You are on page 1of 3

ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – SỐ 3 – HOÁ 10

Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)


Câu 1. Liên kết hydrogen là
A. liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
B. liên kết được hình thành bởi một hay nhiều cặp electron chung giữa hai nguyên tử.
C. liên kết mà cặp electron chung được đóng góp từ một nguyên tử.
D. liên kết yếu được hình thành giữa nguyên tử H (đã liên kết với một nguyên tử có độ âm điện lớn) với một nguyên tử
khác (có độ âm điện lớn) còn cặp electron riêng.
Câu 2. Tương tác van der Waals tăng khi
A. khối lượng phân tử tăng, kích thước phân tử tăng B. khối lượng phân tử giảm, kích thước phân tử giảm
C. khối lượng phân tử tăng, kích thước phân tử giảm D. khối lượng phân tử giảm, kích thước phân tử tăng
Câu 3. Cho các chất sau. CH4, H₂O, HF, BF3, C2H5OH, PCl5, NH3. Số chất tạo được liên kết hydrogen là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Cho các hợp chất sau: SO2; H2SO4; Na2SO4; Na2S; CaSO3. Số hợp chất trong đó sulfur có số oxi hoá +4 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Cho các phản ứng hoá học sau, phản ứng oxi hoá – khử là
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O. B. CuO + H 2SO4 → CuSO4 + H2O.
C. K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O. D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
Câu 6: Cho phản ứng hoá học sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. Chất bị oxi hoá là
A. Fe. B. HCl. C. FeCl2. D. H2.
Câu 7: Xét phản ứng của acetone với iodine: CH3COCH3 + I2 → CH3COCH2I + HI
Phản ứng có hệ số nhiệt độ γ trong khoảng từ 30 oC đến 50oC là 2,5. Nếu ở 35oC phản ứng có tốc độ là 0,036 mol/ (L.h)
thì ở 45oC phản ứng có tốc độ là
A. 0,060 mol/ (L.h). B. 0,090 mol/ (L.h). C. 0,030 mol/ (L.h). D. 0,036 mol/ (L.h).
Câu 8: Phản ứng trong thí nghiệm nào dưới đây có tốc độ lớn nhất?
A. a gam Al (hạt) + dung dịch HCl 0,2M ở 40°C. B. a gam Al (bột) + dung dịch HCl 0,2M ở 30°C.
C. a gam Al (hạt) + dung dịch HCl 0,2M ở 30°C. D. a gam Al (bột) + dung dịch HCl 0,2M ở 40°C.
Câu 9: Hãy cho biết yếu tố nồng độ đã được áp dụng cho quá trình nào sau đây?
A. Khi ủ bếp than, người ta đậy nắp bếp lò làm cho phản ứng cháy của than chậm lại.
B. Phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 diễn ra nhanh hơn khi có mặt V2O5.
C. Bột nhôm (aluminum) phản ứng với dung dịch HCl nhanh hơn so với dây nhôm.
D. Người ta chẻ nhỏ củi để bếp lửa cháy mạnh hơn.
Câu 10: Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là
A. tính khử. B. tính base. C. tính acid. D. tính oxi hóa.
Câu 11: Halogen nào sau đây thể lỏng ở điều kiện thường?
A. Fluorine. B. Chlorine. C. Bromine. D. Iodine.
Câu 12: Chlorine vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử trong phản ứng hoá học nào sau đây?
A. H2 + Cl2  → 2HCl. B. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
C. 2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O. D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
Câu 13: Thể tích khí Cl2 (ở điều kiện chuẩn) vừa đủ để tác dụng hết với dung dịch KI thu được 2,54 gam I 2 là
A. 247,9 ml. B. 495,8 ml. C. 371,85 ml. D. 112 ml.
Câu 14: Đính một mẩu giấy màu ẩm vào dây kim loại gắn với nút đậy bình tam giác. Sau đó, đưa mẩu giấy vào bình tam
giác có chứa khí chlorine. Hiện tượng quan sát được là
A. mẩu giấy đậm màu hơn. B. mẩu giấy bị nhạt màu dần đến mất màu.
C. không có hiện tượng gì. D. mẩu giấy chuyển màu xanh.
Câu 15: Hydrogen halide nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI.
Câu 16: Dung dịch silver nitrate không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. KI. B. NaF. C. HCl. D. NaBr.
Câu 17: Hòa tan 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 2,479 lít (đkc). Thành phần phần
trăm theo khối lượng của FeO trong hỗn hợp là
A. 56,25% B. 43,75%. C. 66,67%. D. 33,33%.
Câu 18: Hoàn thiện phát biểu sau: “Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ bền liên kết …”
A. tăng dần. B. giảm dần. C. không đổi D. tuần hoàn.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Từ fluorine đến iodine nhiệt độ nóng chảy tăng dần, nhiệt độ sôi giảm dần.
B. Fluorine chỉ có số oxi hoá -1 trong hợp chất.
C. Hầu hết các muối halide đều dễ tan trong nước.
D. HF là acid yếu.
Câu 20: Cho 6,4 gram Cu tác dụng hết với lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được V lít khí SO 2 ở điều kiện
chuẩn. Giá trị của V là
A. 4,958.                          B. 2,479 C. 3,720.                          D. 0,297.
Câu 21: Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa 3 ml HCl, sắt phản ứng với HCl theo phương trình hoá học sau: Fe + 2HCl
→ FeCl2 + H2. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Fe nhường electron nên là chất bị khử B. Ion H+ nhận electron nên là chất oxi hoá.
C. Quá trình oxi hoá: 2H +2e→H2 +
D. Quá trình khử: Fe→Fe+2 +2e
Câu 22: Cho phản ứng sau:2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g)    ΔrH0298=−483,64kJ
Enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(g) là
A. – 483,64 kJ/ mol B. 483,64 kJ/ mol C. – 241,82 kJ/ mol D. 241,82 kJ/ mol.
Câu 23: Cho các phản ứng sau:

        
Số phản ứng toả nhiệt là: A. 4               B. 3 C. 2.             D. 1.
Câu 24: Cho giản đồ sau:

Phát biểu đúng là


A. Phản ứng thu nhiệt B. Nhiệt lượng thu vào của phản ứng là – 1450 kJ
C. Phản ứng cần cung cấp nhiệt liên tục D. Nhiệt lượng toả ra của phản ứng là 1450 kJ
Câu 25: Nhiệt kèm theo (nhiệt lượng toả ra hay thu vào) của một phản ứng hoá học ở áp suất không đổi (và thường ở
một nhiệt độ xác định) gọi là
A. enthalpy tạo thành chuẩn của một chất B. enthalpy tạo thành của một chất.
C. biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hoá học. D. biến thiên enthalpy của phản ứng
Câu 26: Cho phản ứng hoá học sau: 2Na(s) + Cl2(g) → 2NaCl(s). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này được tính
theo công thức là

Câu 27: Cho phản ứng sau: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g).     


Ở điều kiện chuẩn, biến thiên enthalpy của phản ứng là (Biết nhiệt tạo thành (kJ/mol) của CaCO 3, CaO và CO2 lần lượt là
-1 207, -635 và -393,5)
A. +178,5 kJ.                   B. -178,5 kJ C. + 357 kJ.                     D. -357 kJ.
Câu 28: Thí nghiệm cho 7 gam Zinc (kẽm) hạt vào một cốc đựng dung dịch H 2SO4 3M ở nhiệt độ thường. Tác động nào
sau đây không làm tăng tốc độ của phản ứng?
A. Thay 7 gam kẽm hạt bằng 7 gam kẽm bột. B. Dùng dung dịch H2SO4 4M thay dung dịch H2SO4 3M.
C. Tiến hành ở 40°C. D. Làm lạnh hỗn hợp.
Câu 29: Khi đốt than trong lò, đậy nắp lò sẽ giữ than cháy được lâu hơn. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng được
vận dụng trong ví dụ trên là
A. chất xúc tác. B. nồng độ. C. nhiệt độ. D. diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 30: Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của một phản ứng là γ=3. Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi giảm nhiệt độ
phản ứng từ 80°C về 60°C?
A. giảm 9 lần. B. tăng 3 lần. C. tăng 9 lần. D. giảm 6 lần.
Phần II: Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine có thể được điều chế bằng cách cho MnO 2 tác dụng với HCl đặc,
đun nóng. Phản ứng hoá học xảy ra theo sơ đồ sau:
MnO2 + HCl →MnCl2 + Cl2 + H2O
a) Lập phương trình hoá học của phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron và chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá.
b) Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%. Tính khối lượng MnO2 cần dùng để thu được 2,479 lít khí Cl2 ở điều kiện chuẩn.
Câu 2 (0,5 điểm): Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr+ CO2.
Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br 2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên
tính theo Br2 là 4.10-5 mol/(l.s). Giá trị của a là
Câu 3 (0,5 điểm): Cho phản ứng sau: CH≡CH(g) + H2(g) → CH3-CH3(g)
Biết năng lượng liên kết (kJ/ mol) ở điều kiện chuẩn của H-H là 436, của C-C là 347, của C-H là 414 và của C≡C là 839.
Hãy cho biết ở điều kiện chuẩn phản ứng trên thu nhiệt hay tỏa nhiệt?
Câu 4. Cho 3,92 gam kim loại M (chưa rõ hóa trị) phản ứng vừa đủ với 16,8 gam bromine thu được một muối
bromineua. Xác định kim loại M. Biết nguyên tử khối Br =80
Câu 5. Hòa tan hoàn toàn 3,38 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe và Al bằng m gam dung dịch HCl 10 % vừa đủ thu được
2,7269 lít khí H2 (ở đkc), dung dịch Z và 0,64 gam chất rắn Y.
(a) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
(b) Tính m?
Câu 6: Cho 10,8g kim loại hoá trị III tác dụng với clo tạo thành 53,4g muối.
a. Xác định tên kim loại.
b. Tính lượng mangan dioxit và thể tích dung dịch axit clohidric 37% (d = 1,19 g/ml) cần dùng để điều chế lượng clo
trong phản ứng trên, biết hiệu suất của phản ứng điều chế clo là 80%.
Câu 7. Dẫn Cl2 vào 200 gam dung dịch KBr. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng muối tạo thành nhỏ hơn khối lượng
muối ban đầu là 4,45 gam. Nồng độ phần trăm KBr trong dung dịch ban đầu.
Câu 8. Cho Cl2 dư tác dụng hoàn toàn với 50 gam hỗn hợp X ( gồm NaCl và NaBr) thu được 41,1 gam muối khan Y.
Tính % khối lượng của muối NaCl có trong X ?
Câu 9. Cho X, Y là hai nguyên tố halogen có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp (Z X < ZY). Hòa tan hoàn toàn 11 gam
hỗn hợp NaX và NaY vào nước thu được dung dịch A. Cho từ từ A vào cốc đựng dung dịch AgNO 3 dư, thu được 23,75
gam kết tủa. Biết cả NaX và NaY đều tạo kết tủa với AgNO 3. Kí hiệu của hai nguyên tố X và Y lần lượt là

You might also like