Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ 3
Bài 1: Giải phương trình: a) 5x2 – 20 = 0 b) -7x2 + 5x = 0
Bài 2: Cho hai hàm số y = 2x - 3 và y = -x2
a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên lên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b) Tìm toạ độ các giao điểm của hai đồ thị.
Bài 3: Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình: Hai công nhân cùng sơn cửa cho một
công trình trong 4 ngày thì xong việc. Nếu người thứ nhất làm một mình trong 9 ngày rồi người
thứ hai đến cùng làm tiếp trong 1 ngày nữa thì xong việc. Hỏi mỗi người làm một mình thì bao
lâu xong việc?
Bài 4: Cho đường tròn (O), đường kính AB cố định, điểm I nằm giữa A và O sao cho
AI = 2 AO. Kẻ dây MN vuông góc với AB tại I. Gọi C là điểm tùy ý thuộc cung lớn MN sao
3
cho C không trùng với M, N và B. Nối AC cắt MN tại E.
a) Chứng minh tứ giác IECB nội tiếp
b) Chứng minh AM2 = AE.AC.
c) Hãy xác định vị trí của điểm C sao cho khoảng cách từ N đến tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác CME là nhỏ nhất.
ĐỀ 4
Bài 1: Giải các phương trình sau: a) x2 – 5x = 0; b) 4x2 – 25 = 0
Bài 2: Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình: Một mảnh đất hình chữ nhật. Nếu giảm
mỗi cạnh đi 2m thì diện tích mảnh đất giảm đi 84m2. Nếu tăng chiều dài thêm 3m và tăng chiều
rộng thêm 2m thì diện tích lúc đó tăng 114m2. Tính kích thước của mảnh đất.
Bài 3: Cho hàm số y = có đồ thị là parabol (P), hàm số y = 3x – 2 có đồ thị là đường thẳng (d),
(d) và (P) cắt nhau tại hai điểm A và B.
a)Vẽ (P) và (d) b) Tìm tọa độ của A, B
Bài 4: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. C là một điểm nằm giữa O và A. Đường thẳng
vuông góc với AB tại C cắt nửa đường tròn trên tại I. K là một điểm bất kỳ nằm trên đoạn thẳng
CI (K khác C và I), tia AK cắt nửa đường tròn (O) tại M, tia BM cắt tia CI tại D. Chứng minh:
a) Các tứ giác: ACMD; BCKM nội tiếp đường tròn.
b) CK.CD = CA.CB
c) Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AKD nằm trên một đường thẳng cố định khi K di
động trên đoạn thẳng CI.
ĐỀ 5
Bài 1: Giải phương trình sau: a) 2x2 – 12x = 0; b) 4x2 – 24 = 0
Bài 2: Cho (P): y = − 2 và (d): y = –2x + 1
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
Bài 3: Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình: Hiệu hai số bằng 6.Tổng của hai lần số
này và ba lần số kia là 7. Tìm hai số đó.
Bài 4: Cho ∆ABC vuông cân tại A. Đường tròn đường kính AB cắt BC tại D ( D khác B). Lấy
điểm M bất kì trên đoạn AD. Kẻ MH, MI lần lượt vuông góc với AB và AC ( H AB ; I AC).
a) Chứng minh tứ giác MDCI nội tiếp.
b) Chứng minh =
c) Kẻ HK ID (K ID). Chứng minh K, M, B thẳng hàng.
-------------Hết------------