You are on page 1of 7

CHUYÊN ĐỀ 5: HALOGEN

1. KHÁI QUÁT HALOGEN - TỔNG HỢP


Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là :
A. ns2np5 B. ns2np4 C. ns2np4 D. ns2np3
Câu 2: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công
thức oxit cao nhất của R là
A. RO3. B. R2O7. C. R2O3. D. R2O.
Câu 3: Thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các halogen là
A. I, Br, Cl, F. B. Cl, Br, F, I. C. Br, Cl, F, I. D. F, Cl, Br, I.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom.
B. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.
C. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo.
D. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.
B. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.
C. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.
D. Tính khử của ion Br− lớn hơn tính khử của ion Cl− .
Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.
B. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo.
C. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7.
D. Dung dịch HF hòa tan được SiO2.
0
t
Câu 8: Cho phản ứng: NaX(tinh thể) + H2SO4 (đặc) → HX + NaHSO4
Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là
A. HBr và HI. B. HCl, HBr và HI. C. HF và HCl. D. HF, HCl, HBr và HI.
Câu 9: Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần
từ trái sang phải là:
A. HI, HCl, HBr. B. HCl, HBr, HI. C. HBr, HI, HCl. D. HI, HBr, HCl.
Câu 10 : Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)
A. Ở điều kiện thường là chất khí B. Có tính oxi hóa mạnh
C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử D. Tác dụng mạnh với nước
Câu 11:Tính axit của các axit HX được sắp xếp theo thứ tự giảm dần ở dãy nào dưới đây là đúng
A. HF, HCl, HBr, HI B. HI, HBr, HCl, HF C. HCl, HBr, HI, HF D. HBr, HCl, HI, HF
Câu 12 : Dung dịch nào dưới đây dùng để khắc chữ nên thủy tinh ?
A. HF B. HCl C. H2SO4 đậm đặc D. HNO3
Câu 13: Iot bị lẫn tạp chất là NaI. Để loại bỏ tạp chất NaI, người ta thực hiện cách nào sau đây ?
A. Hòa tan vào nước rồi lọc
B. Hòa tan vào nước rồi sục khí Cl2 đến dư
C. Hòa tan vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch Br2
D. Đun nóng để Iot thăng hoa sẽ thu được Iot tinh khiết.
Câu 14: Cho các phát biểu sau đây:
(I) Trong hợp chất với flo số oxi hóa của oxi là số dương
(II) Flo là chất có tính khử rất mạnh
(III) Brom đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl
(IV) AgBr là chất kết tủa màu vàng nhạt
Nhóm các phát biểu đúng là :
A. (I), (II), (III) B. (I), (III) C. (I), (IV) D. (I), (II), (IV)
Câu 15: Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ không thu được kết tủa?
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 16: Brom bị lẫn tạp chất clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây ?
A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước.
C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI
Câu 17: Nước Giaven là hỗn hợp của các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO, H2O B. NaCl, NaClO, H2O C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO4, H2O
Câu 18: Trong dãy axit : HF, HI, HCl, HBr, axit có tính khử mạnh nhất là
A. HF B. HBr C. HCl D. HI
Câu 19: Đơn chất không thể hiện tính khử là :
A. Cl2 B. F2 C. I2 D. Br2
Câu 20: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không xảy ra?
A. H 2O + F2 → B. Cl2 + KBr → C. Br2 + NaI → D. KBr + I 2 →
Câu 21: Để nhận biết muối halogenua ta có thể dùng chất nào dưới đây?
A. Quỳ tím. B. H2SO4 loãng. C. NaOH. D. AgNO3.
Câu 22: Clorua vôi (hay CaOCl2) là muối của kim loại Ca với 2 loai gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-.
Vậy clorua vôi gọi là muối gi ?
A. Muối trung hòa B. Muối kép C. Muối của 2 axit D. Muối hỗn tạp
Câu 23: Nước Giaven có tác dụng tẩy màu, là do :
A. Muối NaCl có tính oxi hóa mạnh. B. Muối NaClO có tính oxi hóa rất mạnh
C. Muối NaClO có tính khử rất mạnh D. Muối NaCl có tính khử mạnh
Câu 24: Trong muối NaBr có lẫn NaI. Để loại bỏ tạp chất, người ta có thể :
A. Nung nóng hỗn hợp.
B. Cho dung dịch hỗn hợp các muối tác dụng với dung dịch Cl2 dư, sau đó cô cạn dung dịch.
C. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch brom, sau đó cô cạn dung dịch
D. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3
Câu 25: Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF ?
A. Bình thủy tinh màu xanh B. Bình thủy tinh màu nâu
C. Bình thủy tinh không màu D. Bình nhựa (chất dẻo)
Câu 26: Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt : NaF, NaCl, NaBr, NaI. Hóa chất duy nhất dùng để
nhận biết 4 dung dịch trên là :
A. Quỳ tím. B. AgNO3. C. CuSO4 D. BaCl2
Câu 27: Trong phản ứng : Br2 + SO2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4. Brom đóng vai trò :
A. Chất oxi hóa. B. Chất khử.
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử.
Câu 28: Dung dịch muối NaCl có lẫn tạp chất là : NaI và NaBr. Để làm sạch muối ăn có thể dùng hóa chất :
A. Khí HCl B. Khí oxi C. Khí Flo D. Khí Clo
Câu 29: Flo không tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây ?
A. Khí H2 B. Hơi nước C. Khí O2 D. Vàng kim loại
Câu 30: Phản ứng giữa hydro và chất nào sau đây thuận nghịch
A. Flo. B. Clo. C. Iot. D. Brom
Câu 31: Ion nào có tính khử mạnh nhất?
A. Cl − B. I − C. F − D. Br −
Câu 32: Cho một lượng nhỏ clorua vôi vào dung dịch HCl đặc, đun nóng thì hiệ tượng quan sát được là:
A. clorua vôi tan, có khí màu vàng, mùi xốc thoát ra B. không có hiện tượng gì
C. clorua vôi tan, có khí không màu thoát ra D. clorua vôi tan
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(1) Các nguyên tố halogen có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
(2) Nguyên tử halogen có khả năng thu thêm 1 electron, thể hiện tính oxi hóa mạnh.
(3) Dãy các chất Cl2, HCl, NaCl được xếp theo chiều tăng dần độ phân cực của phân tử.
(4) Các nguyên tử nhóm halogen tạo ra hợp chất có liên kết cộng hóa trị có cực với hidro
Số phát biểu đúng là :
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 34: Để phân biệt 4 dung dịch HCl, NaCl, KI, KBr ,ta dùng hóa chất nào sau đây?
A. dd AgNO3, phenolphtalein. B. dd AgNO3, quỳ tím.
C. dd H2SO4 loãng, quỳ tím . D. dd BaCl2, phenolphtalein.
Câu 35: Xét hai phản ứng sau: (1) Cl2 + 2KI → I2 + 2KCl; (2) 2KClO3 + I2 → 2KIO3 + Cl2
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Cl2 trong (1), I2 trong (2) đều là chất khử.
B. Cl2 trong (1), I2 trong (2) đều là chất oxi hóa.
C. (1) Chứng tỏ tính oxi hóa của Cl2 > I2, (2) chứng tỏ tính khử của I2 > Cl2.
D. (1) chứng tỏ Cl2 có tính oxi hóa > I2, (2) chứng tỏ I2 có tính oxi hóa > Cl2
Câu 36: Chất tác dụng với H2O tạo ra khí oxi là:
A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot
Câu 37: Số oxi hóa của clo trong phân tử CaOCl2 là:
A. 0 B. –1 C. +1 D. –1 và +1.
Câu 38: Công thức hóa học của clorua vôi là:
A. CaOCl2 B. CaCl2 C. CaClO2 D. CaClO
Câu 39: Cho các cặp chất sau, những cặp chất nào không phản ứng được với nhaủ
A. H2O và F2 B. dd KBr và Cl2 C. dd KCl và I2 D. dd HF và SiO2
Câu 40: Clorua vôi và nước Giaven có tính chất nào giống nhau ?
A. Tính oxi hoá B. Tính khử C. Tính axit D. Tính bazơ
Câu 41: Chọn phát biểu sai:
A. Clo đẩy iot ra khỏi dung dịch NaI B. Clo đẩy brom ra khỏi dung dịch NaBr
C. Brom đẩy iot ra khỏi dung dịch KI D. Iot đẩy brom ra khỏi dung dịch NaBr
Câu 42: Để tinh chế NaCl có lẫn NaBr và NaI ta có thể dùng
A. Clo. B. Brom. C. Iot. D. Dung dịch AgNO3.
Câu 43: Chất nào sau đây được ứng dụng dùng để tráng phim ảnh?
A. NaBr. B. AgCl. C. AgBr. D. HBr.
Câu 44: Thuốc thử để nhận ra iot là:
A. hồ tinh bột. B. nước brom. C. phenolphthalein. D. Quì tím.
Câu 45: Có thể điều chế Br2 trong công nghiệp từ cách nào sau đây?
A. 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2. B. 2H2SO4 + 4KBr + MnO2→ 2K2SO4 + MnBr2 + Br2 + H2O.
C. 2HBr + Cl2 → 2HCl + Br2. D. 2AgBr → 2Ag + Br2.

2. CLO
Câu 1: Trong các hợp chất với oxi, số oxi hóa của clo có thể là :
A. +1; +3; +5; +7 B. -1; 0; +3; +7 C. -1; +1; +3; +7 D. -1; +1; +3; +5; +7
Câu 2: Clo ẩm có tác dụng tẩy màu, là do :
A. Cl2 có tính oxi hóa mạnh.
B. Cl2 tác dụng với H2O tạo thành axit HClO có tính oxi hóa mạnh, có tính tẩy màu.
C. Tạo thành axit clohiđric có tính tẩy màu.
D. Phản ứng tạo thành axit HClO có tính khử mạnh, có tính tẩy màu.
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl. B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
Câu 4: Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau:

Dd HCl đặc

MnO2
Bình tam giác khô
và sạch để thu khí
clo

dd NaCl dd H2SO4 đặc

Phát biểu nào sau đây không đúng:


A. Không thể thay dung dịch HCl đặc bằng dung dịch NaCl bão hoà.
B. Khí clo thu được trong bình tam giác là khí clo khô.
C. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3.
D. Có thể thay H2SO4 đặc bằng CaO và thay dung dịch NaCl bằng dung dịch NaOH.
Câu 5: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là
A. Na2SO3 khan. B. dung dịch NaOH đặc. C. dd H2SO4 đậm đặc. D. CaO.
Câu 6: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch
HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. KMnO4. B. K2Cr2O7. C. CaOCl2. D. MnO2.
Câu 7: Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không
khí dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NH3. B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch NaCl.
Câu 8: Phản ứng giữa: 3Cl2 + 6NaOH → NaClO3 + 5NaCl + 3H2O thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng oxi hóa-khử liên phân tử B. Phản ứng axit-bazơ
C. Phản ứng oxi hóa–khử nội phân tử D. Phản ứng tự oxi hóa–khử
Câu 9: Khí Clo có thể điều chế trong PTN bằng phản ứng nào dưới đây ?
A. 2NaCl dpnc→ 2Na + Cl2 B. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
C. 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 5Cl2 + 2MnCl2 + 8H2O D. 2HCl dpdd
→ H2 + Cl2
Câu 10: Trong phản ứng với dung dịch kiềm NaOH, clo đóng vai trò :
A. Tính khử B. Tính oxi hóa
C. Tính axit D. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
Câu 11: Cho một luồng khí clo vào dung dịch KI, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch hồ tinh bột thì hiện tượng
xảy ra là :
A. màu xanh B. màu vàng nâu C. không màu D. màu đỏ
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm Cl2 được điều chế theo sơ đồ phản ứng sau
HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H 2O
Hệ số cân bằng của HCl là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 13: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư, ở nhiệt độ phòng. Sản phẩm thu được sau phản
ứng gồm :
A. NaCl, NaClO3, Cl2 B. NaCl, NaClO3, NaOH, H2O
C. NaCl, NaClO, NaOH, H2O D. NaCl, NaOH, Cl2
Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, khí Clo thường được điều chế bằng cách khử hợp chất nào dưới đây ?
A. KMnO4 B. NaCl C. HCl D. NaOH
Câu 15: Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào ?
A. H2 và O2 B. H2 và Cl2 C. Cl2 và O2 D. SO2 và O2
Câu 16: Clo không phản ứng với dung dịch chất nào sau đây?
A. NaOH B. NaCl C. Ca(OH)2 D. NaBr
Câu 17: Trong pứ sau : Cl2 + H2O  HCl + HClO. Phát biểu nào sau đúng ?
A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa
B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử
C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử
D. Nước đóng vai trò chất khử
Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, khí clo không được điều chế bằng cách cho HCl đặc tác dụng với hợp
chất nào sau đây ?
A. MnO2. B. NaCl. C. KMnO4. D. KClO3.
Câu 19: Trong phản ứng hóa học sau: Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O , clo đóng vai trò là ?
A. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. B. Chất khử.
C. Chất oxi hóa. D. Không là chất khử, không là chất oxi hóa.
Câu 20: Phản ứng nào sau đây dùng điều chế khí clo trong công nghiệp
A. MnO2 + 4 HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
B. 2KMnO4 + 16 HCl → 2 KCl + 2 MnCl2 + 5 Cl2 + 8 H2O
dienphan
C. 2 NaCl + 2 H2O  comangngan
→ 2NaOH + H2 + Cl2

D. K2Cr2O7 + 14 HCl → 2 KCl + 2 CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
Câu 21: Dãy nào gồm toàn các chất có thể tác dụng với Clo?
A. NaBr, NaI, NaOH. B. KF, KOH, H2O. C. N2, H2O, NaI. D. Fe, O2, K.
Câu 22: X là muối thu được khi cho Fe tác dụng với khí clo; Y là muối thu được khi cho Fe tác dụng với
dung dịch HCl. X và Y theo thứ tự là:
A. đều là FeCl2 B. FeCl3, FeCl2 C. FeCl2, FeCl3 D. đều là FeCl3
Câu 23: Dung dịch nào sau đây không thể được đựng trong lọ bằng thủy tinh:
A. Br2 B. HCl C. H2SO4 D. HF
Câu 24: Cho phản ứng hóa học: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. Phát biểu đúng là:
A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử. B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
Câu 25: Khí clo điều chế trong phòng thí nghiệm thường có lẫn khí hidro clorua và hơi nước

Dd HCl đặc

MnO2
Bình tam giác khô
và sạch để thu khí
clo

Bình 1 Bình 2

Để loại bỏ tạp chất cần dẫn khí clo đi qua các bình rửa khí (1) và (2) có chứa các dung dịch tương ứng là
A. NaHCO3 và H2SO4 đặc B. HCl đặc và H2SO4 đặc
C. H2SO4 đặc và NaCl bão hòa D. NaCl bão hòa và H2SO4 đặc
3. HCl
Câu 1: Cho các phản ứng sau:
a) 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. b) 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
c) 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. d) 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
e) 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4
Câu 2: Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 3: Cho sơ đồ điều chế axit clohidric trong phòng thí nghiệm.

Phát biểu nào sau đây là đúng:


A. Không được sử dụng H2SO4 đặc vì nếu dùng H2SO4 đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl2.
B. Do HCl là axit yếu nên phản ứng mới xảy ra.
C. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H2SO4 loãng.
D. Sơ đồ trên không thể dùng để điều chế HBr, HI
Câu 4: Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 →PbCl2 + Cl2 + 2H2O. (b) HCl + NH4HCO3 →NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 5: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. hiđro. B. cộng hóa trị không cực. C. cộng hóa trị có cực. D. ion.
Câu 6: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Cl2 cho cùng một loại muối clorua kim
loại?
A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag
Câu 7: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
C. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. D. FeS, BaSO4, KOH.
Câu 8: Khi cho axit sunfuric đậm đặc tác dụng với NaCl rắn, khí sinh ra sau phản ứng là :
A. HCl B. H2S C. Cl2 D. SO2
Câu 9: Dãy chất nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu. B. Fe, CuO, Ba(OH)2.
C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2. D. Ag(NO3), MgCO3, BaSO4.
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, khí CO2 được điều chế từ CaCO3 và dung dịch HCl thường bị lẫn khí hiđro
clorua và hơi nước. Để thu được CO2 gần như tinh khiết, người ta dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua 2 bình
đựng các dung dịch nào trong các dung dịch dưới đây ?
A. NaOH, H2SO4 đặc B. NaHCO3, H2SO4 đặc C. Na2CO3, NaCl D. H2SO4 đặc, Na2CO3
Câu 11: Cho một mẩu đá vôi vào dung dịch HCl dư, hiện tượng xảy ra là :
A. có kết tủa trắng B. không có hiện tượng gì
C. có khí không màu thoát ra D. có khí màu vàng thoát ra
Câu 12: Để phân biệt 2 dung dịch mất nhãn : HCl và KCl, ta chỉ cần dùng thuốc thử :
A. BaCl2 B. AgNO3 C. Pb(NO3)2 D. Na2CO3
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách
A. clo hoá các hợp chất hữu cơ. B. cho clo tác dụng với hiđro.
C. đun nóng dung dịch HCl đặc. D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc.
Câu 14: Cho phản ứng: HCl + Fe → H2 + X. Công thức hoá học của X là:
A. FeCl2 B. FeCl C. FeCl3 D. Fe2Cl3
Câu 15: Điều chế khí hiđro clorua bằng cách
A. Cho tinh thể NaCl tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaCl tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
C. Cho dung dịch NaCl tác dụng với H2SO4 loãng, đun nóng.
D. Cho tinh thể NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng.
Câu 16: Phương trình hóa học nào sau đây đúng?
A. H2SO4 đặc + NaCl → NaHSO4 + HCl B. H2SO4 loãng + NaCl→ NaHSO4 + HCl
C. H2SO4 đặc + NaBr → NaHSO4 + HBr D. H2SO4 đặc + NaI → NaHSO4 + HI
Câu 17: Phương trình phản ứng thể hiện tính khử của HCl là
A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2. B. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O.
C. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. D. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O.
Câu 18: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.
C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.

You might also like