Professional Documents
Culture Documents
A. 3x 2 + x . B. 3x 3 + x . C. 2x 3 + x . D. 2 x 3 + 1.
Câu 3. Thực hiện phép chia ( 2 x 4 y − 6 x 2 y 7 ) : ( 2 x 2 ) ta được đa thức ax 2 y + by 7 ( a, b là hằng
số). Khi đó a + b bằng:
A. −3 . B. −4 . C. −2 . D. −5 .
Câu 4. Điền vào chỗ trống sau: x 2 − = ( x − 4 )( x + 4 ) .
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 16 .
Câu 5. Hệ số tự do của đa thức M = ( x + 2 ) − ( x − 2 ) + ( x − 4 )( x + 4 ) sau khi thu gọn là:
3 3
A. 21 . B. 16 . C. 0 . D. −16 .
Câu 7. Tính thể tích hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 5 cm , chiều cao 4 cm :
25 3 125 3 25 3
A. 25 3 cm3 . B. cm3 . C. cm3 . D. cm3 .
3 4 14
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng 50 cm 3 chiều cao là 6 cm . Độ dài cạnh
đáy của hình chóp đó là:
A. 50 cm . B. 5 cm . C. 25 cm . D. 5 cm 2 .
II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Rút gọn các biểu thức sau:
a) A = x 2 ( x − y 2 ) − xy (1 − yx ) − x 3 .
b) B = x ( x + 3 y + 1) − 2 y ( x − 1) − ( y + x + 1) x .
1
𝑎) 𝑥 3 − 𝑥 2 – x + 1 = 0 b) 𝑥2 – x + 4 = 0 c) 2x(x – 2) –(2 – 𝑥)2 = 0
16
Bài 3. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC, các tia phân giác của góc B và C cắt nhau
tại I. Qua I kẻ đường thẳng song song với BC, cắt cạnh AB và AC tại D và E.
Chứng minh rằng hình thang BCED có một cạnh đáy bằng tổng hai cạnh bên
(DE=BD+CE).
Bài 4. (1,0 điểm) Cho một hình chóp tứ giác đều S . ABCD
(như hình vẽ bên), có diện tích đáy là 400 cm 2 , SI = 25 cm.
Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình
chóp tứ giác đều S . ABCD .
Bài 5. (1,0 điểm) Cho biểu thức Q = (2n − 1)(2n + 3) − (4n − 5)( n + 1) + 3 . Chứng minh Q
luôn chia hết cho 5 với mọi số nguyên n .
-------------- HẾT --------------