You are on page 1of 3

UBND QUẬN HÀ ĐÔNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II

TRƯỜNG THCS LÊ LỢI TOÁN 8


Năm học 2021 - 2022

A. Lí thuyết:
- Các câu hỏi ôn tập chương III - Đại số - SGK Toán 8 tập 2
- Các câu hỏi và dạng bài tập ôn tập chương II, III ( hết bài trường hợp đồng dạng thứ 3)
Hình học – SGK Toán 8 tập 1, 2.
B. Bài tập:
ĐẠI SỐ
Bài 1. Giải các phương trình
a) 17x + 15(x – 1) = 1 – 14(3x + 1) b) 2x(x + 5) – (x – 3)2 = x2 + 6
c) (4x + 7)(x – 5) – 3x2 = x(x – 1) d) 6(x – 3) + (x – 1)2 – (x + 1)2 = 2x
Bài 2. Giải các phương trình

a) b)
43−x 46−x 49−x 52−x
+ = +
c) d) 57 54 51 48

x−51 x−52 x−53 x−54 x−55 x−56 2− x 1−x x


+ + = + + −1= −
e. 9 8 7 6 5 4 f. 2011 2012 2013

Bài 3. Giải các phương trình :


1/(x +2)(x2 – 3x +5) = (x +2)x2 2/ x2 + 10x +25 = 4x(x+5)
3/(x-1)(x2 + 5x -2) – (x3 -1) = 0 4/ x2 + ( x+2)(11x- 7) = 4
5/ (4x -5)2-2 (16x2- 25) = 0 6/ (x2-5x)2- 2(x2-5x) = 24
7/ 5x3- 5x2 – 10x = 0 8/ x4 + x3 -4x2+ 5x -3 = 0
9/ (2x+1)(3x+2)(12x+7)2 = 3 10/ (x-1)(x+2)(x+4)(x+7) = 16
Bài 4. Giải các phương trình

a) b)

c) d)

e) f)
Bài 5. Tìm a để phương trình sau :
a2x -3a = ax + 2(3x+3)
a) có nghiệm duy nhất là số nguyên( với a nguyên).
b) có nghiệm duy nhất là số dương.

Bài 6. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56m . Nếu tăng chiều dài thêm 3m và giảm
chiều rộng 1m thì diện tích khu vườn tăng thêm 5 m2. Tính kích thước của khu vường ban đầu.
Bài 7. Quãng đường AB dài 145 km, ô tô xuất phát từ A đi với vận tốc 40 km/h, xe máy xuất
phát từ B với vận tốc 35 km/h. Biết xe máy khời hành trước ô tô 2 giờ. Hỏi sau bao lâu hai xe
gặp nhau?
Bài 8. Một ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 40km/h. Lúc đầu ô tô đi với vận tốc đó, khi
còn 60 km nữa mới được nửa quãng đường AB, người lái xe đã tăng vận tốc thêm 10 km/h trên
quãng đường còn lại. Do đó ô tô đến B sớm hơn dự định 1 giờ. Tính quãng đường AB
Bài 9. Một công ty dệt lập kế hoạch sản xuất một lô hàng theo đó mỗi ngày phải dệt 100 m vải.
Nhưng nhờ cải tiến kĩ thuật công ty đã dệt được 120 m vải mỗi ngày. Do đó, công ty đã hoàn
thành trước thời hạn 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch công ty phải dệt bao nhiêu mét vài và dự kiến
làm trong bao nhiêu ngày?
Bài 10. Một công nhân dự định sẽ hoàn thành một công việc được giao trong 5 giờ. Lúc đầu
mỗi giờ người đó làm được 12 sản phẩm. Khi làm được một nửa số lượng công việc được giao,
nhờ cải tiến kĩ thuật nên mỗi giờ người đó làm thêm được 3 sản phẩm nữa. Nhờ vậy, công việc
được hoàn thành trước dự định 30 phút. Tính số lượng sản phẩm người công nhân đó dự định
làm
Bài 11. Hai tổ công nhân nếu làm chung thì trong 12 giờ sẽ hoàn thành xong một công việc đã
định. Họ làm chung với nhau được 4 giờ thì tổ thứ nhất được điều động đi làm việc khác. Tổ thứ
hai làm nốt công việc còn lại trong 10 giờ. Hỏi tổ thứ hai làm một mình thì bao lâu sẽ hoàn
thành công việc
Bài 12. Lúc 7 giờ sáng một chiếc cano xuôi dòng từ bến A đến bến B cách nhau 36 km rồi ngay
lập tức quay trở về và đến bên A lúc 11 giờ 30 phút.Tính vận tốc của cano khi xuôi dòng biết
vận tốc nước chảy là 6km/h
Bài 13: Hai tổ sản xuất được giao làm 800 sản phẩm trong một thời gian quy định. Nhờ tăng
năng suất lao động, tổ 1 vượt mức 10%, tổ 2 vượt mức 20% nên cả hai tổ đã làm được 910 sản
phẩm. Tính số sản phẩm mỗi tổ phải làm theo kế hoạch.
11
Bài 14: Tuổi bố hiện nay gấp 2,4 lần tuổi con . Biết 5 năm trước đây tuổi bố gấp 4 lần tuổi
con , hỏi tuổi con và tuổi bố hiện nay là bao nhiêu?
Bài 15 : Cho một số tự nhiên có 2 chữ số, biết tổng 2 chữ số của số đó là 11 và nếu chia chữ số
hàng chục cho hàng đơn vị thì được thương là 4 dư 1. Tìm số đó.
HÌNH HỌC
Bài 1: Cho hình thang ABCD ( AB//CD) . Gọi O là giao điểm 2 đường chéo . Qua O kẻ
đường thẳng song song với 2 đáy cắt AD tại E, cắt BC tại G.Chứng minh rằng:
a) SAOD = SBOC
b) OE = OG
c) Biết SAOB = 9 cm2 , SCOD = 16 cm2. Tính SAOD?
Bài 2: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 10 cm, AD = 6cm. Các điểm E, F, G, H theo
thứ tự thuộc các cạnh AB, BC, CD, DA sao cho AE = AH = CF = CG.
a) Tính diện tích tứ giác EFGH nếu AE = 3cm.
b) Tính độ dài AE để tứ giác EFGH có diện tính lớn nhất.

Bài 3: Cho , trung tuyến AD. Đường phân giác cắt cạnh AB ở M. đường phân giác
của cắt AC ở N. Gọi K là giao điểm của AD và MN.

a, So sánh và .
b, Chứng minh rằng MN song song với BC.
c, Chứng minh
d, Chứng minh K là trung điểm của MN.
Bài 4: Cho hình thang ABCD (AB//CD). Mọi M là trung điểm của DC, E là giao điểm của AM
và BD; F là giao điểm của BM và AC. Chứng minh:
a, EF//AB
b, Tính độ dài của EF biết AB = 15cm, CD = 24cm.
c, Gọi giao của EF với AD là I, giao của EF với BC là K. C/m: IE = EF = FK.
Bài 5: Tứ giác ABCD có AB = 4cm; BC= 20 cm; CD= 25 cm; AD= 8 cm; BD= 10 cm.
a) C/m: ∆ ABD và ∆ BDC đồng dạng
b) Kẻ phân giác BM của góc ABD và DN của góc BDC. ( M thuộc AD; N thuộc BC).Chứng
minh: BM // DN
c) Chứng minh: AM: MD= BN: NC

Bài 6: Cho tứ giác ABCD có AB=2cm; BC= 10; CD= 12,5 cm; AD = 4 cm; BD = 5 cm.
a) C/m: tam giác ABD và tam giác BDC đồng dạng.
b) Kéo dài AD và BC cắt nhau tại M. Tính MA.
c) Gọi I và K là trung điểm của AB và CD. C/m: M; I; K thẳng hàng

Bài 7. Cho hình bình hành ABCD, có Lấy F trên cạnh BC sao cho
Tia DF cắt tia AB tại G.
a) Chứng minh và
b) Tính độ dài đoạn thẳng AG.
c) Chứng minh
Bài 8. Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Phân giác của cắt AB ở D, phân giác của góc
cắt AC ở E.
a) Chứng minh DE song song với BC.
b) Gọi I là giao điểm của DE với AM. Chứng minh I là trung điểm của DE.

You might also like