Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ 1
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
2023
Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức là
x 2x 1
2
A. x 1 . B. x 1. C. x 1 . D. x R .
Câu 2: Đồ thị hàm số y 2 x 4 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
A. 0; 4 . B. 0; 4 . C. 4;0 . D. 4;0 .
A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 .
A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 .
Câu 6: Cho tam giác MNP vuông tại M , đường cao MH . Biết NH 5 cm, HP 9 cm . Độ dài MH
bằng
A. 3 5 cm . B. 5 3 cm . C. 14 cm . D. 14 cm .
Câu 7: Cho hai đường tròn O;3 m và O ';5 cm , có OO 8 cm . Số tiếp tuyến chung của hai đường
tròn là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông cân tại B , biết đường tròn ngoại tiếp tam giác này có bán kính là
5 cm , khi đó độ dài cạnh BC là
A. 5 cm . B. 2 5 cm . C. 5 2 cm . D. 2 cm .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm)
7 4 3 1 1 5
a) Chứng minh:
2 3 1 5 3 2
x 2 x 2 1
b) Rút gọn biểu thức A : 1 với x > 0; x 1
x 1 x 1 x 1
Trang 1
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
b) Cho phương trình x 2 2mx 4m 4 0 (với m là tham số). Tìm m để phương trình có hai
nghiệm phân biệt x1 , x2 .
1 1
2
Bài 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: x y
x 2 y 1 2 x
Bài 4. (3,0 điểm) Cho điểm A nằm ngoài O . Từ A vẽ tiếp tuyến AB với O ( B là tiếp điểm). Vẽ
đường kính BD của O và BH vuông góc với AO tại H . Tia AD cắt O tại điểm thứ hai
là E
a) Chứng minh rằng AB 2 AE. AD và bốn điểm A, B, H , E cùng thuộc một đường tròn.
b) Cho x, y, z 0 thỏa mãn x y z 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P 2 x yz 2 y xz 2 z xy
ĐỀ 2
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1: Cho phương trình 3x 2 y 1 . Phương trình nào dưới đây kết hợp với phương trình đã cho để
được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số vô nghiệm?
A. 3x 2 y 2 . B. 3x 2 y 1 . C. 6 x 4 y 2 . D. 2 x 3 y 1 .
Câu 2: Tìm hai số tự nhiên biết rằng hiệu của số lớn với số nhỏ bằng 1814 và tổng của hai số bằng
2222 .
1 1 1 1
A. a . B. a . C. a . D. a .
4 4 2 2
Câu 4: Biết phương trình x 2 bx c 0 có hai nghiệm x1 2 và x2 1 . Khi đó b, c bằng
A. b 1, c 2 . B. b 1, c 2 . C. b 2, c 1 . D. b 2, c 1 .
A. 4 . B. 7 . C. 3 . D. 7 .
Câu 6: Cho hai đường tròn (O; 6 cm) và (O '; 3 cm) có OO ' 5 cm . Số tiếp tuyến chung của hai đường
tròn là
Trang 2
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 7: Cho đường tròn (O; R ) và một dây cung AB R 2 . Khi đó số đo cung nhỏ AB bằng
Câu 8: Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O ) , biết C 450 và AB a . Bán kính đường
tròn (O ) là
a 3 a 2
A. a 2 . B. a 3 . C. . D. .
3 2
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm)
2
a) Chứng minh đẳng thức: 11 4 7 28 5
7 3
x x 2 2 x
b) Rút gọn biểu thức A : với x 0; x 1 .
x 1 x 1 x x x x
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Tìm tọa độ giao điểm của Parabol y x 2 và đường thẳng y 4 x 5
b) Tìm các giá trị của m để phương trình 2 x2 2m 1 x m 0 có nghiệm kép? Tìm nghiệm kép đó.
1 1
x y 4
Bài 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình I
4 y 1 2 y
x
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn O với dây BC cố định và một điểm A thuộc cung lớn BC . Gọi D là điểm chính giữa
của cung nhỏ BC . Các tiếp tuyến của O tại D và C cắt nhau tại E . Gọi P là giao điểm của hai đường
thẳng AB và CD ; Q là giao điểm của hai đường thẳng AD và CE .
a) Chứng minh DE // BC .
b) Chứng minh tứ giác PACQ nội tiếp đường tròn.
1 1 1
c) Gọi giao điểm của các dây AD và BC là F . Chứng minh hệ thức .
CE CQ CF
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Giải phương trình: 2 2 x 1 3 5 x 6 3x 8
b) Cho x; y là các số thực thay đổi thoả mãn x 1; y 2; x y 4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P x 1 y 2 .
ĐỀ 3
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
x y 5
Câu 1: Hệ phương trình có nghiệm x; y là:
2 x y 4
Trang 3
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
1
Câu 2: Đồ thị hàm số y (k 2) x 2 đi qua điểm A 1; khi k nhận giá trị bằng
2
5 3 3
A. . B. . C. . D. 0 .
2 2 2
Câu 3: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến khi x 0 , nghịch biến khi x 0 ?
A. y ( 2 1) x 2 . . B. y ( 5 3) x 2 . . C. y 2 x 5. . D. y 3x 1. .
1 1 1 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
4 4 4 4
Câu 5: Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 340 m . Biết ba lần chiều dài hơn bốn lần chiều rộng là
20 m . Khi đó chiều rộng của sân trường bằng
A. 70 m . B. 100 m . C. 85 m . D. 40 m .
Câu 6: Cho hai đường tròn (O; 7cm) và (O ';3 cm) có OO ' 5 cm . Số tiếp tuyến chung của hai đường
tròn là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 7: Cho đường tròn (O; R ) và một dây cung AB R 2 . Khi đó số đo cung nhỏ AB bằng
A. 5 cm . B. 3 cm . C. 4 cm. . D. 2,5 cm .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,25 điểm) Rút gọn biểu thức
a) 2 27 5 12 3 48
2 x 2 x 4x x 3
b A : (với x 0, x 4 )
2 x 2 x x4 2 x x
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng d y 3 x 2 và parabol P y x 2 .
b) Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2 x 2 (2m 1) x m 0 có hai nghiệm phân biệt?
Bài 3. (1,25 điểm)
Một vườn trường hình chữ nhật trước đây có chu vi 122 m . Nhà trường đã mở rộng chiều dài thêm 5 m và
chiều rộng thêm 3 m , do đó diện tích vườn trường đã tăng thêm 240 m 2 . Tính chiều dài và chiều rộng của
vườn lúc đầu.
Bài 4. (3,0 điểm) Cho ABC AB AC nội tiếp đường tròn O . Kẻ đường cao AH của ABC . Gọi
D , E lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ H xuống AB và AC .
a) Chứng minh tứ giác ADHE là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh BCED là tứ giác nội tiếp và AOC 2 AED .
Trang 4
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
c) Hai đường thẳng BC , DE cắt nhau tại F . Chứng minh rằng HF 2 FB.FC .
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Giải phương trình: x 1 2 x 3 5x2 12 x 8
2021x 2022 1 x 2 2023
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A .
1 x2
ĐỀ 4
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R
A. y = - 2x 2 . B. y 2 x . C. y x 2019 . D. y 5x 2 .
A. -1 . B. 1 . C. -2 . D. 0 .
Câu 3: Đường thẳng y = 1 - 3x và đồ thị hàm số y m2 1 x 2 cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng
-1
khi:
1 1
A. m = . B. m . C. m 5 . D. m 3 .
3 3
Câu 4: Phương trình 3x - 2y +1= 0 cùng với phương trình nào sau đây lập thành hệ vô nghiệm:
A. 4y - 6x + 1= 0. . B. 6x - 4y + 2 = 0. . C. -6x + 4y - 2 = 0. . D. 3 y 2 x 1 0. .
3x y 5
Câu 5: Nghiệm của hệ phương trình là cặp số x; y
5 x 2 y 3
13 16 13 16
A. 2;1 . B. -1;1 . C. - ;- . D. ;- .
11 11 11 11
Câu 6: Cho ABC đều. Đường tròn O nội tiếp ABC tiếp xúc với các cạnh AB, AC lần lượt tại
D, E . Khi đó số đo cung nhỏ DE là:
Câu 7: Cho hai đường tròn O; 4cm ; O’; 3cm , OO’ 7cm . Khi đó vị trí tương đối của hai đường
tròn đã cho là:
A. Cắt nhau. B. Đựng nhau. C. tiếp xúc ngoài. D. Ở ngoài nhau.
Câu 8: Cho O; R , Biết dây cung AB R . Số đo cung AB lớn bằng:
1 1 x2 x
b) B . ( với x 0, x 4 )
x4 x4 x 4 x
Bài 2. (1,75 điểm )
1
1. a) Vẽ đồ thị hàm y = x 2 P
2
b) Tìm giá trị của m sao cho điểm C 2; m thuộc đồ thị P
2. Cho phương trình x 2 2mx 2m 1 1
a) Giải phương trình với m 0.
b) Tìm m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt.
Bài 3. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai tổ sản xuất cùng may một loại áo. Nếu tổ thứ nhất may trong 3 ngày, tổ thứ hai may trong 5 ngày thì
cả hai tổ may được 1310 chiếc áo. Biết rằng trong một ngày, tổ thứ nhất may được nhiều hơn tổ thứ hai là
10 chiếc áo. Hỏi mỗi tổ trong một ngày may được bao nhiêu chiếc áo?
Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC AB AC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O , bán
kính R . Gọi H là giao điểm của ba đường cao AD, BE, CF của tam giác ABC .
a) Chứng minh rằng AEHF và AEDB là các tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) Vẽ đường kính AK của đường tròn O . Chứng minh tam giác ABD và tam giác AKC đồng dạng với
nhau. Suy ra AB.AC 2R.AD.
c) Chứng minh rằng OC vuông góc với DE .
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Giải phương trình x 1 4 x x 1 4 x 5
b) Cho a , b R thỏa mãn a 1; b 1 . Chứng minh rằng: a b 1 b a 1 ab
ĐỀ 5
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
2023 x
Câu 1: Điều kiện để biểu thức .
x 2 2024
A. 1 ; 1 . B. 2 ; 4 . C. 2 ; 4 . D.
2 ; 1 .
Câu 3: Trong các hàm số sau đây hàm số nào đồng biến khi x 0 ?
A. y 2 x . B. y x 10 . C. y
3 2 x2 .
D. y 2 3 x 2 .
x y 4
Câu 4: Cho hệ phương trình , cặp nghiệm của hệ phương trình đó là:
3 x y 8
A. 3 ; 1 . B. 3 ; 1 . C. 3 ; 1 . D. 3 ; 1 .
Câu 5: Phương trình x 2 2mx 2m 1 0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
Trang 6
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
A. m 1. B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 .
Câu 6: Cho đường tròn O ; 10 cm và dây AB 12cm . Khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng:
A. 6 cm . B. 8 cm . C. 12 cm . D. 16 cm .
Câu 7: Cho hai đường tròn O ; 3 m và O ; 5 cm có OO’ 8 cm . Số tiếp tuyến chung của hai
đường tròn là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 8: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AC . Biết DBC 55, số đo ACD bằng:
Bài 4. (3,0 điểm) Cho ABC nhọn ( AB AC BC ) nội tiếp đường tròn O . Gọi H là giao điểm của
hai đường cao BD và CE của ABC (D AC , E AB) .
a) Chứng minh bốn điểm B, C , D, E cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi I là điểm đối xứng với A qua O , J là trung điểm của BC .
Chứng minh ba điểm H , I , J thẳng hàng.
1 1 1
c) Gọi K , M lần lượt là giao điểm của AI với ED và BD . Chứng minh rằng 2
.
DK DA DM 2
2
Trang 7
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
A. 4 ; 1 . . B. 1 ; 1 . . C. 1 ; 1 . . D. 1 ; 1 . .
Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến khi x 0.
A. y
2 1 x. . B. y 6 5 x. . C. y
3 2 x2 . . D. y 3x 2 . .
A. 1 ; 3. . B. 1 ; 3. . C. 1 ; 3. . D. 1 ; 3. .
Câu 4: Cho phương trình bậc hai x2 2 m 1 x 4m 0. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi
A. m 1. . B. m 1. . C. m 1. . D. m 1. .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , số giao điểm của đồ thị hai hàm số y x 2 và y 2 x 3 là
A. 0. . B. 1. . C. 2. . D. 3. .
A. 0. . B. 1. . C. 2. . D. 3. .
Câu 7: Một hình vuông có cạnh 6 cm thì đường tròn ngoại tiếp hình vuông có bán kính bằng
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông cân tại A nội tiếp đường tròn (O ) . Số đo cung nhỏ AC bằng
Trang 8
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
1 2
1
Bài 3. (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: x 1 3 y
x 3 y 1.
Bài 4. (3,0 điểm). Cho tam gác ABC nhọn AB AC nội tiếp đường tròn O ; R . Các đường cao
BE , CF cắt nhau tại H . Gọi K là giao điểm của EF với BC.
a) Chứng minh: Tứ giác BCEF nội tiếp.
b) Chứng minh: KB.KC KE.KF.
c) Gọi M là giao điểm của AK với O , M A . Chứng minh: MH AK.
Bài 5. (1,0 điểm).
a) Giải phương trình: x 1 4 x x2 3x 4 5. .
b) Cho a, b, c là số dương thoả mãn a 2 b 2 c 2 1.
a2 b2 c2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M .
1 2bc 1 2ca 1 2ab
ĐỀ 7
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
1 2x
Câu 1: Biểu thức xác định khi
x2
1 1 1 1
A. x . B. x và x 0 . C. x . D. x và x 0 .
2 2 2 2
4 3 1
A. . B. . C. 4 . D. .
3 4 4
1
Câu 3: Hàm số y (m ) x 2 đồng biến khi x 0 nếu
2
1 1 1
A. m . B. m . C. m . D. m 0 .
2 2 2
Câu 4: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị hàm số y 3x 1 và y 2 x 2 cắt nhau tại hai điểm phân
biệt có tung độ giao điểm lần lượt là
1 1 1
A. 1; 2 . B. 1; . C. 2; . D. 2; .
2 4 2
Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , AB 3 cm , BC 5 cm , khi đó CH bằng
9 16
A. cm . B. 16 cm . C. cm . D. 9 cm .
5 5
Trang 9
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Câu 7: Cho tam giác đều ngoại tiếp đường tròn bán kính 2 cm . Khi đó cạnh của tam giác đều là
A. 6 3 cm . B. 4 3 cm . C. 3 cm . D. 4 cm .
Câu 8: Cho (O;3 cm) và (O ' ;5 cm) có OO ' 7 cm . Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm)
1 1
a) Thực hiện phép tính A 6 3 2 2
3 3 2
4 x 8 2 x
b) Rút gọn biểu thức B x 2 : x (với x 0; x 4 ).
x4 x 2
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d y 2 x 3 và ( p ) y x 2 .
b) Cho phương trình x 2 3mx 2m2 m 1 0 ( m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt.
3x( y 1) 2 y 2
Bài 3. (1 điểm) Giải hệ phương trình 1 2
x y 2
Bài 4. (3 điểm)
Từ điểm A nằm ngoài (O ) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới (O ) ( B, C là các tiếp điểm). Đường thẳng kẻ
qua A không đi qua tâm O cắt (O ) tại 2 điểm D và E ( D nằm giữa A và E ). Gọi H là trung điểm
của DE .
a) Chứng minh tứ giác ABOH nội tiếp.
b) Gọi I là giao của AO và BC . Chứng minh ADI AOE .
2 1 1
c) Gọi K là giao của BC và AE . Chứng minh
AK AD AE
Bài 5. (1 điểm)
a) Giải phương trình ( x 5 ) 2 x 3 4 x 2 2 x 54.
b) Cho các số thực không âm x, y thoả mãn x y 2 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x y 1 y x 1.
ĐỀ 8
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1: Cho biểu thức P a 7 với a 0 . Đưa thừa số a ở ngoài dấu căn vào trong dấu căn, ta được
P bằng
A. 7a2 . B. 7a2 . C. 7a . D. 7a .
Câu 2: Phương trình x y 1 kết hợp với phương trình nào dưới đây để được hệ phương trình có vô
số nghiệm?
A. x y 1 . B. 2 x 2 y 1 . C. 2 y 2 x 2 . D. x y 1 .
Trang 10
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Câu 3: Cho đường tròn (O;5 cm) và (O ';3 cm) biết OO ' 8 cm . Vị trí tương đối của hai đường
tròn là
A. Cắt nhau. B. Không giao nhau. C. Tiếp xúc trong. D. Tiếp xúc ngoài.
1
Câu 4: Điều kiện xác định của biểu thức là
( x 1) 2
A. x 1. B. x 1. C. x 1 . D. x .
Câu 5: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ?
A. y ( 3 2) x 2 . B. y ( 2 1) x 3 . C. y 2 x . D. y ( 2 3) x 5 .
Câu 6: Tiếp tuyến tại A và B của (O ) cắt nhau tại M , biết AMB 600 . Khi đó số đo của cung lớn
AB bằng
A. y 7 x 4 . B. y 4 x 7 . C. y 7x 4 . D. y 4 x – 7 .
Câu 8: Cho ABC có AB 9 m ; AC 12 m ; BC 15 m đường cao AH . Câu nào sau đây SAI?
3 4
A. ABC vuông ở A . B. AH 7, 2 m . C. sin C . D. tan C .
5 3
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm )
3 3 1
1. Chứng minh đẳng thức: 28 10 3 6 5
3 1 3
6 x 6 1 x 2 x 1
2. Rút gọn biểu thức: B ( Với x 0; x 9 )
x 9 x 3 3 x
Bài 2. (1,5 điểm )
1.Tìm tọa độ của tất cả các điểm thuộc parabol y x2 có tung độ bằng 9
2. Cho phương trình bậc hai x 2 2(m 1) x 2m 3 0 (1)
a) Giải phương trình (1) với m 0 .
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
Bài 3. (1 điểm ) Giải hệ phương trình:
3 2y 3
2x 1 y 1 2
2x 1 2 5
2x 1 y 1
Bài 4. (3 điểm )
Trang 11
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
A E B
1. Sân trước nhà bạn An là hình chữ nhật ABCD , góc 300
sân có một bồn hoa hình tam giác vuông EBF như F
hình vẽ bên. Biết AB 6 m ; AD 4 m , EB 2 m ,
BEF 300 . Tính diện tích của phần sân không trồng
hoa (phần tô đậm)? ( Kết quả làm tròn đến số thập phân
thứ hai) D C
2. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O ) kẻ hai tiếp tuyến MA; MB và cát tuyến MCD của đường tròn
( A , B là tiếp điểm, C nằm giữa M và D ). Chứng minh:
AC AM
a) và AC.BD AD.BC .
AD DM
b) AC.BD AD.BC AB.DC .
Bài 5. ( 1 điểm).
8x 3
1. Giải phương trình: 7 x 2 5 x
5
2. Cho các số thực không âm x, y thoả mãn x y 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P x y 1 y x 1.
ĐỀ 9
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
2 x 1
Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức x 1 là
x2 2 x 1
A. x 1 . B. x R . C. x 1. D. x 1.
A. m 1. B. m 1 . C. m 0 . D. m 0 .
1 2 1
Câu 3: Hoành độ giao điểm của ( P ) : y x và đường thẳng y x 3 là
2 2
9 9
A. 2 và 3 . B. 2 và . C. 2 và 4 . D. 3 và .
2 2
ax y 0
Câu 4: Giá trị của a và b để hệ phương trình có nghiệm x; y 1;2 là
x by 1
A. a 2; b 0 . B. a 2; b 0 . C. a 2; b 1 . D. a 2; b 1 .
Câu 5: Số tự nhiên có hai chữ số nếu bình phương số đã cho được số mới hơn số ban đầu 110 đơn vị.
Số ban đầu là
Câu 6: Hai đường tròn O;3cm và I ;6cm . Nếu OI 2cm thì số tiếp tuyến chung của hai đường
tròn là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Trang 12
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Câu 7: Một tam giác vuông nội tiếp đường tròn có bán kính 5 cm . Biết một cạnh góc vuông bằng
6 cm thì cạnh góc vuông còn lại có độ dài là
A. 10 cm . B. 11 cm . C. 8 cm . D. 4 cm .
Câu 8: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn O , biết BOD 1240 thì số đo góc BAD là
A. x 1 . B. x 2 . C. x 2 . D. x 2; x 1.
A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 .
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
1
A. 3x2 2 y 1 . B. x 2 y 1 . C. 3x 2 y z 0 . D. y 3.
x
Câu 4: Tổng các nghiệm của phương trình x 2 4 x 3 0 là
A. 4. . B. 2. C. 2. D. 4.
mx 2 y 5
Câu 5: Giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất là
2 x y m
A. m 1. B. m 2 . C. m 3 . D. m 4 .
Câu 6: Tại thời điểm tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 60 người ta đo được bóng của 1
cột đèn là 1, 5m . Chiều cao h của cột đèn là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Câu 7: Cho đường tròn O;3cm và điểm A sao cho OA 4 cm . Vẽ tiếp tuyến AB đến đường tròn (
B là tiếp điểm). Độ dài AB bằng
Câu 8: Cho đường tròn O;5 cm và O;7 cm . Đoạn nối tâm OO 13 cm . Số tiếp tuyến chung của
hai đường tròn là
A. 0. B. 1. C. 4. D. 2.
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1.5 điểm):
5 5
a) Chứng minh 14 6 5 3
5 1
2 x x
b) Rút gọn biểu thức M 1 với x 0 và x 1
x 1 x 1
Bài 2. (1.5 điểm):
2
a) Tìm tọa độ của tất cả các điểm thuộc parabol y 2 x 2 có tung độ bằng .
9
b) Cho phương trình x 2 x m 2m 0 (1) với m là tham số.
2 2
Trang 15
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
x 2 x 2 1
b) Rút gọn biểu thức A : 1 với x > 0; x 1
x 1 x 1 x 1
Lời giải
7 4 3 1 1 5
a) Chứng minh:
2
3 1 5 3 2
7 4 3 1 1 4 4 3 3 1 1
Ta có
2 3 1 5 3
2 3 1 5 3
(2 3) 2 1 1
2 3 1 5 3
2 3 1 1
2 3 1 5 3
3 3 1
2 3 1 5 3
3 3 1 5 3
2 3 1 53
3 5 3 5
.
2 2 2
7 4 3 1 1 5
Vậy
2 3 1 5 3 2
x 2 x 2 1
b) Rút gọn biểu thức A : 1 với x > 0; x 1
x 1 x 1 x 1
Với x > 0; x 1 ta có:
x 2
x 2 1 x 2 x 2 : x 11
A : 1
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1
x 1 x 1
Trang 16
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
x 2
x 1 x 2
:
x
x x 2 x 2
:
x
x 1 x 1 x 1
x 1 x 1 x 1
x x x x 1 x
:
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x x 1
x
Vậy với x 0; x 1 thì A .
x 1
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Tìm tọa độ giao điểm của Parabol P : y x 2 và đường thẳng d : y x 2 .
b) Cho phương trình x 2 2mx 4m 4 0 (với m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt x1 , x2 .
Lời giải
a) Tìm tọa độ giao điểm của Parabol P : y x và đường thẳng d : y x 2 .
2
1
Với m phương trình có tập nghiệm là S 3; 2
2
1 1
2
Bài 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: x y
x 2 y 1 2 x
Lời giải
Điều kiện x 0 và y 0
1 1
2 x y 2 xy x y 2 xy x y 2 xy x y 2 xy
x y 2 2 2
x 2 y 1 2 x x y 2 xy x y x y x y x y x x 1 0
Trang 17
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
x y 2 xy x 1
x 0 1 (thoả mãn)
loai
x 1 tm y 3
1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x; y 1; .
3
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho điểm A nằm ngoài O . Từ A vẽ tiếp tuyến AB với O ( B là tiếp điểm). Vẽ đường kính BD của
O và BH vuông góc với AO tại H . Tia AD cắt O tại điểm thứ hai là E
a) Chứng minh rằng AB 2 AE. AD và bốn điểm A, B, H , E củng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh rằng tứ giác DOHE là tứ giác nội tiếp
c) Tia BH cắt AD tại K . Chứng minh rằng DK AE AD KE
Lời giải
B
H O
A
E K
D
a) Chứng minh rằng AB 2 AE. AD và bốn điểm A, B, H , E cùng thuộc một đường tròn.
Lại có BED 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên BE AD
BE là đường cao của tam giác ABD
Xét tam giác vuông ABD có BE là đường cao
AB 2 AE AD (hệ thức lượng)
+) Ta có BE AD AEB 90
BH vuông góc với AO tại H AHB 90
Xét tứ giác ABHE có AEB AHB 90
2 đỉnh E , H kề nhau cùng nhìn cạnh AB dưới một góc 90
tứ giác ABHE nội tiếp đường tròn (bài toán quỹ tích cung chứa góc)
b) Chứng minh rằng tứ giác DOHE là tứ giác nội tiếp
Vì tứ giác ABHE nội tiếp EHA EBA (hai góc nội tiếp cùng chắn AE )
Mà EBA EDB (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cùng chắn BE )
EHA EDB
Mặt khác EHA EHO 180 EDB EHO 180
Xét tứ giác DOHE có EDB EHO 180 , mà hai góc EDB; EHO ở vị trí đối nhau
Trang 18
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
b) Cho x, y, z 0 thỏa mãn x y z 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P 2 x yz 2 y xz 2z xy
Lời giải
a) Giải phương trình 4 x 3x x 1 1 .
2
Trang 19
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
P 2x yz 2 y xz 2z xy
Xét 2x yz x x y z yz ( do x y z 2 )
x 2 xy xz yz x y x z
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số dương x y, x z ta có:
2x y z
x y x z 2 x y x z 2 x yz 1
2
Chứng minh tương tự có:
2y x z
2 y xz 2
2
2z x y
2 z xy 3
2
Cộng vế với vế của 1 , 2 , 3 ta được:
4 x y z
P 2x yz 2 y xz 2z xy 4
2
x y x z
x y z y
x y z
Dấu " " xảy ra khi
x z y z x y z 2
x y z 2
2
x x x 2 x 2
3 x yz
x y z x y z 3
2
Vậy giá trị lớn nhất của P là 4 đạt được khi x y z
3
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 2
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A A B B D C C D
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm)
2
a) Chứng minh đẳng thức: 11 4 7 28 5
7 3
x x 2 2 x
b) Rút gọn biểu thức A : với x 0; x 1 .
x 1 x 1 x x x x
Lời giải
a) Biến đổi vế trái ta có:
2
11 4 7 28
7 3
2 3 7
97 2
2
7 2 7
7 2 3 7 2 7
Trang 20
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
5
2
Vậy 11 4 7 28 5
7 3
b) Với x 0; x 1 , ta có:
x x 2 2 x
A :
x 1 x 1 x x x x
x x 2 2 x
:
x 1 x 1 x 1 x x(1 x )
x x x 22 x 2 x
:
x 1
x 1 x(1 x )
2 xx x(1 x ) x
.
x 1
x 1 2 x x x 1
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Tìm tọa độ giao điểm của Parabol y x 2 và đường thẳng y 4 x 5
b) Tìm các giá trị của m để phương trình 2 x2 2m 1 x m 0 có nghiệm kép? Tìm nghiệm kép đó.
.
Lời giải
a) Hoành độ giao điểm của Parabol y x và đường thẳng y 4 x 5 là nghiệm của phương trình
2
x 2 4 x 5 x 2 4 x 5 0 1
Vì a b c 1 4 5 0 nên phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt là: x1 1 ; x2 5
Với x1 1 thì y1 4.1 5 1
Với x2 5 thì y2 4. 5 5 25
Vậy tọa độ giao điểm của Parabol y x 2 và đường thẳng y 4 x 5 là 1; 1 ; 5; 25
1
m
2
1
Vậy m là giá trị cần tìm.
2
1
2 1
1 b 1
Với m thì phương trình có nghiệm kép là x1 x2 2
2 2a 2.2 2
1 1
x y 4
Bài 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình I
4 y 1 2 y
x
Lời giải
Trang 21
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Trang 22
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
F
B C
D E
P Q
DE EQ
(vì DE // BC ) 2
CF CQ
DE DE CE EQ CE EQ CQ
Từ 1 và 2 suy ra : 1
PQ CF CQ CQ CQ CQ
1 1 1
3
PQ CF DE
Vì ED và EC là hai tiếp tuyến của O cắt nhau tại E nên ta có ED EC 4
DE CE
Mà (chứng minh trên)
PQ CQ
Do đó PQ CQ 5
1 1 1
Từ 3 , 4 và 5 suy ra :
CE CQ CF
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Giải phương trình: 2 2 x 1 3 5 x 6 3x 8
b) Cho x; y là các số thực thay đổi thoả mãn x 1; y 2; x y 4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P x 1 y 2 .
Lời giải
8
a) ĐKXĐ: x ≥
3
Ta có: 2 2 x 1 3 5 x 6 3x 8
4 2 x 1 6 5 x 6 2 3x 8
8 x 4 6 5 x 6 2 3x 8
5 x 6 6 5 x 6 9 3x 8 2 3x 8 1 0
5 x 6 3 3x 8 1 0
2 2
Vì 5 x 6 3 0; 3x 8 1 0 với mọi x
2 2
Để 5 x 6 3 3x 8 1 0
2 2
5 x 6 3 0
3x 8 1 0
5x 6 3
3x 8 1
5 x 6 9
3x 8 1
5 x 15
3x 9
x 3 (thoả mãn ĐKXĐ)
Trang 24
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Suy ra P2 1 1 2 P 2
x 1 y 2
P = 2 khi
x y 4
x y 1
x y 4
3
x 2
(thoả mãn x 1; y 2 ).
y 5
2
3 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2 khi x ; y
2 2
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 3
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C A B A A C B D
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,25 điểm) Rút gọn biểu thức
a) 2 27 5 12 3 48
2 x 2 x 4x x 3
b) A : (với x 0, x 4 )
2 x 2 x x4 2 x x
Lời giải
a) 2 27 5 12 3 48 2.3 3 5.2 3 3.4 3
6 3 10 3 12 3
4 3
2 x 2 x 4x x 3
b) A : (với x 0, x 4 )
2 x 2 x x4 2 x x
2 x 2 x 4x x 3
A :
2 x 2 x
2 x 2 x x 2 x
Trang 25
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
2 x 2 2 x 2 4x x 2 x
A .
2 x 2 x
x 3
A
4 4 x x 4 4 x x 4x
.
x 2 x
2 x 2 x x 3
A
4x 8 x
.
x 2 x
2 x 2 x x 3
A
4 x x 2 .
x 2 x
2 x 2 x x 3
4 x
A
x 3
4 x
Vậy với x 0, x 4 thì A .
x 3
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng d y 3 x 2 và parabol P y x 2 .
b) Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2 x 2 (2m 1) x m 0 có hai nghiệm phân
biệt?
Lời giải
a) Hoành độ giao điểm của P y x . và đường thẳng d y 3 x 2 là nghiệm của phương trình:
2
x 2 3x 2
x 2 3x 2 0
Giải phương trình tìm được x1 1; x2 2
Suy ra y1 1; y2 4
Ta được toạ độ giao điểm cần tìm là (1;1), (2; 4)
b) Tính đúng: b2 4ac 2m 1 4.2.m
2
(2m 1)2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt 0
1
(2m 1)2 0 m
2
1
Vậy m là giá trị cần tìm.
2
Bài 3. (1,25 điểm)
Một vườn trường hình chữ nhật trước đây có chu vi 122 m . Nhà trường đã mở rộng chiều dài thêm 5 m và
chiều rộng thêm 3 m , do đó diện tích vườn trường đã tăng thêm 240 m 2 . Tính chiều dài và chiều rộng của
vườn lúc đầu.
Lời giải
Trang 26
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Gọi chiều dài lúc đầu của mảnh vườn hình chữ nhật là x m (Đk: x y 0 )
chiều rộng lúc đầu của mảnh vườn hình chữ nhật là y m (Đk: y 0 )
Vì chu vi trước đây là 122 m nên ta có phương trình:
2 x y 122
x y 61
Vì chiều dài thêm 5 m và chiều rộng thêm 3 m , do đó diện tích vườn trường đã tăng thêm 240 m 2 nên ta
có phương trình:
x 5 y 3 xy 240
3 x 5 y 225
x y 61
Do đó ta có hpt:
3x 5 y 225
x 40
Giải hệ trên ta được: (thỏa mãn đk)
y 21
Vậy chiều dài lúc đầu của mảnh vườn hình chữ nhật là 40 m , chiều rộng lúc đầu của mảnh vườn hình chữ
nhật là 21 m .
Bài 4. (3,0 điểm) Cho ABC AB AC nội tiếp đường tròn O . Kẻ đường cao AH của ABC . Gọi
D , E lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ H xuống AB và AC .
a) Chứng minh tứ giác ADHE là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh BCED là tứ giác nội tiếp và AOC 2 AED .
c) Hai đường thẳng BC , DE cắt nhau tại F . Chứng minh rằng HF 2 FB.FC .
Lời giải
A
O E
B H
C
Trang 27
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Trang 28
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
x 1
2 x 2 (tm)
x 4x 4 0
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x 2
2021x 2022 1 x 2 2023
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A .
1 x2
ĐK: 1 x 2 0 1 x 1
2021x 2022 1 x 2 2023 2022 1 x 1 x
Ta có: A 2022
1 x2 1 x2
2 2022 1 x 1 x
2022 2022 2 2022
1 x 1 x
2021
Dấu “=” xảy ra 2022 1 x 1 x 2022 2022 x 1 x x (TM )
2023
2021
Vậy Giá trị nhỏ nhất của A là 2022 2 2022 khi x
2023
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 4
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B C A D D C D
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,25 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
2 8 3 6
a) A
1 2 2 1
1 1 x2 x
b) B . ( với x 0, x 4 )
x4 x4 x 4 x
Lời giải
Trang 29
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
2 8 3 6
a) A
1 2 2 1
2(1 2) 3(1 2)
=
1 2 1 2
2 3
b ) Với x 0, x 4 ta có
1 1 x2 x
B .
x4 x4 x 4 x
=
1
1
x
. x 2
x 2 x 2 2
x 2
x
x 2 x 2
= . x 2
2
x 2 . x 2
=
4
. x 2
2
x 2 x 2
4 4
= . Vậy B
x4 x4
Bài 2. (1,75 điểm )
1 2
1. a) Vẽ đồ thị hàm y = x P
2
b) Tìm giá trị của m sao cho điểm C 2; m thuộc đồ thị P
2. Cho phương trình x 2 2mx 2m 1 1
a) Giải phương trình với m 0.
b) Tìm m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt.
Lời giải
1 2
1. a) Vẽ đồ thị hàm y = x P
2
Ta có bảng giá trị
x 4 2 0 2 4
1 2
y= x 8 2 2 2 8
2
Vẽ đồ thị
Trang 30
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
1
b) Vì C 2; m thuộc parabol P nên ta có m = (-2)2 m 2
2
Vậy với m 2 thì điểm C -2; 2 thuộc parabol P
2. Cho phương trình x 2 2mx 2m 1 1
a) Với m 0. ta có phương trình: x 2 2.0.x 2.0 1
x2 1
x 1
Với m 0. Tập nghiệm của phương là: S { 1; 1}
b) Để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
' ( m)2 1.( 2m) 0
m2 2m 0
m( m 2) 0
m 2 hoặc m 0
Bài 3. (1,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai tổ sản xuất cùng may một loại áo. Nếu tổ thứ nhất may trong 3 ngày, tổ thứ hai may trong 5 ngày thì
cả hai tổ may được 1310 chiếc áo. Biết rằng trong một ngày, tổ thứ nhất may được nhiều hơn tổ thứ hai là
10 chiếc áo. Hỏi mỗi tổ trong một ngày may được bao nhiêu chiếc áo?
Lời giải
Gọi x , y (chiếc) lần lượt là số áo của tổ thứ nhất và tổ thứ hai mỗi ngày may được. (ĐK: x , y nguyên
dương)
Vì tổ thứ nhất may trong 3 ngày, tổ thứ hai may trong 5 ngày thì cả hai tổ may được 1310 chiếc áo ta có
phương trình: 3x + 5y = 1310 1
Vì trong một ngày, tổ thứ nhất may được nhiều hơn tổ thứ hai là 10 chiếc áo ta có phương trình:
x y 10 2
3x 5 y 1310
Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình:
x y 10
Trang 31
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
x 170
Giải hệ phương trình trên tìm được: (thỏa mãn đk)
y 160
Vậy trong một ngày, tổ thứ nhất may được 170 chiếc áo; tổ thứ hai may được 160 chiếc áo.
Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC AB AC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O , bán
kính R . Gọi H là giao điểm của ba đường cao AD, BE, CF của tam giác ABC .
a) Chứng minh rằng AEHF và AEDB là các tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) Vẽ đường kính AK của đường tròn O . Chứng minh tam giác ABD và tam giác AKC đồng dạng với
nhau. Suy ra AB.AC 2R.AD.
c) Chứng minh rằng OC vuông góc với DE .
A
x
F O
B D C
Lời giải
a) Ta có AEH = 90 . và AFH = 90 .
0 0
ABC = DEC
Mà ABC = ACx
Nên ACx = DEC
Do đó Cx / / DE 2
Từ 1 và 2 ta có: OC DE.
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Giải phương trình x 1 4 x x 1 4 x 5
b) Cho a , b R thỏa mãn a 1; b 1 . Chứng minh rằng: a b 1 b a 1 ab
Lời giải
a) x 1 4 x x 1 4 x 5 1 Điề u kiê ̣n: -1 x 4 .
Đă ̣t t x 1 4 x 0 , ta đươ ̣c
t2 5 2 x 1 4 x 2 x 1 4 x t 2 5 phương trình 1 trở thành
t 5
2
t 5 t 2 2t 15 0 t 3 ( thỏa mãn ), t 5 (loa ̣i).
2
x 1 4 x 3 5 2 x 1 4 x 9
x 1 4 x 2 4x x2 4 x 4
x 2 3x 0 x 0, x 3 ( thỏa mãn ).
Vâ ̣y tâ ̣p nghiê ̣m của phương triǹ h đã cho là S 0;3 .
b) Sử dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:
b 1 1 ab
a b 1 a b 1 .1 a.
2 2
a 1 1 ab
b a 1 b a 1 .1 b.
2 2
Cộng theo vế 2 bất đẳng thức trên ta có điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b= 2
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 5
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B C C A A B C D
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
2 2 2 2 1 1 3
a) 2 . b) B 1 với x 0 và x 9 .
2 1 2 1 x 3 x 3 x
Lời giải
2 2 2 2
a) 2.
2 1 2 1
2( 2 1) 2( 2 1)
2
2 1 2 1
Trang 33
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
2 2 2 3 2
1 1 3
b) B 1 x 0; x 9
x 3 x 3 x
x 3 x 3 x 3 2 x 1 2
B . .
x 3
x 3
x x 3 x x 3
2
Kết luận: Vậy với x 0 và x 9 thì B .
x 3
Bài 2. (1,5 điểm) Cho Parabol P : y mx 2 và đường thẳng d : y 2 x 3 .
a) Tìm m biết Parabol P đi qua điểm M 2 ; 4 .
b) Tìm toạ độ giao điểm của Parabol P với giá trị m tìm được ở câu a) với đường thẳng d .
Lời giải
a) Vì P đi qua M 2;4 nên ta có 4 m. 2 m 1
2
Lời giải
x 2 y 4 x 4 2y x 4 2y x 4 2 y x 2
2
4 2 y 4 y 8 0 8 y 16 y 8 0 8 y 1 0 y 1
2 2
x 4 y 8
2 2 2
x 2
Kết luận: Vậy hệ phương trình có một nghiệm
y 1.
Bài 4. (3,0 điểm) Cho ABC nhọn ( AB AC BC ) nội tiếp đường tròn O . Gọi H là giao điểm của
hai đường cao BD và CE của ABC (D AC , E AB ) .
a) Chứng minh bốn điểm B, C , D, E cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi I là điểm đối xứng với A qua O , J là trung điểm của BC .
Chứng minh ba điểm H , I , J thẳng hàng.
1 1 1
c) Gọi K , M lần lượt là giao điểm của AI với ED và BD . Chứng minh rằng 2
2
.
DK DA DM 2
Lời giải
Trang 34
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
a) Vì BD AC và CE AB BEC 90 và BDC 90
Suy ra E , D cùng thuộc đường tròn đường kính BC .
B, C , D, E cùng thuộc đường tròn đường kính BC .
b) Vì I đối xứng với A qua O nên suy ra AI là đường kính đường tròn O .
Xét đường tròn O có AI là đường kính
ICA, IBA là các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn.
ICA 90 và IBA 90
IC AC và IB AB .
Ta có:
+) IC AC cmt ; BD AC gt BD∥ IC hay BH ∥ IC
+) IB AB cmt ; CE AB gt IB∥ CE hay CH ∥ IB
Xét tứ giác BICH có BH ∥ IC cmt ; CH ∥ IB cmt nên suy ra tứ giác BICH là hình bình hành.
Suy ra hai đường chéo HI và BC cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Mà J là trung điểm của BC nên J cũng là trung điểm của HI .
Vậy H , J , I thẳng hàng.
c) Xét đường tròn ngoại tiếp tứ giác BCDE có BCD DEA (góc ngoài tại 1 đỉnh bằng góc trong tại đỉnh
đối diện) 1
Trang 35
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
5 x 6 6 5 x 6 9 3x 8 2 3x 8 1 0
2 2
5x 6 3 3x 8 1 0
5x 6 3 0
5x 6 3 5 x 6 9 5 x 15
x 3 (thoả mãn ĐK)
3x 8 1 0
3x 8 1
3x 8 1 3x 9
Vậy phương trình có 1 nghiệm x 3
2002 2017 2002 2017
b) Q 2996a 5501b 8008a 2017b 2506 2a 3b
a b a b
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si và sử dụng giả thiết 2a 3b 4 có:
2002 2017
Q2 8008a 2 2017b 2506.4
a b
Q 8008 4034 10024 2018
2002
a 8008a
1
2017 a
Dấu “=” xảy ra 2017b 2
b b 1
2a 3b 4
1
a
Vậy MinQ 2018 2
b 1
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 6
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B C A C C B C D
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm). Rút gọn các biểu thức:
53 5 1
a) B .
5 5 2
x 1 x 1
b) C với x 0; x 4.
x x 2 2 x
Trang 36
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Lời giải
a) B
53 5
1
5 5 3 52
5 5 2 5 54
5 5 3 52
5 3 5 2 1
5 54
x 1 x 1
b) C với x 0; x 4.
x x 2 2 x
x 1 x 1 x 1 x 1
( x 2)( x 1) 2 x ( x 2)( x 1) x 2
1 x 1 2 x
1
x 2 x 2
Vậy với x 0; x 4 thì C 1.
Bài 2. (1,5 điểm). Biết Parabol P có hàm số y (2m 1) x 2 ( m là tham số, m 0 ) đi qua điểm
M 2 ; 1 .
a) Xác định giá trị của m.
b) Với m tìm được ở câu a. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng y x 1 và Parabol P .
Lời giải
a) Đồ thị của hàm số y (2m 1) x 2 đi qua điểm M 2 ; 1
1 3
Khi và chỉ khi 1 (2m 1)2 2m 1
2
m tm .
4 8
3
Vậy: m .
8
3 3 1 2
b) +) Với m thay vào hàm số y 2m 1 x 2 ta có y 2 1 x 2 y x .
8 8 4
3
+) Khi m . Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng y x 1 và parabol P là
8
1 2
x x 1 x 2 4 x 4 0 x 2 0 x 2 0 x 2.
2
4
Thay x 2 vào hàm số y x 1 ta được y 1
Vậy khi m thì tọa độ giao điểm của đường thẳng y x 1 và parabol P là 2 ; 1 .
3
8
1 2
1
Bài 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: x 1 3 y x 1 ; y 0 .
x 3 y 1.
Lời giải
Trang 37
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
1 2
1
x 1 3y x 1 ; y 0 .
x 3 y 1.
1 2 1 2 3
1 1 1
x 1 3 y 3y 3y 3y
x 1 3y x 1 3y x 1 3y
y 1 y 1 tm
x 1 3 y x 4 tm .
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất 4 ; 1 .
Bài 4. (3,0 điểm). Cho tam gác ABC nhọn AB AC nội tiếp đường tròn O ; R . Các đường cao
BE , CF cắt nhau tại H . Gọi K là giao điểm của EF với BC.
a) Chứng minh: Tứ giác BCEF nội tiếp.
b) Chứng minh: KB.KC KE.KF.
c) Gọi M là giao điểm của AK với O , M A . Chứng minh: MH AK.
Lời giải
M
E
F
a) Chứng minh: Tứ giác BCEF nội tiếp. O
H
BE AC gt BEC
K 90 C
Ta có: B D
Suy ra KMB KFB KCE Suy ra tứ giác KMFB nội tiếp MKF MBF
Trang 38
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Xét AKF và ABM có: MAB chung, MKF MBF ( Chứng minh trên)
AK AF
AKF đồng dạng ABM g. g AK. AM AB. AF 2
AB AM
AK AD
Từ 1 và 2 AK . AM AH . AD , mà MAH chung
AH AM
AKD đồng dạng AHM c. g. c ADK AMH
x 1 4 x 2 4x x2 4 x 4
x 0 tm
x 2 3x 0
x 3 tm .
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 0 ; 3.
b) Cho a, b, c là số dương thoả mãn a 2 b 2 c 2 1.
a2 b2 c2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M .
1 2bc 1 2ca 1 2ab
Áp dụng bất đẳng thức Côsi: a 2 b2 2ab ; b2 c 2 2bc ; a 2 c 2 2ac
a2 b2 c2 a2 b2 c2
Khi đó: M
1 2bc 1 2ca 1 2ab 1 b2 c 2 1 a 2 c 2 1 a 2 b 2
a2 b2 c 2 3 2 1 1 1
2a 2 b2 2 c2
2
2 a 2 2 b2 2 c2
32 9 9 3
3 2 3 2 3 2 .
6a b c 6 a b c 6 1 5
2 2 2 2 2 2
Trang 39
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
3 1
Vậy Min M khi a b c .
5 3
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 7
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B A B D C C B B
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm)
1 1
a) Thực hiện phép tính A 6 3 2 2
3 3 2
4 x 8 2 x
b) Rút gọn biểu thức B x 2 : x (với x 0; x 4 ).
x4 x 2
Lời giải
a)
1 1
A6 3 2 2
3 3 2
3 2
2
2 3 2 1
3 2 3 2
3 2
2 3 2 1 2 3 2 1 3 2 3 1
3 2
b) Với x 0; x 4 ta có
4 x 8 2 x
B x 2 : x
x4 x 2
4 x 2 x x 2
x 2 :
2 x
x 2 x 2
x 2 x 2
x 2 2
4
: x 2 x 2 x
x 2 x 2 x 2 x 2
4 x4 x 4 x
:
x 2 x 2 x 2
x 4 x x
:
x 2 x 2
x x 4 . x 2
x 2 x
x 4
x
x 4
Vậy với x 0; x 4 ta có B
x
Trang 40
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
Trang 41
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
3 xy 3 x 2 y 2
y 2x
xy 2
3 xy 3 x 2 y 2
2 xy 2 x y 0
6 xy 6 x 4 y 4
6 xy 6 x 3 y 0
y 4
2 ( Thỏa mãn)
x 5
2
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất ( ; 4)
5
Bài 4. (3 điểm)
Từ điểm A nằm ngoài (O ) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới (O ) ( B, C là các tiếp điểm). Đường thẳng kẻ
qua A không đi qua tâm O cắt (O ) tại 2 điểm D và E ( D nằm giữa A và E ). Gọi H là trung điểm
của DE .
a) Chứng minh tứ giác ABOH nội tiếp.
b) Gọi I là giao của AO và BC . Chứng minh ADI AOE .
2 1 1
c) Gọi K là giao của BC và AE . Chứng minh
AK AD AE
Lời giải
B
I O
A
D K
H
E
C
a)
Ta có AB là tiếp tuyến của (O ) tiếp điểm B AB OB ABO 900
Xét (O ) có H là trung điểm của DE mà DE là dây không đi qua tâm OH DE
OHA 900
Tứ giác ABOH có ABO OHA 900 900 1800 mà hai góc này ở vị trí đối nhau
tứ giác ABOH nội tiếp
b) Ta có AB, AC là hai tiếp tuyến của (O ) tiếp điểm lần lượt là B, C AB AC
lại có B (O); C (O) OB OC mà AB AC AO là đường trung trực của BC
AO BC
Ta có ABO vuông tại B có BI AO AB 2 AI . AO (1)
Trang 42
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
1
ABD và AED có BAD (chung); ABD AED sd BD
2
AB AE
ABD AED ( g .g ) AB 2 AD. AE (2)
AD AB
AD AO
Từ (1) và (2) AD.AE AI .AO
AI AE
AD AO
ADI và AOE có DAI (chung) và ADI AOE ADI AOE
AI AE
c) AIK và AHO có IAK (chung) và AIK AHO 900 AIK AHO ( g .g )
AI AK
AI .AO AH.AK mà AD.AE AI .AO AD.AE AH .AK
AH AO
DE DE
Ta có AH AD AH AD AD. AE AK ( AD )
2 2
2 AD.AE 2 AK.AD AK.DE 2 AD. AE 2 AK . AD AK ( AE AD)
2 AD.AE 2 AK.AD AK.AE AK.AD
2 AD.AE AK.AD AK.AE
2 1 1
AK AD AE
Bài 5. (1 điểm)
a) Giải phương trình ( x 5 ) 2 x 3 4 x 2 2 x 54. (1)
b) Cho các số thực không âm x, y thoả mãn x y 2 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x y 1 y x 1.
Lời giải
3
a) Điều kiện: x
2
(1) ( x 5) 2 x 3 3( x 5) 4 x 2 x 39
( x 5)( 2 x 3 3) 4 x 2 x 39
2( x 5)( x 3)
( x 3)(4 x 13) 0
2x 3 3
2 x 10
( x 3) 4 x 13 0
2x 3 3
2 x 10 3
x 3 0 (vì 4 x 13 0, x )
2x 3 3 2
x 3 (Thoả mãn đk).
Vậy phương trình (1) có nghiệm x 3.
b) Ta có
x 1 2 x 3 x3
x 1 .2 x 1 .
2 2 2 2
Đẳng thức xảy ra khi x 1.
y 3
Tương tự ta cũng có y 1
2 2
Trang 43
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
1 1
Do đó P x y 3 y x 3 2 xy 3x 3 y
2 2 2 2
Lại có 4 xy x y 4 xy 1.
2
1
Từ đó suy ra P 2 6 2 2
2 2
Dấu đẳng thức xảy ra x y 1 .
Vậy GTLN của P 2 2 khi x y 1
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 8
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B C D A B C A D
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm )
3 3 1
1. Chứng minh đẳng thức: 28 10 3 6 5
3 1 3
6 x 6 1 x 2 x 1
2. Rút gọn biểu thức: B ( Với x 0; x 9 )
x 9 x 3 3 x
Lời giải
1. Xét vế trái ta có:
3 3 1
VT 28 10 3 6
3 1 3
25 10 3 3
3 1 3 6 3
3 1 3
5 3
2
32 3
5 3 3 2 3
5 VP
Vậy đẳng thức được chứng minh
2. Với x 0; x 9 ta có
6 x 6 1 x 2 x 1
B
x 9 x 3 3 x
Trang 44
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
6 x 6 1 x 2 x 1
x 3 x 3 x 3 x 3
6 x 6 1 x
x 3 2 x 1 x 3
x 3 x 3
6 x 6 x 3 x 3 x 2x 6 x x 3
x 3 x 3
3x 9 x
3 x x 3
3 x
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
3 x
Vậy với x 0; x 9 ta có B
x 3
Bài 2. (1,5 điểm )
1.Tìm tọa độ của tất cả các điểm thuộc parabol y x2 có tung độ bằng 9
2. Cho phương trình bậc hai x 2 2(m 1) x 2m 3 0 (1)
a) Giải phương trình (1) với m 0 .
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
Lời giải
1. Thay y 9 vào công thức y x2 ta có:
x 2 9
x2 9
x 3
Vậy tất cả các điểm cần tìm là (3; 9) và ( 3; 9)
2. a) Với m 0 . ta có phương trình:
x2 2x 3 0
( x 1)( x 3) 0
x 1
x 3
Vậy với m 0 thì phương trình có hai nghiệm x 1 ; x 3
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
+ Phương trình (1) có
2 m 1 4 2m 3
2
4m2 8m 4 8m 12
4m2 16m 16
2m 4
2
2m 4 0
m2
Trang 45
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
sân có một bồn hoa hình tam giác vuông EBF như F
hình vẽ bên. Biết AB 6 m ; AD 4 m , EB 2 m ,
BEF 300 . Tính diện tích của phần sân không trồng
hoa (phần tô đậm)? ( Kết quả làm tròn đến số thập phân
D C
thứ hai)
2. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O ) kẻ hai tiếp tuyến MA; MB và cát tuyến MCD của đường tròn (
A , B là tiếp điểm, C nằm giữa M và D ). Chứng minh:
AC AM
a) và AC.BD AD.BC
AD DM
Trang 46
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
O
D M
E C
B
Chứng minh
AC AM
a) và AC.BD AD.BC
AD DM
Xét AMC và DMA có
MAC MDA (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây, góc nội tiếp cùng chắn cung AC)
MAC chung
AMC DMA ( g g )
AC AM
1
AD DM
Chứng minh tương tự ta có BMC DMB ( g g )
BC BM
2
BD DM
Mà AM BM 3 (Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Trang 48
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
7 x 2 5 x 2 7 x 2 5 x 25
33x 7 x 2 10 9 3 x
9 3 x 0
33 x 7 x 10 9 3 x
2 2
x 3
2 x 1
16 x 87 x 71 0
3
Vậy phương trình có tập nghiệm là S ;1
8
2. Ta có
x 1 2 x 3 x3
x 1 .2 x 1 . Đẳng thức xảy ra khi x 1.
2 2 2 2
y 3
Tương tự ta cũng có y 1
2 2
1 1
Do đó P x y 3 y x 3 2 xy 3x 3 y
2 2 2 2
1
Lại có 4 xy x y 4 xy 1. Từ đó suy ra P
2
2 6 2 2
2 2
Dấu đẳng thức xảy ra x y 1 . Vậy GTLN của P2 2 x y 1
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 9
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A B A C B D C D
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1,5 điểm)
1 4
a) Chứng minh đẳng thức 3 12 28 10 3 7
2 3 3
x 2 x 3 x 2 x
b) Rút gọn Q : 2 với x 0; x 4; x 9
x 5 x 6 2 x x 3 x 2
Lời giải
1 4
a) (0,5 điểm) Chứng minh đẳng thức 3 12 28 10 3 7
2 3 3
Ta có
1 4
3 12 28 10 3
2 3 3
2 3 3.2 3
5 3
2
2 3
43 3
2 3 2 3 2 3 5 3
7
Trang 49
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
1 4
Vậy 3 12 28 10 3 7
2 3 3
x 2 x 3 x 2 x
b) (1,0 điểm) Rút gọn Q :2 với x 0; x 4; x 9
x 5 x 6 2 x
x 3 x 2
Với x 0; x 4; x 9 ta có
x 2 x 3 x 2 x
Q : 2
x 5 x 6 2 x x 3 x 2
x 2
x 3 x 3 x 2 :
x 2 2
x 2 x
x 2 x 3 x 2 x 3 x 2 x 3
x 2
x 2 x 9 x 4 x 2
x 2 x 3 x 4
x 3 x 2
x 2 x 3 x 4
1
x 4
Bài 2. (1,0 điểm)
a) Cho hai hàm số y x 2 và y x 2 có đồ thị lần lượt là (d ) và ( P )
Tìm tọa độ giao điểm của (d ) và ( P )
b) Tìm các giá trị tham số m để phương trình x 2 (m 2) x 3m 3 0 có hai nghiệm phân biệt.
Lời giải
a) (0,5 điểm)
Hoành độ giao điểm của (d ) và ( P ) là nghiệm của phương trình
x 1
x 2 x 2 x 2 x 2 0 x 1 x 2 0
x 2
Khi x 1 . Tung độ giao điểm là y 1 2 1
Khi x 2 . Tung độ giao điểm là y 2 2 4
Vậy tọa độ giao điểm của (d ) và ( P ) là (1;1) và ( 2; 4)
b) (0,5 điểm)
Xét phương trình x 2 (m 2) x 3m 3 0
(m 2) 4.1(3m 3) m 2 4m 4 12m 12 m 2 8m 16 m 4
2 2
Vậy m 4
Bài 3. (1,5 điểm)
Quãng đường Hà Nội – Nam Định dài 90 km . Cùng lúc một xe ôtô đi từ Hà Nội đến Nam Định, xe máy đi
từ Nam Định đến Hà Nội. Sau 72 phút hai xe gặp nhau. Tiếp tục đi xe ôtô đến Nam Định trước xe máy
đến Hà Nội là 1 giờ. Tính vận tốc mỗi xe.
Lời giải
Gọi vận tốc của xe ô tô là x km / h , vận tốc của xe máy là y km / h x 0; y 0
Trang 50
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
6
Vì hai xe khởi hành cùng một lúc và gặp nhau sau 72 phút h nên ta có phương trình
5
6 6
x y 90 x y 75 y 75 x 1
5 5
90
Thời gian ô tô đi từ Hà Nội đến Nam Định là h
x
90
Thời gian xe máy đi từ Nam Định đến Hà Nội là h
y
Vì xe ôtô đến Nam Định trước xe máy đến Hà Nội là 1 giờ nên ta có phương trình
90 90
1 2
x y
Thay 1 vào 2 ta được
90 90 x 45 tm
1 90 75 x x 75 x 90 x x 45 x 150 0
x 75 x x 150 ktm
Thay x 45 vào 1 ta được y 75 45 30 tm
Vậy vận tốc của ô tô là 45 km / h , vận tốc của xe máy là 30 km / h
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho O; R từ điểm M nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến MA, MB ( A, B là tiếp điểm) lấy điểm C
trên cung nhỏ AB ( C khác A, B ). Gọi D, E , F lần lượt là hình chiếu của C trên AB, AM , BM
a) Chứng minh tứ giác AECD nội tiếp và CDE CBA
b) Chứng minh CD 2 CE.CF
c) Gọi I là giao điểm của AC và DE ; K là giao điểm của BC và DF .
Chứng minh tứ giác CIDK nội tiếp từ đó suy ra IK CD
Lời giải
A
E
I
D C
M
O
K
a) Xét tứ giác AECD có AEC ADC 1800 mà hai góc này ở vị trí đối nhau
CBA CAE (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cùng chắn AC )
Dó đó CDE CBA
b) Chứng minh tương tự câu a ta có BDCF nội tiếp CBA CFD CDE CFD
Tương tự ta có CED CDF
CD CE
Do đó DCE FCD g.g CD 2 CE.CF
CF CD
c) Ta có
CDI CBA
CDI CDK ICK CBA CAB ACB 180
0
CDK=CAB
IDK ICK 1800
Do đó tứ giác DICK nội tiếp
CKI CDI mà CDI CBA CKI CBA mà hai góc này ở vị trí đồng vị
IK / / AB lại có CD AB KI CD
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Giải phương trình: 5x2 3x 6 7 x 1 x2 3
1 1 1
b) Cho x, y, z 0 và 4.
x y z
1 1 1
Chứng minh rằng: 1
2x y z x 2 y z x y 2z
Lời giải
a) (0.5 điểm)
Đặt x2 3 a ( a 0 ) x 2 3 a 2 2 x 2 6 2a 2 .
Thay vào phương trình đã cho ta có
3x2 3x 2a2 7 x 1 a
3x 2 3x 2a 2 7ax a
3 x 2 7 ax 2a 2 3x a 0
x 2a 3x a 3x a 0
3x a x 2a 1 0
3 x a
x 2a 1
Nếu 3x a ta có
3x x 2 3 9 x 2 x 2 3 ( x 0 )
3
8x2 3 x (thử lại thỏa mãn).
8
Nếu x 2a 1 ta có
x 2 x2 3 1 x 1 2 x2 3
x 2 2 x 1 4 x 2 12 ( x 1)
3x 2 2 x 11 0 (phương trình vô nghiệm).
Trang 52
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
3
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x .
8
b) (0.5 điểm)
1 1 4 1 11 1
Ta có
x y x y x y 4 x y
1 1 1 1 1
2x y z x y x z 4 x y x z
Tương Tự
1 1 1 1 1
x 2y z x y y z 4 x y y z
1 1 1 1 1
x y 2z x z y z 4 x z y z
1 1 1
2x y z x 2 y z x y 2z
1 1 1 1
2 x y y z x z
1 11 1 1 1 1 1
.
2 4 x y y z x z
11 1 1
1 (đpcm)
4 x y z
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 10
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D D B A D D C C
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1. (1.5 điểm):
5 5
a) Chứng minh 14 6 5 3
5 1
2 x x
b) Rút gọn biểu thức M 1 với x 0 và x 1
x 1 x 1
Lời giải
a) 14 6 5
5 5
9 2.3 5 5
5 5 1
5 1 5 1
3 5
2
5
3 5 5
3 5 5
3
Trang 53
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
5 5
Vậy 14 6 5 3.
5 1
b) Với x 0 và x 1 ta có:
2 x x
M 1
x 1 x 1
M
2 x
x
x 1
x 1 x 1
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2 x x x x 1
M
x 1 x 1
x 1
M
x 1 x 1
1
M
x 1
1
Vậy M với x 0 và x 1 .
x 1
Bài 2. (1.5 điểm):
2
a) Tìm tọa độ của tất cả các điểm thuộc parabol y 2 x 2 có tung độ bằng .
9
b) Cho phương trình x 2 x m 2m 0 (1) với m là tham số. Xác định m để phương trình (1) có hai
2 2
9 9 3
1 2 1 2
Vậy tọa độ các điểm cần tìm là ; và ; .
3 9 3 9
b)Ta có ' m 1
2
x( x 1) y ( y 1) 6
Bài 3. ( 1,0 điểm). Giải hệ phương trình
x y 3
x( x 1) y( y 1) 6 x 2 x (3 x)(2 x) 6 x 2; x 0 x 2; x 0
Ta có
x y 3 y 3 x y 3 x y 1; y 3
Vâ ̣y hê ̣ phương trình đã cho có nghiệm x; y 0; 3 ; x; y 2; 1 .
Bài 4. (3.0 điểm) Cho đường tròn tâm O điểm A nằm bên ngoài (O ) . Kẻ các tiếp tuyến AB, AC và cát
tuyến AED tới (O ) ( B , C là các tiếp điểm, E nằm giữa A và D ) . Gọi H là giao điểm của AO và BC .
1) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
2) Chứng minh AB 2 AE. AD và AE.AD AH.AO
3) Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác BCD . Chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ICD thuộc (O ) .
Trang 54
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
D
E
I
A
H O
F
C
+ Ta có ABE ADB (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cùng chắn cung EB của (O ) )
+ Xét ABE và ADB có: BAE chung và ABE ADB ABE ∽ ADB (g. g)
AB AD
AB 2 AD. AE (1)
AE AB
+ Vì AB, AC là các tiếp tuyến của (O ) nên suy ra AB AC và AO là tia phân giác của góc B AC
. Suy ra ABC cân tại A có AO là đường phân giác đồng thời là đường cao AO BC
Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong vuông ABO ta có AB 2 AH . AO (2)
Từ (1) và (2) AB 2 AE. AD và AE.AD AH.AO . (đpcm).
3) Chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ICD thuộc (O ) (1,0 điểm)
+ Gọi F là giao điểm thứ hai của tia BI với đường tròn (O ) . Suy ra CBF DBF CF DF (theo hệ quả
của góc nôi tiếp: 2 góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau). FC FD (3)
+ Ta có FID là góc ngoài tại đỉnh I của BID .Suy ra FID FBD BDI
Mà BDI IDC (vì ID là tia phân giác của góc BDC ); FBD FBC (vì IB là tia phân giác của góc DBC
)
FBC FDC (góc nội tiếp cùng chắn cung CF của (O ) ).
+ Suy ra FID IDC CDF FDI IDF cân tại F FD FI . (4)
Trang 55
NHÓM CÁC DỰ ÁN TOÁN THCS TỈNH NAM ĐỊNH
+ Từ (3) và (4) suy ra FD FI FC . Suy ra F là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ICD (đpcm).
Bài 5. (1.0 điểm):
1. Giải phương trình 3x 2 x 1 4 x 9 2 3x2 5x 2.
34
2. Cho x, y là các số dương thỏa mãn x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
35
2 8
S 3x 4 y .
5x 7 y
Lời giải
1. Giải phương trình 3x 2 x 1 4 x 9 2 3x2 5x 2. (0,5đ)
Giải: ĐKXĐ: x 1. Đặt t 3x 2 x 1 (đk t 0 )
Suy ra t 2 4x 3 2 3x2 5x 2
t 2
Phương trình trở thành: t t 2 6 t 2 t 6 0 t 3 (vì t 0 )
t 3
t 3 3x 2 x 1 3 4 x 3 2 3x2 5x 2 9
x 3
x 3
3x 5 x 2 6 2 x 2
2
x 17 x 2(t / m)
x 19 x 34 0 x 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 2.
34
2. Cho x, y là các số dương thỏa mãn x y . (0,5 đ)
35
2 8
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S 3x 4 y .
5x 7 y
2 8 1 1 2 5x 8 7 y
Giải:Ta có S 3x 4 y x y
5x 7 y 2 2 5x 2 7 y 2
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương ta được
2 5x 2.5 x 8 7x 8.7 x
2 2, 2 4
5x 2 5x.2 7x 2 7 x.2
34 1 34 17
Vì x y nên S . 2 4 6
35 2 35 35
2 5x 2
x
5x 2
5
Dấu "=" xảy ra
8 7y y 4
7 y 2
7
2
x
17 5
Vậy GTNN của biểu thức S là 6
35 y 4
7
Trang 56