Professional Documents
Culture Documents
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án
đó vào bài làm.
2022
Câu 1: Điều kiện để biểu thức 2 x có nghĩa là
x
A. 0 x 2. B. 0 x 2. C. 0 x 2. D. 0 x 2.
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
A. y 4 x 5.
1
B. y x 1.
5
C. y 1 3 x. D. y 2 x 6.
Trang 1/2
Câu 2: (1,5 điểm)
1
1) Đồ thị hàm số y .x 2 đi qua điểm A có tung độ bằng 5 . Tìm toạ độ điểm A.
5
2) Cho phương trình x 2 2 m 3 x m 2 0 (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để
phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x12 x2 2 x1 x2 15.
3 4
x 1 y 13
Câu 3: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
2 5 1.
x 1 y
Câu 4: (3,0 điểm)
1) Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 6cm. Vẽ đường
tròn (O) đường kính AD và đường tròn (I) sao cho (I) tiếp xúc với (O)
tại E và tiếp xúc với đường thẳng BC tại H (hình vẽ bên). Tính diện tích
phần được tô đậm trong hình vẽ (kết quả làm tròn đến chữ thập phân
thứ nhất).
2) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC (B,C là các tiếp điểm). Kẻ đường
kính CD của đường tròn (O), đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là M. Gọi H là giao điểm
của AO và BC.
a) Chứng minh AHC 900 và tứ giác AMHC nội tiếp đường tròn.
b) Gọi N là giao điểm của BM và AO. Chứng minh rằng N là trung điểm của đoạn thẳng AH.
Câu 5: (1,0 điểm)
1) Giải phương trình x 4 x 3 2 3 2 x 11.
2 3
2) Cho x, y là hai số dương và x y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 2 .
xy x y 2
----------HẾT-----------
Trang 2/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT
NAM ĐỊNH LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN - lớp 9 THCS
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Đáp án C C D B B A C A
A
x 2 . Vậy với x 0; x 1, ta có A x 2 . 0,25
x 1 x 1
Câu 2: (1,5 điểm)
1
1) Đồ thị hàm số y .x 2 đi qua điểm A có tung độ bằng 5 . Tìm toạ độ điểm A.
5
2) Cho phương trình x 2 2 m 3 x m 2 0 (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để
phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x12 x2 2 x1 x2 15.
1 0,25
1) Tung độ của A bằng 5 nên ta có: 5 .x 2 x 2 25 x 5.
5
0,5 điểm Toạ độ điểm A là: A 5;5 hoặc A 5;5 . 0,25
Ta có ' m 3 m 2 6m 9
2
0,25
2)
3
1,0 điểm Phương trình có hai nghiệm phân biệt ' 0 m . 1 0,25
2
x1 x2 2 m 3
Với đk (1) ta có hệ thức Viet: 0,25
x1 x2 m .
2
m 7
Đối chiếu đk (1), vậy giá trị cần tìm là m 1.
3 4
x 1 y 13
Câu 3: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
2 5 1.
x 1 y
3) Điều kiện: x 1, y 0 . 0,25
1,0 điểm 1 1 3a 4b 13
Đặt a, b. Ta có hệ : 0,25
x 1 y 2a 5b 1.
a 3
0,25
b 1.
1 4 1
Ta có : 3 x ; 1 y 1.
x 1 3 y
4
Vậy hệ phương trình đã cho có 1 nghiệm x; y ;1 . 0,25
3
Câu 4: (3,0 điểm)
1) Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 6cm. Vẽ đường
tròn (O) đường kính AD và đường tròn (I) sao cho (I) tiếp xúc với (O)
tại E và tiếp xúc với đường thẳng BC tại H (hình vẽ bên). Tính diện tích
phần được tô đậm trong hình vẽ (kết quả làm tròn đến chữ thập phân
thứ nhất).
2) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC (B,C là các tiếp điểm). Kẻ
đường kính CD của đường tròn (O), đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là M. Gọi H là giao
điểm của AO và BC.
a) Chứng minh AHC 900 và tứ giác AMHC nội tiếp đường tròn.
b) Gọi N là giao điểm của BM và AO. Chứng minh rằng N là trung điểm của đoạn thẳng AH.
1) Diện tích hình vuông ABCD là S1 AB 2 36 (cm 2 ). 0,25
1,0 điểm
9
Diện tích nửa hình tròn tâm O đường kính AD là S 2 (cm 2 ). 0,25
2
Tính được
9 0,25
Diện tích hình tròn tâm I đường kính HE là S3 (cm2 ).
4
Diện tích phần hình tô đậm là S S1 S 2 S3 14,8(cm 2 ). 0,25
2)
2a) Vì AB, AC là các tiếp tuyến với đường tròn (O) (B,C là các tiếp điểm ) nên
1,0 điểm AB AC và OB OC . Do đó AO là đường trung trực của BC.
0,5
Suy ra AO BC hay AHC 900
Vì CD là đường kính của (O) nên DMC 900 AMC 900 . 0,25
Tứ giác AMHC có AMC AHC 90 0
0,25
Vậy tứ giác AMHC nội tiếp ( dấu hiệu nhận biết)
2b) Vì tứ giác AMHC nội tiếp nên MAH MCH
1,0 điểm Trong (O) có ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội
ABM MCH 0,25
tiếp cùng chắn một cung ) MAH ABM MCH hay MAN ABN
Xét NAM và NBA có MAN ABN và MNA chung nên NAM đồng
NA NM 0,25
dạng NBA NA2 NM .NB (1)
NB NA
Vì tứ giác AMHC nội tiếp nên MHA MCA
Trong (O) có MBC MCA (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc
nội tiếp cùng chắn một cung ) MBH AHM MCA hay
MHN HBN 0,25
Xét NHM và NBH có MHN HBN và MNH chung nên NHM
đồng dạng NBH
NH NM
NH 2 NM .NB (2)
NB NH
Từ (1) và (2) suy ra NA2 NH 2 NA NH
0,25
Vậy N là trung điểm của AH
Câu 5: (1,0 điểm)
1) Giải phương trình x 4 x 3 2 3 2 x 11.
2 3
2) Cho x, y là hai số dương và x y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 2 .
xy x y 2
1) 3
0,5 điểm Điều kiện 3 x .
2
Phương trình 11 x 4 x 3 2 3 2 x 0
0,25
x 3 4 x 3 4 3 2x 2 3 2x 1 0
2 2
x32 3 2x 1 0
x 3 2
x 1 ( TM ĐK)
3 2 x 1 0,25
Vậy nghiệm phương trình đã cho là x 1 .
2) 1 1 4
0,5 điểm Trước hết chứng minh: Với hai số dương x, y ta có : *
x y x y
0,25
1 x y 1 1 4
Áp dụng (*) ta có 4.
xy xy x y x y
Ta có:
2 3 1 1 1
A 2 3 2 2
xy x y 2
2 xy 2 xy x y
1 4 1 1
3. 2 . 12 2 12 14.
2 xy x 2 xy y 2
2 xy 0,25
x y 1
Dấu “=” xảy ra khi xy .
x y 1 2
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của A = 14 khi x y .
2
----------HẾT---------