Professional Documents
Culture Documents
– – Hết – –
Học sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
Câu 1 (2.0 đ). Tính (thu gọn):
a) ( 6 x − 7 )( 7 x − 1)
b) ( 4 x − 1) + ( 2 x − 5 )( 2 x + 5 )
2
x+5 x 25
c) + + 2 .
x x − 5 x − 5x
Câu 4 (1.0 đ). Một chiếc xe đạp điện giá 12 000 000 đồng . Cửa hàng mới khai trương
nên giảm giá 10%. Anh Nam tới mua chiếc xe vì anh nhận được 1 Voucher giảm giá
thêm 8% trên giá đã giảm. Vậy anh Nam cần trả bao nhiêu để mua chiếc xe?
Câu 5 (1.0 đ). Tầng trệt của một căn phòng có dạng hình thang với hai đáy AB và CD, người
ta muốn gia cố ở chính giữa bằng một thanh sắt EF sao cho E và F lần lượt là trung điểm
của AD và BC (như hình vẽ). Biết AB = 8m , CD = 6m . Tính EF.
A E D
B F C
Câu 6 (2.5 đ). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi E là trung điểm của BC. Từ E
lần lượt kẻ ED vuông góc với AC tại D, EF vuông góc với AB tại F.
a) Chứng minh tứ giác ADEF là hình chữ nhật;
b) Gọi K là điểm đối xứng của E qua F. Chứng minh tứ giác AEBK là hình thoi;
c) Qua D vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt AB tại M. Đường thẳng vuông góc với
AC tại C cắt MD tại I. Chứng minh tứ giác MCIA là hình bình hành
----Hết----
Bài 1: (2.5 điểm) Rút gọn:
a) 6 x (1 − x ) + ( 3 x + 2 )( 2 x − 1) b) ( x − 3) − ( 4 − x )( x − 1)
2
x 2 − x 12 − 10 x
c) + + 2
x−2 x+2 x −4
a ) ( 3 x − 1) − 2 x ( 4 x − 3) = 5 b) x 2 − 9 − 5 x ( x − 3 ) = 0
2
Bài 4: (0.75 điểm) Một nhóm học sinh muốn đo chiều cao của tòa nhà landmark 81 ( độ dài CG như hình vẽ)
khi đã biết độ cao của hai tòa nhà kế bên. Em hãy tính chiều cao của tòa nhà landmark 81 và giải thích
vì sao?
Bài 5: (0.75 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng ( 2 x + 1)( 2 x − 1) mét, chiều rộng
bằng 4 x ( x − 1) . Biết chiều dài hơn chiều rộng là 15 mét. Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật
trên.
Bài 6: (3.0 điểm) Cho tam giác MNQ vuông tại M ( MN MQ ) . Kẻ đường cao MH ( H QN ) , gọi
K là trung điểm của MN . Lấy điểm D đối xứng với H qua K .
a) Chứng minh tứ giác MHND là hình chữ nhật.
b) Trên tia đối của HN lấy E sao cho HN = HE . Chứng minh MEHD là hình bình hành.
c) Gọi I là trung điểm của EM , ED cắt IH tại P . Chứng minh MKHI là hình thoi và
EI = 3PI .
---------- HẾT ----------
Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Kết quả của phép tính: (2x2 – 32) : (x – 4 ) là:
A. 2(x – 4) B. 2(x + 4) C. x + 4 D. x – 4
Câu 5: Với x = 105 thì giá trị của biểu thức x2-10x + 25 là:
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6 cm, BC = 8cm. M, N, P, Q là trung điểm
các cạnh của hình chữ nhật. Tổng diện tích các tam giác có trong hình là:
a) x6 – x4 + 2x3 + 2x2
b) 4x4 + y4
Bài 3: (1 điểm)
Bài 4: (3 điểm) Cho ΔABC cân tại A có AB = 5cm; BC = 6cm. Kẻ phân giác trong
AM (M ∈ BC) . Gọi O là trung điểm của AC và K là điểm đối xứng của M qua O.
c) Để tứ giác AMCK là hình vuông thì tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì?
A. x = 8 B. x = 4 C. x = -8 D. x= -4
Câu 2: Kết quả phép tính: 15 x3y5z : 3 xy2z là
A. Tứ giác có 2 đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình
thoi.
B. Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành
D. Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
Câu 7: Cho tứ giác MNPQ. Gọi E, F , G, H lần lượt là trung điểm các cạnh MN, NP,
PQ, QM. Tứ giác EFGH là hình thoi nếu 2 đường chéo MP, NQ của tứ giác MNPQ:
A. Bằng nhau
B. Vuông góc
Câu 8: Độ dài 2 đường chéo của hình thoi lần lượt là 6 cm và 4 cm. Độ dài cạnh
của hình thoi là:
A. 13 cm B. √13 cm C. 52 cm D. √52 cm
a) x2 + 4y2 + 4xy – 16
Bài 2: (2 điểm)
b) Rút gọn A
Bài 4: (1điểm )
Bài 5: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC).Gọi I là trung điểm của
cạnh BC. Qua I vẽ IM vuông góc với AB tại M và IN vuông góc với AC tại N.
b) Gọi D là điểm đối xứng của I qua N. Chứng minh tứ giác ADCI là hình thoi.
Bài 1: (2 điểm)
Bài 2: (1 điểm) Rút gọn và tính giá trị của biểu thức:
Bài 5: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của hai cạnh AB và BC.
a) Gọi D là điểm đối cứng của A qua N. Chứng minh tứ giác ABCD là hình chữ
nhật.
b) Lấy I là trung điểm của cạnh AC và E là điểm đối xứng của N qua I.
c) Đường thẳng BC cắt DM và DI lần lượt tại G và G’. Chứng minh BG = CG’.
VD: Cho tứ giác ABCD có diện tích 60cm260cm2. Trên cạnh AB lấy các điểm E, F
sao cho AE = EF = FB. Trên cạnh CD lấy các điểm G, H sao cho CG = GH = HD.
a.Tính tổng diện tích tam giác ADH và CBF. b) Tính diện tích tứ giác EFGH.
Bài 1: Cho hình bình hành ABCD có CD = 4cm, đường cao vẽ từ A đến cạnh CD
bằng 3cm.
a) Tính diện tích hình bình hành ABCD.
b) Gọi M là trung điểm của AB. Tính diện tích tam giác ADM.
Bài 4: Cho tứ giác ABCD, gọi E là trung điểm của AB, gọi F là trung điểm của CD,
gọi I là giao điểm của AF và DE, K là giao điểm của BF và CE. Chứng minh:
Bài 5: Cho tứ giác ABCD. Hãy dựng tam giác ABE (E∈AD)E∈AD có diện tích bằng
diện tích tứ giác ABCD.
Bài 6: Cho tứ giác ABCD có diện tích là S. M là trung điểm của AC. Chứng
minh:
Bài 7: Cho tam giác ABC cân tại A, có diện tích S. Gọi O là trung điểm của đường
cao AH. Gọi D là giao điểm của BO với cạnh AC và E là giao điểm của CO với cạnh
AB. Tính diện tích tứ giác ADOE theo S.
Bài 8: Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh AC (AD < DC). Hãy kẻ đường thẳng
đi qua D và chia tam giác ABC thành hai phần có diện tích bằng nhau.
Bài 9: Cho tứ giác ABCD. Hãy kẻ đường thẳng đi qua A và chia tứ giác ABCD thành
hai phần có diện tích bằng nhau.
Bài 10: Cho G là trọng tâm tam giác ABC. Gọi M là giao điểm của BG và AC. Chứng
minh: