You are on page 1of 18

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT

NGHỆ AN NĂM HỌC 2020 – 2021


Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 120 phút

Câu 1. (2,5 điểm)

a) Tính A 
1  2 5
 20
 x 1  1

2
b) Rút gọn biểu thức B   . (với x  0, x  4)
x  4
x  x
2 1
c) Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng y   m 2  1 x  m song song với đường

thẳng
y  5x  2
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình: x2  5x  6  0
b) Cho phương trình
x2  4x  3  0 có hai nghiệm phân x1, x2 .Không giải
biệt
2 2
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức T  x1  x 2
x2 x1
Câu 3. (1,5 điểm) Hưởng ứng phong trào toàn dân chung tay đẩy lùi đại dịch Covid – 19,
trong tháng hai năm 2020, hai lớp 9 A và 9B của một trường THCS đã nghiên cứu và sản
xuất được 250 chai nước rửa tay sát khuẩn. Vì muốn tặng quà cho khu cách ly tập trung
trên địa bàn, trong tháng ba, lớp 9A làm vượt mức 25%, lớp 9B làm vượt mức 20%, do
đó tổng sản phẩm của cả hai lớp vượt mức 22% so với tháng hai. Hỏi trong tháng hai, mỗi
lớp đã sản xuất được bao nhiêu chai nước rửa tay sát khuẩn ?
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tứ giác
ABCD  AD  BC  nội tiếp đường tròn tâm O đường kính
AB.Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại E. Gọi H là hình chiếu của E trên AB
a) Chứng minh ADEH là tứ giác nội tiếp
b) Tia CH cắt đường tròn  O  tại điểm thứ hai K.Gọi I là giao điểm của DK và

AB.Chứng minh DI 2  AI.BI


c) Khi tam giác DAB không cân, gọi M là trung điểm của EB,tia DC cắt tia HM tại
N. Tia NB cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác HMB tại điểm thứ hai F.Chứng

minh F thuộc đường tròn (O)
 x3  2 y2  xy2  2  x  2x2
1 
Câu 5. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:  2
 4 y 
y2   1
1
 y  x  3x  2
2 3


7

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TỈNH NGHỆ AN NĂM HỌC 2019 - 2020

Câu 1: (2 điểm) Rút gọn biểu thức sau:


a) A  12  2 5 3  60.

 4x 
b) B  . với 0 < x < 3.
x x2  6x  9
3 x
Câu 2: (2,5 điểm)
1) Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M(1; -1) và
N(2; 1).
2) Cho phương trình:
x2  2mx  m2  m  3  (1) , với m là tham số.
0
a) Giải phương trình (1) với m = 4.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai x1, x2 và biểu thức:
nghiệm
P  x1 x2  x1  x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 3: (1,5 điểm)
Tình cảm gia đình có sức mạnh phi trường. Bạn Vì Quyết Chiến - Cậu bé 13 tuổi
qua thương nhớ em trai của mình đã vượt qua một quãng đường dài 180km từ Sơn La
đến bệnh viện Nhi Trung ương Hà Nội để thăm em. Sau khi đi bằng xe đạp 7 giờ,
bạn ấy được lên xe khách và đi tiếp 1 giờ 30 phút nữa thì đến nơi. Biết vận tốc của xe
khách lớn hơn vận tốc của xe đạp là 35km/h. Tính vận tốc xe đạp của bạn Chiến.
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) có hai đường kính AB và MN vuông góc với nhau. Trên tia đối
của tia MA lấy điểm C khác điểm M. Kẻ MH vuông góc với BC (H thuộc BC).
a) Chứng minh BOMH là tứ giác nội tiếp.
b) MB cắt OH tại E. Chứng minh ME.MH = BE.HC.
c) Gọi giao điểm của đường tròn (O) với đường tròn ngoại tiếp ∆MHC là K. Chứng
minh 3 điểm C, K, E thẳng hàng.
Câu 5: (1,0 điểm) Giải phương trình: 5x2  27x   5 x 1  x2  4.
25
11

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT


NGHỆ AN NĂM HỌC 2018-2019
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút
Ngày thi: 07/06/2018
Câu 1.
a) So sánh 2 3  27 và 74
 1  x4
1
b) Chứng minh đẳng thức   .  1 (với x  0;x  4 )
 x x2 4
c) Tìm giá trị của m để đồ thị 2hàm số y  3x  đi qua điểm A(1;2)
m
Câu 2.
Cho phương trình x2  2x  m 1  0 (*) trong đó m là tham số
a) Giải phương trình (*) khi m = - 2
b) Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện
x1  2x 2
Câu 3. Nhân ngày sách Việt Nam, 120 học sinh khối 8 và 100 học sinh khối 9 cùng tham
gia phong trào xây dựng “Tủ sách nhân ái”. Sau một thời gian phát động, tổng số sách cả
hai khối đã quyên góp được là 540 quyển. Biết rằng mỗi học sinh khối 9 quyên góp nhiều
hơn mỗi học sinh khối 8 1 quyển. Hỏi mỗi khối đã quyên góp được bao nhiêu quyển sách
(Mỗi học sinh cùng một khối quyên góp số lượng sách như nhau).
Câu 4. Cho đường tròn (O) có dây BC cố định không đi qua tâm O. Điểm A di động trên
(O) sao cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Các đường cao BE, CF của tam giác ABC (E
thuộc AC, F thuộc AB) cắt nhau tại H. Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng EF và BC,
đoạn thẳng KA cắt (O) tại điểm M. Chứng minh rằng:
a) BCEF là tứ giác nội tiếp
b) KM.KA = KE.KF
c) Đường thẳng MH luôn đi qua một điểm cố định khi A thay đổi.
x(2x  2y  1)  y
Câu 5. Giải hệ phương trình 
y  2 1  x 
2
 2(1  y)
2
2x
16

ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH NGHỆ AN


NĂM HỌC 2017-2018

Câu 1. (2,0 điểm )

a) Tính giá trị biểu thức : A  1  7 77


.
  2 7
 1 1 x1
b) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức : P     .
1 x 1 x x

Câu 2. ( 2,5 điểm )

a) Giải hệ phương trình : 2x  y  4


 .
 4x  y  1

b) Giải phương trình : 2x2  5x  2  0 .


c) Cho parabol (P): y  x2 và đường thẳng và đường thẳng d : y  2x  m  6
 
Tìm m để đường thẳng  d  cắt parabol  P  tại hai điểm phân biệt có các hoành
độ dương.
Câu 3. ( 1,5 điểm )
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 15 m. Nếu giảm
chiều dài 2 m và tăng chiều rộng 3 m thì diện tích mảnh vườn tăng thêm 44 m2
.Tính diện tích mảnh vườn.
Câu 4. ( 3,0 điểm )
Cho điểm M nằm bên ngoài đường tròn O; R  . Từ điểm M kẻ hai tiếp
tuyến MA , MB với đường tròn đó ( A, B là các tiếp điểm ). Qua điểm A kẻ đường
thẳng song song với MB cắt đường tròn O; R  tại C . Nối MC cắt đường tròn
O; R  tại D . Tia AD cắt MB tại E .
a) Chứng minh MAOB là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh EM  EB .
c) Xác định vị trí của điểm M để BD  MA .
Câu 5. ( 1,0 điểm )
2 2x
Giải phương trình :
x 1 .
1  x2
3 .
21

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NGHỆ AN NĂM HỌC 2016 – 2017

ĐỀ CHÍNH THỨC

Môn thi: TOÁN


Thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian giao đề)

P   x 1  1 
Câu 1. (2,5 điểm) Cho biểu thức (  x  9 x3 x  3) .

 
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn P.
b) Tìm các giá trị của x để P  1.
Câu 2. (1,5 điểm) Trong kỳ thi vào lớp 10 THPT tỉnh Nghệ An, tại một phòng thi có 24 thí
sinh dự thi. Các thí sinh đều làm bài trên giấy thi của mình. Sau khi thu bài cán bộ coi thi
đếm được 33 tờ giấy thi và bài làm của thí sinh chỉ gồm 1 tờ hoặc 2 tờ giấy thi. Hỏi trong
phòng đó có bao nhiêu thí sinh bài làm gồm 1 tờ giấy thi, bao nhiêu thí sinh bài làm gồm 2
tờ giấy thi? (Tất cả các thí sinh đều nạp bài).
Câu 3. (2,0 điểm) Cho phương x2  2mx  m2  9  (m là tham số).
trình 0(1)
a) Giải phương trình (1) khi m = -2.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 và x2 tỏa mãn x2  x (x  x )  12 .
1 2 1 2

Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O), vẽ đường
kính AD, Đường thẳng qua B vuông góc với AD tại E cắt AC tại F. Gọi H là hình chiếu
cvuoong góc của B trên AC và M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh CDEF là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh MHC  BAD  900 .
HC BC
c) Chứng minh 1  .\
HF HE
Câu 5. (1,0 điểm) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 0  a, b, c  1 và a  b  c  2 . Chứng
minh rằng:
ab(a 1)  bc(b 1)  ca(c 1)  2
.......Hết.......
Họ và tên thí sinh:............................................................Số báo danh:.........................

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NGHỆ AN NĂM HỌC: 2015 - 2016

Đề chính thức
(Đề thi gồm 01 trang) Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)

Câu 1: (2,5 điểm) Cho biểu thức P  1  4


x x4
2 thức P.
a) Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu
1
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x =
4
Câu 2: (1,5 điểm) Số tiền mua 1 quả dừa và 1 quả thanh long là 25 nghìn đồng. Số tiền
mua 5 quả dừa và 4 quả thanh long là 120 nghìn đồng. Hỏi giá mỗi quả dừa và giá mỗi
quả thanh long là bao nhiêu ? Biết rằng mỗi quả dừa có giá như nhau và mỗi quả thanh
long có giá như nhau.
Câu 3: (2,0 điểm) Cho phương trình: x2 + 2(m + 1)x + m2 – 3 = 0 (1) (m là tham số)
a) Giải phương trình (1) khi m = 2.
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1 và x2 sao cho x12 + x22 = 4.
Câu 4: (3,0 điểm) Cho đường tròn (O) có dây BC cố định không đi quả tâm O. Điểm A
chuyển động trên đường tròn (O) sao cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Kẻ các đường cao
BE và CF của tam giác ABC (E thuộc AC, F thuộc AB). Chứng minh rằng:
a) BCEF là tứ giác nội tiếp.
b) EF.AB = AE.BC.
c) Độ dài đoạn thẳng EF không đổi khi A chuyển động.
Câu 5: (1,0 điểm) Cho ba số thực dương x, y thỏa mãn x + y  3 .
1 2 9
Chứng minh rằng: x  y   
2x y 2
Đẳng thức xảy ra khi nào ?
................Hết.................

Họ và tên thí sinh:.......................................................Số báo danh:...............................

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NGHỆ AN NĂM HỌC 2014 – 2015

ĐỀ CHÍNH THỨC

Môn thi: TOÁN


Thời gian làm bài : 120 phút(không kể thời gian giao đề)

 1 x  1
Câu 1. (2,5 điểm) Cho biểu thức A   :
 x 1 x 1  x 1

a) Tìm điều kiện xác định và rút biểu thức A
b) Tìm tất cả các giá trị của x A0 .
để
Câu 2. (1,5 điểm) Một ô tô và một xe máy ở hai địa điểm A và B cách nhau 180 km, khởi
hành cùng một lúc đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 2 giờ. Biết vận tốc của ô tô lớn
hơn vận tốc của xe máy 10 km/h. Tính vận tốc của mỗi xe.
Câu 3 . (2,0 điểm) Cho phương trình x2  2(m 1)x  2m4  m2  (m là tham số)
a) Giải phương trình khi m = 1. 0

b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Câu 4. (3,0 điểm) Cho điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB,
AC với đường tròn đó (B, C là các tiếp điểm). Gọi M là trung điểm của AB. Đường thẳng
MC cắt đường tròn (O) tại N (N khác C).
a) Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh
MB2  MN.MC
c) Tia AN cắt đường tròn (O) tại D ( D khác N). Chứng
minh: M‸AN  A‸DC
Câu 5. (1,0 điểm) Cho ba số thực dương x, y,z thỏa mãn x  y  . Chứng minh rằng:
z
 1 1 1  27
 x 2  y2  z2  x2 y2 z2  2
 

----- Hết ------

Họ và tên thí sinh ............................................................... Số báo danh ......................

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT


NĂM HỌC 2013 – 2014
Đề chính thức

Môn thi: TOÁN.


Thời gian làm bài: 120 phút ( không kể thời gian giao đề)

Câu 1. (2,0 điểm)


 2 1  : 1
Cho biểu thức P =  x2
 x4
  x
2
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn P
3
b) Tìm x để P =
2
Câu 2. (1,5 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 100 m. Nếu tăng chiều rộng 3 m và giảm chiều
dài 4m thì diện tích giảm 2 m2 . Tính diện tích của mảnh vườn.
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho phương trình bậc hai: x2 – 2(m + 1)x + m2 + 4 = 0 (m là tham số)
a) Giải phương trình khi m = 2
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x12 + 2(m+1)x2  3m2 + 16
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O), hai đường cao BE, CF cắt
nhau tại H. Tia AO cắt đương tròn (O) tại D.
a) Chứng minh tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn
b) Chứng minh tứ giác BHCD là hình bình hành.
c) Gọi M là trung điểm của BC, tia AM cắt HO tại G. Chứng minh G là trọng tâm của
tam giác ABC.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1.

Chứng minh rằng: a2 + b2 + c2  1


a+b b+c c+a 2

--------------------- Hết ------------------

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NGHỆ AN NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

 1  1 . x 
Câu 1 (2,5 điểm) Cho biểu thức A   x2
 x  2
2
a) Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.
1
b) Tìm tất cả các giá trị của x để A >
72
c) Tìm tất cả các giá trị của x B  A là một số nguyên.
để 3
Câu 2 (1,5 điểm) Trên quảng đường AB dài 156 km, một người đi xe máy từ A và một
người đi xe đạp từ B. Hai xe xuất phát cùng một lúc và sau 3 giờ thì gặp nhau. Biết rằng
vận tốc xe máy lớn hơn vận tốc xe đạp là 28km/h. Tính vận tốc của mỗi xe.
Câu 3 (2,0 điểm) Cho phương trình x2  2(m 1)x  m2  6  0 (m là tham số)
a) Giải phương trình với m =
3.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x , x thõa mãn
1 1

x  x  16
2 2
1 2

Câu 4 (4,0 điểm) Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O). Vẽ các tiếp tuyến MA, MB
(A, B là các tiếp điểm) và cát tuyến MCD không đi qua O (C nằm giữa M và D) với
đường tròn tâm O. Đoạn thẳng OM cắt AB và (O) theo thứ tự tại H và I.
Chứng minh rằng:
a) Tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn
b) MC.MD = MA2
c) OH.OM + MC.MD = MO2
d) CI là tia phân giác
của M‸CH
38

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NGHỆ AN NĂM HỌC 2011 – 2012

ĐỀ CHÍNH THỨC

Môn thi: TOÁN


Thời gian làm bài : 120 phút(không kể thời gian giao đề)

Câu 1: (3,0 điểm)


 1 1  x1
Cho biểu thức A =  :


x  1  x
1
2
x x
a) Nêu điều kiện xác định và rút biểu thức A
1
b) Tim giá trị của x để A = .
3
c) Tìm giá trị lớn nhất cua biểu thức P = A - 9 x
Câu 2: (2,0 điểm)
Cho phương trình bậc hai x2 – 2(m + 2)x + m2 + 7 = 0 (1) (m là tham số)
a) Giải phương trình (1) khi m = 1.
b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1x2 – 2(x1 + x2) = 4
c)
Câu 3: (1,5 điểm)
Quãng đường AB dài 120 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B. Vận tốc
của xe máy thứ nhất lớn hơn vận tốc của xe máy thứ hai là 10 km/h nên xe máy thứ nhất
đến B trước xe máy thứ hai 1 giờ. Tính vận tóc của mỗi xe ?

Câu 4: (3,5 điểm)


Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến ADE
tới đường tròn (B, C là hai tiếp điểm; D nằm giữa A và E). Gọi H là giao điểm của AO và
BC.
a) Chứng minh rằng ABOC là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh rằng AH.AO = AD.AE
c) Tiếp tuyến tại D của đường tròn (O) cắt AB, AC theo thứ tự tại I và K. Qua điểm O
kẻ đường thẳng vuông góc với OA cắt tia AB tại P và cắt tia AC tại Q.
Chứng minh rằng IP + KQ  PQ.
40

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NGHỆ AN NĂM HỌC 2010– 2011

x 2 2
Cừu I (3,0 điểm). Cho biểu thức A = x 1  x   .
x 1
1 thức A.
1. Nờu điều kiện xác định và rút gọn biểu
2. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9.
3. Khi x thoả mãn điều kiện xác định. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất cuả biểu thức B,
với B = A(x-1).
Cừu II (2,0 điểm). Cho phương trinh bậc hai sau, với tham số m :
x2 - (m + 1)x + 2m - 2 = 0 (1)
1. Giải phương trinh (1) khi m = 2.
2. Tim gia trị của tham số m để x = -2 là một nghiệm của phương trỡnh (1).
Cừu III (1,5 điểm). Hai người cùng làm chung một công việc thì sau 4 giờ 30 phút họ
làm xong công việc. Nếu một mình người thứ nhất làm trong 4 giờ, sau đó một mình
người thứ hai làm trong 3 giờ thi cả hai người làm được 75% công việc.
Hỏi nếu mỗi người làm một minh thi sau bao lâu sẽ xong công việc? (Biết rằng
năng suất làm việc của mỗi người là không thay đổi).
Cừu IV (3,5 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Điểm H cố định thuộc
đoạn thẳng AO (H khác A và O). Đường thẳng đi qua điểm H và vuông góc với AO cắt
nửa đường tròn (O) tại C. Trên cung BC lấy điểm D bất kỳ (D khác B và C). Tiếp tuyến
của nửa đường tròn (O) tại D cắt đường thẳng HC tại E. Gọi I là giao điểm của AD và HC.
1. Chứng minh tứ giác HBDI nội tiếp đường trũn.
2. Chứng minh tam giác DEI là tam giác cân
Gọi F là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ICD. Chứng minh góc ABF có số đo
không đổi đổi khi D thay đổi trên cung BC (D khác B và C).
44

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT


NGHỆ AN NĂM HỌC 2009 – 2010.

Môn thi: TOÁN


Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao
đề)
x 1
A  x x 1 
Bài 1. (3 điểm) Cho biểu
thức: x 1 x
1
a. Tìm điều kiện và rút gọn A
9
b. Tính A khi x = .
4
c. Tìm x để A < 1.
Bài 2. (2,5 điểm) Cho pt : 2x2 – (m+3)x + m = 0
a. Giải phương trình khi m = 2.
5
b.Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 ; x2 thỏa mản x  x  x1 x2 .
1 2
2
c. Tìm giá trị nhỏ nhất của B  x  với x1 ; x2 là 2 nghiệm của phương trình.
1
x2
Bài 3. (1,5 điểm) Cho mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài 45 m.
Nếu giảm chiều dài 2 lần tăng chiều rộng lên 3 lần thì chu vi không đổi. Tính diện tích
mảnh đất
Bài 4. (3 điểm) Cho (O;R) . Đường kính AB cố định , Đường kính CD thay đổi khác AB.
Tiếp tuyến của đường tròn tại B cát đường thẳng AC,AD lần lượt tại E ; F. Chứng minh
rằng :
a. BE.BF = 4R2
b. Tứ giác CEFD nội tiếp đường tròn.
c. Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác CEFD thuộc đường thẳng cố định.
51
45

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NGHỆ AN NĂM HỌC 2007 – 2008.

ĐỀ CHÍNH THỨC

Môn thi: TOÁN


Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
A. Trắc nghiệm
Em hãy chọn phương án trả lời đúng :
1) Đồ thị hàm số y= 3x – 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ là :
A. 2 B. –2 C. 3 D . 2/3
x  y  1
2) Hệ phương trình  có nghiệm là :
x  y 
3

A. (2;1) B. (3;2) C. (0;1) ; D . (1;2)


3) Sin 300 bằng :
1 3 2 1
A. B. C. D.
2 2 2 3
4) Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (O;R). Biết góc MNP bằng 700 thì góc
MQP có số đo là:
A.1300 ; B. 1200 ; C. 1100 ; D. 1000.
B. TỰ LUẬN
 x 
Câu 1 (3 điểm). Cho biểu A 1

1
thức  x 1  x  x  : x 1
a) Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.
b) Tìm tất cả các giá trị của x sao cho A < 0 .
c) Tìm tất cả các giá trị tham số m để phương trình
A m x có nghiệm.

x
Câu 2 (2 điểm). Hai xe máy khởi hành cùng một lúc từ A đến B . Xe máy thứ nhất có vận
tốc trung bình lớn vận tốc trung bình của xe máy thứ hai 10km/h, nên đến trước xe máy
thứ hai 1h. Tính vận tốc trung bình của mỗi xe máy, biết rằng quãng đường AB dài 120 km
Câu 3 (3 điểm)
Cho nữa đường tròn tâm O, đường kính AB. Điểm H nằm giữa hai điểm A và B (Hkhông
trùng với O ). Đường thẳng vuông góc với AB tại H, cắt nữa đường tròn trên tại điểm C.
Gọi D và E lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AC và BC.
a) Tứ giác HDCE là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh ADEB là tứ giác nôi tiếp.
c) Gọi K là tâm đương tròn ngoại tiêp tư giác ADEB . Chưng minh DE = 2KO.
55

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NGHỆ AN NĂM HỌC 2006 – 2007.

ĐỀ CHÍNH THỨC

Môn thi: TOÁN


Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1(2đ). Cho biểu thức:
P 1 1  x1
 :
 xx 1 x (1  x )
2


 
a) Tìm điều kiện và rút gọn P
b) Tìm x để P > 0
Bài 2(1,5đ) . Trong một kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 hai trường THCS A và B có tất cả 450
3
học sinh dự thi. Biết số học sinh trúng tuyển của trường A bằng số học sinh dự thi của
4
9
trường A, số học sinh trúng tuyển của trường B bằng số học sinh dự thi trường B.
10
4
Tổng số học sinh trúng tuyển của hai trường bằng số học sinh dự thi của hai trường.
5
Tính số học sinh dự thi của mỗi trường.
Bài3 (2,5đ). Cho phương trình: x2 – 2(m+2)x + m2 – 9 = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 1.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
c) Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là x1; x2. Hãy xác định m để :
x1  x2  x1  x2
Bài 4 (4đ). Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2 R. M là một điểm bất kỳ trên
nữa đường tròn đó sao cho cung AM lớn hơn cung MB (M # B). Qua M kẻ tiếp tuyến d của
nữa đường tròn nói trên. Kẻ AD; BC vuông góc với d trong đó D,C thuộc đường thẳng d.
a) Chứng minh M là trung điểm CD.
b) Chứng minh AD.BC = CM2.
c) Chứng minh đường tròn đường kính CD tiếp xúc với đường thẳng AB.
d) Kẻ MH vuông góc với AB (H thuộc AB) Hãy xác định vị trí M để diện tích tam giác
1
DHC bằng diện tích tam giác AMB.
4
57

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NGHỆ AN NĂM HỌC 2005 – 2006.

ĐỀ CHÍNH THỨC

Môn thi: TOÁN


Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
A. Lý thuyết ( học sinh chọn một trong 2 đề )
Đề I
Nêu định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất.
Áp dụng cho hai hàm số y = 2x – 3 và y = 1 – 3x.
Đề II
Chứng minh định lí góc có đỉnh bên trong đường tròn có số đo bằng nửa tổng số đo hai
cung bị chắn giữa hai cạnh của góc và tia đối của hai cạnh ấy.
B. Bài toán

Bài 1. Cho biểu thức :  1 


. 1
P  1  x 1  x
 x
a. Tìm điều kiện và rút gọn P. 
b. Tính giá trị của P khi x = 25.
c. Tìm x
x để : P. 52 6 1)2  x  2005   .
(
2 3
Bài 2. Hai ô tô khởi hành cùng lúc từ A đến B cách nhau 150 km biết vận tốc của ô tô thứ
nhất lớn hơn ô tô thứ hai là 10 km/giờ và ô tô thứ nhất đến trước ô tô thứ hai là 45 phút.
Tính vận tốc của mỗi ô tô.
Bài 3. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. H là điểm nằm giữa O và B. Kẻ
đường thẳng đi qua H vuông góc với AB cắt nửa đường tròn tại C. Gọi I là trung điểm dây
CA.
a) Chứng minh tứ giác OICH nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh : AI.AC = AO.AH.
c) Trong trường hợp OH = R/3 , K là trung điểm của OA . Chứng minh BI vuông góc IK.
60

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NGHỆ AN NĂM HỌC 2003 - 2004

ĐỀ CHÍNH THỨC

Môn thi: TOÁN


Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
A. Lý thuyết ( học sinh chọn một trong 2 đề )
Đề I
Nêu định nghĩa và viết công thức nghiệm của phơng trình bậc hai.
Áp dụng giải phương trình : x2 – 3x - 10 = 0
Đề II
a) Nêu định nghĩa hai đường thẳng song song, vuông góc trong không gian.
b) Ap dụng cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ . Hãy chỉ ra các cạnh song song ,
vuông góc AA’
B. Bài tập

 1 1  3
Bài 1. Cho biểu thức : P   x   x  3 x
 :
3  3
a) Tìm điều kiện và rút gọn P
1
b) Tìm x để P > .
3
c) Tìm x để biểu thức P đạt giá trị lớn nhất, tìm giá trị lớn nhất đó.
Bài 2. Hai người thợ cùng làm một công việc trong 18 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất
1
làm trong 4 giờ rồi nghỉ và người thứ hai làm tiếp trong 7 giờ thì được công việc. Hỏi
3
mỗi người làm một mình trong bao lâu thì xong công việc.
Bài 3. Cho đường tròn tâm O đường kính AB, C là một điểm thuộc đường tròn đó. Tia tiếp
tuyến Ax của đường tròn (O) cắt BC tại K . Gọi Q,M lần lượt là trung điểm của KB, KA.
a) Chứng minh 4 điểm A,M,C,Q cùng nằm trên đường tròn.
b) Cho AB = 10 cm ; OQ = 3 cm. Tính diện tích tứ giác ABQM.
c) Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
d) Chứng minh rằng nếu tam giác ACO và tam giác BCO có bán kính đường tròn
nội tiếp bằng nhau thì điểm C nằm chính giữa cung AB.

You might also like