Professional Documents
Culture Documents
b)Tìm x sao cho giá trị của biểu thức nhỏ hơn giá trị của biểu thức (x – 1)2.
2x 3 x x 2
c) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 35 7 không lớn hơn giá trị của biểu thức
x2 2 x 3
7 5
3x 2 3x 3
d)Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 4 không lớn hơn giá trị của biểu thức 6
Bài 2: Tìm số tự nhiên n thoả mãn:
a) 5(2 – 3n) + 42 + 3n 0 ; b) (n+ 1)2 – (n +2) (n – 2) 1,5 .
V. CÁC ĐỀ TỰ LUYỆN
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
1
A. 0x + 2 = 0 B. 0 C. x + y = 0 D. 2x 1 0
2x 1
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình x – 1 = 0 là:
A. {0} B. {1} C. {1;0} D. {–1}
x x 1
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình 1 là:
x 3 x
A. x 0 B. x 3 C. x 0 và x 3 D. x 0 và x -3
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN-NGÔ QUYỀN – HẢI PHÒNG 3
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II KHỐI 8 NĂM HỌC 2022 - 2023
Câu 4: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm :
A. 8+x = 4 B. 2 – x = x – 4 C. 1 +x = x D. 5+2x = 0
Câu 5: Nghiệm của bất phương trình 4–2x < 6 là:
A. x >– 5 B. x <– 5 C. x < –1 D. x >–1
Câu 6: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
0 2
]//////////////////////////////////////
A. x 2; B. x > 2 ; C. x 2 D. x <2
Câu 7. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. x + y > 2 B. 0.x – 1 0 C. 2x –5 > 1 D. (x – 1)2 2x
Câu 8: Nếu tam giác ABC có MN//BC, (M AB, N AC ) theo định lý Talet ta có:
AM AN AM AN AM AN AB AN
A. B. C. D.
MB NC AB NC MB AC MB NC
Câu 9. Cho a 3 thì :
A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác
Câu 10: Nếu M’N’P’ DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào:
M ' N ' M 'P ' M ' N ' N 'P ' N 'P ' EF M ' N ' N 'P ' M 'P '
A. B. . C. . D.
DE DF DE EF DE M ' N ' DE EF DF
Câu 11: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x = ?
A. 9cm. B. 6cm. C. 1cm. D. 3cm.
Câu 12: Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt?
A. 4 mặt B. 5 mặt C. 6 mặt D. 7 mặt
Câu 13: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 10cm, chiều rộng là 8cm , chiều cao là 5cm . Tính thể tích
hình hộp chữ nhật đó là:
A. B. C. D.
Câu 14:
Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông (như hình vẽ). Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là
5cm, 12cm, chiều cao của lăng trụ là 8cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ.
A' C'
B'
8cm
A C
5cm
12cm
B
14.1 Diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ là:
B. B. C. D.
14.2 Thể tích của hình lăng trụ.
C. B. C. D.
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Giải các phương trình sau:
2 x3 x2
a/ 3x – 2 = 2x + 5 b/ ( x – 2 ) ( x – 6 ) = 0 c/ 2
3 x2 x
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số
2x 3 8x 11
a) 3x – (7x + 2) > 5x + 4 b/ .
2 6
Bài 3: Tổng của hai chồng sách là 90 quyển. Nếu chuyển từ chồng thứ hai sang chồng thứ nhất 10 quyển
thì số sách ở chồng thứ nhất sẽ gấp đôi chồng thứ hai. Tìm số sách ở mỗi chồng lúc ban đầu.
Bài 4 : Cho ABC có AB=12cm , AC= 15cm , BC = 16cm . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM
=3cm. Từ M kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N, cắt trung tuyến AI tại K .
a/ Tính độ dài MN b/ Chứng minh K là trung điểm của MN
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN-NGÔ QUYỀN – HẢI PHÒNG 4
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II KHỐI 8 NĂM HỌC 2022 - 2023
c/ Trên tia MN lấy điểm P sao cho MP= 8cm. Nối PI cắt AC tại Q. C/minh QIC đồng dạng với AMN
A. y 3 B. y -3 C. y 3 D. y
Câu 8: Bất phương trình 7 - 2x > 0 có nghiệm là:
2 7 2 7
A. x < B. x < C. x < - D. x < -
7 2 7 2
Câu 9: Một lăng trụ đứng đáy là tam giác thì lăng trụ đó có:
A. 6 mặt, 9 cạnh, 5đỉnh; B. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh
C. 6 mặt, 5 cạnh, 9 đỉnh; D. 5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh
Câu 10: Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 thì độ dài cạnh của nó là:
A. 6 cm B. 9 cm C. 18 cm D. 36 cm
Câu 11: Khi -2x > 0, kết quả rút gọn của biểu thức |- 2x| - x + 5 là:
A. - 3x + 5 B. x + 5 C. - x + 5 D. 3x + 5
Câu 12: Một hình hộp chữ nhật có:
A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh; B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh;
C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh; D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng tam giác có độ dài ba cạnh của tam giác là 3 cm, 4 cm, 5cm. Biết diện
tích xung quanh là 60 cm2. Chiều cao hình lăng trụ đứng là:
A. 10 cm B. 12 cm C. 5 cm D. 2,5 cm
2 1
Câu 14: Tập nghiệm của phương trình x . x 0 là:
3 2
ÔN TẬP HỌC KÌ II – LÍ 8
A. LÝ THUYẾT – CÔNG THỨC( HỌC SINH HỌC THUỘC)
1. Công thức tính công
Công thức tính công cơ học khi lực F làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo phương của lực là
A = F.s
Trong đó : A là công của lực F, đơn vị của A là J, 1J=1Nm, 1kJ=1000J.
F là lực tác dụng vào vật, đơn vị là N.
s là quãng đường vật dịch chuyển, đơn vị là m (mét).
Trường hợp đặc biệt, lực tác dụng vào vật chính là trọng lực và vật di chuyển theo phương thẳng đứng
thì công được tính A = P.h
Trong đó : A là công của lực F, đơn vị của A là J
P là trọng lượng của vật, đơn vị là N.
h là quãng đường vật dịch chuyển, đơn vị là m (mét).
2. Công suất
Công suất được xác định bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
A
Công thức tính công suất : P
t
Trong đó : P là công suất, đơn vị W
(1W = 1J/s, 1kW = 1000W , 1MW = 1000 000W ).
A là công thực hiện, đơn vị J.
t là thời gian thực hiện công đó, đơn vị s (giây).
3. Cơ năng
Khi vật có khả năng sinh công, ta nói vật có cơ năng.
+Làm các bài tập trong sách bài tập về Công suất, Công thức tính nhiệt lượng, Phương trình cân
bằng nhiệt
Đề cương ôn tập môn Công nghệ 8
I. TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn câu trả lời đúng
Câu 1. Máy sấy tóc là đồ dùng điện loại gì?
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN-NGÔ QUYỀN – HẢI PHÒNG 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II KHỐI 8 NĂM HỌC 2022 - 2023
A. Đồ dùng loại điện - nhiệt. B. Đồ dùng loại điện - quang.
C. Ánh sáng liên tục. D. Đồ dùng loại điện - nhiệt và điện - cơ.
Câu 2. Mạng điện trong nhà gồm những phần tử:
A. Công tơ điện, dây dẫn điện. B. Các thiết bị đóng cắt, bảo vệ và lấy điện.
C. Các đồ dùng điện. D. Cả A, B, C.
Câu 3. Tất cả các đồ dùng điện dưới đây đều là đồ dùng loại điện - nhiệt:
A. Bàn là, bếp điện, đèn sợi đốt, nồi cơm điện.
B. Bàn là, ấm điện, máy xay sinh tố, lò sưởi điện.
C. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện.
D. Bàn là, quạt điện, bếp điện, ấm điện.
Câu 4. Trong nồi cơm điện bộ phận nào là quan trọng nhất:
A. Soong nấu. B. Vỏ nồi.
C. Dây đốt nóng phụ. D. Dây đốt nóng chính.
Câu 5. Ở nước ta mạng điện trong nhà có điện áp:
A. 110V B. 127V.
C. 220V D. 200V.
Câu 6. Để thay đổi giá trị điện áp của mạng điện ta dùng :
A. Động cơ điện B. Đèn sợi đốt C. Máy biến áp D. Bàn là
Câu 7. Thiết bị điện nào dưới đây là thiết bị đóng – cắt của mạng điện trong nhà:
A. Cầu chì. B. Cầu dao.
C. Ổ cắm điện. D. Phích cắm điện.
Câu 8. Bàn là điện là đồ dùng điện loại:
A. Điện – Nhiệt. B. Điện – Cơ.
C. Điện – Quang. D. Vừa điện – nhiệt, vừa điện – cơ.
Câu 9. Đèn huỳnh quang có ưu điểm so với đèn sợi đốt là:
A. Không cần chấn lưu. B. Tiết kiệm điện năng.
C. Ánh sáng liên tục. D. Giá thành rẻ.
Câu 10. Những đồ dùng điện nào sau đây có số liệu kĩ thuật phù hợp với mạng điện trong nhà ở
nước ta?
A. Quạt điện 220V- 50W. B. Máy giặt 110V- 400W.
C. Bếp điện 110V – 80W. D. Tủ lạnh 110V -550W.
Câu 11: Yêu cầu của mạng điện trong nhà:
A. Có điện áp định mức 220V, đồ dùng điện của mạng điện rất đa dạng.
B. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị điện, đồ dùng điện.
C. Đồ dùng điện có điện áp định mức tùy ý vì đã có aptomat bảo vệ mạch điện.
D. Đảm bảo cung cấp đủ điện; đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà, sử dụng thuận tiện,
chắc, đẹp; dễ dàng kiểm tra và sửa chữa.
Câu 12 . Động cơ điện 1 pha có cấu tạo gồm:
A. Rôto và dây quấn. B. Stato và lõi thép.
C. Dây quấn và lõi thép. D. Stato và rôto.
Câu 13. Trên bóng đèn có ghi 110V-50W, số đó có ý nghĩa là:
A. Điện áp định mức, dòng điện định mức.
B. Dòng điện định mức, công suất định mức.
C. Điện áp định mức, công suất định mức.
D. Trị số thực bóng đèn.
Câu 14. Đặc điểm của đồ dùng điện trong nhà:
A. Đồ dùng điện rất đa dạng. B. Công suất rất khác nhau.
C. Có cùng điện áp. D. Cả A, B, C.
Câu 15. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu gì?
A. Niken-crom. B. Vonfram phủ bari oxit.
C. Fero-crom. D. Vonfram.
Câu 16/ Đĩa xích xe đạp có 75 răng, vành líp có 15 răng. Xe đạp có tỉ số truyền là:
A. TRẮC NGHIỆM:
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng.
Câu 1. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm ?
A. Cu và dung dịch H2SO4 loãng. B. Cu và H2SO4 đặc nóng.
C. Al và dung dịch HCl. D. Zn và dung dịch FeCl2.
Câu 2. Điphotpho pentaoxit là tên của chất nào dưới đây ?
A. P2O5. B. P2O3 . C. H3PO4 . D. PH3 .
Câu 3. Lưu huỳnh trioxit là tên của chất nào dưới đây ?
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN-NGÔ QUYỀN – HẢI PHÒNG 10
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II KHỐI 8 NĂM HỌC 2022 - 2023
A. SO2. B. SO3 . C. SiO2 . D. H2S .
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Khí O2 và H2 đều tan nhiều trong nước.
B. Khí O2 là chất khí nhẹ nhất trong các khí.
C. Khí O2 nặng gấp 16 lần so với khí H2.
D. Khí O2 và H2 đều nặng hơn không khí.
Câu 5. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. CuO + H2 Cu + H2O. B. Mg +2HCl MgCl2 +H2.
C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 +H2O. D. Zn + CuSO4 ZnSO4 +Cu.
Câu 6. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế ?
A. 2KClO3 2KCl + O2 . B. SO3 +H2O H2SO4 .
C. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 +3 H2O . D. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O .
Câu 7. Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết
A. số gam chất tan có trong 100g dung dịch.
B. số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà.
C. số gam chất tan có trong 100g nước.
D. số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch.
Câu 8. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là
A. Số gam chất đó tan trong 100g dung dịch.
B. Số gam chất đó tan trong 100g dung môi.
C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch.
D. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà.
Câu 9. Công thức tính nồng độ mol C% là
A. B. C. D.
Câu 10. Công thức tính nồng độ mol CM là
A. B. C. D.
Câu 11. Chất tác dụng với oxi tạo thành oxit axit là
A. P và Ca. B. S và P. C. P và Na. D. Ca và Cu.
Câu 12. Chất tác dụng với hidro tạo thành kim loại và nước là
A. CuO và CO2. B. CuO và CaO C. CaO và CO2. D. CuO và ZnO
Câu 13. Chất nào sau đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường ?
A. Fe. B. SO3. C. K. D. Na2O.
Câu 14. Chất nào sau đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường ?
A. Na. B. SO3. C. CuO. D. K2O.
Câu 15. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm ?
A. Zn và H2SO4 loãng. B. Al và H2SO4 đặc nóng.
C. Cu và dung dịch HCl. D. Fe và dung dịch CuSO4.
Câu 16. Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh ?
A. H2O. B. H2SO4. C. Ca(OH)2. D. Al.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Khí O2 và H2 đều không tan trong nước.
B. Khí H2 là chất khí nhẹ nhất trong các khí.
C. Khí O2 nặng hơn không khí.
D. Khí O2 và H2 đều không màu, không mùi.
Câu 18. Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ ?
A. H2O. B. HCl. C. NaOH. D. Cu.
Câu 19. Có các chất sau: Fe2O3, HCl, NaOH, KCl. các chất được phân loại theo thứ tự là
A. axit, bazơ, muối, oxit. B. oxit, axit, bazơ, muối.
C. muối, axit, bazơ, oxit D. bazơ, oxit, axit, muối.
Câu 20. Nước muối sinh lý (dung dịch natri clorua) là dung dịch nước muối đẳng trương có áp suất thẩm
thấu bằng tương đương với áp suất thẩm thấu của dịch trong tế bào sống từ đó có thể loại bỏ được mầm
bệnh của vi khuẩn theo cơ chế rửa trôi. Công thức hóa học của muối natri clorua là
A. NaCl. B. Na2CO3. C. Na2O. D. NaOH.
Ghi lại các chữ cái đầu các phương án trả lời em cho là đúng.
Câu 1. Cấu tạo của thận gồm:
A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu
B. Phần vỏ, phần tủy, bể thận
C. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng
D. Phần vỏ và phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận
Câu 2. Tai ngoài được giới hạn với tai giữa bởi:
A. Chuỗi xương tai B. Vòi nhĩ
C. Màng nhĩ D. Ốc tai
Câu 3. Hoóc môn tham gia điều hoà lượng đường trong máu là:
A. Glucagôn. B. Insulin. C. Ađrênalin. D. Cả A, B, C đúng
Câu 4. Nguyên nhân của tật cận thị là:
A. Do bẩm sinh cầu mắt ngắn. B. Do bẩm sinh cầu mắt dài.
C. Thể thủy tinh bị lão hóa. D. A, B, C đều đúng.
Câu 5. Đặc điểm của phản xạ có điều kiện:
A. Mang tính bẩm sinh. B. Bền vững.
C. Mang tính di truyền. D. Trả lời kích thích tương ứng, kích thích bất kì.
Câu 6. Khi trời quá nóng da có phản ứng:
A. Mao mạch dưới da dãn tiết mồ hôi nhiều.
B. Mao mạch dưới da dãn.
C. Mao mạch dưới da co.
D. Mao mạch dưới da co, cơ chân lông co.
Câu 7. Đồ uống nào dưới đây gây hại cho hệ thần kinh ?
A. Nước khoáng B. Nước lọc C. Rượu D. Sinh tố chanh leo
Câu 8. Hoocmôn nào dưới đây có khả năng chuyển hoá glicôgen glucôzơ ?
A. Tất cả các phương án còn lại B. Insulin
C. Cooctizôn D. Glucagôn
Câu 9.Cơ quan phân tích thính giác gồm :
A. Cơ quan thụ cảm thính giác B. Dây thần kinh thính giác
C. Vùng thính giác ở thuỳ thái dương D. Cả A ,B ,C
Câu 10. Vì sao trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm tai giữa ?
A. Vì vi sinh vật gây viêm họng và vi sinh vật gây viêm tai giữa luôn cùng chủng loại với nhau.
B. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể theo vòi nhĩ tới khoang tai giữa và gây viêm tại vị trí này.
C. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể biến đổi về cấu trúc và theo thời gian sẽ gây viêm tai giữa.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 11. Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người ?
A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm
B. Xử lí các kích thích về sóng âm
C. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian
-------Hết-------
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TIN HỌC 8
NĂM HỌC 2022 - 2023
A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1. Để định dạng trang giấy chọn
A. Format Page setup. B. Format Print setup.
C. File Print setup. D. File Page setup .
Câu 2. Để căn lề giữa cho đoạn văn, sau khi đưa con trỏ đến đoạn văn ta nhấn tổ hợp phím nào
trong các tổ hợp phím sau?
A. Ctrl + I.
B. Ctrl + E.
C. Ctrl + U.
D. Ctrl + J.
Câu 3. Để định dạng đoạn văn bản chọn
A. Format Page setup. B. Format Paragraph.
C. File Paragraph. D. File Print setup.
Câu 4. Để mở tệp đã lưu trong MS Word, ta thực hiện thao tác nào?
A. File Close B. File New C. File/ Open. D. Ctrl + P
A. . B. C. . D. .
Câu 14: Khi muốn hình ảnh nằm bên dưới văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 15. Tô màu cho đoạn văn bản ta dung lệnh:
a. Format\border and shading b. Format\Header and Footer
c. Format\Change Case d. Format\Drop cap
Câu 16. Để định dạng cỡ chữ trong phần mềm soạn thảo Word, ta sử dụng lệnh:
A. Font Color B. Font Size C. Font Style D. Home/Font
Câu 17. Để định dạng màu chữ trong phần mềm soạn thảo Word, ta sử dụng lệnh:
A. Font Color B. Font Size C. Font Style D. Home/Font
Câu 18. Để tạo khoảng cách giãn dòng là 1.5 trong Word, ta sử dụng phím tắt nào sau đây?
A. Ctrl + 1 B. Ctrl + 3 C. Ctrl + 5 D. Ctrl + 7
Câu 19. Để xóa một khối văn bản trong Word, ta thực hiện như nào đúng nhất
A. Nhấn phím Delete B. Chọn phần văn bản cần xóa
C. Nhấn phím BackSpace D. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete
Câu 20. Để xóa một kí tự văn bản đứng sau con trỏ soạn thảo ta thực hiện các bước sau:
Hình 1.2
Hình 2.1 hiện có được lưu trong thư mục theo đường dẫn: D:/Hinhanh.Em hãy trình bày các bước để chèn
hình 2.1 vào trang văn bản.
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI – KHỐI 8
NĂM HỌC 2022-2023
TT Tên văn bản Tác giả Thể thơ Giá trị nội dung Giá trị nghệ thuật Ghi chú
TT Tên văn bản Tác giả Thể loại Giá trị nội dung, tư tưởng Giá trị nghệ thuật Ghi chú
C. Bảng so sánh phân biệt nghị luận trung đại và nghị luận hiện đại:
Nghị luận trung đại Nghị luận hiện đại
I. CÂU:
TT Câu Đặc điểm hình thức Chức năng chính Ví dụ
1 Câu nghi
vấn
2 Câu cầu
khiến
3 Câu cảm
thán
4 Câu trần
thuật
5 Câu phủ
định
Hành động nói Các kiểu hành động nói Cách thực hiện hành động nói
*Luyện tập:
HS lập dàn ý và viết luyện tập các đề văn sau
1. Câu nói của M. Go - rơ- ki: " Hãy yêu sách, nó là nguồn kiến thức, chỉ có kiến thứcmới là con
đường sống" gợi cho em những suy nghĩ gì?
2. Vấn đề thu gom rác thải xử lí rác thải ở địa phương em.
3. Hãy trình bày rõ vì sao chúng ta cần phải đổi mới phương pháp học tập.
*. PRACTICE
PART I: LANGUAGE FOCUS
I. Circle A, B, C or D before the word whose underlined part is pronounced differently from that of
the others.
1. A. vehicle B. behavior C. house D. homeless
2. A. untidy B. visual C. surprise D. environment
3. A. thermal B. thankful C. there D. thorough
4. A. prepares B. erupts C. stops D. photographs
II Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose main stress position is placed differently
from that of the others in each group.
1. A. unpolluted B. unbalanced C. unreasonable D. unlawful
2. A. powerful B. respectful C. faithful D. skillful
3. A. photography B. telegraphy C. psychology D. radiography
4. A. physiography B. alternatively C. criminology D.
unsuccessfully
5. A. unhelpful B. unusual C. imprecise D. imperfect
III. Choose the best answer. (A, B, C or D)
1.The ___________ in technology allow astronomers to know more about outer space.
A. developments B. science C. exploration D. discovery
2.Alexander Graham Bell was a great ___________, who invented the telephone.
A. developer B. conservationist C. scientist D. explorer
3.___________ is important because it may help to solve the problems of overpopulation and exhaustion
of resources on Earth.
A. Space exploration B. Space travelling C. Space checking D. Space
walking
4. If the teacher were here now, we'd ask him the difference __________ ʻscienceʼ and ʻtechnologyʼ.
A. among B. of C. between D. for
F, MÔN MĨ THUẬT:
1/ Vẽ tranh đề tài: Ước mơ của em.
2/ Vẽ tranh đề tài: Cảnh đẹp quê hương
3/ Vẽ tranh đề tài tự chọn
Gợi ý:
- Đúng nội dung: 2 điểm
- Bố cục chặt chẽ, có mảng chính, phụ : 2 điểm
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN-NGÔ QUYỀN – HẢI PHÒNG 25
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II KHỐI 8 NĂM HỌC 2022 - 2023
- Hình vẽ sinh động: 3 điểm
- M àu sắc phù hợp nội dung: 3 điểm
G, MÔN ÂM NHẠC:
1. Ôn tập bài hát:
+ Khát vọng mùa xuân – Nhạc: Mô-da. Lời Việt: Tô Hải
+ Nổi trống lên các bạn ơi - Sáng tác: Phạm Tuyên
+ Ngôi nhà của chúng ta - Sáng tác: Hình Phước Liên
+ Tuổi đời mênh mông - Sáng tác: Trịnh Công Sơn
*Nội dung ôn tập: Học sinh học thuộc và hát đúng nhạc, đúng giai điệu, cao độ, trường độ, diễn cảm,
đúng nhịp phách kết hợp với gõ đệm 4 bài hát
+ Khát vọng mùa xuân
+ Nổi trống lên các bạn ơi
+ Ngôi nhà của chúng ta
+ Tuổi đời mênh mông
2. Ôn tập Tập đọc nhạc:
- Tập đọc nhạc số 5 “Làng tôi”
- Tập đọc nhạc số 6 “Chỉ có một trên đời”
- Tập đọc nhạc số 7 “Dòng suối chảy về đâu”
- Tập đọc nhạc số 8 “Thầy cô cho em mùa xuân”
* Nội dung ôn tập: Học sinh học thuộc và hát đúng nhạc, đúng giai điệu, cao độ, trường độ, đúng nhịp
phách và thuộc lời ca các bài TĐN số 5, 6, 7, 8 kết hợp với gõ đệm .