You are on page 1of 4

Ôn thi máy tính cầm tay cấp thành phố

P(x) = (x2 – 1)(ax2 + bx + c)

Có 2 nghiệm -1; 1

=(x2 – 1)(ax2 + bx + c)= = (x2 +2 )(ax2 + bx + c) + 3x - 1971

Ab ab ab …

Buổi 2:
Bài 1: Tìm chữ số thập phân thứ 132012 sau dấu phẩy trong phép chia 2500000 : 19
(132)1006 = (136)335.132

Bài 2: Tìm số x lớn nhất có 10 chữ số biết x chia cho 11 dư 2, chia cho 17 dư 3 và chia cho 23 dư 4
x = 11a + 2 = 17b + 3 = 23c + 4
Tính a, b theo c.
Bài 3: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình 2x2 – xy + 7y3 = 4880
= y2 – 4.2(7y3 – 4880) >= 0
x= ;y=

Bài 4: Tính chính xác:


A=20013 + 20023 + 20033 + 20053 + 20063 + 20073 + 20083 + 20093 + 20103 + 20113
A=

Bài 5: Tìm số tự nhiên a lớn nhất mà khi chia các số b = 379327828; c = 3928155; d = 324059815
cho a thì ta được cùng một số dư. a=
b dư r, c và d cũng dư r b = ka + r trừ c=k'a + r WCLN của (b-c , d-d)
Bài 6: Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 1. Gọi M là trung điểm của cạnh BC, N là giao điểm
của AM và BD. Tính gần đúng với 4 chữ số thập phân diện tích của tứ giác MNDC.
S¿
Bài 7: Giải phương trình sau:

x1 =
x2 =

Bài 5: Cho BCE cân tại B có đường cao CA. Gọi I là giao điểm của các đường phân giác trong
của ABC. Biết CI = 6,8 cm ; AB = 5,6 cm
a) Tính gần đúng với 2 chữ số thập phân độ dài BC. BC ¿

b) Tính góc CBE (độ,phút,giây). CBE ¿


c) Tính gần đúng với 2 chữ số thập phân độ dài BI. BI ¿

d) Tính gần đúng với 2 chữ số thập phân bán kính đường tròn nội tiếp ABC.
r¿

HEÁT

MÃ PHÁCH:

MÃ PHÁCH:

Họ và tên thí sinh : Ngày và nơi sinh:

Trường THCS : Quận , Huyện :

Đáp án
Đeà thi giaûi toaùn nhanh treân maùy tính Casio THCS naêm hoïc 2011-2012.

Bài 1: Tìm chữ số thập phân thứ 132012 sau dấu phẩy trong phép chia 2500000 : 19
4

Bài 2: Tìm số x lớn nhất có 10 chữ số biết x chia cho 11 dư 2, chia cho 17 dư 3 và chia cho 23 dư 4

9999997757
Bài 3: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình 2x – xy + 7y3 = 4880
2

x = 37 ; y = 7
Bài 4: Tính chính xác:
A=20013 + 20023 + 20033 + 20053 + 20063 + 20073 + 20083 + 20093 + 20103 + 20113
A = 80 746 944 292
Bài 5: Cho  BCE cân tại B có đường cao CA . Gọi I là giao điểm của các đường phân giác trong của  ABC . Biết CI = 6,8 cm ; AB
= 5,6 cm
a) Tính gần đúng với 2 chữ số thập phân độ dài BC. BC ¿ 10,15

b) Tính góc CBE (độ, phút, giây). CBE ¿ 56o31’45’’


BI ¿ 4,13
c) Tính gần đúng với 2 chữ số thập phân độ dài BI.

d) Tính gần đúng với 2 chữ số thập phân bán kính đường tròn nội tiếp ABC. r ¿ 1,96

Bài 6: Tìm số tự nhiên a lớn nhất mà khi chia các số b = 379327828; c = 3928155; d = 324059815
cho a thì ta được cùng một số dư.
a = 302011

Bài 7: Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 1. Gọi M là trung điểm của cạnh BC,
N là giao điểm của AM và BD. Tính gần đúng với 4 chữ số thập phân diện tích của tứ giác MNDC.
S ¿ 0,4167
Bài 8: Giải phương trình sau:

x 1 = 765081590
x 2 = 765589253

HEÁT

You might also like