1 x 3x 2 x2 1
Bài 1. (2 điểm) Cho hai biểu thức A 2 2 : 1 2
; B .
x 1 1 x 2x2 x 1
x 2 1 0 x 1
a) Điều kiện: 2 1 .
2 x x 1 0 x 2
1 x 3x 2
A 2 2 : 1 2
x 1 1 x
2 x2 x 1 1 4 x2
:
x2 1 1 x2
x 1 2 x 1 1 x2
x2 1 1 2 x 1 2 x
1 x x 1
1 2x 2x 1
x2 1
x 1 x 1 x 1
B
2 x x 1 x 1 2 x 1
2
2x 1
Vậy A B .
x 1 x 1 5x 3
b) Ta có: A 2 2 20 0
2x 1 2x 1 2x 1
3
x
5 x 3 0 5 3
Trường hợp 1: x .
2 x 1 0 x 1 5
2
3
x
5 x 3 0 5 1
Trường hợp 2: x .
2 x 1 0 x 1 2
2
x 1
Kết hợp điều kiện 1 .
x
2
3
x 5
Vậy để A 2 thì và x 1 .
x 1
2
Bài 2. (2 điểm) Giải các phương trình sau:
2 3 3x 4
a) 2 .
2x 1 1 2x 4x 1
a x ax 4a
b) 2 (điều kiện a 1 và a là tham số).
a 1 a 1 a 1
Lời giải
1
a) Điều kiện: x .
2
2 3 3x 4
2
2x 1 1 2x 4x 1
2 3 3x 4
0
2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1
2 2 x 1 3 2 x 1 3x 4
0
2 x 1 2 x 1
7x 3
0
2 x 1 2 x 1
7x 3 0
3
x (không thỏa mãn).
7
3
Vậy S .
7
b) Điều kiện a 1 và a là tham số
ax ax 4a
2
a 1 a 1 a 1
a x a 1 a x a 1 4a
a 2 a ax x a 2 a ax x 4a
ax a
Nếu a 0 thì phương trình có dạng 0.x 0 (luôn đúng với x ).
Nếu a 0 thì phương trình có nghiệm là x 1 .
Vậy a 0 thì phương trình có vô số nghiệm
a 1 ; a 0 thì phương trình có một nghiệm là x 1 .
a 1 ; a 1 thì phương trình vô nghiệm.
Bài 3. (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Lan đi bộ từ nhà đến trường. Trong 12 phút đầu Lan đi được 700 m và nhận thấy cứ như vậy sẽ
đến trường muộn 13 phút. Vì thế trong quãng đường còn lại Lan đã đi với vận tốc 6 km/h . Do
đó Lan đã đến sớm 5 phút. Hỏi nhà Lan cách trường bao nhiêu ki-lô-mét?
Lời giải
1 1 13 7
Đổi: 12 phút giờ; 5 phút giờ; 13 phút giờ; 700 m km
5 12 60 10
7 1 7
Vận tốc ban đầu Lan đi hay vận tốc dự định là: : km/h .
10 5 2
7
Gọi quãng đường từ nhà Lan đến trường là x (km, x ).
10
7 2x
Thời gian dự định là: x : h .
2 7
7
Quãng đường lúc sau là: x km .
10
7
x
Thời gian lúc sau là: 10 10 x 7 h .
6 60
1 13 3
Thời gian thực tế đi ít hơn thời gian dự định là: h.
12 60 10
Nên ta có phương trình là
2 x 10 x 7 1 3
7 60 5 10
2x x 7 1 3
7 6 60 5 10
x 3, 22 (thỏa mãn).
60 . Tìm điều kiện của C để ABC không có góc nào tù.
a) Chứng minh rằng C
b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm K sao cho BK BC . Chứng minh ABC ACK và ta có
hệ thức AC 2 AB 2 AB.BC .
2C
c) Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để AC 2 AB 2 AB.BC là B .
b)
B
C
H I
P
BCK
Ta có: ABC K (tính chất góc ngoài của tam giác)
K
Mặt khác BC BK (giả thiết) nên BCK cân tại B BCK (tính chất tam giác cân)
Nên , mà ABC
ABC 2K 2
ACB (giả thiết) K ACB .
Xét ABC và ACK ta có:
A là góc chung
ACB K
ABC ∽ ACK (g – g)
AB AC
(các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
AC AK
AC 2 AB. AK (tính chất tỉ lệ thức)
AC 2 AB. AB BK B AK
AC 2 AB 2 AB.BK
AC 2 AB 2 AB.BK (đpcm).
c)
* Đã chứng minh ở câu b).
2C
* Giả sử ta có: AC 2 AB 2 AB.BK . Ta chứng minh B .
AB AC
Từ AC 2 AB 2 AB.BK
AC AK
Xét ABC và ACK ta có:
A là góc chung
AB AC
(từ điều giả sử)
AC AK
ABC ∽ ACK (c – g – c)
AKC
ACB (2 góc tương ứng)
K
Mà BCK (chứng minh trên)
Nên K
ABC BCK 2ACB
(tính chất góc ngoài của tam giác).
2 3
1 a3 1 a3 1 a
Bài 1. Xét biểu thức: A 2
1 . a: .
aa 1 a 1 a
a) Rút gọn A .
b) Tìm giá trị của a để A A2
Lời giải
a) Điều kiện xác định: a 0 ; a 1
3
1 a 1 a a 2 1 a 1 a a 2 1 a 1 a
A 1 . a :
a 1 a 1 a 1 a
1 a a 2 1 a
A 1 . 1 a a 2 a . 3
a
1 a 1 a
1 a a 2 a 2 1 a
A . a 1 . 3 3
a 1 a 1 a
2
A
a 1 . 1 a .
2 1
3 2
a 1 a 1 a
1
A .
a 1 a
1
Vậy A với a 0 ; a 1 .
a 1 a
b) Tìm giá trị của a để A A2 .
Với a 0 ; a 1 ta có:
A A2
1 1
2 0
a 1 a a 1 a 2
a 1 a 1
2
0
a 2 1 a
a 1 a 1 0 (Vì a điều kiện xác định)
a a2 1 0
a 2 a 1 0 .
2
1 1 3
Vì a a 1 a 2.a.
2 2
2 2 4
2
1 3
a 0 , a .
2 4
Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 25
Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm
x
Thời gian xe máy đi từ A đến B là: h .
30
x
Thời gian xe máy đi từ B về A là: h .
25
Vì thời gian cả đi lẫn về và nghỉ là 5 giờ 50 phút nên ta có phương trình:
x x 1 35
30 25 3 6
x x 33
30 25 6
1 1 33
x
30 25 6
11 33
x.
150 6
33 11
x :
6 150
x 75 (thỏa mãn).
x3 4 x 2 4 x x 2 4 x 4 0
x x2 4 x 4 x2 4 x 4 0
x 1 x 2 4 x 4 0
2
x 1 x 2 0
x 1 0
x 2 0
x 1
.
x 2
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S 1; 2 .
2x 5 3 x 5 3x
b) x 1
4 5 3
15 2 x 5 12 3 x 60 x 1 20 5 3 x
60 60 60 60
15 2 x 5 12 3 x 60 x 1 20 5 3 x
30 x 75 36 12 x 60 x 60 100 60 x
30 x 12 x 60 x 60 x 75 36 60 100
78 x 199
199
x .
78
199
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S x x .
78
Bài 4. Cho ABC vuông tại A có CB 2 AC . Lấy điểm M bất kì trên cạnh AB , hạ BH vuông góc
xuống tia CM (tại H ), gọi K là giao điểm của BH và tia CA .
e) Chứng minh MA.MB MH .MC .
f) Tính độ lớn
AHC .
g) Tia KM cắt BC ở P , chứng minh rằng BH .BK CA.CK không đổi.
90 và điểm F trên cạnh
h) (Dành cho lớp 8C) Lấy điểm E trên cạnh AB sao cho KEC
90 . Chứng minh KFE cân.
CH sao cho KFB
Lời giải
H E
P
K C
A
(đối đỉnh)
AMC HMB
MA MC
Do đó AMC ∽ HMB g g (các cạnh tương ứng tỉ lệ)
MH MB
MA.MB MH .MC
1
b) Xét ABC vuông tại A có AC BC
ABC 30 .
2
MA MC MA MH
Vì (chứng minh trên)
MH MB MC MB
Xét AMH và CMB có
MA MH
(chứng minh trên)
MC MB
(đối đỉnh)
AMH CMB
Hay
AHC CBA
30
Mà CBA AHC 30 .
c) Xét BCK có M là giao điểm của 2 đường cao BA và CH
M là trực tâm của BCK KM BC
BH BP
Ta chứng minh được BHC ∽ BPK (g – g) (các cạnh tương ứng tỉ lệ)
BC BK
BH .BK BC .BP
CA CP
Ta chứng minh được CAB ∽ CPK (g – g) (các cạnh tương ứng tỉ lệ)
CB CK
CA.CK CB.CP
KA KE
d) Ta chứng minh được KAE ∽ KEC (g – g) (các cạnh tương ứng tỉ lệ)
KE KC
KE 2 KA.KC 1 .
Tương tự KF 2 HK .KB 2 .
KA KH
Mặt khác KAB ∽ KHC (g – g) (các cạnh tương ứng tỉ lệ)
KB KC
KA.KC KH .KB 3 .
Ta có: P 2
x2 1
2 x2 2x 2 x2 2 x 1 x 1
2 2
2
x x 1 x x 1 x x 1
2 2
Vì
x 1 0 , x nên 2
x 1 2 , x
x2 x 1 x2 x 1
Dấu “=” xảy ra x 1
Vậy max P 2 khi x 1 .
2 2 2 2 1 2 1
x x x2 x 2
3 2 1 . x 1
2
x 1
Ta lại có P 2 3 3 3 3 3
x x 1 x2 x 1 3 3 x2 x 1
2 2
Vì 2
x 1 2 1 x 1
0 , x nên . 2
2
, x
x x 1 3 3 x x 1 3
Dấu “=” xảy ra x 1
2
Vậy min P khi x 1 .
3
HẾT
a) Rút gọn P .
b) Tìm các giá trị của x sao cho P 1 .
c) Khi x 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P .
Bài 2. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một xe tải và một xe con cùng khởi hành từ tỉnh A đến tỉnh B . Xe tải đi với vận tốc 40 km/h
, xe con đi với vận tốc 60 km/h . Sau khi đi được một nửa quãng đường AB thì xe con nghỉ 40
phút rồi chạy tiếp đến B , xe tải nghỉ 10 phút và trên nửa quãng đường còn lại tăng vận tốc thêm
10 km/h và đến B chậm hơn xe con 40 phút. Tính quãng đường AB .
Bài 3. Giải các phương trình và bất phương trình sau:
3 3
a) x 1 2 x 3 27 x 3 8 .
2
b) x 2 1 3 x x 2 1 2 x 2 0 .
2
c) x 2 3 x 2 x 2 3 x 8 0 .
x2 1
d) .
2x 1 x 2
Bài 4. Cho ABC vuông ở A có AB 10 cm , AC 24 cm , đường cao AH .
HẾT
x 2 3x 2 x 1 1 x2 4x 2
Bài 1. Cho biểu thức P : .
x 2 6 x 9 x 2 3 x x2 5x 6
a) Rút gọn P .
b) Tìm các giá trị của x sao cho P 1 .
c) Khi x 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P .
Lời giải
a) Rút gọn P
x 2 3x 2 x 1 1 x2 4x 2
P 2
: 2
x 6x 9 x 2 3 x x 5x 6
x 1 x 2 : x 1 . x 3 x2
x2 4 x 2
2
x 3 x 2 . x 3 x 3 x 2 x 2 x 3
x 1 x 2 : x 2 4 x 3 x2
x2 4 x 2
2
x 3 x 2 . x 3 x 3 x 2 x 2 x 3
x 1 x 2 : x 1
x 1 x 2 . x 2 . x 3
2 2
x 3 x 2 . x 3 x 3 x 1
x 2 .
x3
b) Tìm các giá trị của x sao cho P 1 .
Ta có:
2 2
P 1
x 2 1
x 2 1 0 1
x3 x3
2
x 2 x2 4 x 4 x 3
Xét 1 : 1 0 0
x3 x 3 x3
2
3 19
x 2 3x 7 x 2
3 19
2 4
0 0 x 3 0 (vì x 0 , x )
x3 x 3 2 4
x3 .
Với x 2; x 3 , ta có :
P
x 2
x2 4 x 4 x2 6 x 9 2 x 6 1
x 3 x3 x3
2
x2 6 x 9 2 x 6
1
x 3 2 x 3 1
x3 x 3 x 3 x3 x3 x 3
1
x 3 2
x 3
1
Khi x 3 thì x 3 0 ; 0.
x3
1
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số không âm: x 3 ; ta được:
x3
1 1
x 3 2 x 3 . 2.
x 3 x 3
1
Dấu “=” xảy ra khi x 3 x 4 (thỏa mãn điều kiện x 3 ).
x 3
Do đó P 2 2 4 . Vậy min P x 4 .
Vậy x 4; 2;14; 8 .
Bài 2. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một xe tải và một xe con cùng khởi hành từ tỉnh A đến tỉnh B . Xe tải đi với vận tốc 40 km/h , xe con
đi với vận tốc 60 km/h . Sau khi đi được một nửa quãng đường AB thì xe con nghỉ 40 phút rồi
chạy tiếp đến B , xe tải nghỉ 10 phút và trên nửa quãng đường còn lại tăng vận tốc thêm 10 km/h
và đến B chậm hơn xe con 40 phút. Tính quãng đường AB .
Lời giải
Gọi độ dài quãng đường AB là x km .
2 1
Đổi: 40 phút giờ ; 10 phút giờ .
3 6
1 1
x x
2 1 2 x 1 x
t1 (giờ).
40 6 50 80 6 100
Thời gian xe con đi từ tỉnh A đến tỉnh B (tính cả thời gian nghỉ ) là:
1 1
x x
2 2 2 x 2 x x 2
t2 (giờ).
60 3 60 120 3 120 60 3
2
Vì xe tải đến B chậm hơn xe con 40 phút h giờ nên ta có :
3
2
t1 t2
3
x 1 x x 2 2
80 6 100 60 3 3
Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 32
Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm
x 1 x x 2 2
80 6 100 60 3 3
x x x 2 2 1
80 100 60 3 3 6
1 1 1 7
x.
80 100 60 6
7 7 7 7
x. x : 200 .
1200 6 6 1200
Vậy quãng đường AB dài 200 km .
Bài 3. Giải các phương trình và bất phương trình sau:
3 3
a) x 1 2 x 3 27 x 3 8 .
2
b) x 2 1 3 x x 2 1 2 x 2 0 .
2
c) x 2 3 x 2 x 2 3 x 8 0 .
x2 1
d) .
2x 1 x 2
Lời giải
3 3
a) x 1 2 x 3 27 x3 8 .
2 2 2
x 1 2 x 3 x 1 x 1 2 x 3 2 x 3 3x 2 3x 3x.2 22
3 x 2 x 2 2 x 1 2 x 2 3 x 2 x 3 4 x 2 12 x 9 3 x 2 9 x 2 6 x 4
3x 2 x 2 2 x 1 2 x 2 3x 2 x 3 4 x 2 12 x 9 3x 2 9 x 2 6 x 4
3x 2 3x 2 9 x 13 3x 2 9 x 2 6 x 4
3x 2 9 x 2 6 x 4 3x 2 3x 2 9 x 13 0
3x 2 6 x 2 15 x 9 0
3x 2 6 x 2 15 x 9 0
3 3 x 2 x 3 2 x 1 0
3 x 2 x 3 2 x 1 0
2
3 x 2 0 x 3
x 3 0 x 3 .
2 x 1 0 x
1
2
2 1
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S ;3; .
3 2
2
b) x 2 1 3 x x 2 1 2 x 2 0 .
Cách 1
2
x 2
1 3 x x 2 1 2 x 2 0
2
x 2 1 2 x x 2 1 x 2 x x 2 1 x 2 0
2
x2 1 x x x2 1 x 0
x 2 1 x x 2 1 x x 0
2
x 2 x 1 x 1 0
x2 x 1 0
x 1 0
2 2
1 3 1 3
x 0 voâ nghieäm, vì x >0 vôùi moïi giaù trò cuûa x
2 4 2 4 .
x 1
Cách 2
x 2 3x 1 3 x 2 3x 1 3 0
x 2 3x 4 x 2 3x 2 0 , có x 2 3x 4 x 2 3x 2
x 1 x 4 0, x 4 x 1
x 2 3x 4 0 x 2 3x 2
0 x 1 x 2 , x 2 x 1
x 4 0 x 1 1 x 4
x 1 0 x 1 .
0 x 2 2 x
Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 34
Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm
x 2 x 2 2 x 1 0
2 x 1 x 2
x2 4 2x 1
0
2 x 1 x 2
x2 2 x 3
0
2 x 1 x 2
x 1 x 3 0
2 x 1 x 2
Ta lập bảng xét dấu:
1
Kết hợp với điều kiện xác định suy ra x 1 hoặc x 2 hoặc x 3 .
2
Bài 4. Cho ABC vuông ở A có AB 10 cm , AC 24 cm , đường cao AH .
HAB ACB (cùng phụ
ABC )
AHB ” CAB (g – g).
FE MN
Suy ra MN 2 FE.BC .
MN BC
1 1 1
Bài 5. Cho ba số thực x , y , z thỏa mãn xyz 1 và x y z . Tính giá trị của biểu thức
x y z
Q x 5 1 y 5 1 z 2011 1 .
Lời giải
Xét x 1 y 1 z 1 xyz xy yz zx x y z 1
1 1 1
x y z 0 .
x y z
Vậy Q 0 .
HẾT
2 x2 1 x x 3 1 x3 x 2 x
Bài 1. Cho biểu thức P 3 2 2 .
x 1 x x 1 x 1 x x 1
a) Rút gọn P .
b) Tìm giá trị của x để P x 2 3 .
P
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
x2
Bài 2. Một xe máy và một ô tô cùng khởi hành từ A để đi đến B . Vận tốc của xe máy là 30 km/h , vận
3
tốc của ô tô là 45 km/h . Sau khi đi được quãng đường AB , ô tô tăng vận tốc thêm 5 km/h
4
trên quãng đường còn lại. Tính quãng đường AB biết ô tô đến B sớm hơn xe máy 2 giờ 20
phút.
Bài 3. Giải các bất phương trình sau:
2x 1 x 2 2 2
a) 1. b) 3 x 2 5 7 x 3 1 x .
x 2 x2 4
Bài 4. Cho ABC vuông tại A AB AC , kẻ đường cao AH . Gọi D , E lần lượt là hình chiếu của
H trên AB , AC . Đường thẳng qua A vuông góc với DE cắt BC tại O .
a) Chứng minh O là trung điểm của BC .
b) Kẻ đường thẳng d vuông góc với AO tại A , cắt đường thẳng BC tại K . Chứng minh
BK CK
.
BH CH
c) Chứng minh: AH 2 HB.HC và AD.BD AE.EC AH 2 .
d) Gọi I , J lần lượt là giao điểm HD , HE với đường thẳng d . Chứng minh BI // CJ .
4 3 x 1
Bài 5. Cho biểu thức A . Chứng minh rằng biểu thức A luôn có giá trị nhỏ hơn 5 với
4 x2 4 x 1
mọi giá trị thực của A xác định.
HẾT
2 x2 1 x x 3 1 x3 x 2 x
Bài 1. Cho biểu thức P 3 2 2 .
x 1 x x 1 x 1 x x 1
a) Rút gọn P .
b) Tìm giá trị của x để P x 2 3 .
P
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
x2
Lời giải
a) Rút gọn P .
Điều kiện xác định x 1 .
Ta có:
2 x 2 1 x x 1 x 1 x x 1 x x x 1
2 2
P 3 3
x 1 x 1 x 1 x2 x 1
2 x2 1 x2 x 2
P x x 1 x
x3 1
x2 x 1
P x 2 2 x 1
x 1 x x 1
2
1 2
P x 1 x 1 .
x 1
b) Tìm giá trị của x để P x 2 3 .
P x 2 3 x 1 x 2 3 x 2 x 2 0 1 x 2 .
Kết hợp với điều kiện: x 1 ta được giá trị của x thoả mãn là: 1 x 2 ; x 1
P
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
x2
2
P x 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Từ trên suy ra 2
2 2 2
x x x x 4 x x 4 4 x 2 4
P 1 1 1
Do đó giá trị lớn nhất của 2
bằng , đạt được khi 0 x 2 .
x 4 x 2
Bài 2. Một xe máy và một ô tô cùng khởi hành từ A để đi đến B . Vận tốc của xe máy là 30 km/h , vận
3
tốc của ô tô là 45 km/h . Sau khi đi được quãng đường AB , ô tô tăng vận tốc thêm 5 km/h
4
trên quãng đường còn lại. Tính quãng đường AB biết ô tô đến B sớm hơn xe máy 2 giờ 20
phút.
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 39
Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm
Lời giải
2x 1 x 2
a) 1.
x 2 x2 4
Điều kiện xác định x 2 .
2x 1 x 2 2x 1 x2 2x 1 1 2x 2
2 1 1 1 1 0
x2 x 4 x 2 x 2 x 2 x2 x2 x2
2x 2 x 2 x
0 0 2 x 0 .
x2 x2
Với 2 x 0 thỏa mãn bất phương trình.
2 2
b) 3 x 2 5 7 x 3 1 x .
x 4 0 x 4 .
5
Ta có: 4 x thỏa mãn bất phương trình.
7
5 2 2
+ Nếu x ta có 3 x 2 5 7 x 3 1 x
7
3 x 4 x 4 5 7 x 3 1 2 x x 2 0
2
14
13 x 14 0 x .
13
5 14
Ta có x thỏa mãn bất phương trình.
7 13
14
Kết luận: Vậy với 4 x thỏa mãn bất phương trình.
13
Bài 4. Cho ABC vuông tại A AB AC , kẻ đường cao AH . Gọi D , E lần lượt là hình chiếu của
H trên AB , AC . Đường thẳng qua A vuông góc với DE cắt BC tại O .
a) Chứng minh O là trung điểm của BC .
b) Kẻ đường thẳng d vuông góc với AO tại A , cắt đường thẳng BC tại K . Chứng minh
BK CK
.
BH CH
c) Chứng minh: AH 2 HB.HC và AD.BD AE.EC AH 2 .
d) Gọi I , J lần lượt là giao điểm HD , HE với đường thẳng d . Chứng minh BI // CJ .
Lời giải
AE AH
Ta có: AEH ” AHC (g – g) AE. AC AH 2 .
AH AC
Tương tự, ta có AD. AB AH 2 .
AE AD
Do đó: AE. AC AD. AB .
AB AC
Xét AED và ABC có
chung và AE AD AED ” ABC (c – g – c) D
A C 2 .
1 1
AB AC
Từ 1 và 2 suy ra OAC cân tại O OA OC .
A C 1 1
90
A1 OAB
Ta có: C B 90 OAB
B OAB cân tại O .
1 1 1
A1 C1 cmt
OA OB .
Mà OA OC (cmt) OB OC O là trung điểm của BC .
90
A2 B1
b) Ta có: A3 OAB 90 A A3 AB là tia phân giác của OAK.
2
B1 OAB cmt
BK AK
Xét OAK có AB là đường phân giác 3 .
BH AH
Ta có AB là tia phân giác của OAK . Mà AC AB AC là tia phân giác ngoài của OAK
.
CK AK
Xét OAK có AC là đường phân giác ngoài 4 .
BH AH
BK CK
Từ 3 và 4 suy ra .
BH CH
c) Xét AHB và CHA có: 90 ;
AHB CHA A C (cùng phụ với HAC
)
2 1
AH HB
AHB ” CHA AH 2 HB.HC .
HC AH
E
Tứ giác ADHE có A D 90o ADHE là hình chữ nhật AH DE .
AD HD
Ta có: ADH ” HDB (g – g) AD.BD HD 2 .
HD BD
AE HE
Ta có: AEH ” HEC (g – g) AE.EC HE 2 .
HE EC
AD.BD AE.EC HD2 HE 2 ED2 AH 2 .
d) Xét AHJ có AE là đường cao, đồng thời cũng là đường phân giác AHJ cân tại A
AH AJ .
Xét AHC và AJC có: AC chung; HAC A ; AH AJ 4
4 3 x 1
12 x 4 5 4 x 2 4 x 1 20 x 2 8 x 1
A 2
4 x 4 x 1 4 x2 4 x 1 4 x2 4 x 1
2
2 4 1 2 1
5 4 x 2 2. .2 x 5 2x
5 25 5 5 5
5 2
5 2
.
4x 4x 1 2 x 1
Ta có:
2
2 1 1 2 1
5 2 x , x ; 2 x 1 0 , x .
5 5 5 2
2 2
2 1 2 1
5 2x 5 2x
5 5 1 5 5
2
0 , x 5 2
5.
2 x 1 2 2 x 1
Vậy biểu thức A luôn có giá trị nhỏ hơn 5 với mọi giá trị thực của A xác định.
HẾT
b) x4 2013x 2 2012 x 2013 x4 x 2013x2 2013x 2013
x x 1 2013 x x 1
3 2
x x 1 x x 1 2013 x
2 2
x 1
x 2 x 2013 x 2 x 1 .
a b c
Bài 2. a) Cho x y z 1 ; x2 y 2 z 2 1 và . Hãy tính giá trị của biểu thức
x y z
P ab bc ca .
3x 2 5x 1
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A .
x 2 4x 4
Lời giải
2
a) Ta có x y z 1 x y z 1 xy yz zx 0 1 .
a x a b c
b y a b c .
c z a b c
2 2 2
a.b xy a b c ; b.c yz a b c ; c.a a b c
2
ab bc ca xy yz zx a b c 2 .
Từ 1 2 và ab bc ca 0
b) Điều kiện: x 2.
Ta có:
3x 2 5x 1 3 x 4x + 4 7 x 13 3 x 2 7 x 2 1
2 2
7 1
A 2
3
2
x 4x 4 2
x 4x + 4 x 2 x 2 x 2 2
2
2 7 37 37
a 7a 3 a , a .
2 4 4
1
Với a
x2
7 7 1 7 12
Dấu “=” xảy ra a 0 a x (thỏa mãn).
2 2 x2 2 7
37 12
Vậy min A x .
4 7
1 1 2
Bài 3. a) Cho x , y , z là các số lớn hơn hoặc bằng 1. Chứng minh rằng: 2
2
.
1 x 1 y 1 xy
2
b) Giải phương trình: 2 x 1 x 1 2 x 3 18 .
Lời giải
1 1 1 1
a) Ta có: 2
2
0
1 x 1 xy 1 y 1 xy
1 xy 1 x 2 1 xy 1 y 2
0
1 x2 1 xy 1 y 2 1 xy
xy x 2 xy y 2
0
1 x2 1 xy 1 y 2 1 xy
x y x y x y
0
1 x 1 xy 1 y 1 xy
2 2
x y x 1 y y x y 1 x
2 2
0
1 x 1 y 1 xy
2 2
x y x xy y yx
2 2
0
1 x 1 y 1 xy
2 2
x y y x xy x y
0
1 x2 1 y 2 1 xy
2
x y xy 1 0 *
1 x2 1 y 2 1 xy
Vì x 1, y 1 xy 1 xy 1 0 **
Ta có: 2 x 1 2 x 2 1 2 x 1 1 ; 2 x 3 2 x 2 1 2 x 1 1
Đặt x 1 t
Ta có phương trình mới 2t 1 t 2 2t + 1 =18 t 2 4t 2 1 18=0 4t 4 t 2 18=0
2 9
t 3
4 t .
2 2
t 2 loaïi
3 1
+) Với t x .
2 2
3 5
+) Với t x .
2 2
1 5
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x và x .
2 2
Bài 4. Hình thang ABCD AB // CD có hai đường chéo cắt nhau tại O . Đường thẳng qua O và song
song với đáy AB cắt các cạnh bên AD , BC theo thứ tự ở M , N .
a) Chứng minh rằng OM ON .
1 1 2
b) Chứng minh rằng .
AB CD MN
c) Biết S AOB 2012 2 (đơn vị diện tích); S COD 20132 (đơn vị diện tích). Tính S ABCD .
Lời giải
ON OB 1 OB 1 OB 1
. .
DC DB DC DB ON DB OM
1 1 OD 1 OB 1 1 OD OB 1 2
Suy ra: . . .
AB CD DB OM DB OM OM DB DB OM MN
c) Ta có hai tam giác ABO và CDO đồng dạng với nhau.
2 2
S OA OB 20122 OA OB 2012
Nên AOB
2
SCOD OC OD 2013 OC OD 2013
S AOB OB 2012 4025
Mặt khác ta có: S ABD S AOB .
S ABD BD 4025 2012
S COD OD 2013 4025
S DCB S COD . .
S DCB BD 4025 2013
4025 4025 4025 4025
Suy ra: S ABCD SABD SCBD S AOB . SCOD . 20122. 20132.
2012 2013 2012 2013
4025. 2012 2013 40252
Bài 5. Trong cuộc hội thảo quốc tế có 9 nhà khoa học tham dự. Người ta nhận thấy rằng cứ 3 đại biểu
bất kỳ luôn có 2 đại biểu nói chuyện được với nhau. Ngoài ra mỗi đại biểu biết không quá 3 thứ
tiếng. Chứng minh rằng luôn tìm được 3 đại biểu biết cùng một thứ tiếng.
Lời giải
Giả sử không có 3 người nào nói cùng một thứ tiếng.
Gọi X là một người bất kỳ có thể nói được tối đa ba người kia (một thứ tiếng).
Trong 5 người còn lại X không thể nói chuyện.
Gọi Y là một người trong năm người đó và Y có thể nói được tối đa ba người trong đó.
Trong bốn người còn lại ngoài Y có ít nhất một người Z không nói chuyện được với Y .
Suy ra X không nói chuyện với Y , Y không nói chuyện với Z , Z không nói chuyện với X .
Mà cứ ba người thì luôn có hai người nói chuyện được với nhau.
Suy ra mâu thuẫn với giả thiết. (đpcm)
HẾT
a) Rút gọn P .
b) Tính giá trị của P với các giá trị của x thỏa mãn x 2 3 x 2 .
c) Tìm các giá trị của x để P 1 .
Bài 7. Giải các phương trình.
a) 2 x 1 x 2 4 x .
2
b) x 2 4 x 8 3x x 2 4 x 8 2 x 2 0 .
Bài 8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
1
Một người dự định đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 50 km/h . Sau khi đi được quãng
3
đường với vận tốc đó, vì đường khó đi nên người lái xe phải giảm vận tốc mỗi giờ 10 km trên
quãng đường còn lại. Do đó ô tô đến tỉnh B chậm 30 phút so với dự định. Tính quãng đường
AB .
Bài 9. Cho tam giác ABC nhọn, đường cao AH , lấy M là điểm đối xứng với H qua AB , lấy N là
điểm đối xứng với H qua AC . Gọi E là giao điểm của MH với AB và F là giao điểm của
NH với AC , đường thẳng MN cắt AB , AC theo thứ tự tại I , K .
a) Chứng minh: Tam giác AMN cân.
b) Chứng minh: AE. AB AF . AC và chứng minh AIK ” ACB
c) Chứng minh: HA là phân giác góc IHK và chứng minh các đường thẳng AH ; BK ; CI đồng
quy tại J .
d) Chứng minh: BJ .BK CJ .CI BC 2 .
a 4 b 4 c 4 a 3 b3 c 3
Bài 10. Cho a ; b ; c là các số dương, chứng minh rằng: .
b3 c3 a 3 b 2 c 2 a 2
HẾT
x2 2x 4 x2 2x 1 1 2
Bài 1. Cho biểu thức P 3
2 : 3
x 8 x 1 x 2 x 1
a) Rút gọn P .
b) Tính giá trị của P với các giá trị của x thỏa mãn x 2 3 x 2 .
c) Tìm các giá trị của x để P 1 .
Lời giải
a) Rút gọn P .
x 2
Điều kiện: .
x 1
x2 2 x 4 x2 2 x 1 1 2
P 3
2 : 3
x 8 x 1 x 2 x 1
2
x2 2 x 4 x 1 3 x 2 x 1 x 1 2 x 2
3
:
x 8 x 1 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1
x2 2x 4 x 1 3x 2 3x 6 x 1 2 x 4
:
x 2 x 2 x 4 x 2 x 1
2
x 1
1 x 1 3x 2 9
:
x 2 x 1 x 2 x 1
x 1 x 2 x 2 3 x 3
2
:
x 2 x 1 x 2 x 1
x2 3
.
x 2 x 1
x 2 x 1 3 x 2 3
x 1
.
3 x 1
x 1
Vậy P .
3 x 1
b) Tính giá trị của P với các giá trị của x thỏa mãn x 2 3 x 2 .
x 1 x 2 0
x 1
( Loại trường hợp x 1 theo điều kiện của P )
x 2
x 2 .
Thay x 2 vào biểu thức P ta có:
2 1 1
P
3 2 1 9
1
Vậy P .
9
Bài 2. Giải các phương trình.
a) 2 x 1 x 2 4 x .
2
b) x 2 4 x 8 3x x 2 4 x 8 2 x 2 0 .
Lời giải
a) 2 x 1 x 2 4 x .
x2 4x 8 x2 4 x 8 x 2 x x2 4 x 8 x 0
x 2
4 x 8 2 x x 4 x 8 x 0
2
x 2
6 x 8 x 5 x 8 0
2
x2 6x 8 0
2 .
x 5 x 8 0
x 2
Với x 2 6 x 8 0 x 2 x 4 0 (thỏa mãn).
x 4
Với x 2 5 x 8 0
5 25 7
x 2 2. .x 0
2 4 4
2 2
5 7 5 7
x 0 (loại vì x 0 ; x ).
2 4 2 4
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là S 2; 4 .
Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
1
Một người dự định đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 50 km/h . Sau khi đi được quãng
3
đường với vận tốc đó, vì đường khó đi nên người lái xe phải giảm vận tốc mỗi giờ 10 km trên
quãng đường còn lại. Do đó ô tô đến tỉnh B chậm 30 phút so với dự định. Tính quãng đường
AB .
Lời giải
Gọi chiều dài quãng đường AB là: x km ; x 0 .
x
Thời gian ô tô dự định đi từ tỉnh A đến tỉnh B là: h .
50
1 x x
Thời gian ô tô đi quãng đường đầu là: : 50 h .
3 3 150
2x x
Thời gian ô tô đi quãng đường còn lại là: :40 h .
3 60
Do ô tô đến tỉnh B chậm 30 phút so với dự định nên ta có phương trình:
x x x 1
150 60 50 2
2 x 5 x 6 x 150
300 300 300 300
x 150 (thỏa mãn)
Vậy chiều dài quãng đường AB là: 150 km .
Bài 4. Cho tam giác ABC nhọn, đường cao AH , lấy M là điểm đối xứng với H qua AB , lấy N là
điểm đối xứng với H qua AC . Gọi E là giao điểm của MH với AB và F là giao điểm của
NH với AC , đường thẳng MN cắt AB , AC theo thứ tự tại I , K .
Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 52
Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm
I
F
J
M
E
C
B H
c) Chứng minh HA là phân giác góc IHK và chứng minh các đường thẳng AH ; BK ; CI đồng
quy tại J .
AMI AHI
AHI
AMI . 6
ANK AHK
AHK
ANK . 7
Mà tam giác AMN cân
AMI
ANK . 8
Từ 6 ; 7 ; 8 ta có:
AHI .
AHK HA là phân giác của IHK
BI BH BI BC
.
BC BA BH BA
BIC ∽ BHA (c – g – g).
ABC chung
BI BC
BH BA
BHA
BIC 90
CIK
AIH BIH CIH .
CH là phân giác của KIH
a 4 a3 a2 a3 a2
2. a b 2. 2. 2a
b3 b 2 b b2 b
a4 a3
3 2 a b . 1
b b
Tương tự:
b 4 b3
b c 2
c3 c 2
c 4 c3
c a 3
a3 a2
Cộng 1 ; 2 ; 3 ta được:
a 4 b 4 c 4 a 3 b3 c3
.
b3 c 3 a 3 b 2 c 2 a 2
Dấu “=” xảy ra khi a b c.
HẾT