Professional Documents
Culture Documents
A. Phản ứng tỏa nhiệt có rH0298 > 0 B. Phản ứng thu nhiệt có rH0298 < 0
C. Phản ứng tỏa nhiệt có rH0298 < 0 D. Phản ứng thu nhiệt có rH0298 = 0
Câu 17. Nhiệt tạo thành chuẩn là nhiệt tạo thành 1 mol chất đó từ chất nào ở điều kiện chuẩn?
A. Những hợp chất bền vững nhất B. Những đơn chất bền vững nhất
C. Những oxide có hóa trị cao nhất D. Những dạng tồn tại bền nhất trong tự nhiên
Câu 18. Kí hiệu enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là
A. rH0298 B. fH0298 C. rH D. fH
Câu 19. Phương trình nhiệt hóa học này 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) rH0298 = -571,68kJ là phản ứng
A. Thu nhiệt B. Tỏa nhiệt
C. Không có sự thay đổi năng lượng D. Có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường
Câu 20. Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)?
A. 2C (than chì) + O2 g 2CO g B. C (than chì) + O g CO g
C. C (than chì) + ½ O2 g CO g D. C (than chì) + CO2 g 2CO g
Câu 21. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau
CO2 g t→° CO g + ½ O2 g rH0298 = +280,00 kJ.
Giá trị rH0298 của phản ứng 2CO2 g t ° 2CO g + O2 g là
→
A. +140 kJ B. -1120 kJ C. +560 kJ D. -420 kJ
Câu 22. Biết rằng ở điều kiện chuẩn, 1 mol ethanol cháy tỏa ra một nhiệt lượng là 1,37.103 kJ.
Nếu đốt cháy hoàn toàn 15,1 gam ethanol, năng lượng được giải phóng ra là
A. 0,450 kJ B. 2,25x103 kJ C. 4,5x102 kJ D. 1,37x103 kJ
Câu 23. Người ta dùng hỗn hợp Fe2 O3 và bột nhôm để hàn kim loại là vì
A. Khi Fe2 O3 tác dụng với bột nhôm thu vào một lượng nhiệt lớn
B. Khi Fe2 O3 tác dụng với bột nhôm tỏa nhiệt rất lớn làm kim loại nóng chảy
C. Hỗn hợp Fe2 O3 và bột nhôm dễ nóng chảy
D. Fe2 O3 không tác dụng với bột nhôm ở nhiệt độ cao
Câu 24. Điều kiện chuẩn là điều kiện nào sau đây?
A. Áp suất 1 bar (chất khí), nồng độ 1 mol/lít (dung dịch) và ở nhiệt độ 0K
B. Áp suất 1 bar (chất khí), nồng độ 1 mol/lít (dung dịch) và ở nhiệt độ 571K
C. Áp suất 1 atm (chất khí), nồng độ 1 mol/lít (dung dịch) và ở nhiệt độ 273K
D. Áp suất 1 bar (chất khí), nồng độ 1 mol/lít (dung dịch) và ở nhiệt độ 298K
Câu 25. Biến thiên enthalpy của một phản ứng
được ghi ở sơ đồ bên dưới
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thu nhiệt
B. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn
năng lượng sản phẩm
C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol
D. Phản ứng tỏa nhiệt
1
Câu 26. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng CO 2 g t→° C O g + O2 g 0
∆ r H 298 =
2
+280,00 kJ
Giá trị ∆ r H 0298 của phản ứng 2 C Og + O2 g t→° 2 CO2 g là
A. -560 kJ B. -1120 kJ C. +560 kJ D. -420 kJ
Câu 27. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng
3 H 2 g + N 2 g t ° 2 N H 3 g ∆ r H 0298 = -91,80 kJ
→
Lượng nhiệt tỏa ra khi dùng 6g H 2 g để tạo thành N H 3 g là
A. -91,80 kJ B. -137,70 kJ C. -45,90 kJ D. +137,70 kJ
Câu 28. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng
3 Fes + 4 H 2 O l t ° Fe3 O4 s + 4 H 2 g 0
∆ r H 298 = +26,32 kJ
→
1 3
Giá trị ∆ r H 298 của phản ứng Fe O4 s + 2 H 2 g t→° Fe + 2 H 2 Ol là
0
2 3 2 s
A. -26,32 kJ B. -13,16 kJ C. +19,74 kJ D. +26,32 kJ
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trime hoá acetylene tạo thành benzene: