You are on page 1of 57

Tailieumontoan.

com


Sưu tầm

TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KÌ 2


MÔN TOÁN LỚP 8 AMSTERDAM

Tài liệu sưu tầm, ngày 01 tháng 8 năm 2020


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM NĂM HỌC 2002-2003. MÔN: TOÁN 8
(Đề thi gồm 01 trang) (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 7

8 x 2  24 x  x  3 2 15  x 2 
Câu 1. Cho biểu thức A  2  :   .
x 2  6 x  9  x 3  x x 2  3x 

a) Rút gọn A .
b) Tìm x thỏa mãn A  0 .
c) Tìm x sao cho A  3  3x .
Câu 2. Một xưởng đóng giày theo kế hoạch phải hoàn thành số giày quy định trong 26 ngày, nhưng vì
làm việc có hiệu quả vượt mức 5 chiếc một ngày nên sau 24 ngày chẳng những hoàn thành kế
hoạch mà còn vượt mức 60 chiếc giày. Tính số giày mà xưởng phải đóng theo quy định.
Câu 3.   90 . Một điểm O cố định trên tia Ay , điểm C di động trên tia Ax , vẽ COB vuông
Cho xAy
ở O sao cho OC  2OB . Gọi E và D lần lượt là hình chiếu vuông góc của O và B trên tia
BC và Ay .

a) Chứng minh CA.DB  AO. DO .


b) Chứng minh ACE ∽ DOE .
OB 2
c) Tính . Nếu SAED  9cm2 , tính EA , ED .
BC 2
d) Chứng minh rằng khi C di động trên tia Ax thì B di động trên một tia cố định.
2
Câu 4. a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  25  x 2  y 2   12  3x  4 y  .

b) Cho ABC , các đường cao cắt nhau tại H . Gọi S là diện tích ABC . Chứng minh rằng:
AB 2  HC 2  BC 2  AH 2  AC 2  HB 2 và AB. HC  BC .HA  AC . HB  4 S .
a b c 3 3
c) Cho a , b , c  0 và a 2  b2  c 2  1 . Chứng minh 2 2
 2 2
 2 2
 .
b c c a a b 2
 HẾT 

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 1


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM


MÔN TOÁN 8 (2002 – 2003)

8 x 2  24 x  x  3 2 15  x 2 
Câu 1. Cho biểu thức A  2  :    .
x2  6x  9  x 3  x x 2  3x 

a) Rút gọn A .
b) Tìm x thỏa mãn A  0 .
c) Tìm x sao cho A  3  3x .

Lời giải
a) Điều kiện: x  0 , x  3 . Khi đó, ta có:

8 x 2  24 x  x  3 2 15  x 2 
A2 :    
x2  6 x  9  x x  3 x  x  3 

 A2
8 x  x  3
:
 x  3 x  3  2 x  15  x 2
2
 x  3 x  x  3

8 x  x  3 x 2  9  2 x  15  x 2
 A 2 2 :
 x  3 x  x  3

8 x  x  3 2  x  3
 A2 2
:
 x  3 x  x  3

8 x  x  3  x  x  3
 A2 2
.
 x  3 2  x  3

4 x2 4 x2  2 x  6
 A2  .
x3 x 3

4 x2  2 x  6
Vậy A  .
x3

b) Ta có:

4 x2  2 x  6
A0 0
x3

 3
4  x  1  x  
 2
 0
x3

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 2


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

 3
  3  x  1  x  2  0  3
  x  1  x  2   0  ,  do x  1  x  
     0  x  1  x  3  2

 x  3  0    2
  
  x  1  x  3   0  x  3
    
 2 3
  x  1  0  x 
  x  3  0  2
  x  3  0

x  3
 3 .
  x  1
 2

x  3
Vậy A  0   3 .
  x  1
 2

c) Ta có:

2  x  1 2 x  3
A  3  3x   3 1  x  .
x3

Điều kiện: x  1 , x  0 .

Trường hợp 1:

2  x  1 2 x  3
 3 1  x 
x 3

 2  x  1 2 x  3  3  x  1 x  3

x  1
 3.
x 
 7

3
So với điều kiện ta nhận x  1 , x  .
7

Trường hợp 2:

2  x  1 2 x  3
 3 1  x 
x 3

 2  x  1 2 x  3  3  x  1 x  3

x  1
 .
 x  15

So với điều kiện ta nhận x  1 , x  15 .


Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 3
Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

3
Vậy A  3  3x khi x  1 hoặc x  , x  15 .
7
Câu 2. Một xưởng đóng giày theo kế hoạch phải hoàn thành số giày quy định trong 26 ngày, nhưng vì
làm việc có hiệu quả vượt mức 5 chiếc một ngày nên sau 24 ngày chẳng những hoàn thành kế
hoạch mà còn vượt mức 60 chiếc giày. Tính số giày mà xưởng phải đóng theo quy định.
Lời giải
Gọi số giày mà xưởng phải đóng theo quy định là x (chiếc), điều kiện x  * .
x
Năng suất theo kế hoạch của xưởng là (chiếc/ngày).
26
x
Năng suất thực tế của xưởng là  5 (chiếc/ngày).
26
 x 
Số giày xưởng sản suất trong 24 ngày là 24   5  (chiếc).
 26 
Do xưởng hoàn thành xong kế hoạch trong 24 ngày và vượt mức 60 chiếc giày nên ta có phương
trình:
 x   12  1
24   5   x  60  x  1    60  x  60  x  780 (nhận).
 26   13  13
Vậy số giày mà xưởng phải đóng theo kế hoạch là: 780 (chiếc).
Câu 3.   90 . Một điểm O cố định trên tia Ay , điểm C di động trên tia Ax , vẽ COB vuông
Cho xAy
ở O sao cho OC  2OB . Gọi E và D lần lượt là hình chiếu vuông góc của O và B trên tia
BC và Ay .

a) Chứng minh CA.DB  AO.DO .


b) Chứng minh ACE ∽ DOE .
OB 2
c) Tính 2
. Nếu SAED  9cm2 , tính EA , ED .
BC
d) Chứng minh rằng khi C di động trên tia Ax thì B di động trên một tia cố định.
Lời giải

a) Chứng minh CA.DB  AO.DO .


Ta có:

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 4


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

   BOD
AOC  BOC   180

   180
AOC  90  BOD
   90
AOC  BOD

Mà    90 (vì COA vuông ở A )


AOC  ACO
  BOD
Do đó ACO .

Xét ACO và DOB :


  BOD
ACO  (chứng minh trên)
  ODB
CAO   90

 ACO ∽ DOB (g - g)
AC AO
   CA.DB  AO.DO .
DO DB
b) Chứng minh ACE ∽ DOE .
  EBO
ECO   90 (vì COB vuông ở O ).
  EBO
EOB   90 (vì EOB vuông ở E ).
  ECO
 EOB .

Xét ECO và EOB :


  ECO
EOB  (chứng minh trên)

  OEB
CEO   90

 ECO ∽ EOB (g – g)
EC CO
   2. 1
EO OB
AC AO CO
Ta có: ACO ∽ DOB     2. 2
DO DB OB
EC AC
Từ 1 và  2  , ta có:   2.
EO DO
Ta có:
  ECO
 EOB 
  BOD
 EOB   ECO
  ACO
  .
ACE  DOE

 
 BOD  ACO
Xét ACE và DOE :
EC AC
 2
EO DO
 
ACE  DOE
 ACE ∽ DOE (c – g – c) .
OB 2
c) Tính 2
. Nếu SAED  9cm2 , tính EA , ED .
BC

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 5


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

OB 2 1
Ta có: BC  OB  OC  BC  OB  4OC  BC 2  5OB 2 
2 2 2 2 2 2
 .
BC 2 5
  OED
Ta có: ACE ∽ DOE , nên CEA .

  OEA
Mà CEA   90 nên OED
  OEA
  90  CEO
  90 .

Xét EAD vuông tại E :


1
SAED  AE.ED  9 cm 2  AE.ED  18 .
2
AE AC
Mà   2 (vì ACE ∽ DOE )
ED DO
 AE  2 ED .
Do đó, 2 ED 2  18  ED  3  AE  6 .
Vậy ED  3  cm  , AE  6  cm  .

d) Chứng minh rằng khi C di động trên tia Ax thì B di động trên một tia cố định.

BD OB 1 1
Có BDO ∽ OAC     BD  OA .
OA CO 2 2
1
 B cách Ay một khoảng là OA (không đổi).
2
1
Khi C  A thì B  I với IO  Ay tại O và IO  OA , I thuộc nửa mặt phẳng có bờ là tia Ay
2
có chứa C , B nên I cố định.
1
Vậy B thuộc tia cố định It , với It // Ay , It cách Ay một khoảng không đổi là OA , It thuộc
2
nửa mặt phẳng có bờ có bờ là OI không chứa tia Ax .
2
Bài 4. a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  25  x 2  y 2   12  3x  4 y  .

b) Cho ABC , các đường cao cắt nhau tại H . Gọi S là diện tích ABC . Chứng minh rằng:
AB 2  HC 2  BC 2  AH 2  AC 2  HB 2 và AB. HC  BC .HA  AC . HB  4 S .

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 6


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

a b c 3 3
c) Cho a , b , c  0 và a 2  b2  c 2  1 . Chứng minh 2 2
 2 2
 2 2
 .
b c c a a b 2
Lời giải
a) Ta có:
2 2
P  25  x 2  y 2   12  3 x  4 y   25  x 2  y 2   144  24  3 x  4 y    3 x  4 y 

 324   576   2
  25 x 2  36 x    36  12  3x  4 y    3x  4 y    72
2
   25 y  48 y 
 25   25 

2 2
 18   24  2
  5 x     5 y     6  3x  4 y   72  72 .
 5  5 

 18
5 x  5  0  18

 24  x  25
Dấu bằng xảy ra khi 5 y  0  .
 5  y  24
6  3 x  4 y  0  25


 18
 x  25
Vậy min P  72   .
 y  24
 25

b) Hình vẽ:

Chứng minh AB 2  HC 2  BC 2  AH 2  AC 2  HB 2 .

Cách 1.

Gọi P , N , M lần lượt là chân đường cao kẻ từ các đỉnh A , B , C của ABC .

 AB 2  BP 2  AP 2
Áp dụng định lí Py-ta-go cho tam giác vuông ABP và HPC ta có:  2 2 2
.
CH  PC  PH

AB 2  AH 2   BP 2  PC 2    AP 2  PH 2    BP 2  PH 2    PC 2  AP 2   BH 2  AC 2 .
Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 7
Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

Tương tự:

AB 2  HC 2   BN 2  AN 2    HN 2  NC 2    BN 2  NC 2    AN 2  HN 2   BC 2  AH 2 .

Vậy AB 2  HC 2  BC 2  AH 2  AC 2  HB 2 .

Cách 2.

Gọi P , N , M lần lượt là chân đường cao kẻ từ các đỉnh A , B , C của ABC .

2 2 2
 AB  BP  AP
Áp dụng định lí Pytago cho tam giác vuông ABP và HPC ta có:  2 2 2
.
CH  PC  PH

 AB 2  AH 2   BP 2  PC 2    AP 2  PH 2 

2 2
  BP  PC   2 PB.PC   AP  PH   2 AP.PH

 BC 2  AH 2  2  AP. PH  PB. PC  1 .

Xét APB và CPH có    90 và BAP


APB  CPH   HCP
 ( cùng phụ góc B
).

 APB ∽ CPH (g – g)

AP PB
   AP.PH  PB.PC . 2
CP PH

Từ 1 và  2   AB 2  HC 2  BC 2  AH 2 .

Chứng minh tương tự ta có:

BC 2  AH 2   BN 2  NC 2    AN 2  NH 2    BN 2  NH 2    NC 2  AN 2 

2 2
  BN  NH    NC  AN   2  NC. AN  BN . NH 

 HB 2  AC 2  2  NC. AN  BN . NH  .

Mà NC . AN  BN . NH (học sinh tự chứng minh) nên BC 2  AH 2  AC 2  HB 2 .

Vậy AB 2  HC 2  BC 2  AH 2  AC 2  HB 2 .

Chứng minh AB.HC  BC . HA  AC . HB  4 S .

1
Ta có: S  AP. BC  AP.BC  2 S .
2

Tương tự: HP.BC  2 SHBC .

Suy ra :

AP.BC  HP.BC  2 S  2 SHBC


Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 8
Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

  AP  HP  .BC  2 S  2 S HBC

 AH .BC  2 S  2 SHBC .

 AB.HC  2 S  2 SHAB
Tương tự:  .
 AC.HB  2 S  2 SHAC

Suy ra AB.HC  BC.HA  AC.HB  6 S  2  S HBC  S HAB  S HAC   6 S  2 S  4 S (đpcm) .

c) Ta có:

a b c a b c
2 2
 2 2
 2    .
b c c a a  b 1  a 1  b 1  c2
2 2 2

x 3 3 2
Ta sẽ chứng minh 2
 x với mọi x   0;1 .  *
1 x 2

Ta có:

x 3 3 2
2
 x  2 x  3 3x 2 1  x 2   3 3 x 4  3 3 x 2  2 x  0
1 x 2

 2  2
 9 x 4  9 x 2  2 3x  0   x 

 3x  3
3
   0 (luôn đúng).

Áp dụng * ta có

 a 3 3 2
 2
 a
 1  a 2
 b 3 3 2 a b c 3 3 2 3 3
 2
 b  2
 2

1 a 1 b 1 c 2

2
 a  b2  c 2  
2
.
1  b 2
 c 3 3 2
 2
 c
1  c 2

3
Dấu bằng xảy ra khi a  b  c  .
3

 HẾT 

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 9


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM NĂM HỌC 2003 – 2004. MÔN: TOÁN 8
(Đề thi gồm 01 trang) (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
 3 2 1  y2
Bài 1. Cho A     : 2 2
.
 2x  y 2x  y 2x  5y  4x  y
a) Rút gọn A .
b) Với giá trị x , y nguyên dương nào thỏa mãn x  2 y  14 thì A nhận giá trị nguyên dương.
Bài 2. Giải phương trình và bất phương trình:

4x  1 1 
a) 2
1  6  .
x  4x  3  x  3 2x  2 
2
b)  x 2  4 x  5   x  1 x  3  4 .

c) x  1  2  x  3  x .
Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Lúc 7 giờ 15 phút, hai ô tô cùng khởi hành từ A đến B . Vận tốc xe thứ nhất là 40 km/h, vận tốc
xe thứ hai là 60 km/h. Xe thứ nhất đi được nửa quãng đường thì nghỉ lại 15 phút. Xe thứ hai đến
B nghỉ 45 phút rồi quay lại thì gặp xe thứ nhất ở C cách B là 10 km. Tính quãng đường AB
và cho biết họ gặp nhau lúc mấy giờ?
Bài 4. Cho đoạn thẳng AB  2a , trung điểm I . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ tia Ax , By
cùng vuông góc với AB . Lấy C  Ax , D  By sao cho AC .BD  a 2 .

a) Chứng minh ICD vuông và ICD ∽ AIC .


b) Hạ IH  CD  H  CD  . Chứng minh HAB vuông.

c) Hạ HK AB K AB . Chứng minh AD , BC , HK đồng quy.

d) Tìm vị trí của C để diện tích tứ giác ACDB có giá trị nhỏ nhất.
Bài 5. (Dành cho học sinh lớp 8D, 8E)

Cho tam giác ABC có B  và  C nhọn, đường cao AF , trung tuyến AD , phân giác AE . Biết
1 7 .
S AED  S ABC và S AFD  S ABC . Tính BAC
14 50
 HẾT 

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 10


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM


Năm học: 2003 – 2004

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

 3 2 1  y2
Bài 1. Cho A      : 2 2
.
 2x  y 2x  y 2x  5y  4x  y
a) Rút gọn A .
b) Với giá trị x , y nguyên dương nào thỏa mãn x  2 y  14 thì A nhận giá trị nguyên dương.
Lời giải
2x
a) Điều kiện xác định: y  2 x , y  2 x , y  .
5
Ta có :
 3 2 1  y2
A    : 2 2
.
 2x  y 2x  y 2x  5 y  4x  y
3  2 x  y  2 x  5 y   2  2 x  y  2 x  5 y    4 x 2  y  . 4x
2 2
 y2
A .
 2 x  y  2 x  y  2 x  5 y  y2

12 x 2  24 xy  15 y 2  8 x 2  24 xy  10 y2  4 x 2  y2 4 x2  y2
A . .
 4 x2  y2   2 x  5 y  y2

24 y 2 4 x2  y2
A . .
 4 x2  y2   2 x  5 y  y 2
24
A .
2x  5y
24
Vậy A  .
2x  5y
24
b) Ta có: A  .
2x  5y
Với x  2 y  14  x  14  2 y .
24 24
Khi đó A   .
2 14  2 y   5 y 28  9 y

24 28
A0  0  28  9 y  0  y  .
28  9 y 9
Mà y nguyên dương nên y  1;2;3 .

Với y  1  x  12 (thỏa mãn điều kiện).


Với y  2  x  10 (thỏa mãn điều kiện).
Với y  3  x  8 (thỏa mãn điều kiện).

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 11


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

Vậy  x ; y   12;1 ; 10;2  ; 8;3 .


Bài 2. Giải phương trình và bất phương trình.

4x  1 1 
a) 2
1  6  .
x  4x  3  x  3 2x  2 
2
b)  x 2  4 x  5   x  1 x  3  4 .

c) x  1  2  x  3  x .

Lời giải
4x  1 1 
a) 2
1  6   .
x  4x  3  x  3 2x  2 
Điều kiện xác định: x  1 , x  3 .
Ta có
4x  1 1 
2
1  6  
x  4x  3  x  3 2x  2 
8x  2 x2  8x  6 2x  2  x  3
  6.
2  x  1 x  3 2  x  1 x  3

 2 x 2  6  6 x  6  2 x 2  6 x  0  2 x  x  3  0 .

 x  0  thoûa maõn ñieàu kieän 


 .
 x  3  khoâng thoûa maõn ñieàu kieän 

Vậy phương trình có tập nghiệm S  0 .


2
b)  x 2  4 x  5   x  1 x  3  4
2
  x 2  4 x  5    x 2  4 x  3  4 1 .
Đặt x 2  4 x  5  a  a  0  , phương trình 1 trở thành:

a 2  a  2  0   a  1 a  2   0

a  2  thoûa maõn ñieàu kieän 


 .
a  1  khoâng thoûa maõn ñieàu kieän 

x  1
Khi đó x 2  4 x  5  2  x 2  4 x  3  0   x  1 x  3  0   .
x  3
Vậy phương trình có tập nghiệm S  1;3 .

c) x  1  2  x  3  x  2  .

x 1  0  x  1  1  x
* Nếu x  1    .
2  x  0  2  x  2  x
Bất phương trình 2 trở thành: 1  x  2  x  3  x  3x  0  x  0 (thỏa mãn điều kiện).

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 12


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

x 1  0  x  1  x  1
* Nếu x  2    .
 2  x  0  2  x  x  2
Bất phương trình 2 trở thành:
x  1  x  2  3  x  x  6 (thỏa mãn điều kiện).

x 1  0  x  1  x  1
* Nếu 1  x  2    .
2  x  0  2  x  2  x
Bất phương trình 2 trở thành:
x  1  2  x  3  x  x  2 (không thỏa mãn điều kiện).

Vậy bất phương trình có tập nghiệm S  x x  0; x  6 .


Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Lúc 7 giờ 15 phút, hai ô tô cùng khởi hành từ A đến B . Vận tốc xe thứ nhất là 40 km/h, vận tốc
xe thứ hai là 60 km/h. Xe thứ nhất đi được nửa quãng đường thì nghỉ lại 15 phút. Xe thứ hai đến
B nghỉ 45 phút rồi quay lại thì gặp xe thứ nhất ở C cách B là 10 km. Tính quãng đường AB
và cho biết họ gặp nhau lúc mấy giờ?
Lời giải
1 3
Đổi: 15 phút  giờ, 45 phút  giờ.
4 4
Gọi quãng đường AB là x  km   x 10 .

x
Thời gian xe thứ nhất đi nửa quãng đường AB là (giờ).
80
x  20
Thời gian xe thứ nhất đi tiếp đến C là (giờ).
80
x
Thời gian xe thứ hai đi từ A đến B là (giờ).
60
1
Thời gian xe thứ hai đi từ B đến C là (giờ).
6
Vì hai xe xuất phát cùng một lúc và gặp nhau tại C nên ta có phương trình:
x 1 x  20 x 3 1 x  10 x 2 x  30 2
         
80 4 80 60 4 6 40 60 3 120 3
 x  30  80  x  110 (thỏa mãn).
Thời gian xe thứ hai đi từ A đến chỗ gặp nhau tại C là: 110  10 : 60  2 (giờ).

Hai xe gặp nhau lúc: 7 giờ 30 phút + 2 giờ = 9 giờ 30 phút.


Vậy quãng đường AB dài 110 km và họ gặp nhau lúc 9 giờ 30 phút.
Bài 4. Cho đoạn thẳng AB  2a , trung điểm I . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ tia Ax , By
cùng vuông góc với AB . Lấy C  Ax , D  By sao cho AC .BD  a 2 .

a) Chứng minh ICD vuông và ICD ∽ AIC .


b) Hạ IH  CD  H  CD  . Chứng minh HAB vuông.

c) Hạ HK  AB  K  AB  . Chứng minh AD , BC , HK đồng quy.

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 13


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

d) Tìm vị trí của C để diện tích tứ giác ACDB có giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
a) Chứng minh ICD vuông và ICD ∽ AIC .

Do I là trung điểm của AB và AB  2a nên IA  IB  a .


AC IA
Ta có: AC .BD  a 2  AC.BD  IA.IB   .
IB BD
  90 và AC  IA .
  IBD
Xét hai tam giác vuông AIC và BDI có: CAI
IB BD
  BDI
 AIC ∽ BDI  CIA .
  BID
Mà BDI   90 .

  BID   180  CIA


  90  CID   BID
  90  ICD vuông tại I .
Từ đó: CIA  
b) Hạ IH  CD  H  CD  . Chứng minh HAB vuông.

AC IC
Theo chứng minh ở câu a), AIC ∽ BDI   1 .
BI ID
  HDI
Do ICD vuông tại I có IH là đường cao nên CIH  ).
 (cùng phụ với HID

  IHD
Xét hai tam giác vuông HIC và HDI có: CHI   90 và CIH
  HDI
.

HC IC
 HIC ∽ HDI (g – g)    2 .
HI ID
AC HC IC AC HC AC AI
Từ 1 và  2        .
BI HI ID AI HI HC HI
Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 14
Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

  90 và AC  AI .
  CAI
Xét hai tam giác vuông AIC và HIC có: CHI
HC HI
 AIC ∽ HIC   .
AIC  CIH
Mặt khác, hai tam giác vuông AIC và HIC có chung cạnh CI .
 AIC  HIC  IH  IA  a .
Tam giác HAB có trung tuyến kẻ từ H có độ dài bằng một nửa cạnh đáy tương ứng là BC
nên HAB vuông tại H .
c) Hạ HK  AB  K  AB  . Chứng minh AD , BC , HK đồng quy.

Gọi O là giao điểm của AD và BC . Ta sẽ chứng minh H , K , O thẳng hàng.


Theo chứng minh ở câu b), ta có AIC  HIC  AC  CH .
HI HC
Cũng theo chứng minh ở câu b), HIC ∽ HDI    HD.HC  HI 2  a 2
HD HI
 HD. AC  a 2 .
Lại có: AC .BD  a 2 .
 AC.BD  HD. AC  HD  BD .
Hai Ax , By cùng vuông góc với AB  Ax // By hay AC // BD .
AO AC
Ta có:  (Hệ quả của định lý Talet).
OD BD
AO CH
 
OD HD
 HO // AC (Định lý Talet đảo trong tam giác ACD ) .
 HO  AB .
Mà HK  AB .
 H , K , O thẳng hàng  AD , BC , HK đồng quy tại O .
d) Tìm vị trí của C để diện tích tứ giác ACDB có giá trị nhỏ nhất.
2
 x y
Trước hết ta chỉ ra rằng, với hai số dương x và y ta có:    xy .
 2 
Thật vậy,
Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 15
Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

2 2
 x y  x  y   xy  x 2  2 xy  y 2  4 xy  x 2  2 xy  y 2  0  x  y 2  0
   xy   
 2  4
(Hiển nhiên đúng). Dấu “=” xảy ra khi x  y .
Hơn nữa, với hai số dương m và n thỏa mãn m 2  n 2 thì m  n .
Rõ ràng m 2  n 2  m 2  n 2  0   m  n  m  n   0  m  n (Do m và n là hai số dương).

Tứ giác ACDB là hình thang vuông có chiều cao AB  2a và hai đáy là AC , DB nên diện tích
tứ giác ACDB có giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi AC  DB nhỏ nhất.
2 2
 AC  DB   AC  DB  2 AC  DB
Ta có:    AC.DB    a   a  AC  DB  2a .
 2   2  2
AC  DB nhỏ nhất bằng 2a khi AC  DB . Khi đó AC  DB  a .
Bài 5. (Dành cho học sinh lớp 8D, 8E)

Cho tam giác ABC có B  và  C nhọn, đường cao AF , trung tuyến AD , phân giác AE . Biết
1 7 .
S AED  S ABC và S AFD  S ABC . Tính BAC
14 50
Lời giải

1 1
Ta có: S AED  SABC  ED  BC .
14 14
7 7
S AFD  S ABC  FD  BC .
50 50
1 1 4 3
 EC  ED  DC  BC  BC  BC và EB  BC  EC  BC
14 2 7 7
EB 3
 
EC 4
AB 3  EB 
    (theo tính chất đường phân giác).
AC 4  EC 
1 7 9
Hơn nữa, SABF  SABD  SAFD  S ABF  S ABC  S ABC  S ABC .
2 50 25
1 7 16
SABF  SACD  SAFD  S ABF  SABC  SABC  S ABC .
2 50 25
S ABF 9 FM 3
    (với M , N là các chân đường cao hạ từ F xuống AB và AC ).
S ACF 16 FN 4

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 16


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

Gọi I , J lần lượt là trung điểm các cạnh AB , AC .


1 1 FI AB 3
Các tam giác ABF , AFC vuông tại F  FI  AB , FJ  AC    .
2 2 FJ AC 4
FM FI   NJF
.
Từ đó:   MIF ∽ NJF (cạnh huyền – cạnh góc vuông)  MIF
FN FJ
Mà tam giác IBF cân tại I , AJF cân tại J .
  FAJ
 IFB . 1
  IAF
Tam giác IAF cân tại I  IFA .  2
  FAJ
Từ 1 và  2   IAF   IFB
  IFA   90  BAC
  90 .

 HẾT 

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 17


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

v
SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM NĂM HỌC 2007-2008. MÔN: TOÁN 8
(Đề thi gồm 01 trang) (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)

 1 x   3x 2  x2 1
Bài 1. (2 điểm) Cho hai biểu thức A   2  2  : 1  2 
; B  .
 x 1   1  x  2x2  x 1

a) Tìm điều kiện của x để A và B có nghĩa, sau đó chứng minh rằng A  B .


b) Tìm các giá trị của x sao cho A  2 .
Bài 2. (2 điểm) Giải các phương trình sau:
2 3 3x  4
a)   2 .
2x  1 1 2x 4x 1
a x ax 4a
b)   (điều kiện a  1 và a là tham số).
a 1 a  1 a2 1
Bài 3. (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Lan đi bộ từ nhà đến trường. Trong 12 phút đầu Lan đi được 700 m và nhận thấy cứ như vậy sẽ
đến trường muộn 13 phút. Vì thế trong quãng đường còn lại Lan đã đi với vận tốc 6 km/h . Do
đó Lan đã đến sớm 5 phút. Hỏi nhà Lan cách trường bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài 4. (4 điểm) Cho ABC biết B  có số đo bằng 2 lần C
.

  60 . Tìm điều kiện của C để ABC không có góc nào tù.
a) Chứng minh rằng C
b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm K sao cho BK  BC . Chứng minh ABC  ACK và ta có
hệ thức AC 2  AB 2  AB.BC .
  2C
c) Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để AC 2  AB 2  AB.BC là B .

d) Kẻ AP , AH lần lượt vuông góc với CK và BC (tại P và H ). AP cắt BC tại I . Chứng


minh HA2  HI .HC .
 HẾT 

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 18


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM


Năm học: 2007 – 2008

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

 1 x   3x 2  x2 1
Bài 1. (2 điểm) Cho hai biểu thức A   2  2  : 1  2 
; B  .
 x 1   1  x  2x2  x 1

a) Tìm điều kiện của x để A và B có nghĩa, sau đó chứng minh rằng A  B .


b) Tìm các giá trị của x sao cho A  2 .
Lời giải

 x 2  1  0  x  1

a) Điều kiện:  2  1 .
2 x  x  1  0  x  2

 1 x   3x 2 
A 2  2  : 1  2 
 x 1   1 x 

2 x2  x 1 1  4 x2
 :
x2 1 1  x2


 x  1 2 x  1  1  x2
x2 1 1  2 x 1  2 x 
1 x x 1
 
1 2x 2x 1
x2 1

 x  1 x  1 x 1
B 
2 x  x  1  x  1 2 x  1
2
2x 1
Vậy A  B .
x 1 x 1 5x  3
b) Ta có: A  2   2  20  0
2x 1 2x 1 2x 1
 3
x
5 x  3  0  5 3
Trường hợp 1:    x .
2 x  1  0 x  1 5
 2
 3
 x
5 x  3  0  5 1
Trường hợp 2:    x .
2 x  1  0 x  1 2
 2
 x  1

Kết hợp điều kiện  1 .
 x 
2

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 19


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

 3
x  5
Vậy để A  2 thì  và x  1 .
x  1
 2
Bài 2. (2 điểm) Giải các phương trình sau:
2 3 3x  4
a)   2 .
2x  1 1 2x 4x 1
a x ax 4a
b)   2 (điều kiện a  1 và a là tham số).
a 1 a  1 a 1
Lời giải
1
a) Điều kiện: x   .
2
2 3 3x  4
  2
2x 1 1  2x 4x 1
2 3 3x  4
   0
2 x  1 2 x  1  2 x  1 2 x  1

2  2 x  1  3  2 x  1   3x  4 
 0
 2 x  1 2 x  1
7x  3
 0
 2 x  1 2 x  1
 7x  3  0
3
x (không thỏa mãn).
7
3
Vậy S    .
7 
b) Điều kiện a  1 và a là tham số
ax ax 4a
  2
a 1 a  1 a 1
  a  x  a  1   a  x  a  1  4a

 a 2  a  ax  x   a 2  a  ax  x   4a
 ax  a
Nếu a  0 thì phương trình có dạng 0.x  0 (luôn đúng với x   ).
Nếu a  0 thì phương trình có nghiệm là x  1 .
Vậy a  0 thì phương trình có vô số nghiệm
a  1 ; a  0 thì phương trình có một nghiệm là x  1 .
a  1 ; a  1 thì phương trình vô nghiệm.
Bài 3. (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 20


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

Lan đi bộ từ nhà đến trường. Trong 12 phút đầu Lan đi được 700 m và nhận thấy cứ như vậy sẽ
đến trường muộn 13 phút. Vì thế trong quãng đường còn lại Lan đã đi với vận tốc 6 km/h . Do
đó Lan đã đến sớm 5 phút. Hỏi nhà Lan cách trường bao nhiêu ki-lô-mét?
Lời giải
1 1 13 7
Đổi: 12 phút  giờ; 5 phút  giờ; 13 phút  giờ; 700 m  km
5 12 60 10
7 1 7
Vận tốc ban đầu Lan đi hay vận tốc dự định là: :   km/h  .
10 5 2
7
Gọi quãng đường từ nhà Lan đến trường là x (km, x  ).
10
7 2x
Thời gian dự định là: x :  h  .
2 7
7
Quãng đường lúc sau là: x   km  .
10
7
x
Thời gian lúc sau là: 10  10 x  7  h  .
6 60
1 13 3
Thời gian thực tế đi ít hơn thời gian dự định là:   h.
12 60 10
Nên ta có phương trình là
2 x  10 x  7 1  3
  
7  60 5  10
2x x 7 1 3
    
7 6 60 5 10
 x  3, 22 (thỏa mãn).

Vậy nhà Lan cách trường 3,22  km  .


Bài 4.  có số đo bằng 2 lần C
(4 điểm) Cho ABC biết B .

  60 . Tìm điều kiện của C để ABC không có góc nào tù.
a) Chứng minh rằng C
b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm K sao cho BK  BC . Chứng minh ABC  ACK và ta có
hệ thức AC 2  AB 2  AB.BC .
  2C
c) Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để AC 2  AB 2  AB.BC là B .

d) Kẻ AP , AH lần lượt vuông góc với CK và BC (tại P và H ). AP cắt BC tại I . Chứng


minh HA2  HI .HC .
Lời giải
a) Xét ABC ta có:   C
A B   180 (áp dung định lý tổng ba góc trong tam giác)
 
  2C
Do B  nên A  3C   180  A  60  A  60 .
  180  C
3 3
   90
 B  90 2C   45 .
Để ABC không có góc nào tù thì    30  C
 
 A  90 180  3C  90

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 21


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

  45 thì ABC không có góc nào tù.


Vậy với 30  C

b)

B
C
H I
P

  BCK
Ta có: ABC  K (tính chất góc ngoài của tam giác)
 K
Mặt khác BC  BK (giả thiết) nên BCK cân tại B  BCK  (tính chất tam giác cân)

Nên   , mà ABC
ABC  2K   2 
ACB (giả thiết)  K ACB .
Xét ABC và ACK ta có:
A là góc chung
 
ACB  K
 ABC ∽ ACK (g – g)
AB AC
  (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
AC AK
 AC 2  AB. AK (tính chất tỉ lệ thức)
 AC 2  AB.  AB  BK   B  AK 

 AC 2  AB 2  AB.BK
 AC 2  AB 2  AB.BK (đpcm).
c)
*    Đã chứng minh ở câu b).

  2C
*    Giả sử ta có: AC 2  AB 2  AB.BK . Ta chứng minh B .

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 22


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

AB AC
Từ AC 2  AB 2  AB.BK  
AC AK
Xét ABC và ACK ta có:
A là góc chung
AB AC
 (từ điều giả sử)
AC AK
 ABC ∽ ACK (c – g – c)


AKC  
ACB (2 góc tương ứng)
K
Mà BCK  (chứng minh trên)

Nên   K
ABC  BCK   2ACB
 (tính chất góc ngoài của tam giác).

Vậy chứng minh được 


ABC  2 
ACB .
d)
Gọi I là giao điểm của AP và BC .

Ta có:  AHI vuông tại H nên HAI AIH  90 .
  PIC
PIC vuông tại P nên PCI   90 .

Mà   (hai góc đối đỉnh)


AIH  PIC
  PCI
 HAI 

Mặt khác: PCI ACB (chứng minh trên)

 HAI ACB
Xét HAC và HIA ta có:
 là góc chung
H
  HAI
HCA 
 HAC ∽ HIA (g – g)
HA HC
  (các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
HI HA
 HA2  HC .HI (đpcm).
 HẾT 

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 23


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM NĂM HỌC 2008-2009. MÔN: TOÁN 8
(Đề thi gồm 01 trang) (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 13
3
 1  a 
2
 1  a3   1  a3
Bài 1. Xét biểu thức: A   2
 1 .  a: .
aa   1 a  1 a
a) Rút gọn A .
b) Tìm giá trị của a để A  A2 .
Bài 2. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30 km/h. Khi đến B người đó nghỉ 20
phút rồi quay về A với vận tốc trung bình 25 km/h. Tính quãng đường AB biết rằng thời gian cả
đi lẫn về và nghỉ là 5 giờ 50 phút.
Bài 3. Giải phương trình và bất phương trình sau:
2x  5 3  x 5  3x
a) x3  5 x 2  8 x  4  0 . 
b)  x 1  .
4 5 3
Bài 4. Cho ABC vuông tại A có CB  2 AC . Lấy điểm M bất kì trên cạnh AB , hạ BH vuông góc
xuống tia CM (tại H ), gọi K là giao điểm của BH và tia CA .
a) Chứng minh MA.MB  MH .MC .
b) Tính độ lớn 
AHC .
c) Tia KM cắt BC ở P , chứng minh rằng BH .BK  CA.CK không đổi.
  90 và điểm F trên cạnh
d) (Dành cho lớp 8C) Lấy điểm E trên cạnh AB sao cho KEC
  90 . Chứng minh KFE cân.
CH sao cho KFB
x2  1
Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P  .
x2  x  1
 HẾT 

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 24


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM


Năm học: 2008 – 2009
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

2 3
 1  a3   1  a3  1  a 
Bài 1. Xét biểu thức: A   2
 1  . a: .
aa   1 a  1 a
a) Rút gọn A .
b) Tìm giá trị của a để A  A2
Lời giải
a) Điều kiện xác định: a  0 ; a  1
3
 1  a  1  a  a 2    1  a  1  a  a 2   1  a 1  a  
A  1 .   a :  
 a  1  a    1  a  1  a

 1  a  a 2   1 a
A  1 . 1  a  a 2  a  . 3
a
  1  a 1  a  

 1  a  a 2   a  2 1 a
A  .  a  1 . 3 3
 a  1  a  1  a 
2

A
 a  1 . 1  a  .
2 1
3 2
a 1  a  1  a 
1
A .
a 1  a 

1
Vậy A  với a  0 ; a  1 .
a 1  a 
b) Tìm giá trị của a để A  A2 .
Với a  0 ; a  1 ta có:
A  A2
1 1
  2 0
a 1  a  a 1  a 2
a 1  a   1
 2
0
a 2 1  a 
 a 1  a   1  0 (Vì a  điều kiện xác định)
 a  a2 1  0
   a 2  a  1  0 .
2
1 1 3
Vì  a  a  1  a  2.a.    
2 2

2  2 4
2
 1 3
  a     0 , a .
 2 4
Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 25
Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

Nên không tìm được giá trị của a để   a 2  a  1  0 .


Vậy không tìm được giá trị của a để A  A2
Bài 2. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30 km/h. Khi đến B người đó nghỉ 20
phút rồi quay về A với vận tốc trung bình 25 km/h. Tính quãng đường AB biết rằng thời gian cả
đi lẫn về và nghỉ là 5 giờ 50 phút.
Lời giải
35 1
Đổi 5 giờ 50 phút   h  ; 20 phút   h  .
6 3
Gọi độ dài quãng đường AB là: x  km  , x  0 .

x
Thời gian xe máy đi từ A đến B là:  h .
30
x
Thời gian xe máy đi từ B về A là:  h .
25
Vì thời gian cả đi lẫn về và nghỉ là 5 giờ 50 phút nên ta có phương trình:
x x 1 35
  
30 25 3 6
x x 33
  
30 25 6
 1 1  33
 x   
 30 25  6
11 33
 x. 
150 6
33 11
x :
6 150
 x  75 (thỏa mãn).

Vậy độ dài quãng đường AB là 75  km  .


Bài 3. Giải phương trình và bất phương trình sau:
2x  5 3  x 5  3x
a) x3  5 x 2  8 x  4  0 . b)   x 1  .
4 5 3
Lời giải
a) x3  5 x 2  8 x  4  0

  x3  4 x 2  4 x    x 2  4 x  4   0

 x  x2  4 x  4   x2  4 x  4  0

  x  1  x 2  4 x  4   0
2
  x  1 x  2   0

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 26


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

 x 1  0

x  2  0

x  1
 .
x  2
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S  1; 2 .
2x  5 3  x 5  3x
b)   x 1 
4 5 3
15  2 x  5 12  3  x  60  x  1 20  5  3 x 
   
60 60 60 60
 15  2 x  5   12  3  x   60  x  1  20  5  3 x 

 30 x  75  36  12 x  60 x  60  100  60 x
 30 x  12 x  60 x  60 x  75  36  60  100
 78 x  199
199
x .
78
 199 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S   x x  .
 78 
Bài 4. Cho ABC vuông tại A có CB  2 AC . Lấy điểm M bất kì trên cạnh AB , hạ BH vuông góc
xuống tia CM (tại H ), gọi K là giao điểm của BH và tia CA .
e) Chứng minh MA.MB  MH .MC .
f) Tính độ lớn 
AHC .
g) Tia KM cắt BC ở P , chứng minh rằng BH .BK  CA.CK không đổi.
  90 và điểm F trên cạnh
h) (Dành cho lớp 8C) Lấy điểm E trên cạnh AB sao cho KEC
  90 . Chứng minh KFE cân.
CH sao cho KFB
Lời giải

H E
P

K C
A

a) Xét AMC và HMB có:


  MHB
MAC    90 

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 27


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

  (đối đỉnh)
AMC  HMB
MA MC
Do đó AMC ∽ HMB  g  g    (các cạnh tương ứng tỉ lệ)
MH MB
 MA.MB  MH .MC
1
b) Xét ABC vuông tại A có AC  BC  
ABC  30 .
2
MA MC MA MH
Vì  (chứng minh trên)  
MH MB MC MB
Xét AMH và CMB có
MA MH
 (chứng minh trên)
MC MB
  (đối đỉnh)
AMH  CMB

Do đó AMH ∽ CMB  c-g-c    


AHM  CBM (hai góc tương ứng)

Hay  
AHC  CBA
  30  
Mà CBA AHC  30 .
c) Xét BCK có M là giao điểm của 2 đường cao BA và CH
 M là trực tâm của BCK  KM  BC
BH BP
Ta chứng minh được BHC ∽ BPK (g – g)   (các cạnh tương ứng tỉ lệ)
BC BK
 BH .BK  BC .BP
CA CP
Ta chứng minh được CAB ∽ CPK (g – g)   (các cạnh tương ứng tỉ lệ)
CB CK
 CA.CK  CB.CP

Khi đó BH .BK  CA.CK  BC.BP  CB.CP  BC  BP  CP   BC 2 (không đổi)

KA KE
d) Ta chứng minh được KAE ∽ KEC (g – g)   (các cạnh tương ứng tỉ lệ)
KE KC
 KE 2  KA.KC 1 .

Tương tự KF 2  HK .KB  2  .

KA KH
Mặt khác KAB ∽ KHC (g – g)   (các cạnh tương ứng tỉ lệ)
KB KC
 KA.KC  KH .KB  3 .

Từ 1 ,  2  ,  3 suy ra KE 2  KF 2  KE  KF  KEF cân tại K .


x2  1
Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P  2 .
x  x 1
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 28
Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

Ta có: P  2
x2  1

2 x2  2x  2  x2  2 x  1  x  1
 2 2
2
x  x 1 x  x 1 x  x 1
2 2


 x  1  0 , x nên 2 
 x  1  2 , x
x2  x  1 x2  x  1
Dấu “=” xảy ra  x  1
Vậy max P  2 khi x  1 .
2 2 2 2 1 2 1
x  x   x2  x  2
3  2  1 .  x  1
2
x 1
Ta lại có P  2 3 3 3 3 3
x  x 1 x2  x  1 3 3 x2  x  1
2 2

Vì 2
 x  1 2 1  x  1
 0 , x nên  . 2
2
 , x
x  x 1 3 3 x  x 1 3
Dấu “=” xảy ra  x  1
2
Vậy min P  khi x  1 .
3
 HẾT 

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 29


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM NĂM HỌC 2010-2011. MÔN: TOÁN 8
(Đề thi gồm 01 trang) (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
x 2  3x  2  x  1 1  x2  4x  2 
Bài 1. Cho biểu thức P  :    .
x 2  6 x  9  x  2 3  x x2  5x  6 

a) Rút gọn P .
b) Tìm các giá trị của x sao cho P  1 .
c) Khi x  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P .
Bài 2. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một xe tải và một xe con cùng khởi hành từ tỉnh A đến tỉnh B . Xe tải đi với vận tốc 40 km/h
, xe con đi với vận tốc 60 km/h . Sau khi đi được một nửa quãng đường AB thì xe con nghỉ 40
phút rồi chạy tiếp đến B , xe tải nghỉ 10 phút và trên nửa quãng đường còn lại tăng vận tốc thêm
10 km/h và đến B chậm hơn xe con 40 phút. Tính quãng đường AB .
Bài 3. Giải các phương trình và bất phương trình sau:
3 3
a)  x  1   2 x  3  27 x 3  8 .
2
b)  x 2  1  3 x  x 2  1  2 x 2  0 .
2
c)  x 2  3 x   2  x 2  3 x   8  0 .

x2 1
d)  .
2x 1 x  2
Bài 4. Cho ABC vuông ở A có AB  10 cm , AC  24 cm , đường cao AH .

a) Tính độ dài các đoạn thẳng BC , AH , BH .


b) Đường thẳng d song song với BC cắt các cạnh AB và AC lần lượt tại hai điểm M và N
. Gọi O là giao điểm của MC và NB . Tia Ny song song AB cắt MC tại F , tia Mx song song
AC cắt BN tại điểm E . Chứng minh rằng ON 2  OB.OE .
c) Chứng minh EF // BC .

d) Chứng minh MN 2  EF .BC .


1 1 1
Bài 5. Cho ba số thực x , y , z thỏa mãn xyz  1 và x  y  z    . Tính giá trị của biểu thức
x y z
Q   x 5  1 y 5  1 z 2011  1 .

 HẾT 

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 30


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM


Năm học: 2010-2011
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

x 2  3x  2  x  1 1  x2  4x  2 
Bài 1. Cho biểu thức P  :    .
x 2  6 x  9  x  2 3  x x2  5x  6 

a) Rút gọn P .
b) Tìm các giá trị của x sao cho P  1 .
c) Khi x  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P .
Lời giải
a) Rút gọn P

x 2  3x  2  x  1 1 x2  4x  2 
P 2
:   2 
x  6x  9  x  2 3  x x  5x  6 


 x  1 x  2  :   x  1 . x  3  x2

 x2  4 x  2 
2  
 x  3   x  2  .  x  3  x  3 x  2   x  2  x  3 


 x  1 x  2  :  x 2  4 x  3  x2

 x2  4 x  2 
2  
 x  3   x  2  .  x  3  x  3 x  2   x  2  x  3 


 x  1 x  2  : x 1

 x  1 x  2  .  x  2  .  x  3
2 2
 x  3  x  2  .  x  3  x  3 x 1


 x  2 .
x3
b) Tìm các giá trị của x sao cho P  1 .
Ta có:
2 2

P 1
 x  2 1
 x  2  1  0 1
x3 x3
2
 x  2 x2  4 x  4 x  3
Xét 1 : 1  0   0
x3 x 3 x3
2
 3  19
x 2  3x  7 x   2
3  19
2 4 
 0    0  x  3  0 (vì  x     0 , x )
x3 x 3  2 4
 x3 .

Kết hợp với điều kiện xác định suy ra x  3 , x  1; x  2 thì P  1 .

c) Khi x  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P .

Với x  2; x  3 , ta có :

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 31


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

P
 x  2 
x2  4 x  4 x2  6 x  9  2 x  6  1

x 3 x3 x3
2


x2  6 x  9 2 x  6
 
1

 x  3  2  x  3  1
x3 x 3 x 3 x3 x3 x 3
1
 x 3 2
x 3
1
Khi x  3 thì x  3  0 ;  0.
x3
1
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số không âm: x  3 ; ta được:
x3

1 1
x 3 2  x  3 .  2.
x 3 x 3
1
Dấu “=” xảy ra khi x  3   x  4 (thỏa mãn điều kiện x  3 ).
x 3
Do đó P  2  2  4 . Vậy min P  x  4 .
Vậy x  4; 2;14;  8 .
Bài 2. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một xe tải và một xe con cùng khởi hành từ tỉnh A đến tỉnh B . Xe tải đi với vận tốc 40 km/h , xe con
đi với vận tốc 60 km/h . Sau khi đi được một nửa quãng đường AB thì xe con nghỉ 40 phút rồi
chạy tiếp đến B , xe tải nghỉ 10 phút và trên nửa quãng đường còn lại tăng vận tốc thêm 10 km/h
và đến B chậm hơn xe con 40 phút. Tính quãng đường AB .
Lời giải
Gọi độ dài quãng đường AB là x  km  .

2 1
Đổi: 40 phút  giờ ; 10 phút  giờ .
3 6
1 1
x x
2 1 2 x 1 x
t1       (giờ).
40 6 50 80 6 100
Thời gian xe con đi từ tỉnh A đến tỉnh B (tính cả thời gian nghỉ ) là:

1 1
x x
2 2 2 x 2 x x 2
t2         (giờ).
60 3 60 120 3 120 60 3
2
Vì xe tải đến B chậm hơn xe con 40 phút  h giờ nên ta có :
3
2
t1  t2 
3
x 1 x  x 2 2
      
80 6 100  60 3  3
Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 32
Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

x 1 x x 2 2
     
80 6 100 60 3 3
x x x 2 2 1
     
80 100 60 3 3 6

 1 1 1  7
 x.    
 80 100 60  6
7 7 7 7
 x.  x :  200 .
1200 6 6 1200
Vậy quãng đường AB dài 200 km .
Bài 3. Giải các phương trình và bất phương trình sau:
3 3
a)  x  1   2 x  3  27 x 3  8 .
2
b)  x 2  1  3 x  x 2  1  2 x 2  0 .
2
c)  x 2  3 x   2  x 2  3 x   8  0 .

x2 1
d)  .
2x 1 x  2
Lời giải
3 3
a)  x  1   2 x  3  27 x3  8 .
2 2 2
  x  1  2 x  3  x  1   x  1 2 x  3   2 x  3    3x  2   3x   3x.2  22 
   

  3 x  2   x 2  2 x  1   2 x 2  3 x  2 x  3  4 x 2  12 x  9    3 x  2   9 x 2  6 x  4 

  3x  2   x 2  2 x  1  2 x 2  3x  2 x  3  4 x 2  12 x  9    3x  2   9 x 2  6 x  4 

  3x  2   3x 2  9 x  13   3x  2   9 x 2  6 x  4 

  3x  2   9 x 2  6 x  4    3x  2   3x 2  9 x  13  0

  3x  2   6 x 2  15 x  9   0

  3x  2   6 x 2  15 x  9   0

 3  3 x  2  x  3 2 x  1  0

  3 x  2  x  3 2 x  1  0

 2
3 x  2  0 x  3

  x  3  0   x  3 .

 2 x  1  0 x 
1
 2

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 33


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

 2 1 
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S   ;3;  .
3 2
2
b)  x 2  1  3 x  x 2  1  2 x 2  0 .

Cách 1
2
x 2
 1  3 x  x 2  1  2 x 2  0
2
  x 2  1  2 x  x 2  1  x 2  x  x 2  1  x 2  0
2
  x2  1  x   x  x2  1  x   0

  x 2  1  x  x 2  1  x  x   0
2
  x 2  x  1  x  1  0

 x2  x  1  0

 x 1  0
2 2
 1 3   1 3 
 x     0  voâ nghieäm, vì  x    >0 vôùi moïi giaù trò cuûa x 
  2 4   2 4 .

 x  1

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  1 .

Cách 2

Đặt a  x 2  1 ; b  x  a 2  3ab  2b 2  0   a  b  a  2b   0 . Từ đó giải phương trình tích.


2
c)  x 2  3 x   2  x 2  3 x   8  0
2
x 2
 3x   2  x 2  3x   8  0
2
  x 2  3x   2  x 2  3x   1  9  0
2
  x 2  3 x  1  9  0
2
  x 2  3 x  1  32  0

  x 2  3x  1  3 x 2  3x  1  3  0

  x 2  3x  4  x 2  3x  2   0 , có  x 2  3x  4    x 2  3x  2 

 x  1 x  4   0, x  4  x  1
  x 2  3x  4   0   x 2  3x  2   
0   x  1 x  2  , x  2  x  1

x  4  0  x 1  1  x  4
 
  x  1  0   x  1 .
0  x  2 2  x
 
Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 34
Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 1  x  1 hoặc 2  x  4 .


x2 1
d)  .
2x 1 x  2
1
Điều kiện: x  ; x  2.
2
x2 1

2x 1 x  2
x2 1
  0
2x 1 x  2


 x  2  x  2    2 x  1  0
 2 x  1 x  2 
x2  4  2x 1
 0
 2 x  1 x  2 
x2  2 x  3
 0
 2 x  1 x  2 


 x  1 x  3  0
 2 x  1 x  2 
Ta lập bảng xét dấu:

1
Kết hợp với điều kiện xác định suy ra x  1 hoặc x  2 hoặc x  3 .
2
Bài 4. Cho ABC vuông ở A có AB  10 cm , AC  24 cm , đường cao AH .

a) Tính độ dài các đoạn thẳng BC , AH , BH .


b) Đường thẳng d song song với BC cắt các cạnh AB và AC lần lượt tại hai điểm M và N . Gọi O
là giao điểm của MC và NB . Tia Ny song song AB cắt MC tại F , tia Mx song song AC cắt
BN tại điểm E . Chứng minh rằng ON 2  OB.OE .
c) Chứng minh EF // BC .

d) Chứng minh MN 2  EF .BC .


Lời giải

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 35


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

a) Tính độ dài các đoạn thẳng BC , AH , BH .


Xét ABC vuông ở A . Theo định lý Pi-ta-go có: BC 2  AB 2  AC 2  102  242  676
 BC  676  26  cm  .

Xét AHB và CAB có:


    90 
AHB  CAB


HAB ACB (cùng phụ 
ABC )
 AHB ” CAB (g – g).

AH CA AB. AC 10.24 120 BH BA AB. AB 10.10 50


   AH     cm    BH     cm  .
AB CB BC 26 13 AB CB BC 26 13
2
b) Chứng minh rằng ON  OB.OE .
ON OM
Vì MN // BC   1 (Định lý Ta-lét)
OB OC
OE OM
Vì Mx // AC  ME // NC    2  (Định lý Ta-lét)
ON OC
ON OE  OM  2
Từ 1 và  2  ta có:     ON  OE.OB .
OB ON  OC 
c) Chứng minh EF // BC .
ON OF
Vì Ny // AB  NF // MB   (Định lý Ta-lét).
OB OM
OE OF  ON 
     EF // MN (Định lý Ta-lét đảo)
ON OM  OB 
Lại có d // BC  MN // BC .
 EF // BC  // MN  .
d) Chứng minh MN 2  EF .BC .
FE OE
Vì MN // EF   (Định lý Ta-lét)
MN ON
MN ON
Vì MN // BC   (Định lý Ta-lét)
BC OB
ON OE
Mà  (chứng minh câu b )
OB ON

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 36


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

FE MN
Suy ra   MN 2  FE.BC .
MN BC
1 1 1
Bài 5. Cho ba số thực x , y , z thỏa mãn xyz  1 và x  y  z    . Tính giá trị của biểu thức
x y z
Q   x 5  1 y 5  1 z 2011  1 .

Lời giải
Xét  x  1 y  1 z  1  xyz   xy  yz  zx    x  y  z   1

 xyz xyz xyz 


 1       x  y  z  1
 z x y 

1 1 1
  x  y  z       0 .
x y z

Vậy trong ba số x, y, z có ít nhất một số bằng 1, suy ra Q   x 5  1 y 5  1 z 2011  1  0

Vậy Q  0 .

 HẾT 

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 37


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM NĂM HỌC 2011-2012. MÔN: TOÁN 8
(Đề thi gồm 01 trang) (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)

 2 x2  1 x   x 3  1 x3  x 2  x 
Bài 1. Cho biểu thức P   3  2   2 .
 x 1 x  x 1 x 1 x  x 1 

a) Rút gọn P .
b) Tìm giá trị của x để P  x 2  3 .
P
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
x2
Bài 2. Một xe máy và một ô tô cùng khởi hành từ A để đi đến B . Vận tốc của xe máy là 30 km/h , vận
3
tốc của ô tô là 45 km/h . Sau khi đi được quãng đường AB , ô tô tăng vận tốc thêm 5 km/h
4
trên quãng đường còn lại. Tính quãng đường AB biết ô tô đến B sớm hơn xe máy 2 giờ 20
phút.
Bài 3. Giải các bất phương trình sau:
2x  1 x  2 2 2
a)   1. b) 3  x  2   5  7 x  3 1  x  .
x  2 x2  4
Bài 4. Cho ABC vuông tại A  AB  AC  , kẻ đường cao AH . Gọi D , E lần lượt là hình chiếu của
H trên AB , AC . Đường thẳng qua A vuông góc với DE cắt BC tại O .
a) Chứng minh O là trung điểm của BC .
b) Kẻ đường thẳng d vuông góc với AO tại A , cắt đường thẳng BC tại K . Chứng minh
BK CK
 .
BH CH
c) Chứng minh: AH 2  HB.HC và AD.BD  AE.EC  AH 2 .
d) Gọi I , J lần lượt là giao điểm HD , HE với đường thẳng d . Chứng minh BI // CJ .
4  3 x  1
Bài 5. Cho biểu thức A  . Chứng minh rằng biểu thức A luôn có giá trị nhỏ hơn 5 với
4 x2  4 x  1
mọi giá trị thực của A xác định.
 HẾT 

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 38


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM


Năm học: 2011 – 2012

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

 2 x2  1 x   x 3  1 x3  x 2  x 
Bài 1. Cho biểu thức P   3  2   2 .
 x 1 x  x 1 x 1 x  x 1 

a) Rút gọn P .
b) Tìm giá trị của x để P  x 2  3 .
P
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
x2
Lời giải
a) Rút gọn P .
Điều kiện xác định x  1 .
Ta có:

 2 x 2  1 x  x  1    x  1  x  x  1 x  x  x  1 
2 2

P 3  3    
 x 1 x 1  x 1 x2  x  1 
 
 2 x2  1  x2  x  2
 P   x  x 1 x
 x3  1 
 x2  x  1 
 P   x 2  2 x  1
  x  1  x  x  1 
2
 
1 2
P  x  1  x  1 .
x 1
b) Tìm giá trị của x để P  x 2  3 .
P  x 2  3  x  1  x 2  3  x 2  x  2  0  1  x  2 .
Kết hợp với điều kiện: x  1 ta được giá trị của x thoả mãn là: 1  x  2 ; x  1
P
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
x2
2
P x 1 1 1 1  1 1 1  1  1 1  1
Từ trên suy ra 2
 2   2   2        
x x x x 4 x x 4 4  x 2 4
P 1 1 1
Do đó giá trị lớn nhất của 2
bằng , đạt được khi   0  x  2 .
x 4 x 2
Bài 2. Một xe máy và một ô tô cùng khởi hành từ A để đi đến B . Vận tốc của xe máy là 30 km/h , vận
3
tốc của ô tô là 45 km/h . Sau khi đi được quãng đường AB , ô tô tăng vận tốc thêm 5 km/h
4
trên quãng đường còn lại. Tính quãng đường AB biết ô tô đến B sớm hơn xe máy 2 giờ 20
phút.
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 39
Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

Gọi x là độ dài quãng đường AB ( x  0 tính bằng km ).


x
Thời gian dự kiến để xe máy đi đến nơi là t1  (giờ).
30
x
Thời gian dự kiến để ô tô đi đến nơi là t1  (giờ).
45
3 3 x x
Thời gian để xe ô tô đi được quãng đường AB là t3  .  giờ.
4 4 45 60
1
x
1 4 x
Thời gian để ô tô đi hết quãng đường AB với vận tốc 50 km/h là t4   (giờ).
4 50 200
7
Đổi 2 giờ 20 phút bằng giờ.
3
x x x 7  1 1 1  7
Theo bài ra ta có phương trình     x   
30 60 200 3  30 60 200  3
 x  200  km  .

Đáp số quãng đường AB dài 200 (km).


Bài 3. Giải các bất phương trình sau:
2x  1 x  2
a)   1.
x  2 x2  4
2 2
b) 3  x  2   5  7 x  3 1  x  .

Lời giải
2x  1 x  2
a)   1.
x  2 x2  4
Điều kiện xác định x  2 .
2x  1 x  2 2x  1 x2 2x  1 1 2x  2
 2 1   1   1  1  0
x2 x 4 x  2  x  2  x  2  x2 x2 x2

2x  2  x  2 x
 0   0  2  x  0 .
x2 x2
Với 2  x  0 thỏa mãn bất phương trình.
2 2
b) 3  x  2   5  7 x  3 1  x  .

Bất phương trình xác định với mọi x   .


5 2 2
+ Nếu x  ta có 3  x  2   5  7 x  3 1  x 
7
 3  x  4 x  4   5  7 x  3 1  2 x  x 2   0
2

 x  4  0  x  4 .
5
Ta có: 4  x  thỏa mãn bất phương trình.
7

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 40


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

5 2 2
+ Nếu x  ta có 3  x  2   5  7 x  3 1  x 
7
 3  x  4 x  4   5  7 x  3 1  2 x  x 2   0
2

14
 13 x  14  0  x  .
13
5 14
Ta có x thỏa mãn bất phương trình.
7 13
14
Kết luận: Vậy với 4  x  thỏa mãn bất phương trình.
13
Bài 4. Cho ABC vuông tại A  AB  AC  , kẻ đường cao AH . Gọi D , E lần lượt là hình chiếu của
H trên AB , AC . Đường thẳng qua A vuông góc với DE cắt BC tại O .
a) Chứng minh O là trung điểm của BC .
b) Kẻ đường thẳng d vuông góc với AO tại A , cắt đường thẳng BC tại K . Chứng minh
BK CK
 .
BH CH
c) Chứng minh: AH 2  HB.HC và AD.BD  AE.EC  AH 2 .
d) Gọi I , J lần lượt là giao điểm HD , HE với đường thẳng d . Chứng minh BI // CJ .
Lời giải

a) Gọi M là giao điểm của AO và ED .


Ta có:   ) 1 .
 (cùng phụ với MAD
A1  D1

AE AH
Ta có: AEH ” AHC (g – g)    AE. AC  AH 2 .
AH AC
Tương tự, ta có AD. AB  AH 2 .
AE AD
Do đó: AE. AC  AD. AB   .
AB AC
Xét AED và ABC có
 chung và AE  AD  AED ” ABC (c – g – c)  D
A  C  2 .
1 1
AB AC
Từ 1 và  2  suy ra    OAC cân tại O  OA  OC .
A C 1 1

   90
A1  OAB

Ta có: C B   90  OAB
B  OAB cân tại O .
1 1 1
 
 A1  C1  cmt 
 OA  OB .
Mà OA  OC (cmt)  OB  OC  O là trung điểm của BC .

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 41


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

   90
A2  B1

 
b) Ta có:  A3  OAB  90  A  A3  AB là tia phân giác của OAK.
2
 
 B1  OAB  cmt 
BK AK
Xét OAK có AB là đường phân giác    3 .
BH AH
Ta có AB là tia phân giác của OAK  . Mà AC  AB  AC là tia phân giác ngoài của OAK
.
CK AK
Xét OAK có AC là đường phân giác ngoài    4 .
BH AH
BK CK
Từ  3 và  4  suy ra  .
BH CH
c) Xét AHB và CHA có:    90 ; 
AHB  CHA A C  (cùng phụ với HAC
)
2 1

AH HB
 AHB ” CHA    AH 2  HB.HC .
HC AH
 E
Tứ giác ADHE có A  D   90o  ADHE là hình chữ nhật  AH  DE .
AD HD
Ta có: ADH ” HDB (g – g)    AD.BD  HD 2 .
HD BD
AE HE
Ta có: AEH ” HEC (g – g)    AE.EC  HE 2 .
HE EC
AD.BD  AE.EC  HD2  HE 2  ED2  AH 2 .
d) Xét AHJ có AE là đường cao, đồng thời cũng là đường phân giác  AHJ cân tại A
 AH  AJ .
Xét AHC và AJC có: AC chung; HAC A ; AH  AJ 4

 AHC  AJC   AHC   AJC . Mà AHC  90  


AJC  90  CJ  AJ  CJ  d .
Lại có OA  d (giả thiết)  CJ // OA .
Chứng minh tương tự ta có BI // AO .
Do đó BI // CJ .
4  3x  1
Bài 5. Cho biểu thức A  . Chứng minh rằng biểu thức A luôn có giá trị nhỏ hơn 5 với
4 x2  4 x  1
mọi giá trị thực của A xác định.
Lời giải
Ta có:

4  3 x  1
12 x  4 5  4 x 2  4 x  1  20 x 2  8 x  1
A 2  
4 x  4 x  1 4 x2  4 x  1 4 x2  4 x  1
2
 2 4  1  2 1
5  4 x 2  2. .2 x    5  2x   
5 25  5 5 5
 5  2
 5  2
.
4x  4x  1  2 x  1
Ta có:
2
 2 1 1 2 1
5  2 x     , x ;  2 x  1  0 , x   .
 5 5 5 2

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 42


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

2 2
 2 1  2 1
5 2x    5  2x   
5 5 1 5 5
  2
 0 , x    5   2
5.
 2 x  1 2  2 x  1
Vậy biểu thức A luôn có giá trị nhỏ hơn 5 với mọi giá trị thực của A xác định.
 HẾT 

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 43


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM NĂM HỌC 2012 -2013. MÔN: TOÁN 8
(Đề thi gồm 01 trang) (Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề)
Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) x 2  x  6 .
b) x 4  2013x 2  2012 x  2013 .
a b c
Bài 2. a) Cho x  y  z  1 ; x2  y 2  z 2  1 và   . Hãy tính giá trị của biểu thức
x y z
P  ab  bc  ca .
3x 2  5x  1
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  .
x 2  4x  4
1 1 2
Bài 3. a) Cho x , y , z là các số lớn hơn hoặc bằng 1. Chứng minh rằng: 2
 2
 .
1 x 1 y 1  xy
2
b) Giải phương trình:  2 x  1 x  1  2 x  3  18 .
Bài 4. Hình thang ABCD  AB // CD  có hai đường chéo cắt nhau tại O . Đường thẳng qua O và song
song với đáy AB cắt các cạnh bên AD , BC theo thứ tự ở M , N .
a) Chứng minh rằng OM  ON .
1 1 2
b) Chứng minh rằng   .
AB CD MN
c) Biết S AOB  2012 2 (đơn vị diện tích); S COD  20132 (đơn vị diện tích). Tính S ABCD .
Bài 5. Trong cuộc hội thảo quốc tế có 9 nhà khoa học tham dự. Người ta nhận thấy rằng cứ 3 đại biểu
bất kỳ luôn có 2 đại biểu nói chuyện được với nhau. Ngoài ra mỗi đại biểu biết không quá 3 thứ
tiếng. Chứng minh rằng luôn tìm được 3 đại biểu biết cùng một thứ tiếng.
 HẾT 

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 44


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM


Năm học: 2012 -2013
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử


a) x 2  x  6 .
b) x 4  2013x 2  2012 x  2013 .
Lời giải
a) x 2  x  6  x 2  2 x  3x  6  x  x  2   3  x  2    x  3 x  2 

 
b) x4  2013x 2  2012 x  2013  x4  x  2013x2  2013x  2013

 x  x  1  2013  x  x  1
3 2

 x  x  1  x  x  1  2013  x
2 2
 x  1
  x 2  x  2013 x 2  x  1 .
a b c
Bài 2. a) Cho x  y  z  1 ; x2  y 2  z 2  1 và   . Hãy tính giá trị của biểu thức
x y z
P  ab  bc  ca .

3x 2  5x  1
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  .
x 2  4x  4
Lời giải
2
a) Ta có x  y  z  1   x  y  z   1  xy  yz  zx  0 1 .

Theo dãy tỉ số bằng nhau ta có:


a b c abc abc
     abc
x y z x yz 1

a  x  a  b  c 

 b  y  a  b  c  .

c  z  a  b  c 
2 2 2
 a.b  xy  a  b  c  ; b.c  yz  a  b  c  ; c.a   a  b  c 
2
 ab  bc  ca   xy  yz  zx  a  b  c   2 .
Từ 1  2  và  ab  bc  ca  0

b) Điều kiện: x  2.
Ta có:

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 45


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

3x 2  5x  1 3  x  4x + 4   7 x  13 3  x  2   7  x  2   1
2 2
7 1
A   2
 3 
2
x  4x  4 2
x  4x + 4  x  2 x  2  x  2 2
2
2  7  37 37
 a  7a  3   a     , a .
 2 4 4
1
Với a 
x2
7 7 1 7 12
Dấu “=” xảy ra  a   0  a    x (thỏa mãn).
2 2 x2 2 7
37 12
Vậy min A  x .
4 7
1 1 2
Bài 3. a) Cho x , y , z là các số lớn hơn hoặc bằng 1. Chứng minh rằng: 2
 2
 .
1  x 1 y 1  xy
2
b) Giải phương trình:  2 x  1 x  1  2 x  3  18 .

Lời giải
1 1 1 1
a) Ta có: 2
  2
 0
1  x 1  xy 1  y 1  xy

1  xy  1  x 2 1  xy  1  y 2
  0
1  x2  1  xy  1  y 2  1  xy 
xy  x 2 xy  y 2
  0
1  x2  1  xy  1  y 2  1  xy 
x  y  x y  x  y
  0
1  x  1  xy  1  y  1  xy 
2 2

x  y  x  1  y   y  x  y  1  x 
2 2

 0
1  x 1  y  1  xy 
2 2

 x  y    x  xy  y  yx 
2 2

 0
1  x 1  y  1  xy 
2 2

 x  y   y  x  xy  x  y  
 0
1  x2 1  y 2  1  xy 
2
 x  y   xy  1  0 *
  
1  x2 1  y 2  1  xy 
Vì x  1, y  1  xy  1  xy  1  0 **

Từ * và **  đpcm.


2
b) Giải phương trình:  2 x  1 x  1  2 x  3  18 .

Ta có: 2 x  1  2 x  2  1  2  x  1  1 ; 2 x  3  2 x  2  1  2  x  1  1

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 46


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

Đặt x  1  t
Ta có phương trình mới  2t  1 t 2  2t + 1 =18  t 2  4t 2  1  18=0  4t 4  t 2  18=0

2 9
t  3
 4 t .
2 2
t  2  loaïi 
3 1
+) Với t  x .
2 2
3 5
+) Với t  x .
2 2
1 5
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x  và x  .
2 2
Bài 4. Hình thang ABCD  AB // CD  có hai đường chéo cắt nhau tại O . Đường thẳng qua O và song
song với đáy AB cắt các cạnh bên AD , BC theo thứ tự ở M , N .
a) Chứng minh rằng OM  ON .
1 1 2
b) Chứng minh rằng   .
AB CD MN
c) Biết S AOB  2012 2 (đơn vị diện tích); S COD  20132 (đơn vị diện tích). Tính S ABCD .
Lời giải

a) Vì OM // AB ; ON // AB ; CD // AB nên theo hệ quả định lí talet ta có:


OM DO

AB DB
ON CO

AB CA
CO DO

CA DB
OM ON
Suy ra   OM  ON .
AB AB
1 DO 1
b) Ta có:  .
AB DB OM

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 47


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

ON OB 1 OB 1 OB 1
   .  .
DC DB DC DB ON DB OM
1 1 OD 1 OB 1 1  OD OB  1 2
Suy ra:   .  .      .
AB CD DB OM DB OM OM  DB DB  OM MN
c) Ta có hai tam giác ABO và CDO đồng dạng với nhau.
2 2
S  OA   OB  20122 OA OB 2012
Nên AOB   
    2
  
SCOD  OC   OD  2013 OC OD 2013
S AOB OB 2012 4025
Mặt khác ta có:    S ABD  S AOB .
S ABD BD 4025 2012
S COD OD 2013 4025
   S DCB  S COD . .
S DCB BD 4025 2013
4025 4025 4025 4025
Suy ra: S ABCD  SABD  SCBD  S AOB .  SCOD .  20122.  20132.
2012 2013 2012 2013
 4025. 2012  2013  40252
Bài 5. Trong cuộc hội thảo quốc tế có 9 nhà khoa học tham dự. Người ta nhận thấy rằng cứ 3 đại biểu
bất kỳ luôn có 2 đại biểu nói chuyện được với nhau. Ngoài ra mỗi đại biểu biết không quá 3 thứ
tiếng. Chứng minh rằng luôn tìm được 3 đại biểu biết cùng một thứ tiếng.
Lời giải
Giả sử không có 3 người nào nói cùng một thứ tiếng.
Gọi X là một người bất kỳ có thể nói được tối đa ba người kia (một thứ tiếng).
Trong 5 người còn lại X không thể nói chuyện.
Gọi Y là một người trong năm người đó và Y có thể nói được tối đa ba người trong đó.
Trong bốn người còn lại ngoài Y có ít nhất một người Z không nói chuyện được với Y .
Suy ra X không nói chuyện với Y , Y không nói chuyện với Z , Z không nói chuyện với X .
Mà cứ ba người thì luôn có hai người nói chuyện được với nhau.
Suy ra mâu thuẫn với giả thiết. (đpcm)
 HẾT 

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 48


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM NĂM HỌC 2014 - 2015. MÔN: TOÁN 8
(Đề thi gồm 01 trang) (Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề)
 x  2x  4 x2  2x  1  
2
1 2 
Bài 6. Cho biểu thức P   3
 2  : 3   
 x 8 x 1   x  2 x 1

a) Rút gọn P .
b) Tính giá trị của P với các giá trị của x thỏa mãn x 2  3 x  2 .
c) Tìm các giá trị của x để P  1 .
Bài 7. Giải các phương trình.
a) 2 x  1  x  2  4 x .
2
   
b) x 2  4 x  8 3x x 2  4 x  8  2 x 2  0 .
Bài 8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
1
Một người dự định đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 50  km/h  . Sau khi đi được quãng
3
đường với vận tốc đó, vì đường khó đi nên người lái xe phải giảm vận tốc mỗi giờ 10 km trên
quãng đường còn lại. Do đó ô tô đến tỉnh B chậm 30 phút so với dự định. Tính quãng đường
AB .
Bài 9. Cho tam giác ABC nhọn, đường cao AH , lấy M là điểm đối xứng với H qua AB , lấy N là
điểm đối xứng với H qua AC . Gọi E là giao điểm của MH với AB và F là giao điểm của
NH với AC , đường thẳng MN cắt AB , AC theo thứ tự tại I , K .
a) Chứng minh: Tam giác AMN cân.
b) Chứng minh: AE. AB  AF . AC và chứng minh AIK ” ACB
c) Chứng minh: HA là phân giác góc IHK và chứng minh các đường thẳng AH ; BK ; CI đồng
quy tại J .
d) Chứng minh: BJ .BK  CJ .CI  BC 2 .
a 4 b 4 c 4 a 3 b3 c 3
Bài 10. Cho a ; b ; c là các số dương, chứng minh rằng:      .
b3 c3 a 3 b 2 c 2 a 2
 HẾT 

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 49


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG HÀ NỘI – AMSTERDAM


Năm học: 2014-2015

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

 x2  2x  4 x2  2x  1   1 2 
Bài 1. Cho biểu thức P   3
 2  : 3   
 x 8 x 1   x  2 x 1

a) Rút gọn P .
b) Tính giá trị của P với các giá trị của x thỏa mãn x 2  3 x  2 .
c) Tìm các giá trị của x để P  1 .
Lời giải
a) Rút gọn P .
x  2
Điều kiện:  .
 x  1
 x2  2 x  4 x2  2 x  1   1 2 
P  3
 2  : 3   
 x 8 x 1   x  2 x 1
2
 x2  2 x  4  x  1   3  x  2  x  1 x 1 2  x  2 
 3
 :   
 x  8  x  1 x  1    x  2  x  1  x  2  x  1  x  2  x  1 
 x2  2x  4 x  1   3x 2  3x  6  x  1  2 x  4 
   : 
  x  2   x  2 x  4   x  2  x  1
2
x  1  

 1 x 1  3x 2  9
  :
 x  2 x  1   x  2  x  1

x  1  x 2  x  2 3  x  3
2

 :
 x  2 x  1  x  2  x  1


x2  3
.
 x  2  x  1
 x  2  x  1 3  x 2  3
x 1
 .
3  x  1

x 1
Vậy P  .
3  x  1

b) Tính giá trị của P với các giá trị của x thỏa mãn x 2  3 x  2 .

Điều kiện để P xác định: x   1 ; x   3 ; x  2 .


Ta có:
x 2  3 x  2
 x2  3x  2  0
Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 50
Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

  x  1 x  2   0

 x  1
 ( Loại trường hợp x  1 theo điều kiện của P )
 x  2
 x  2 .
Thay x   2 vào biểu thức P ta có:

2  1 1
P 
3  2 1 9

1
Vậy P  .
9
Bài 2. Giải các phương trình.
a) 2 x  1  x  2  4 x .
2
   
b) x 2  4 x  8 3x x 2  4 x  8  2 x 2  0 .

Lời giải
a) 2 x  1  x  2  4 x .

Lập bảng xét dấu:

Từ bảng xét dấu ta chia các trường hợp như sau:


Trường hợp 1: Nếu x   2 phương trình đã cho trở thành: 2 x  1  x  2  4 x
 7 x  3
3
 x (loại ).
7
1
Trường hợp 2: Nếu 2 x  phương trình đã cho trở thành: 2 x  1 x  2  4 x
2
 5 x  1
1
 x  ( loại ).
5
1
Trường hợp 3: Nếu x  phương trình đã cho trở thành: 2 x  1  x  2  4 x
2
 x 3 (thỏa mãn).
Vậy phương trình có 1 nghiệm duy nhất là x  3 .
2
   
b) x 2  4 x  8 3x x 2  4 x  8  2 x 2  0
2
  
 x 2  4 x  8  3x x 2  4 x  8  2 x 2  0 
2
    
 x2  4 x  8  x x2  4x  8  2 x x2  4 x  8 2 x2  0 
Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 51
Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

   
 x2  4x  8 x2  4 x  8  x  2 x x2  4 x  8  x  0 
 x 2
 4 x  8  2 x  x  4 x  8  x  0
2

 x 2
 6 x  8  x  5 x  8  0
2

 x2  6x  8  0
 2 .
 x  5 x  8  0

 x  2
Với x 2  6 x  8  0   x  2  x  4   0   (thỏa mãn).
 x  4
Với x 2  5 x  8  0
5 25 7
 x 2  2. .x   0
2 4 4
2 2
 5 7  5 7
  x     0 (loại vì  x     0 ; x ).
 2 4  2 4
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là S  2; 4 .
Bài 3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
1
Một người dự định đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 50  km/h  . Sau khi đi được quãng
3
đường với vận tốc đó, vì đường khó đi nên người lái xe phải giảm vận tốc mỗi giờ 10 km trên
quãng đường còn lại. Do đó ô tô đến tỉnh B chậm 30 phút so với dự định. Tính quãng đường
AB .

Lời giải
Gọi chiều dài quãng đường AB là: x  km  ; x  0 .

x
Thời gian ô tô dự định đi từ tỉnh A đến tỉnh B là: h .
50
1 x x
Thời gian ô tô đi quãng đường đầu là: : 50  h .
3 3 150
2x x
Thời gian ô tô đi quãng đường còn lại là: :40   h  .
3 60
Do ô tô đến tỉnh B chậm 30 phút so với dự định nên ta có phương trình:
 x x  x 1
   
 150 60  50 2
2 x 5 x 6 x 150
   
300 300 300 300
 x  150 (thỏa mãn)
Vậy chiều dài quãng đường AB là: 150 km .
Bài 4. Cho tam giác ABC nhọn, đường cao AH , lấy M là điểm đối xứng với H qua AB , lấy N là
điểm đối xứng với H qua AC . Gọi E là giao điểm của MH với AB và F là giao điểm của
NH với AC , đường thẳng MN cắt AB , AC theo thứ tự tại I , K .
Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 52
Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

a) Chứng minh: Tam giác AMN cân.


b) Chứng minh: AE. AB  AF . AC và chứng minh AIK ” ACB
c) Chứng minh: HA là phân giác góc IHK và chứng minh các đường thẳng AH ; BK ; CI đồng
quy tại J .
d) Chứng minh: BJ .BK  CJ .CI  BC 2 .
Lời giải
N
A

I
F
J
M

E
C
B H

a) Chứng minh tam giác AMN cân.


Theo tính chất đối xứng ta có:
AM  AH ; AN  AH  AM  AN nên tam giác AMN cân tại A .
b) Chứng minh AE. AB  AF . AC và chứng minh AIK ” ACB .
Ta có:
AE AH
AEH ” AHB (g – g)    AE. AB  AH 2 . 1
AH AB
AF AH
AFH ” AHC (g – g)    AF . AC  AH 2 .  2
AH AC
Từ 1 và  2  ta có: AE. AB  AF . AC .  3
AE AF
Từ  3   .
AC AB
Lại có góc A chung  AEF ” ACB (c – g – g).  4
Mặt khác FE là đường trung bình của tam giác MHN
 EF // MN  IK // EF  AIK ∽ AEF .  5
Từ  4  và  5   AIK ” ACB .

c) Chứng minh HA là phân giác góc IHK và chứng minh các đường thẳng AH ; BK ; CI đồng
quy tại J .
AMI  AHI  
AHI  
AMI . 6
ANK  AHK  
AHK  
ANK . 7
Mà tam giác AMN cân  
AMI  
ANK . 8 

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 53


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

Từ  6  ;  7  ;  8  ta có: 
AHI   .
AHK  HA là phân giác của IHK

Từ câu b ta có AIK ∽ ACB suy ra 


AIK  
ACB . 9
Mà    BIK
AIK  MIB . 10 
  BCA
Từ  9  và 10  suy ra BIH .

Tam giác BIH ∽ BCA (g – g)



ABC chung
  BCA
BIH 

BI BH BI BC
    .
BC BA BH BA
 BIC ∽ BHA (c – g – g).

ABC chung
BI BC

BH BA

  BHA
 BIC   90
   CIK
AIH  BIH   CIH .
  CH là phân giác của KIH

 ta có AH ; BK ; CI đồng quy tại J .


Tương tự: BK là phân giác của IKH

d) Chứng minh: BJ .BK  CJ .CI  BC 2 .


   BKH
AKI  IKB   HKC
   90
AKB  BKC
 BK  AC .
Tương tự CI  AB .
BJ BC
 BJH ∽ BCK (g – g)    BJ .BK  BH .BC .
BH BK
Tương tựCJ.CI CH.BC
 BI .BK  CJ .CI  BC 2 .
a 4 b 4 c 4 a 3 b3 c 3
Bài 5. Cho a ; b ; c là các số dương, chứng minh rằng:      .
b3 c3 a 3 b 2 c 2 a 2
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho từng cặp hai số ta có:
 a4 a2 a3
 3   2.
b b b2
 a3 a2
 2  a  2.
b b
 a2
  b  2a
b

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 54


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

a 4 a3 a2 a3 a2
   2.  a  b  2.  2.  2a
b3 b 2 b b2 b
a4 a3
 3  2  a  b . 1
b b
Tương tự:
b 4 b3
  b  c  2
c3 c 2
c 4 c3
  c  a  3
a3 a2
Cộng 1 ;  2  ;  3 ta được:

a 4 b 4 c 4 a 3 b3 c3
     .
b3 c 3 a 3 b 2 c 2 a 2
Dấu “=” xảy ra khi a  b  c.
 HẾT 

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 55


Website:tailieumontoan.com Tuyển tập đề và đáp án đề KT HK2 Toán 8 Amsterdam các năm

Liên hệ tài liệu word môn toán Zalo: 039.373.2038 Trang 56

You might also like