Professional Documents
Culture Documents
P a g e 1 | 17
A. Là phi kim loại hoạt động mạnh nhất. B. Có nhiều đồng vị bền trong tự nhiên.
C. Là chất oxi hoá rất mạnh. D. Có độ âm điện lớn nhất.
Câu 6: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường) và có tính thăng hoa là :
A. flo. B. clo. C. brom. D. iot.
P a g e 2 | 17
A. 0,112 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 0,448 lít.
Câu 4: Cho 17,4 gam MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl 2 (đktc). Hiệu suất
phản ứng là 80%. V có giá trị là :
A. 2 lít. B. 2,905 lít. C. 3,584 lít. D. 1,82 lít.
Câu 5: Lấy 3 lít khí H2 cho tác dụng với 2 lít khí Cl2. Hiệu suất phản ứng là 80%. Thể tích hỗn hợp sau phản
ứng là :
A. 4,5 lít. B. 4 lít. C. 5 lít. D. 5,5 lít.
P a g e 3 | 17
Câu 6: Chọn câu đúng :
A. Các ion F-, Cl-, Br-, I- đều tạo kết tủa với Ag+.
B. Các ion Cl-, Br-, I- đều cho kết tủa màu trắng với Ag+.
C. Có thể nhận biết ion F-, Cl-, Br-, I- chỉ bằng dung dịch AgNO3.
D. Trong các ion halogenua, chỉ có ion Cl- mới tạo kết tủa với Ag+.
P a g e 4 | 17
A. 0,8 mol. B. 0,08 mol. C. 0,04 mol. D. 0,4 mol.
Câu 4: Cho 10,3 gam muối natri halogen (NaX) tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 dư thì thu được một kết
tủa, kết tủa này sau phản ứng phân hủy hoàn toàn cho 10,8 gam Ag. X là :
A. brom. B. flo. C. clo. D. iot.
Câu 5: Cho 0,914 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dư thu được 0,784 lít khí (đktc), dung
dịch X và 0,254 gam chất rắn Y. Khối lượng muối trong X là :
A. 3,215 gam. B. 3,145 gam. C. 3,325 gam. D. 3,035gam.
P a g e 5 | 17
Câu 1: Clorua vôi là muối của kim loại canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl - và hipoclorit ClO-. Vậy clorua
vôi gọi là muối gì ?
A. Muối trung hoà. B. Muối kép. C. Muối của 2 axit. D. Muối hỗn tạp.
Câu 2: Clo đóng vai trò gì trong phản ứng sau ?
2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O
A. Chỉ là chất oxi hoá. B. Chỉ là chất khử.
C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử.
Câu 3: Số oxi hoá của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là :
A. –1, +1, +3, 0, +7. B. –1, +1, +5, 0, +7.
C. –1, +3, +5, 0, +7. D. +1, –1, +5, 0, +3.
Câu 4: Có các thí nghiệm sau :
(I) Nhúng lá đồng vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch HCl đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là :
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
P a g e 7 | 17
Hệ số cân bằng của HCl là :
A. 4. B. 8. C. 10. D. 16.
Câu 5: Trong các phản ứng hoá học sau, brom đóng vai trò là :
(1) SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr
(2) H2S + 4Br2 + 4H2O H2SO4 + 8HBr
A. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. B. Chất oxi hoá.
C. Chất khử. D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử.
Câu 6: Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO 4.2H2O) bột đá vôi (CaCO 3). Chỉ
dùng chất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo ?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Dung dịch Br2. D. Dung dịch I2.
P a g e 8 | 17
A. 12,9. B. 24,15. C. 37,05. D. 74,1.
Câu 4: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi phản ứng vừa hết với 16,98 gam hỗn hợp B gồm magie và
nhôm tạo ra 42,34 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit hai kim loại. Thành phần % khối lượng của magie
và nhôm trong hỗn hợp B lần lượt là :
A. 48% và 52%. B. 77,74% và 22,26%.
C. 43,15% và 56,85%. D.75% và 25%.
P a g e 9 | 17
A. Axit clohiđric vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.
B. Dung dịch axit clohiđric có tính axit mạnh.
C. Cu hòa tan trong dung dịch axit clohiđric khi có mặt O2.
D. Fe hòa tan trong dung dịch axit clohiđric tạo muối FeCl3.
Câu 5: Nếu cho 1 mol mỗi chất : CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung
dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là :
A. CaOCl2. B. KMnO4. C. K2Cr2O7. D. MnO2.
Câu 6: Cho các phản ứng sau :
4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2HCl + Fe FeCl2 + H2
14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2
16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là :
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 1: Điện phân dung dịch muối ăn, không có màng ngăn, sản phẩm tạo thành là :
A. NaOH, H2, Cl2. B. NaClO, H2. C. Na, Cl2. D. NaCl, NaClO, H2O.
Câu 2: Clo đóng vai trò gì trong phản ứng sau ?
Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O
A. Chỉ là chất oxi hoá. B. Chỉ là chất khử.
C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử.
Câu 3: Các axit: Pecloric, cloric, clorơ, hipoclorơ có công thức lần lượt là :
A. HClO4, HClO3, HClO, HClO2. B. HClO4, HClO2, HClO3, HClO.
C. HClO3, HClO4, HClO2, HClO. D. HClO4, HClO3, HClO2, HClO.
Câu 4: Cho các phản ứng :
Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2 3S + 2H2O
O3 O2 + O 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O
4KClO3 KCl + 3KClO4.
Số phản ứng oxi hoá – khử là :
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
P a g e 11 | 17
Câu 1: Cho V lít khí clo (đo đktc) vào dung dịch NaOH dư ở nhiệt độ thường thì thu dung dịch X chứa 11,7
gam muối NaCl. Giá trị của V là:
A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 5,6.
Câu 2: Cho khí clo vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2 7,4%, sau phản ứng thu m gam muối CaOCl2. Biết hiệu
suất phản ứng đạt 100%. Giá trị của m là:
A. 25,4. B. 12,7 C. 19,05. D. 8,1.
P a g e 12 | 17
A. Sát trùng nước sinh hoạt. B. Sản xuất kali clorat, nước Gia-ven, clorua vôi.
C. Sản xuất thuốc trừ sâu 666. D. Tẩy trắng sợi, giấy, vải.
Câu 6: Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường ?
A. H2 và F2. B. Cl2 và O2. C. H2S và N2. D. CO và O2.
P a g e 13 | 17
Câu 5: Lấy 2 lít khí H2 cho tác dụng với 3 lít khí Cl2. Hiệu suất phản ứng là 90%. Thể tích hỗn hợp sau phản
ứng là :
A. 4,5 lít. B. 4 lít. C. 5 lít. D. 5,5 lít.
P a g e 14 | 17
C. HF có liên kết hiđro. D. liên kết H – F phân cực mạnh nhất.
P a g e 15 | 17
Câu 4: Chất X là muối canxi halogenua. Cho dung dịch X chứa 0,200 gam X tác dụng với dung dịch AgNO 3
thì thu được 0,376 gam kết tủa bạc halogenua. Công thức X là :
A. CaCl2. B. CaBr2. C. CaI2. D. CaF2.
Câu 5: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe 2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi
cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là :
A. 70,6. B. 61,0. C. 80,2. D. 49,3.
Câu 1: Điện phân dung dịch muối ăn, có màng ngăn, sản phẩm tạo thành là :
A.NaOH, H2, Cl2. B. NaClO, H2. C. Na, Cl2. D. NaCl, NaClO, H2O.
Câu 2: Clorua vôi, nước Gia-ven (Javel) và nước clo thể hiện tính oxi hóa là do
A. chứa ion ClO-, gốc của axit có tính oxi hóa mạnh.
B. chứa ion Cl-, gốc của axit clohiđric điện li mạnh.
C. đều là sản phẩm của chất oxi hóa mạnh Cl2 với kiềm.
D. trong phân tử đều chứa cation của kim loại mạnh.
Câu 3: Số oxi hoá của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là :
A. –1, +1, +3, 0, +7. B. –1, +1, +5, 0, +7.
C. –1, +3, +5, 0, +7. D. +1, –1, +5, 0, +3.
Câu 4: Có các thí nghiệm sau :
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là :
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
P a g e 17 | 17