You are on page 1of 6

SỞ GD& ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THÁNG LẦN 2 (THÁNG 03/2024)

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BG Môn: Hóa học


Dành cho lớp 10 Chuyên: Toán, Tin, Lý, Sinh
(Đề thi gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.

Điểm: Mã đề: 485

Học sinh không sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Cho biết:
Khối lượng nguyên tử (theo amu): C= 12, N=14; O=16; Mg=24; S=32; Cl =35,5; K =39; Mn=55;
Fe=56;

Họ và tên thí sinh:…………………………............................…Số báo danh:………......Lớp:........


Thí sinh làm trực tiếp vào đề
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Sulfur dioxide là một chất có nhiều ứng dụng trong công nghiệp (dùng để sản xuất sulfuric acid,
tẩy trắng bột giấy trong công nghiệp giấy, tẩy trắng dung dịch đường trong sản xuất đường tinh luyện.)
và giúp ngăn cản sự phát triển của một số vi khuẩn và nấm gây hại cho thực phẩm. Ở áp suất 1 bar và
nhiệt độ 25°C, phản ứng giữa mol sulfur với oxygen xảy ra theo phương trình : “ S (s) + O2(g) →
SO2(g)” và tỏa ra một lượng nhiệt là 296,9kJ.
Cho các phát biểu sau:
(a) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là 296,9 kJ mol -1
(b) Enthalpy tạo thành chuẩn của sulfur dioxide bằng -296,9 kJ.
(c) Sulfur dioxide vừa có thể là chất khử vừa có thể là chất oxi hóa, tùy thuộc vào phản ứng mà nó tham gia.
(d) 0,5 mol sulfur tác dụng hết với oxygen giải phóng 148,45kJ năng lượng dưới dạng nhiệt.
(e) 32 gam sulfur cháy hoàn toàn tỏa ra một lượng nhiệt là 2,969.105J.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Số oxi hóa của nguyên tử trong bất kì một đơn chất hóa học nào đều bằng 0.
B. Tổng số oxi hóa của tất cả các nguyên tử trong một phân tử và trong một ion đa nguyên tử bằng 0.
C. Trong tất cả các hợp chất, hydrogen luôn có số oxi hóa +1.
D. Trong tất cả các hợp chất, oxygen luôn có số oxi hóa -2.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Áp suất 760mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn.
B. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1bar (với chất khí), nồng độ 1 mol.L-1(đối với chất tan
trong dung dịch) và nhiệt độ 298K.
C. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298K
D. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1atm, nhiệt độ 00C.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử ?
A. CaO + H2O Ca(OH)2 B. CaCO3 CaO + CO2
C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3+H2O D. 2Ca + O2 2CaO
Câu 5: Đèn xì ogygen – acetylene khi hoạt động, phản ứng đốt cháy giữa hai ống dẫn khí trong đèn xảy
theo phương trình: C2H2 + O2 CO2 + H2O (*)

Đèn xì ogygen – acetylene


Phản ứng tỏa nhiệt lớn, tạo ra ngọn lửa có nhiệt độ đạt đến 3000 oC nên được dùng để hàn cắt kim
loại.

Trang 1/MĐ 486


Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Trong phản ứng (*) chất oxi hóa là C2H2.
B. Trong phản ứng (*) chất bị khử là O2.
C. Trong phản ứng (*), mỗi phân tử O2 đã nhường đi 4 electron.
D. Trong phản ứng (*) chất nhường electron là O2.
Câu 6: Calcium chloride dùng trong điện phân để sản xuất calcium kim loại và điều chế các hợp kim
của calcium. Với tính chất hút ẩm lớn, calcium chloride được dùng làm tác nhân sấy khí và chất lỏng.
Do nhiệt độ đông đặc thấp nên dung dịch calcium (II) chloride được dùng làm chất tải lạnh trong các hệ
thống làm lạnh,…Ngoài ra calcium chloride còn được làm chất keo tụ trong hóa dược và dược phẩm
hay trong công việc khoan dầu khí. Trong phản ứng tạo thành calcium (II) chloride từ đơn chất:
Ca + Cl2 CaCl2
Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Mỗi nguyên tử calcium nhận 2e B. Mỗi phân tử chlorine nhường 2e.
C. Mỗi nguyên tử chlorine nhận 3e D. Mỗi nguyên tử calcium nhường 2e
Câu 7: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X
phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56)
A. 40. B. 20. C. 60. D. 80.
Câu 8: Cho các chất sau: C2H6, H2O, NH3, PF3, C2H5OH. Số chất tạo được liên kết hydrogen liên phân
tử là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 9: Dựa vào dữ liệu sau, hãy tính biến thiên enthalpy của phản ứng đốt cháy 1 mol ethanol.
Phản ứng đốt cháy enthanol: C2H5OH(l) + 3O2(g) 2CO2(g) + 3H2O(g)
Giá trị nhiệt tạo thành của các chất trong phản ứng đốt cháy ethanol
Chất C2H5OH(l) O2(g) CO2(g) H2O(g)
–277,63 0 –393,50 –241,826

A. = – 1 235,884 (kJ/mol) < 0. Phản ứng tỏa nhiệt.


B. = – 1 325,484 (kJ/mol) < 0. Phản ứng tỏa nhiệt.
C. = – 1 235,484 (kJ/mol) < 0. Phản ứng tỏa nhiệt.
D. = – 1 234,848 (kJ/mol) < 0. Phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 10: M thuộc nhóm IIA, X thuộc nhóm VIIA. Trong oxit cao: nhất M chiếm 71,43% khối lượng,
còn X chiếm 38,8% khối lượng. Liên kết giữa X và M trong hợp chất thuộc loại liên kết nào sau đây
A. Liên kết cho nhận. B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hoá trị phân cực. D. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
Câu 11: Iron có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây ?
A. FeCl3 B. Fe(OH)3 C. FeSO4 D. Fe2O3
Câu 12: Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau :
CS2(l) + 3O2(g) CO2(g) + 2 SO2(g) = -1110,21 kJ (1)

CO2(g) CO(g) + O2(g) = +280,00 kJ (2)


2Na(s) +2H2O(l) 2NaOH(aq) + H2(g) = -367,50 kJ (3)
ZnSO4(s) ZnO(s) + SO2(g) = +235,21 kJ (4)
Cặp phản ứng thu nhiệt là
A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (2) và (4) D. (3) và (4)
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 3,28 gam hỗn hợp Fe và R có hoá trị II bằng dung dịch HCl (dư) được
2,7269 lít H2 (đkc). Cũng lượng hỗn hợp kim loại trên tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3 loãng thì
thu được 1,9832 lít khí NO (đkc). Kim loại R là
A. Mg. B. Pb. C. Cu. D. Zn
Câu 14: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung
dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là

Trang 2/MĐ 486


A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 15: Dãy gồm các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị không phân cực là
A. HCl, H2S, NaCl, N2O B. MgO, H2SO4, H3PO4, HCl
C. Na2O, KCl, BaCl2, Al2O3 D. Cl2, Br2, I2, N2

Trang 3/MĐ 486


Câu 16: Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đố dưới.

Kết luận nào sau đây là đúng?


A. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol. B. Phản ứng thu nhiệt.
C. Phản ứng tỏa nhiệt. D. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm.
Câu 17: Cho phản ứng hydrogen hóa ethylene sau: H2C=CH2 (g) + H2(g) H3C-CH3(g)
Biết năng lượng liên kết trong các chất cho trong bảng sau:
Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol) Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol)
C=C C2H4 612 C–C C2H6 346
C–H C2H4 418 C–H C2H6 418
H–H H2 436
Biến thiên enthalpy (kJ) của phản ứng có giá trị là
A. 134 B. -134 C. 478 D. 284
Câu 18: Cho công thức Lewis của các phân tử sau:

Số phân tử mà nguyên tử trung tâm không thỏa mãn quy tắc octet là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Xét các phản ứng hóa học xảy ra trong công nghiệp:
a) N2 + H2 NH3
b) Al(OH)3 Al2O3 + H2O
c) C + CO2 CO
Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S)
a. Có 1 phản ứng là phản ứng oxi hóa - khử.
b. Có 2 phản ứng là oxi hóa khử.
c. Phản ứng (a) N2 nhận 3 electron thành N-3
d. Phản ứng (c) C nhường 2 electron thành C+2.
Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g)
Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S)
a. Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt.
b. Phản ứng trên không có sự thay đổi năng lượng.
c. Phản ứng trên có sự hấp thu nhiệt từ môi trường xung quanh.
d. Khi tạo thành 1 mol H2O(g) thì nhiệt lượng tỏa ra là 285,84 kJ.
Câu 3: Mặc dù chlorine có độ âm điện là 3,16 xấp xỉ với nitrogen là 3,04 nhưng giữa các phân tử HCl
không tạo được liên kết hydrogen với nhau, trong khi giữa các phân tử NH 3 tạo được liên kết hydrogen
với nhau, nguyên nhân là do
Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S)
a. Độ âm điện của chlorine nhỏ của nitrogen.
b. Phân tử NH3 chứa nhiều nguyên tử hydrogen hơn phân tử HCl.

Trang 4/MĐ 486


c. Tổng số nguyên tử trong phân tử NH3 nhiều hơn so với phân tử HCl.
d. Kích thước nguyên tử chlorine lớn hơn nguyên tử nitrogen nên mật độ điện tích
âm trên chlorine không đủ lớn để hình thành liên kết hydrogen.
Câu 4: Trong công nghiệp, sulfuric aclid được sản xuất từ quặng pirite sắt có thành phần chính là FeS2
theo sơ đồ sau:
Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S)
a. Phản ứng (1) FeS2 đóng vai trò chất khử.
b. Trong sơ đồ trên có 2 phản ứng oxi hóa khử.
c. Trạng thái oxi hóa của S trong các hợp chất SO2, SO3, H2SO4 là +6.
d. Từ 1 tấn quặng chứa 60% FeS2 điều chế được 0,784 tấn dung dịch H2SO4 98%.
Biết hiệu suất cả quá trình là 80%.
PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Hệ số của HNO3 trong phương trình: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO2 + eH2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng bao nhiêu?

Câu 2: Trong số các chất sau: Cl2, HCl, F2, SO2, FeO, S, Na. Có bao nhiêu chất vừa đóng vai trò là chất
oxi hóa, vừa đóng vai trò là chất khử?

Câu 3: Một xe tải đang vận chuyển đất đèn (thành phần chính là CaC 2 và CaO) gặp mưa xảy ra sự cố,
xe tải đã bốc cháy. Xe tải bốc cháy do các phản ứng trên toả nhiệt kích thích phản ứng cháy của
acetylene:
C2H2(g) + 2,5O2(g) 2CO2(g) + H2O(g)
Biến thiên enthalpy của các phản ứng trên có giá trị là bao nhiêu kJ?
Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của C2H2, CO2 và H2O lần lượt là +227,0 kJ; -393,5 kJ và -285,8 kJ.

Câu 4: Cho sơ đồ hòa tan NH4NO3 sau: NH4NO3 (s) + H2O(l) NH4NO3(aq) = +26 kJ
Hòa tan 80 g NH4NO3 khan vào bình chứa 1 L nước ở 25 0C, nhiệt dung của nước là 4,2 J/g.K . Sau khi
muối tan hết, nước trong bình có nhiệt độ là aoC. Xác định a.

Câu 5: Tổng số cặp electron dùng chung giữa các nguyên tử trong phân tử carbonic acid (H2CO3) là bao
nhiêu?

Câu 6: Glucose là một loại monosaccarit với công thức phân tử C 6H12O6 được tạo ra bởi thực vật và hầu
hết các loại tảo trong quá trình quang hợp từ nước và CO 2, sử dụng năng lượng từ ánh sáng mặt trời.
Dung dịch glucose 5% (D = 1,1g/mL) là dung dịch đường tiêm tĩnh mạch, là loại thuốc thiết yếu, quan
trọng của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) và hệ thống y tế cơ bản. Phương trình nhiệt hóa học của phản
ứng oxi hóa glucose: C6H12O6(s) + 6O2(g) 6CO2(g) + 6H2O(l) = -2 803,0 kJ

Dung dịch glucose 5% Xét nghiệm glucose trong máu Glucose trong máu
Tính năng lượng tối đa khi một người bệnh được truyền 1 chai 500ml dung dịch glucose 5%.

-------------------------HẾT---------------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 5/MĐ 486


Trang 6/MĐ 486

You might also like