You are on page 1of 4

Thầy Hoàng Viết Tiến – Dạy Kèm Theo Nhóm - 0369.28.88.

28

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II


TRƯỜNG THPT ………………………. MÔN HÓA HỌC Lớp 10
Ho, tên thí sinh: ...................................................Lớp: ………………SBD : Phòng: ………

ĐỀ 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nhiệt lượ ng tỏ a ra hay thu và o củ a phả n ứ ng ở mộ t điều kiện xá c định đượ c gọ i là
A. biến thiên nhiệt lượ ng củ a phả n ứ ng. B. biến thiên enthalpy củ a phả n ứ ng.
C. enthalpy củ a phả n ứ ng. D. biến thiên năng lượ ng củ a phả n ứ ng.
Câu 2: Để xá c định đượ c mứ c độ phả n ứ ng nhanh hay chậ m ngườ i ta sử dụ ng khá i niệm nà o
sau đâ y?
A. Tố c độ phả n ứ ng. B. Câ n bằ ng hó a họ c.
C. Phả n ứ ng mộ t chiều. D. Phả n ứ ng thuậ n nghịch.
Câu 3: Cho phả n ứ ng phâ n hủ y N2O5 như sau: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g).
Tạ i thờ i điểm ban đầ u, nồ ng độ củ a N2O5 là 0,02M; Sau 100s, nồ ng độ N2O5 cò n 0,0169M. Tố c
độ trung bình củ a phả n ứ ng phâ n hủ y N2O5 trong 100s đầ u tiên là
A. 1,55.10-5 (mol/ (L.s)) B. 1,55.10-5 (mol/ (L.min)).
C. 1,35.10-5 (mol/ (L.s)). D. 1,35.10-5 (mol/ (L.min)).
Câu 4: Việc là m nà o dướ i đâ y thể hiện sự ả nh hưở ng củ a diện tích bề mặ t đến tố c độ phả n
ứ ng: CaCO3(s) + 2HCl(aq) → CaCl2(aq) + CO2(g) + H2O(l)?
A. Pha loã ng dung dịch HCl. B. Nghiền nhỏ đá vô i (CaCO3).
C. Sử dụ ng chấ t xú c tá c. D. Tă ng nhiệt độ củ a phả n ứ ng.
Câu 5: Xét phả n ứ ng củ a acetone vớ i iodine:
CH3COCH3 + I2 → CH3COCH2I + HI
Phả n ứ ng có hệ số nhiệt độ γ trong khoả ng từ 30oC đến 50oC là 2,5. Nếu ở 35oC phả n ứ ng có
tố c độ là 0,036 mol/ (L.h) thì ở 45oC phả n ứ ng có tố c độ là
A. 0,060 mol/ (L.h). B. 0,090 mol/ (L.h)
C. 0,030 mol/ (L.h). D. 0,036 mol/ (L.h).
Câu 6: Hã y cho biết yếu tố nồ ng độ đã đượ c á p dụ ng cho quá trình nà o sau đâ y?
A. Khi ủ bếp than, ngườ i ta đậ y nắ p bếp lò là m cho phả n ứ ng chá y củ a than chậ m lạ i
B. Phả n ứ ng oxi hó a SO2 thà nh SO3 diễn ra nhanh hơn khi có mặ t V2O5.
C. Bộ t nhô m (aluminum) phả n ứ ng vớ i dung dịch HCl nhanh hơn so vớ i dâ y nhô m.
D. Ngườ i ta chẻ nhỏ củ i để bếp lử a chá y mạ nh hơn.
Câu 7: Tính chấ t hó a họ c đặ c trưng củ a cá c đơn chấ t halogen là
A. tính khử . B. tính base. C. tính acid. D. tính oxi hó a.
Câu 8: Halogen nà o sau đâ y thể lỏ ng ở điều kiện thườ ng?
A. Fluorine. B. Chlorine. C. Bromine. D. Iodine.

1
Thầy Hoàng Viết Tiến – Dạy Kèm Theo Nhóm - 0369.28.88.28

Câu 9: Chlorine vừ a là chấ t oxi hoá , vừ a là chấ t khử trong phả n ứ ng hoá họ c nà o sau đâ y?
A. H2 + Cl2   →t° 2HCl.
B. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
C. 2KMnO4 + 16HCl   →t° 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O.
D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
Câu 10: Thể tích khí Cl2 (ở điều kiện chuẩ n) vừ a đủ để tá c dụ ng hết vớ i dung dịch KI thu đượ c
2,54 gam I2 là
A. 247,9 ml. B. 495,8 ml C. 371,85 ml. D. 112 ml.
Câu 11: Đính mộ t mẩ u giấ y mà u ẩ m và o dâ y kim loạ i gắ n vớ i nú t đậ y bình tam giá c. Sau đó ,
đưa mẩ u giấ y và o bình tam giá c có chứ a khí chlorine. Hiện tượ ng quan sá t đượ c là
A. mẩ u giấ y đậ m mà u hơn. B. mẩ u giấ y bị nhạ t mà u dầ n đến mấ t mà u.
C. khô ng có hiện tượ ng gì. D. mẩ u giấ y chuyển mà u xanh.
Câu 12: Hydrogen halide nà o sau đâ y có nhiệt độ sô i cao nhấ t?
A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI.
Câu 13: Dung dịch silver nitrate khô ng tá c dụ ng vớ i dung dịch nà o sau đâ y?
A. KI. B. NaF. C. HCl. D. NaBr.
Câu 14: Hò a tan 12,8 gam hỗ n hợ p gồ m Fe, FeO bằ ng dung dịch HCl vừ a đủ , thu đượ c 2,479 lít
(đkc). Thà nh phầ n phầ n tră m theo khố i lượ ng củ a FeO trong hỗ n hợ p là
A. 56,25% B. 43,75%. C. 66,67%. D. 33,33%.
Câu 15: Hoà n thiện phá t biểu sau: “Trong dã y hydrogen halide, từ HF đến HI, độ bền liên kết
A. tă ng dầ n. B. giả m dầ n. C. khô ng đổ i D. tuầ n hoà n.
Câu 16: Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng?
A. Từ fluorine đến iodine nhiệt độ nó ng chả y tă ng dầ n, nhiệt độ sô i giả m dầ n.
B. Fluorine chỉ có số oxi hoá -1 trong hợ p chấ t.
C. Hầ u hết cá c muố i halide đều dễ tan trong nướ c.
D. HF là acid yếu.
Câu 17: Cho 1,03 gam muố i natri halide (NaX) tá c dụ ng vớ i dung dịch AgNO3 dư thì thu đượ c
1,88gam kết tủ a. Nguyên tố X là .
A. Iodine. B. Bromine C.Fluorine. D.Chlorine.
Câu 18: Cho 31,84 gam hỗ n hợ p NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở 2 chu kì liên tiếp) và o dung
dịch AgNO3 dư thì thu đượ c 57,34 gam kết tủ a. Cô ng thứ c củ a 2 muố i là :
A. NaCl và NaBr. B. NaBr và NaI C. NaF và NaCl. D. NaBr và NaCl.
Câu 19. Việc thay đổ i á p suấ t khô ng là m ả nh hưở ng đến tố c độ củ a phả n ứ ng nà o sau đâ y?

A. Phả n ứ ng khô ng có chấ t lỏ ng tham gia. B. Phả n ứ ng khô ng có chấ t rắ n tham gia.
C. Phả n ứ ng khô ng có chấ t khí tham gia D. Phả n ứ ng trung hò a.
Câu 20: Cho 26,6 gam hỗ n hợ p KCl và NaCl hò a tan và o nướ c để đượ c 500 gam dung dịch. Cho
dung dịch trên tá c dụ ng vừ a đủ vớ i AgNO3 thì thu đượ c 57,4 gam kết tủ a. Thà nh phầ n phầ n
tră m theo khố i lượ ng củ a KCl trong hỗ n hợ p đầ u là :
A. 56% B. 60% . C. 44% . D. 50% .
2
Thầy Hoàng Viết Tiến – Dạy Kèm Theo Nhóm - 0369.28.88.28

Câu 21: Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụ ng vớ i dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứ ng xảy ra hoàn toàn
thì số mol HCl bị oxi hóa là
A.0,10 B. 0,05. C. 0,02. D. 0,16.
Câu 22: Mứ c độ phân cự c củ a liên kết hóa học trong các phân tử đượ c sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ
trái sang phải là:
A.HI, HCl, HBr. B. HCl, HBr, HI. C. HI, HBr, HCl. D. HBr, HI, HCl.
Câu 23: Cho kim loại M tác dụng vớ i Cl2 đượ c muối X; cho kim loại M tác dụ ng vớ i dung dịch HCl đượ c
muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụ ng vớ i dung dịch muối X ta cũ ng đượ c muối Y. M có thể là
A.Mg. B. Zn. C. Al. D. Fe.
Câu 24: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợ p khí lội từ từ qua một
lượ ng dư dung dịch
A.Pb(NO3)2. B. NaHS. C. AgNO3. D. NaOH.
Câu 25: Cho các phản ứ ng sau:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O. (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số phản ứ ng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 26: Cho biết các phản ứ ng xảy ra sau:
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Phát biểu đúng là:
A. Tính khử củ a Cl- mạnh hơn củ a Br -. B. Tính oxi hóa củ a Br2 mạnh hơn củ a Cl2.
C. Tính khử củ a Br- mạnh hơn củ a Fe2+. D. Tính oxi hóa củ a Cl2 mạnh hơn củ a Fe3+.
Câu 27: Hỗ n hợ p X có khố i lượ ng 82,3 gam gồ m KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phâ n
hoà n toà n X thu đượ c 13,44 lít O2 (đktc), chấ t rắ n Y gồ m CaCl2 và KCl. Toà n bộ Y tá c dụ ng vừ a
đủ vớ i 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu đượ c dung dịch Z. Lượ ng KCl trong Z nhiều gấ p 5 lầ n
lượ ng KCl trong X. Phầ n tră m khố i lượ ng KCl trong X là
A. 25,62%. B. 12,67%. C. 18,10%. D. 29,77%.
Câu 28: Xét phả n ứ ng củ a acetone và iodine: CH3COCH3 + I2 → CH3COCH2I + HI.
Phả n ứ ng có hệ số nhiệt g trong khoả ng từ 30oC đến 50oC là 2,5. Ở 35oC, phả n ứ ng có tố c độ là
0,036 mol/(L.h). Tính tố c độ phả n ứ ng ở 45oC.
A. 0,12 mol/(L.h). B. 0,09 mol/(L.h) C. 0,06 mol/(L.h). D. 0,08 mol/(L.h).

Câu 29: Chất nào sau đây tạo kết tủa màu vàng khi cho vào dung dịch AgNO3?

A. HCl B. KI C. KBr D. HF

3
Thầy Hoàng Viết Tiến – Dạy Kèm Theo Nhóm - 0369.28.88.28

Câu 30: Cho các phát biểu sau:

(a) Trong các phản ứng hóa học, Fluorine chỉ thể hiện tính oxi hóa.

(b) Hydrofluoric acid là acid yếu.

(c) Dung dịch HF được dùng hoá chất để khắc thuỷ tinh.

(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.

(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: Cl–, Br–, I–.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị II không đổi trong hợp chất)
trong hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn
hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (đktc). Kim loại M là
A. Ca. B. Be. C. Cu. D. Mg

Câu 32: Cho 7,84 lít hỗ n hợ p khí X (đktc) gồ m Cl2 và O2 phả n ứ ng vừ a đủ vớ i 11,1 gam
hỗ n hợ p Y gồ m Mg và Al, thu đượ c 30,1 gam hỗ n hợ p Z gồ m MgCl2, MgO, AlCl3, Al2O3.
Phầ n tră m khố i lượ ng củ a Al trong Y là

A. 80,58% B. 59,71% C. 19,42% D. 24,32%.

Phần II: TỰ LUẬN


Câu 1 (2 điểm): Cho 69,6 gam MnO2 tá c dụ ng vớ i dung dịch HCl đặ c, dư. Dẫ n khí thoá t ra và o
500 mL dung dịch KOH 4M ở điều kiện thườ ng.
a) Viết phương trình hoá họ c củ a cá c phả n ứ ng xả y ra, chỉ rõ chấ t khử , chấ t oxi hoá .
b) Xá c định nồ ng độ mol/ L củ a cá c chấ t có trong dung dịch sau phả n ứ ng. Biết rằ ng thể tích
củ a dung dịch sau phả n ứ ng thay đổ i khô ng đá ng kể.
Câu 2 (1 điểm): Cho 6,56 gam hỗ n hợ p A gồ m hai muố i NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố
halogen ở 2 chu kỳ kế tiếp, MX < MY) phả n ứ ng hoà n toà n và vừ a đủ vớ i 50 ml dung dịch
AgNO3 1 M, thu đượ c hai chấ t kết tủ a. Xá c định hai nguyên tố X, Y.

You might also like