Professional Documents
Culture Documents
12CHEM-ĐỀ 10
12CHEM-ĐỀ 10
Câu 41: Lên men m1 gam glucozơ (hiệu suất 100%) thu được m2 gam ancol etylic và 89,6 lít khí CO2
(đktc). Giá trị của m2 là
A. 184. B. 720. C. 97. D. 360.
Câu 42: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na2SO4 và Al(NO3)3. B. NH4NO3 và Ca(OH)2.
C. KOH và MgSO4. D. NaHCO3 và HNO3.
Câu 43: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất:
KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu và KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 44: Chất vừa làm dung dịch quỳ tím hóa đỏ vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. CH3CHO.
Câu 45: Cho dãy gồm các chất: glyxin, alanin, valin, axit glutamic và lysin. Số chất trong dãy không làm
dung dịch quỳ tím đổi màu là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 46: Anilin (C6H5NH2) không có tính chất nào sau đây?
A. Tác dụng với dung dịch Br2.
B. Tác dụng với oxi (phản ứng oxi hóa hoàn toàn).
C. Tác dụng với dung dịch HCl.
D. Làm đổi màu dung dịch quỳ tím và dung dịch phenolphtalein.
Câu 47: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2.
C. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl. D. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2.
Câu 48: Quặng pirit sắt có công thức hóa học là
A. FeS2. B. Fe2O3. C. FeCO3. D. Fe3O4.
Câu 49: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeSO4. B. Fe(OH)2. C. Fe(OH)3. D. FeO.
Câu 50: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. H2SO4. B. Na2O. C. KOH. D. Al(OH)3.
Câu 51: Chất nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. polibuta-1,3-dien. B. poli(vinyl clorua).
C. poliacrilonitrin. D. poli(etylen terephtalat).
Câu 52: Ở trạng thái rắn, khí cacbonic tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không
nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Công thức khí
cacbonic là
A. H2O. B. O2. C. N2. D. CO2.
Câu 53: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt điện
phân nóng chảy?
A. Ag. B. Cu. C. Na. D. Fe.
Câu 54: Cho dãy các chất: etyl format, saccarozơ, glyxin, ala-val, alanin. Số chất trong dãy tác dụng
được với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 55: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?
A. Al. B. Na. C. Fe. D. Ca.
1
12CHEM
Câu 56: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Khí nào dưới
đây là nguyên nhân chính gây nên mưa axit?
A. NH3. B. SO2. C. O2. D. N2.
Câu 57: Chất nào dưới đây không tác dụng được với Cu(OH)2?
A. Anbumin. B. Glixerol. C. Saccarozơ. D. Triolein.
Câu 58: Etyl fomat là tên gọi của este có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 59: Thủy phân hoàn toàn 13,2 gam este đơn chức X trong dung dịch NaOH (vừa đủ) đun nóng thu
được dung dịch chứa 12,3 gam muối của axit cacboxylic và 6,9 gam ancol. Tên gọi của X là
A. etyl fomat. B. metyl propionat. C. propyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 60: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X ở
thể lỏng. Kim loại X là
A. Hg. B. Pb. C. W. D. Cr.
Câu 61: Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra chất rắn?
A. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
C. Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
D. Cho Cu vào dung dịch AgNO3.
Câu 62: Cho các kết luận sau:
(a) Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(b) Xenlulozơ và tinh bột đều thuộc loại polisaccarit.
(c) Saccarozơ bị thủy phân chỉ cho ra sản phẩm là glucozơ.
(d) Glucozơ, saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(e) Glucozơ không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số kết luận đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 63: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri
panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.
B. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2.
C. Phân tử X có 5 liên kết π.
D. Công thức phân tử của X là C52H102O6.
Câu 64: Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là
A. Os. B. Li. C. Cu. D. Fe.
Câu 65: Chất nào sau đây nhiệt phân thu được oxit bazơ?
A. CaCl2. B. MgCO3. C. KHCO3. D. Na2CO3.
Câu 66: Trieste của glixerol với axit béo có công thức C17H35COOH có tên gọi là
A. tristearin. B. trilinolein. C. triolein. D. tripanmitin.
Câu 67: Dùng Al dư khử hoàn toàn 4 gam Fe2O3 thành Fe ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được là
A. 3,36 gam. B. 0,84 gam. C. 2,80 gam. D. 1,68 gam.
Câu 68: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Cu?
A. Mg. B. Ag. C. K. D. Zn.
Câu 69: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH loãng
2
12CHEM
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe(NO3)2 trong X là
A. 31,18%. B. 37,41%. C. 41,57%. D. 33,26%.
Câu 75: X, Y là hai axit hữu cơ mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở tạo bởi X, Y, Z. Đun
29,145 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với 300 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z
và hỗn hợp F chứa 2 muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na thấy bình tăng 14,43
gam và thu được 4,368 lit H2 (đktc). Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 11,76 lit O2 (đktc) thu được
CO2, Na2CO3 và 5,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của T trong E là
A. 8,88. B. 50,82. C. 26,4. D. 13,9.
Câu 76: Cho m gam hỗn hợp Ba và Na tác dụng với O2 một thời gian, thu được 18,63 gam hỗn hợp chất
rắn X. Cho X tan hoàn toàn trong nước thu được dung dịch Y và 3,584 lít H2 (đktc). Để trung hoà
Y cần 310 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 34. B. 17. C. 16. D. 32.
Câu 77: Cho dãy gồm các polime: tơ nilon-6, tơ axetat, cao su thiên nhiên, poli(vinyl clorua), cao su buna.
Số polime thuộc loại bán tổng hợp trong dãy là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai amin (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng) và hai
anken cần vừa đủ 0,2775 mol O2, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 11,43 gam. Giá trị
lớn nhất của m là
A. 2,55. B. 2,97. C. 2,69. D. 3,25.
Câu 79: Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa
đủ 2,06 mol O2, thu được H2O và 1,44 mol CO2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với dung
dịch chứa 0,05 mol KOH và 0,03 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit
cacboxylic. Giá trị của a là
A. 24,44. B. 24,80. C. 26,28. D. 26,64.
Câu 80: Peptit mạch hở X có công thức là H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(CH3)-COOH. Thủy
phản hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi
cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 35,90 gam. B. 31,90 gam. C. 22,20 gam. D. 53,85 gam.
------------ HẾT ------------
(Trích đề THPT Nguyễn Thị Minh Khai – Hà Tĩnh – Lần 1)
ĐÁP ÁN 12CHEM-ĐỀ 10
41A 42A 43C 44A 45D 46D 47B 48A 49C 50D
51D 52D 53C 54B 55D 56B 57D 58A 59D 60A
61A 62A 63D 64A 65B 66A 67C 68B 69C 70D
71A 72C 73A 74A 75B 76C 77C 78B 79A 80A