You are on page 1of 7

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 8- ĐỀ 1

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)


Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1( NB-1 ) : Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức đại số nào không phải
đơn thức ?
A. 2 B. 5x + 9 C. x3y
D. x
3 3 2 2
Câu 2 (TH-1) : Thu gọn đơn thức x y . x y z ta được :
A. x5y5 B. x5y5z C. x6y6z
D. x6y6
Câu 3 (TH-1) : Giá trị của đa thức A = x3 – 4x2 + 2x + 1 tại x = 1 là :
A. 1 B. 2 C. –1
D. 0
2
Câu 4 (NB-2) : Khai triển hằng đẳng thức ( x + 1) ta được :
A. x2 + 2x + 1 B. x2 – 2x + 1 C. x2 + x + 1
D. x2 + 2x + 2

Câu 5 ( NB-3) : Phân thức xác định khi ?


A. B=0 B. C.
D.

Câu 6 (TH-3) : Với giá trị nào của a thì


A. a = 1 B. a = –1 C. a = 2
D. a = –2

Câu 7 (NB-3) : Phân thức bằng phân thức nào trong các phân thức sau :

A. B. C.

D.
Câu 8 (NB-4) : Hình chóp tứ giác đều có các mặt bên là hình
A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. Tam giác
vuông D. Tam giác vuông cân
Câu 9 (NB-4) : Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt ?
A. 3 B. 4 C. 5
D. 6
Câu 10 (VD-4) : Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có đọ dài trung
đoạn là 15cm, cạnh đáy 10cm là :
A. 150cm2 B. 200 cm2 C. 300 cm2
D. 600 cm2
Câu 11 (VD-4) : Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 6 cm, cạnh đáy là
4 cm là :
A. 32 cm2 B. 24 cm2 C. 144 cm2
D. 96 cm2
Câu 12 (TH-6) : Cho tứ giác ABCD có , , . Số đo góc C
là :
A. B. C.
D.
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Câu 1. (2,25 điểm)
1) (TH-2) Tính : a) (x – y)2 (0,25đ) ; b) (x + 2)3 (0,5đ)
2) (TH-1 ) Cho đa thức M = 2x – 3xy 2 + 1, tính giá trị của M tại x = – 2 và y = 3.
(0,5 đ)
3) (VD-1) Tính a) (2x – 3y)(3x + 4y) ( 0,5 đ); b) (x2y – 5xy2 + 3xy) : (– 2xy) (0,5
đ);
Câu 2. (1,50 điểm)
x−1
1) (NB-3 ) Cho phân thức A = x+ 2 .
a) Tìm điều kiện xác định của A (0,5 đ) ;
b) Tính giá trị của A, tại x = 5 .(0,25đ)
Câu 3. (2,25 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB < AC. Gọi M va N thứ tự là trung điểm của
AB và AC. Trên tia đối của tia NM lấy điểm D sao cho : ND = NM. (NB-6 : vẽ
hình 0,5 đ)
1) (TH-6) Chứng minh: Tứ giác BMCD là hình bình hành ; 1,0 đ
2) (TH-6) Tứ giác AMDC là hình gì ? Vì sao ? 0,5 đ
3) (TH-6) Chứng minh: Tam giác BDA cân. 0,25 đ
Câu 4. (1,0 điểm) (VDC-5)
Trong một khu phố, người ta quy định làm tam cấp để xe gắn máy
lên xuống không vượt quá 1,2 mét để không lấn hành lang dành cho người
đi bộ. Nhà bạn A nền nhà cao hơn mặt đường 0,5 mét (theo phương vuông góc).
Nhà bạn A làm tam cấp có chiều dài là 1,3 mét. Hỏi nhà bạn A làm bậc tam cấp đó
có đúng quy định hay không ? vì sao ?
………………………………….. Hết ……………………………………

ĐỀ 2

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ NĂM HỌC 2023 – 2024


MÔN: TOÁN 8

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)


Mỗi câu sau đây có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy
khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1. Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức 2x; 3; x + 5y; x – y?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
2
Câu 2. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3y là
A. –y2. B. 2y3. C. -3y. D. y6.
Câu 3. Đa thức x4y + x3 - x4y – 2xy + 1 có bậc là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
4 3 2 2 2
Câu 4. Thương của phép chia (-12x y + 4x – 8x y ) : (-4x ) bằng
A. -3x2y + x – 2y2. B. 3x4y + x3 – 2x2y2.
C. -12x2y + 4x – 2y2. D. 3x2y – x + 2y2.
Câu 5. Chọn câu SAI?
A. (x + y)2 = (x + y) (x + y). B. x2 – y2 = (x + y) (x – y).
C. (-x – y)2 = (-x)2 – 2(-x)y + y2. D. (x + y) (x + y) = y2 – x2.
Câu 6. Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta được
A. (4x – 5y) (4x + 5y). B. (4x – 25y) (4x + 25y).
C. (2x – 5y) (2x + 5y). D. (2x – 5y)2.
Câu 7. Biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 bằng
A. (5x - 2y)2. B. (2x – 5y)2. C. (25x – 4y)2. D. (5x
2
+ 2y) .
Câu 8. Hằng đẳng thức lập phương của một tổng là
A. (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3. B. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2
+ B 3.
C. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB – B3. D. (A + B)3 = A2 + 3A2B +
3AB2 + B2.
Câu 9. Hình bình hành có một góc vuông là
A. hình thoi. B. hình thang cân.
C. hình vuông. D. hình chữ nhật.
^
Câu 10. Tứ giác ABCD có số đo các góc A=110° ; B^ =120° ; ^ D=80° . Số đo góc C
bằng
A. 50 °. B. 80 ° . C. 110 ° . D. 120 °
.
Câu 11. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … là hình
thoi”
A. bằng nhau
B. giao nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau
C. giao nhau tại trung điểm mỗi đường
D. bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường
Câu 12. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Hình vuông vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật.
B. Hình vuông là hình chữ nhật nhưng không là hình thoi.
C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau.
D. Hình vuông có đường chéo là phân giác các góc trong hình vuông.
Câu 13. Tam giác ABC có BC = 10cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và
AC. Độ dài MN là
A. 2,5 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 20
cm.
Câu 14. Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18,
CE = 30. Độ dài AC bằng
18
A. 20. B. 45 .
C. 50. D. 45.
Câu 15. Cho tam giác ABC cân tại A có AB = 15 cm, BC = 10 cm,
đường phân giác của góc B cắt AC tại D. Khi đó, đoạn thẳng AD
có độ dài là
A. 3 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 12
cm.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1 (0,75 điểm): Cho biểu thức P = x(x2 – y) – x2(x +y) + xy(x – 1).
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm giá trị của P khi x = 5, y = -6.
Bài 2 (0,75 điểm ): Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 2x2 – 8x.
b) x2 – 6x + 9 – y2.
Bài 3 (1,0 điểm): Bảng sau cho biết số lượng pin cũ thu được của các lớp khối 8:
Lớp 8A 8B 8C 8D
Số lượng pin 165 200 180 170
Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó.
Bài 4 (2,0 điểm): Cho △ABC, M trung điểm AB, vẽ MN //BC tại N.
a) Chứng minh MN là đường trung bình của △ABC.
b) Tia phân giác của góc A cắt BC tại I. Vẽ điểm K sao cho N là trung điểm của
IK. Tứ giác AICK là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh IB . NC = IC . MB.
Bài 5 (0,5 điểm): Cho a + b = 1, tính giá trị biểu thức sau:
M = a3 + b3 + 3ab(a2 + b2) + 6a2b2(a + b).

ĐỀ 3:
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024.
Môn: TOÁN – Lớp 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)
Câu 1. (NB) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. 3x2yz B. 2x +3y3 C. 4x2 - 2x D. xy – 7
Câu 2. (NB) Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến?
A. 3x3 – 7xy B. 5y3 – 2y C. -3z2 D. 2x – 3
3 5
Câu 3. (TH) Đa thức 3x y+x + 6 có bậc là:
A. 6 B. 5 C. 3 D. 2
3
Câu 4: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x y?
A. 2xy B. -5xy3 C. x3y D. 2x3y3
Câu 5: Với a, b là hai số bất kì, trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không
phải hằng đẳng thức?
A. (a+b)2 =a2 +2ab+b2 B. a2 – 1 =3a C. a(2a+b) =2a2 + ab D. a(b+c)
=ab+ac
Câu 6: Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Tứ giác lồi ABCD có ^A=1100 , C=70
^ 0 ^
, D=800 . Số đo góc B là

A. 1100 B. 3600 C. 1800 D. 1000

Câu 8: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là


A. Hình thang cân. B. Hình thoi. C. Hình bình hành. D.Hình thang vuông.
Câu 9: Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là
A. hình thoi. B. hình bình hành.
C. hình chữ nhật. D. hình thang cân.
Câu 10: Hình bình hành có một góc vuông là
A. hình thoi. B. hình thang vuông.
C. hình chữ nhật. D. hình vuông.
Câu 11: Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là
A. hình thang cân. B. hình thang.
C. hình chữ nhật. D. hình thoi.
Câu 12. Tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Đoạn
thẳng MN là gì của tam giác ABC?
A. Đường trung tuyến. B. Đường cao. C. Đường trung bình D. Đường phân giá
A
* Quan sát hình 1 và thực hiện câu hỏi 13. Hình 1
Biết AD là đường phân giác của tam giác ABC.

Câu 13. Tỉ số bằng tỉ số nào dưới đây? B C


D

A. . B. . C. . D. . Hình 2
* Quan sát hình 2 và thực hiện các câu hỏi 14. A
2,6cm
Biết MN//BC; AB = 3cm; AM = 2cm; AN = 2,6cm; BC = 4,5cm. 2cm
3cm
Câu 14. Độ dài đoạn thẳng NC là
M N
A. . B. .
C. 1,3cm D. 1,25cm B 4,5cm C

Câu 15: Bạn Nam hỏi: Nhà bạn đang xài bao nhiêu chiếc điện thoại? Nam đã hỏi 4
bạn và ghi lại câu trả lời 4; 43; 2; 3. Em hãy chỉ ra dữ liệu không hợp lí trong dãy
dữ liệu sau:
A. 4 B. 43 C. 2 D. 3
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 16.(1điểm) Cho các đa thức A = 5xy + 2x2y - 3 và B = 4x2y + 5xy - 1.
a/ Tìm bậc của A.
b/ Tính A + B.
Câu 17. (1, 75 điểm)
a/ Phân tích đa thức x2 – 4 thành nhân tử .
9
b/ Tìm x, y biết : x2 + 2y2 – 4x + 2y + 2 = 0.
Câu 18. (1,75 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ
từ A đến BD. Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của các đoạn AH và DH.
a/ Chứng minh MN// AD.
b/ Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh tứ giác BMNI là hình
bình hành.
Câu 19. (0,5 điểm) Bảng sau cho biết điểm bài kiểm tra giữa kì môn Toán của lớp
8A:
Mức điểm Giỏi Khá Trung bình Yếu
Số HS 8 12 10 2

Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó.

------------Hết-----------

You might also like