Professional Documents
Culture Documents
Câu 7 (NB-3) : Phân thức bằng phân thức nào trong các phân thức sau :
A. B. C.
D.
Câu 8 (NB-4) : Hình chóp tứ giác đều có các mặt bên là hình
A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. Tam giác
vuông D. Tam giác vuông cân
Câu 9 (NB-4) : Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt ?
A. 3 B. 4 C. 5
D. 6
Câu 10 (VD-4) : Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có đọ dài trung
đoạn là 15cm, cạnh đáy 10cm là :
A. 150cm2 B. 200 cm2 C. 300 cm2
D. 600 cm2
Câu 11 (VD-4) : Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 6 cm, cạnh đáy là
4 cm là :
A. 32 cm2 B. 24 cm2 C. 144 cm2
D. 96 cm2
Câu 12 (TH-6) : Cho tứ giác ABCD có , , . Số đo góc C
là :
A. B. C.
D.
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Câu 1. (2,25 điểm)
1) (TH-2) Tính : a) (x – y)2 (0,25đ) ; b) (x + 2)3 (0,5đ)
2) (TH-1 ) Cho đa thức M = 2x – 3xy 2 + 1, tính giá trị của M tại x = – 2 và y = 3.
(0,5 đ)
3) (VD-1) Tính a) (2x – 3y)(3x + 4y) ( 0,5 đ); b) (x2y – 5xy2 + 3xy) : (– 2xy) (0,5
đ);
Câu 2. (1,50 điểm)
x−1
1) (NB-3 ) Cho phân thức A = x+ 2 .
a) Tìm điều kiện xác định của A (0,5 đ) ;
b) Tính giá trị của A, tại x = 5 .(0,25đ)
Câu 3. (2,25 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB < AC. Gọi M va N thứ tự là trung điểm của
AB và AC. Trên tia đối của tia NM lấy điểm D sao cho : ND = NM. (NB-6 : vẽ
hình 0,5 đ)
1) (TH-6) Chứng minh: Tứ giác BMCD là hình bình hành ; 1,0 đ
2) (TH-6) Tứ giác AMDC là hình gì ? Vì sao ? 0,5 đ
3) (TH-6) Chứng minh: Tam giác BDA cân. 0,25 đ
Câu 4. (1,0 điểm) (VDC-5)
Trong một khu phố, người ta quy định làm tam cấp để xe gắn máy
lên xuống không vượt quá 1,2 mét để không lấn hành lang dành cho người
đi bộ. Nhà bạn A nền nhà cao hơn mặt đường 0,5 mét (theo phương vuông góc).
Nhà bạn A làm tam cấp có chiều dài là 1,3 mét. Hỏi nhà bạn A làm bậc tam cấp đó
có đúng quy định hay không ? vì sao ?
………………………………….. Hết ……………………………………
ĐỀ 2
ĐỀ 3:
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024.
Môn: TOÁN – Lớp 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)
Câu 1. (NB) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. 3x2yz B. 2x +3y3 C. 4x2 - 2x D. xy – 7
Câu 2. (NB) Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến?
A. 3x3 – 7xy B. 5y3 – 2y C. -3z2 D. 2x – 3
3 5
Câu 3. (TH) Đa thức 3x y+x + 6 có bậc là:
A. 6 B. 5 C. 3 D. 2
3
Câu 4: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x y?
A. 2xy B. -5xy3 C. x3y D. 2x3y3
Câu 5: Với a, b là hai số bất kì, trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không
phải hằng đẳng thức?
A. (a+b)2 =a2 +2ab+b2 B. a2 – 1 =3a C. a(2a+b) =2a2 + ab D. a(b+c)
=ab+ac
Câu 6: Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Tứ giác lồi ABCD có ^A=1100 , C=70
^ 0 ^
, D=800 . Số đo góc B là
A. . B. . C. . D. . Hình 2
* Quan sát hình 2 và thực hiện các câu hỏi 14. A
2,6cm
Biết MN//BC; AB = 3cm; AM = 2cm; AN = 2,6cm; BC = 4,5cm. 2cm
3cm
Câu 14. Độ dài đoạn thẳng NC là
M N
A. . B. .
C. 1,3cm D. 1,25cm B 4,5cm C
Câu 15: Bạn Nam hỏi: Nhà bạn đang xài bao nhiêu chiếc điện thoại? Nam đã hỏi 4
bạn và ghi lại câu trả lời 4; 43; 2; 3. Em hãy chỉ ra dữ liệu không hợp lí trong dãy
dữ liệu sau:
A. 4 B. 43 C. 2 D. 3
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 16.(1điểm) Cho các đa thức A = 5xy + 2x2y - 3 và B = 4x2y + 5xy - 1.
a/ Tìm bậc của A.
b/ Tính A + B.
Câu 17. (1, 75 điểm)
a/ Phân tích đa thức x2 – 4 thành nhân tử .
9
b/ Tìm x, y biết : x2 + 2y2 – 4x + 2y + 2 = 0.
Câu 18. (1,75 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ
từ A đến BD. Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của các đoạn AH và DH.
a/ Chứng minh MN// AD.
b/ Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh tứ giác BMNI là hình
bình hành.
Câu 19. (0,5 điểm) Bảng sau cho biết điểm bài kiểm tra giữa kì môn Toán của lớp
8A:
Mức điểm Giỏi Khá Trung bình Yếu
Số HS 8 12 10 2
Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó.
------------Hết-----------