You are on page 1of 11

BTTN CHƯƠNG 7 – NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA - HALOGEN

Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là
A. ns2np2. B. ns2np3. C. ns2 np5. D. ns2np6.
Câu 2. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, halogen thuộc nhóm
A. IA. B. IIA. C. VIIA. D. VIIIA.
Câu 3. Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen?
A. Chlorine. B. Oxygen. C. Nitrogen. D. Carbon.
Câu 4. Số electron lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử nguyên tố nhóm halogen là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 5. Halogen tồn tại ở thể lỏng ở điều kiện thường là
A. fluorine. B. bromine. C. Iodine. D. chlorine.
Câu 6. Đơn chất halogen tồn tại ở thể khí, màu vàng lục là
A. chlorine. B. Iodine. C. bromine. D. fluorine.
Câu 7. Ở điều kiện thường, halogen tồn tại ở thể rắn, có màu đen tím là
A. Flo. B. Chlorine. C. Iot. D. Brom.
Câu 8. Khi nung nóng, iodine rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi

A. Sự thăng hoa. B. Sự bay hơi. C. Sự phân hủy. D. Sự ngưng tụ.
Câu 9. Khi đun nóng, đơn chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là
A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 10. Trong dãy halogen, nguyên tử có độ âm điện nhỏ nhất là
A. fluorine. B. chlorine. C. iodine. D. bromine.
Câu 11. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
A. Chlorine. B. Sodium (natri). C. Iodine. D. Fluorine.
Câu 12. Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là
A. liên kết cộng hoá trị phân cực. B. liên kết cho – nhận.
C. liên kết ion. D. liên kết cộng hoá trị không phân cực.
Câu 13. Trong hợp chất, nguyên tố fluorine chỉ thể hiện số oxi hóa là
A. 0. B. +1. C. -1. D. +3.
Câu 14. Số oxi hóa cao nhất mà nguyên tử chlorine thể hiện được trong các hợp chất là
A. -1. B. +1. C. +7. D. +5.
Câu 15. Trong hợp chất chlorine có các số oxi hóa nào sau đây?
A. -2, 0, +4, +6. B. -1, 0, +1, +3, +5, +7.
C. -1, +1, +3, +5, +7. D. -1, 0, +1, +2, +3, +5, +7.
Câu 16. Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là
A.Tính khử. B. Tính oxi hóa C. Tính acid D. Tính base.
Câu 17. Trong nhóm halogen, đơn chất có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 18. Nguyên tố có tính oxi hoá yếu nhất thuộc nhóm VIIA là
A. chlorine. B. Iodine. C. bromine. D. fluorine.
Câu 19. Phản ứng giữa hydrogen và chất nào sau đây thuận nghịch?
A. Fluorine. B. Chlorine. C. Iodine. D. Bromine.
Câu 20. Sản phẩm tạo thành khi cho iron (sắt) tác dụng với khí chlorine là
A. FeCl2. B. AlCl3. C. FeCl3. D. CuCl2.
Câu 21. Chlorine chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. O2. B. H2O. C. Fe. D. NaOH.

Câu 22. Trong phản ứng: Cl2 + H2O HCl + HClO. Chlorine thể hiện tính chất nào sau đây?
A. Tính oxi hóa. B. Tính khử. C. Tính acid. D. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Câu 23. Trong dung dịch nước chlorine có chứa các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO, Cl2. B. Cl2 và H2O. C. HCl và Cl2. D. HCl, HClO, Cl2 và H2O.
Câu 24. Sục Cl2 vừa đủ vào dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường thu được dịch X. Trong X chứa chất
tan nào sau đây?
A. NaCl. B. NaClO. C. NaCl, NaClO. D. NaCl, NaClO3
Câu 25. Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr → 2 NaCl + Br2. Trong phản ứng trên chlorine
A. chỉ bị oxi hóa. B. chỉ bị khử.
C. vừa bị oxi, vừa bị khử. D. không bị oxi hóa, không bị khử.
Câu 26. Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Trong phản ứng trên, chlorine là chất
A. oxi hóa. B. khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. Không oxi hóa khử
Câu 27. Chlorine không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. NaBr.
Câu 28. Chỉ thị nào sau đây thường dùng để nhận biết dung dịch I2?
A.  Phenolphtalein. B. Hồ tinh bột. C. Quỳ tím.. D.  Nước vôi trong.
Câu 29. Trong tự nhiên, nguyên tố fluorine tồn tại phổ biến nhất ở dạng hợp chất là
A. CaF2. B. HF. C. NaF. D. Na3AlF6.
Câu 30. Trong thiên nhiên, chlorine chủ yếu tồn tại dưới dạng
A. đơn chất Cl2. B. muối NaCl có trong nước biển.
C. khoáng vật carnalite (KCl.MgCl2.6H2O). D. khoáng vật sylvinite (KCl.NaCl).
Câu 31. Halogen nào sau đây được dùng để khử trùng nước sinh hoạt?
A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 32. Halogen nào được dùng trong sản xuất nhựa Teflon?
A. Chlorine. B. Iodine. C. Fluorine. D. Bromine.
Câu 33. Nguyên tố halogen được dùng trong sản xuất nhựa PVC là
A. chlorine. B. bromine. C.phosphorus. D. carbon.
Câu 34. Halogen được điều chế bằng cách điện phân có màng ngăn dung dịch muối ăn là
A. fluorine. B. chlorine. C. bromine. D. Iodine.
Câu 35. Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, nhiệt độ nóng chảy biến đổi như thế nào?
A. Giảm dần. B. Không đổi. C. Tăng dần.   D. Tuần hoàn
Câu 36. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các đơn chất halogen
A. tăng dần. B. giảm dần. C. không thay đổi. D. vừa tăng, vừa giảm.
Câu 37. Halogen phản ứng mãnh liệt với hydrogen ngay cả trong bóng tối là
A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 38. Khi tác dụng với các kim loại, các nguyên tử halogen thể hiện xu hướng nào sau đây?
A. Nhận 1 electron. B. Nhường 7 electron. C. Nhường 1 electron.. D. Góp chung 1 electron.
Câu 39. Halogen nào tạo liên kết ion bền nhất với sodium?
A. Chlorine. B. Bromine. C. Iodine. D. Fluorine.
Câu 40. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử?
A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
Câu 41. Quá trình sản xuất khí chlorine trong công nghiệp hiện nay dựa trên phản ứng nào sau đây?
A. MnO2 + 4HCl MnCl2+ Cl2 + H2O. B. 2NaCl + 2H2O H2 + 2NaOH + Cl2
C. Cl2 + 2NaBr 2NaC + Br2 D. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O 
Câu 42. Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2 ?
A. Xử lí nước bể bơi. B. Sát trùng vết thương trong y tế.
C. Sản xuất nhựa PVC. D. Sản xuất bột tẩy trắng.
Câu 43. Đặc điểm của halogen là
A. nguyên tử chỉ nhận thêm 1 electron trong các phản ứng hoá học.
B. tạo liên kết cộng hoá trị với hydrogen.
C. nguyên tố có số oxi hoá -1 trong tất cả hợp chất.
D. nguyên tử có 5 electron hoá trị.
Câu 44. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong tự nhiên không tồn tại đơn chất halogen.
B. Tính oxi hoá của đơn chất halogen giảm dần từ F2 đến I2.
C. Khí chlorine ẩm và nước chlorine đều có tính tẩy màu.
D. Fluorine có tính oxi hoá mạnh hơn chlorine, oxi hoá Cl- trong dung dịch NaCl thành Cl2
Câu 45. Số oxi hóa của halogen trong hợp chất HX là
A. +1. B. -1. C. 0. D. +2.
Câu 46. Khí hydrogen chloride có công thức hóa học là
A. HCl. B. HClO2. C. KCl. D. NaClO.
Câu 47. Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. HI. B. HCl. C. HBr. D. HF.
Câu 48. Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là
A. HI. B. HCl. C. HBr. D. HF.
Câu 49. Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây có tính acid yếu nhất?
A. HF. B. HBr. C. HCl. D. HI.
Câu 50. Hydrohalic acid có tính ăn mòn thủy tinh là
A. HI. B. HCl. C. HBr. D. HF.
Câu 51. Phân tử có tương tác van der Waals lớn nhất là
A. HI. B. HCl. C. HBr. D. HF.
Câu 52. Chất hay ion nào có tính khử mạnh nhất?
A. Br- B. Cl-. C. F- D. I-.
Câu 53. Ở trạng thái lỏng, giữa các phân tử hydrogen halide nào sau đây tạo được liên kết hydrogen mạnh?
A HCl. B. HI. C. HF. D. HBr.
Câu 54. Khí HCl khi tan trong nước tạo thành dung dịch hydrochloric acid. Hydrochloric acid khi tiếp xúc
với quỳ tím làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh.
C. không chuyển màu. D. chuyển sang không màu.
Câu 55. Trong điều kiện không có không khí, Fe tác dụng với dung dịch HCl thu được các sản phẩm là:
A. FeCl3 và H2. B. FeCl2 va Cl2. C. FeCl3 và Cl2. D. FeCl2 và H2.
Câu 56. Phản ứng nào sau đây xảy ra không tạo muối FeCl2?
A. Fe + HCl. B. Fe3O4 + HCl. C. Fe + Cl2. D. Fe + FeCl3.
Câu 57. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Al. B. KMnO4. C. Cu(OH)2. D. Cu.
Câu 58. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Al. B. Ag. C. Zn. D. Mg.
Câu 59. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2. B. Cu + 2HCl ® CuCl2 + H2.
C. CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O. D. AgNO3 + HCl ® AgCl + HNO3.
Câu 60. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Cu, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Cu, Pb, Ag. D. Fe, Au, Cr.
Câu 61. Oxide nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
A. Al2O3. B. Fe3O4. C. CaO. D. Na2O.
Câu 62. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Cl2 cho cùng một muối chloride?
A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag.
Câu 63. KBr thể hiện tính khử khi đun nóng với dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3 B. H2SO4 đặc. C. HCl. D. H2SO4 loãng.
Câu 64. Hydrochloric acid đặc thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đày?
A NaHCO3. B.CaCO3. C. NaOH. D. MnO2.
Câu 65. Hydrochloric acid loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. FeCO3. B. Fe. C. Fe(OH)2. D. Fe2O3.
Câu 66. Cho muối halide nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì chỉ xảy ra phản ứng trao
đổi?
A. KBr. B.KI. C. NaCl. D. NaBr.
Câu 67. Hóa chất nào sau đây không được đựng bằng lọ thủy tinh ?
A. HNO3. B. HF. C. HCl. D. NaOH.
Câu 68. Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3?
A. NaCl. B. NaF. C. CaCl2. D. NaBr.
Câu 69. Dung dịch dùng để nhận biết các ion halide là
A. Quỳ tím. B. AgNO3. C. NaOH. D. HCl.
Câu 70. Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu vàng nhạt?
A. HCl. B. NaBr. C. NaCl. D. HF.
Câu 71. Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được các ion F , Cl , Br , I trong dung dịch muối?
- - - -

A. NaOH. B. HCl. C. AgNO3. D. KNO3.


Câu 72. Thuốc thử để nhận biết dung dịch KI là
A. quì tím. B. chlorine và hồ tinh bột.
C. hồ tinh bột. D. dung dịch HCl.
Câu 73. Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách
A. chlorine hoá các hợp chất hữu cơ. B. cho chlorine tác dụng với hydrogen.
C. đun nóng dung dịch HCl đặc. D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc.
Câu 74. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hydrogen chloride trong phòng thí nghiệm?

A. H2 + Cl2 2HCl

B. Cl2 + H2O HCl + HClO


C. Cl2 + SO2 + 2H2O  2HCl + H2SO4

D. NaClrắn + H2SO4 đặc NaHSO4 + HCl


Câu 75. X là một loại muối chloride, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế Cl 2,
H2, NaOH, nước Javel,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X là
A. ZnCl2 B. AlCl3 C. NaCl D. KCl
Câu 76. Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ phân cực của liên kết biến đối như thế nào?
A. Tuần hoàn. B. Tăng dần. C. Giảm dần. D. Không đổi.
Câu 77. Ion halide được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử:
A. F-, Cl-, Br-, I-. B. I-, Br-, Cl-, F-. C. F-, Br-, Cl-, I-. D. I-, Br-, F-, Cl-.
Câu 78. Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ bền liên kết biến đối như thế nào?
A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Không đổi. D. Tuần hoàn.
Câu 79. Trong dãy hydrogen halide, từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi tăng dần chủ yếu do nguyên nhân nào sau
đây?
A. Tương tác vander Waals tăng dần. B. Phân tử khối tăng dần.
C. Độ bền liên kết giảm dần. D. Độ phân cực hên kết giảm dần.
Câu 80. Trong dãy hydrohalic acid, từ HF đến HI, tính acid tăng dần do nguyên nhân chính là
A. tương tác van der Waals tăng dần. B. độ phân cực liên kết giảm dần.
C. phân từ khối tăng dần. D. độ bền liên kết giảm dần.
Câu 81. Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái
sang phải là:
A. HI, HCl, HBr. B. HCl, HBr, HI. C. HI, HBr, HCl. D. HBr, HI, HCl.
Câu 82. Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính acid?
A. HCl > HBr > HI > HF. B. HCl > HBr > HF > HI.
C. HI > HBr > HCl > HF. D. HF > HCl > HBr > HI.
Câu 83. Dung dịch HF có khả năng ăn mòn thuỷ tinh là do xảy ra phản ứng hoá học nào sau đây?
A. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O. B. NaOH + HF NaF + H2O.
C. H2 + F2 2HF. D. 2F2 +2H2O 4HF + O2.
Câu 84. Phản ứng nào sau đây HCl thể hiện tính khử?
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O. B. 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O.
C. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2. D. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O.
Câu 85. Phản ứng nào sau đây HCl thể hiện tính oxi hóa?
A. CuO + 2HCl ⟶ CuCl2 + H2O. B. Fe + 2HCl ⟶ FeCl2 + H2.
C. Fe(OH)2 + 2HCl ⟶ FeCl2 + H2O. D. KClO3 + 6HCl ⟶ KCl + 3Cl2 + 3H2O.
Câu 86. Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu. B. Fe, CuO, Ba(OH)2.
C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2. D. AgNO3, MgCO3, BaSO4.
Câu 87. Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được
muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
A. Al. B. Zn. C. Cu. D. Fe.
Câu 88. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với acid chlorinehidric?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.
C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.
Câu 89. Cho các chất sau: KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH) 3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6). Acid HCl tác dụng
được với các chất:
A. (1), (2), (4), (5). B. (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3), (5).
Câu 90. Cách thu khí hydrogen halide trong phòng thí nghiệm phù hợp là:

Hình 1 Hình 2 Hình 3


A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1 và 2.
Câu 91. Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Khí A trong bình có thể là khí nào dưới đây?

A. H2S B. NH3 C. SO2 D. HCl


Câu 92. Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu theo hình vẽ bên. Phản ứng nào sau đây không
áp dụng được với cách thu khí này?
0
t
A. NaCl(r) + H2SO4(đặc)   HCl(k) + NaHSO4. B. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2.
t0
C. 2KClO3   2KCl + 3O2. D. Fe + HCl → FeCl2 + H2↑
Câu 93. Quan sát mô hình thí nghiệm thực hành dưới đây với các dung dịch loãng cùng nồng độ:

Hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong từng ống nghiệm
A. ống 1 không thấy hiện tượng gì, ống 2 cho kết tủa trắng, ống 3 cho kết tủa vàng nhạt, ống 4 cho kết tủa
vàng.
B. ống 1,2 cho kết tủa trắng, ống 3 cho kết tủa vàng nhạt, ống 4 cho kết tủa vàng.
C. ống 1, 2 cho kết tủa trắng, ống 3, 4 cho kết tủa vàng.
D. ống 1 không thấy hiện tượng gì, ống 2 cho kết tủa trắng xanh, ống 3, 4 cho kết tủa vàng nhạt.
Câu 94. Để thu được muối NaCl tinh khiết có lẫn tạp chất NaI ta tiến hành như sau:
A. sục khí F2 đến dư, sau đó nung nóng, cô cạn.
B. sục khí Cl2 đến dư, sau đó nung nóng, cô cạn.
C. cho bromine đến dư, sau đó nung nóng, cô cạn.
D. sục khí oxygen đến dư, sau đó nung nóng, cô cạn.
Câu 95. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. chlorine có bán kính nguyên tử lớn hơn fluorine.
B. Bromine có độ âm điện lớn hơn iodine.
C. Trong dãy HX (X là halogen), tính acid giảm dần từ HF đến HI.
D. Trong dãy HX (X là halogen), tính khử tăng dần từ HF đến HI.
Câu 96. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa.
B. Iodine có bán kính nguyên tử lớn hơn bromine.
C. Fluorine có tính oxi hóa yếu hơn chlorine.
D. Acid HBr có tính acid yếu hơn acid HCl.
Câu 97 Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bán kính nguyên tử của chlorine lớn hơn bán kính nguyên tử của fluorine.
B. Độ âm điện của bromine lớn hơn độ âm điện của iodine.
C. Tính khử của ion Br− lớn hơn tính khử của ion Cl−.
D. Tính acid của HF mạnh hơn tính acid của HCl.
Câu 98. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, fluorine và chlorine còn có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7.
B. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.
C. Fluorine có tính oxi hóa mạnh hơn chlorine.
D. Dung dịch HF hòa tan được SiO2.
Câu 99. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch hydrofluoric acid có khả năng ăn mòn thuỷ tinh.
B. NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, thu đuợc hydrogen chloride.
C. Hydrogen chloride tan nhiều trong nước.
D. Lực acid trong dãy hydrohalic acid giảm dần từ HF đến HI.
Câu 100. Chọn phát biểu không đúng:
A. Các hydrogen halide tan tốt trong nước tạo dung dịch acid.
B. Ion F- và Cl- không bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc.
C. Các hydrogen halide làm quỳ tím hóa đỏ.
D. Tính acid của các hydrohalic acid tăng dần từ HF đến HI.
Câu 101. Ở cùng điều kiện áp suất, hydrogen fluoride (HF) có nhiệt độ cao vượt trội so với các hydrogen
halide còn lại do
A. Fluorine có nguyên tử khối nhỏ.
B. Năng lượng liên kết H – F bền vững làm cho HF khó bay hơi hơn.
C.Các nhóm phân tử HF được tạo thành dó có liên kết hydrogen giữa các phân tử.
D. Fluorine là phi kim mạnh nhất.
Câu 102. Cho phản ứng: NaX(s) + H2SO4(đặc) NaHSO4 + HX(g).
Các hydrogen halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là
A. HCl, HBr và HI. B. HF và HCl.
C. HBr và HI. D. HF, HCl, HBr và HI.
Câu 103. Trong công nghiệp HCl có thể điều chế bằng phương pháp sulfate theo phương trình hóa học:
2NaCl (s) + H2SO4 (đặc) 2HCl ↑ + Na2SO4. Phương pháp này không được dùng để điều chế HBr và HI
là do
A. tính acid của H2SO4 yếu hơn HBr và HI.
B. NaBr và NaI đắt tiền, khó kiếm
C. HBr và HI sinh ra là chất độc.
D. Br-, I- có tính khử mạnh bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng.
Câu 104. Cho các phát biểu sau:
(1) Acid HF hòa tan được thủy tinh.
(2) Phương pháp điều chế HF là cho CaF2 tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.
(3) AgF tan trong nước còn AgCl không tan.
(4) Tính acid của HF mạnh hơn HCl.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 105. Cho các phát biểu sau:
(a) Muối iodine dùng để phòng bệnh bướu cổ do thiếu iodine.
(b) Sản xuất fluorine người ta điện phân dung dịch HF với điện cực trơ.
(c) Iodine có tính oxi hóa và nó phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ phòng.
(d) Khi trộn dung dịch AgNO3 với dung dịch NaI, sau phản ứng thu được kết tủa trắng.
Số phát biểu sai là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 106. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, fluorine chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Hydrofluoric acid là acid yếu.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 107. Những phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về các hydrogen halide HX?
(a) Ở điều kiện thường, đều là chất khí.
(b) Các phân tử đều phân cực.
(c) Nhiệt độ sôi tăng từ hydrogen chloride đến hydrogen iodide, phú hợp với xu hướng tăng tương tác van
der Waals từ hydrogen chloride đến hydrogen iodide.
(d) Đều tan tốt trong nước, tạo các dung dịch hydrohalic acid tương ứng.
(e) Năng lượng liên kết tăng dần từ HF đến HI.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 108. Cho các phát biểu về các hydrohalic acid:
(a) Đều là các acid mạnh.
(b) Độ mạnh của acid tăng từ hydrofluoric acid đến hydroiodic acid, phù hợp xu hướng giảm độ bền liên
kết từ HF đến HI.
(c) Hòa tan được các oxide của kim loại, phản ứng được với các hydroxide kim loại.
(d) Hòa tan được tất cả các kim loại.
(e) Tạo môi trường base.
Số phát biểu không đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 109. Cho các phát biểu:
(a) Khi cho potassium bromide rắn phản ứng với sulfuric acid đặc thu được khí hydrogen bromide.
(b) Hydrofluoric acid không nguy hiểm vì nó là một acid yếu.
(c) Trong phản ứng điều chế nước Javel bằng chlorine và sodium hydroxide, chlorine vừa đóng vai trò chất
oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử.
(d) Fluorine có số oxi hóa bằng -1 trong các hợp chất.
(e) Tất cả các muối halide của bạc (AgF, AgCl, AgBr, AgI) đều là những chất không tan trong nước ở
nhiệt độ thường.
(g) Ở cùng điều kiện áp suất, hydrogen fluoride (HF) có nhiệt độ sôi cao nhất trong các hydrogen halide là
do liên kết H – F bền nhất trong các liên kết H – X.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 110. Cho các phát biểu về ứng dụng hiện nay của một số hydrogen halide và hydrohalic acid:
(a) Hằng năm, cần hàng chục triệu tấn hydrogen chloride để sản xuất hydrochloric acid..
(b) Lượng lớn hydrochloric acid được sử dụng trong sản xuất nhựa, phân bón, thuốc nhuộm,…
(c) Hydrochloric acid được sử dụng cho quá trình thủy phân các chất trong sản xuất, chế biến thực phẩm.
(d) Hydrofluoric acid hoặc hydrogen fluoride phản ứng với chlorine dùng để sản xuất fluorine.
(e) Trong công nghiệp, hydrofluoric acid dùng tẩy rửa các oxide của sắt trên bề mặt của thép.
(g) Hydrogen fluoride được dùng để sản xuất chất làm lạnh hydrochlorofluorocarbon HCFC (thay thế chất
CFC), chất chảy cryolite,…
Số phát biểu không đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 110. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong tất cả các hợp chất, fluorine chỉ có số oxi hóa -1.
B. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa -1.
C. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ fluorine đến iodine.
D. Trong hợp chất với hydrogen và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hóa -1.
Câu 111. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)?
A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron.
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hydrogen.
C. Có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất.
D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.
Câu 112. Câu nào sau đây không đúng?
A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.
C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p.
D. Tính oxygen hoá của các halogen giảm dần từ fluorine đến iodine.
Câu 113. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết
tích của thuốc sát trùng. Đó chính là chlorine và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do
A. chlorine độc nên có tính sát trùng.
B. chlorine có tính oxi hóa mạnh.
C. chlorine tác dụng với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh.
D. một nguyên nhân khác.
Câu 114. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Hai chất X, Y lần lượt là:
A. NaCl, Cu(OH)2. B. HCl, NaOH. C. Cl2, NaOH. D. HCl, Al(OH)3.
Câu 115: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế chlorine bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl. B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
Câu 116. Phương pháp điều chế khí chlorine trong công nghiệp là
A. cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh. B. điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp. D. Điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 117. Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là
A. Na2SO3 khan. B. dung dịch NaOH đặc.
C. dung dịch H2SO4 đậm đặc. D. CaO.
Câu 118. Người ta thu khí X sau khi điều chế như hình vẽ bên dưới đây:

Trong các khí: N2, Cl2, SO2, NO2, số chất thoả mãn là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 119. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl:
Khí Cl2 sinh ra thường lẫn hơi nước và hydrogen chlorinerua. Để thu được khí Cl 2 khô thì bình (1) và bình
(2) lần lượt đựng
A. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc. B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3. D. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 120. Cho các phản ứng:

(1) Cl2 + dung dịch KI vừa đủ  (2) Cl2 + H2O


(3) MnO2 + HCl đặc (4) Cl2 (khí) + H2S (khí) 
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 121. Cho các phản ứng sau:
(1) A + HCl → MnCl2 + B↑ + H2O (2) B + C → nước Javel
(3) C + HCl → D + H2O (4) D + H2O → C + B↑+ E↑
Chất Khí E là chất nào sau đây?
A. O2. B. H2. C. Cl2O. D. Cl2.
Câu 122. Có các nhận xét sau về chlorine và hợp chất của chlorine
(1) Nước Javel có khả năng tẩy mầu và sát khuẩn.
(2) Cho giấy quì tím vào dung dịch nước chlorine thì quì tím chuyển màu hồng sau đó lại mất màu.
(3) Trong phản ứng của HCl với MnO2 thì HCl đóng vai trò là chất bị khử.
(4) Trong công nghiệp, Cl2 được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl (màng ngăn, điện cực trơ).
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1
Câu 123. Những phát biểu nào sau đây là đúng?
(a) Đơn chất chlorine có tính oxi hoá mạnh hơn đơn chất bromine và iodine.
(b) Tương tác van der Waals của các đơn chất halogen tăng từ fluorine đến iodine đã góp phần làm tăng
nhiệt độ sôi của chúng.
(c) Thành phần của nước bromine gồm các chất: Br2, H2O, HBr, HBrO.
(d) Hóa trị phổ biến của nguyên tố halogen là I.
(e) Đơn chất iodine phản ứng được với nước và với dung dịch sodium bromide.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Câu 124. Cho các phát biểu sau:
(1) Màu sắc các halogen đậm dần từ fluorine đến iodine.
(2) Các đơn chất halogen đều là chất khí ở nhiệt độ thường.
(3) Đặc điểm chung của các đơn chất halogen là tác dụng mạnh với nước.
(4) Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi các halogen tăng dần từ fluorine đến iodine.
(5) Trong các hợp chất, các halogen có số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

You might also like