You are on page 1of 3

Bài tập luyện thi ĐH, CĐ môn HOÁ GV: Ths Đỗ Thị Hồng

------------------------------------------------------------
NHÓM HALOGEN
I. CÂU HỎI LÍ THUYẾT: KHÁI QUÁT VỀ NHÓM HALOGEN VÀ CLO
Câu 1. Số oxi hóa của Clo trong các chất sau: KClO3; HCl; NaClO; HClO2 lần lượt là?
A. +5, +1, -1, +3 B. +5, -1, +1, +3
C. -5, +1, -1, +3 D. +5, +1, -1, -3
Câu 2. Tính oxi hoá của các Halogen tăng dần theo thứ tự nào sau đây:
A. Cl2, F2, Br2, I2 B. F2, Cl2, Br2, I2
C. I 2, Br2, Cl2, F2 D. I 2, Cl2, Br2, F2
Câu 3. Trong các tính chất sau, những tính chất nào chung cho các đơn chất halogen?
A. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. C. Phân tử gồm hai nguyên tử
B. Ở nhiệt độ thường, đều ở trạng thái khí D. Tác dụng mạnh với nước
Câu 4. Một nguyên tố halogen có lớp electron ngoài cùng là 3s23px. Nguyên tố đó là:
A. F (Z=9) B. Cl (Z=17) C. Br (Z=35) D. Chưa biết
Câu 5. Nguyên tử có cấu hình electron 1s22s22p63s23p5 là nguyên tử của nguyên tố nào?
A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot
2 2 6
Câu 6. Cấu hình electron ion của một nguyên tử là: 1s 2s 2p , nguyên tử đó là:
A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot
Câu 7. Trong phản ứng sau: Cl2 + H2O  HCl + HClO, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hoá. B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử
C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hoá, vừa đóng vai trò chất khử.
D. Nước đóng vai trò chất khử.
Câu 8. Trong 4 hỗn hợp sau đây, hỗn hợp nào là nước Gia-ven ?
A. HCl + HClO + H2O B. NaCl + NaClO + H2O
C. HCl + NaClO + H2O D. NaCl + HClO + H2O
Câu 9. Tính axit giảm dần theo thứ tự sau:
A. HI, HCl, HBr, HF B. HF, HCl, HBr, HI
C. HI, HBr, HCl , HF D. HCl, HBr, HI, HF
Câu 10. Cho phương trình phản ứng sau: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl 2 + Cl2 +H2O. Tổng hệ số (số nguyên)
của các chất trong phương trình phản ứng trên là:
A. 18 B. 35 C. 17 D. 52
Câu 11. Khí HCl có thể điều chế bằng cách cho muối ăn tinh thể tác dụng với chất nào sau đây?
A . KOH B. H2SO4 đặc C. NaNO3 D. H2O
Câu 12. Tính khử của chất nào sau đây là mạnh nhất?
A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI
Câu 13. Dung dịch X không màu tác dụng với dung dịch bạc nitrat, sản phẩm có chất kết tủa màu vàng đậm. X là
chất nào sau đây ?
A. Natri iotua B. Magie bromua C. Natri Florua D. Chì (II) clorua
Câu 14. Trong các halogen: flo, clo, brom và iot. Đơn chất nào ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. Clo B. Brom C. Iot D. Cả B và C
Câu 15. Dùng chất nào sau đây để nhận biết hồ tinh bột ?
A. F2. B. Cl2. C. I2. D. Br2.
Câu 16. Chất chỉ có tính oxi hoá là:
A. Cl2 B. F2 C. Br2 D. Cả 3 chất A, B, C.
Câu 17. Để sản xuất F2 trong công nghiệp, người ta điện phân hỗn hợp :
A. CaF2 + 2HF nóng chảy. B. 3NaF + AlF3 nóng chảy.
C. KF + 2HF nóng chảy. D. AlF3 + 3HF nóng chảy.

II. BÀI TẬP VỀ CLO


1. ĐIỀU CHẾ CLO
Câu 18. Cho 8,7gam MnO2 tác dụng với axit HCl đậm đặc. Biết hiệu suất phản ứng là 85%. Thể tích khí clo ( ở
đktc) sinh ra là:
A. 2 lit B. 1,82lit C. 2,905lit D. 1,904lit
Câu 19. Cho 50 gam MnO2 tác dụng với HCl đặc, dư, đun nóng. Thể tích khí thu được ở đktc là:
A. 12,87 lít B. 26 lít C. 7,65 lít D. 18,75 lít
Câu 20. Khối lượng thuốc tím cần dùng tác dụng với HCl để điều chế 5,6 lít khí Cl 2(đktc) là? ( biết hiệu suất của
phản ứng là 80%)
A. 17,95 gam B. 15,97 gam C. 19,75 gam D. 19 gam

Trang 1
Bài tập luyện thi ĐH, CĐ môn HOÁ GV: Ths Đỗ Thị Hồng
------------------------------------------------------------
Câu 21. Cần bao nhiêu gam KMnO4 tác dụng với dung dịch axit clohidric đặc để điều chế đủ khí clo tác dụng với
sắt tạo nên 32,5g FeCl3?
A. 19,86g B. 18,96g C. 18,86g D. 18,68g

2. TÍNH CHẤT CỦA CLO VỚI KIM LOẠI, HIĐRO


Câu 22. Cho 19,5 gam Zn tác dụng với 7 lít khí Cl 2 (đktc) thì thu được 36,72 gam ZnCl 2. Hiệu suất của phản ứng
là: A. 75% B. 80% C. 85% D. 90%
Câu 23. Nung nóng 12,8 gam Cu với một lượng Cl 2 dư. Khối lượng của CuCl2 thu được là: (Biết hiệu suất =
83%): A. 21,42 gam B. 22,41 gam C. 23,41 gam D. 42 gam
Câu 24. Cho m gam hỗn hợp A gồm 3 kim loại Mg, Al và Zn tác dụng hết với V lít khí Cl2 (đktc) thu được hỗn
hợp chất rắn B. Cho hỗn hợp B vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 43,05 gam kết tủa trắng. Giá trị của V là:
A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 13,44 lít D. 4,48 lít
Câu 25. Cho m gam hỗn hợp hơi brom và khí clo tác dụng vừa đủ với hỗn hợp có chứa 0,27 gam Al; 0,12 gam Mg
và 0,4 gam Ca thì thu được 4,7 gam hỗn hợp các muối. Khối lượng của clo trong m gam hỗn hợp trên ?
A. 0,71 gam B. 0,32 gam C. 0,355 gam D. 0,96 gam

III. TÍNH CHẤT CỦA AXIT CLOHĐRIC VÀ MUỐI CLORUA


1. CÂU HỎI LÍ THUYẾT
Câu 26. Phương pháp nào không dùng để điều chế HCl trong công nghiêp là:
A. Dùng Clo đẩy clo ra khỏi dd HBr B. Cho H2SO4 đặc tác dụng với tinh thể muối ăn.
C. Cho khí H2 tác dụng với khí Cl2 D. Thu hồi sản phẩm phụ trong tổng hợp hữu cơ.
Câu 27. Một trong những phản ứng nào sau đây sinh ra khí hiđro clorua?
A. Dẫn khí clo vào nước B. Điện phân dung dịch natri clorua có màng ngăn
C. Đốt khí hiđro trong khí clo D. Cho dd bạc nitrat tác dụng với dung dịch natri clorua.
Câu 28. Để phân biệt các dung dịch trong các lọ mất nhãn sau: HCl, BaCl 2, NaCl người ta dùng hoá chất duy
nhất là:
A. Quỳ tím B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch Na2CO3 D. Dung dịch Na2SO4
Câu 29. Tính axit giảm dần theo thứ tự sau:
A. HI, HCl, HBr, HF B. HF, HCl, HBr, HI
C. HI, HBr, HCl , HF D. HCl, HBr, HI, HF
Câu 30. Khí HCl có thể điều chế bằng cách cho muối ăn tinh thể tác dụng với chất nào sau đây?
A . KOH B. H2SO4 đặc C. NaNO3 D. H2O
Câu 31. Cặp kim loại nào không phản ứng với dung dịch HCl
A. Fe và Al B. Zn và Al C. Cu và Pt D. K và Ca
Câu 32. Khi cho HCl đặc, dư tác dụng với cùng số mol các chất sau, chất nào cho lượng Cl2 lớn nhất ?
A. KClO3 B. MnO2 C. KClO D. KMnO4
Câu 33. Phản ứng giữa các chất nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử:
A. Mg + HCl B. MnO2 + HCl C. Fe3O4 + HCl D. CaCO3 + HCl
Câu 34. (ĐTS B 2009) Cho các phản ứng sau :
(a) 4HCl + PbO2  PbCl2 + Cl2 + 2H2O (b) HCl + NH4HCO3  NH4Cl + CO2 + H2O
(c) 2HCl + 2HNO3  2NO2 + Cl2 + 2H2O (d) 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3

2. AXIT CLOHĐRIC TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI


Câu 35. Cho cùng số mol kim loại K, Ca, Al tác dụng với dung dịch HCl dư, thì trường hợp nào cho thể tích khí
H2 (đktc) là lớn nhất. Biết (K = 39, Ca = 40, Al = 27).
A. K B. Al C. Ca D. K và Ca
Câu 36. Cho một miếng Al vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Khối lượng Al đã phản ứng là:
A. 1,8 g B. 2,7 g C. 4,05 g D. 5,4 g
Câu 37. (ĐTSQG 2015) Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít
H2 (đktc). Kim loại đó là
A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr.
Câu 38. Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí thoát ra ở đktc
và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 55,5g. B. 91,0g. C. 90,0g. D. 71,0g.

Trang 2
Bài tập luyện thi ĐH, CĐ môn HOÁ GV: Ths Đỗ Thị Hồng
------------------------------------------------------------
Câu 39. Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Cu, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448ml (đktc). Cô cạn hỗn hợp
sau phản ứng rồi nung khan trong chân không sẽ thu được một chất rắn có khối lượng là:
A. 2,95g B. 3,3g C. 3,72g D. 4,86g
Câu 40. Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp hai kim loại đều đứng trước hiđro trong dãy hoạt động hoá học trong
HCl dư thấy tạo ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m
là: A. 11,7 gam B. 17,7 gam C. 17,1 gam D. 34,2 gam
Câu 41. Cho 26,4 gam một hỗn hợp gồm hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng với HCl dư
thu được 20,16 lit khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là :
A. Mg và Ca B. Ca và Zn C. Be và Mg D. Ca và Sr

3. AXIT CLOHĐRIC TÁC DỤNG VỚI OXIT KIM LOẠI


Câu 42. Để hoà tan hết 5,1 g oxit M2O3 phải dùng vừa hết 43,8 g dung dịch HCl 25%. Công thức của M2O3 là:
A. Fe2O3 B. Al2O3 C. Cr2O3 D. P2O5
Câu 43. Để hoà tan 4g oxit FexOy cần 52,14 ml dung dịch HCl 10% ( d= 1,05g/ ml). CTPT của oxit sắt là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO; Fe2O3
Câu 44. Cho 32g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dd HCl thu 2 muối có tỉ lệ mol 1:1. khối lượng của
CuO và Fe2O3 trong hh lần lượt là:
A. 11g và 21g B. 14g và 18g C. 16g và 16g D. 20g và 12g
Câu 45. Cho 1,92 gam hỗn hợp gồm 3 oxit (FeO, CuO, MgO) tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung
dịch A và phản ứng tạo thành 0,54 g H2O. Hỏi khi cô cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 3,67 g B. 3,57g C. 4,57g D. 4,67g

4. AXIT CLOHĐRIC TÁC DỤNG VỚI MUỐI


Câu 46. Cho 1,84 gam hh 2 muối ACO3 và BCO3 tác dụng hết với dd HCl thu được 0,672 lit CO2 (đktc) và dd X.
Khối lượng muối trong dd X là:
A. 2,17gam B. 3,17gam C. 4,17gam D. 21,7 gam
Câu 47. Cho 50 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% (D = 1,2 g/ml) . Khối lượng dung dịch HCl
cần dùng là:
A. 180 gam B. 100 gam C. 182,5 gam D. 55 gam
Câu 48. Cho hỗn hợp hai muối ACO3 và BCO3 hòa tan trong dd HCl 2M tạo ra 6,72 lít khí (đktc). Thể tích HCl
cần dùng là:
A. 150 ml B. 112,5 ml C. 75 ml D. 300 ml
- Tổng số mol hai muối ban đầu là:
A. 0,3 mol B. 0,375 mol C. 0,225 mol D. 0,6 mol
Câu 49. Cho 20 gam dung dịch HCl tác dụng với AgNO3 vừa đủ thì thu được 28,7 gam kết tủa trắng. Nồng độ
phần trăm của dung dịch HCl là :
A. 35,5% B. 53,5% C. 55,3% D. 36,5%

Trang 3

You might also like