You are on page 1of 6

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II


Tổ: Hóa – Sinh – Kỷ NN - TB NĂM HỌC 2023 - 2024
HÓA HỌC 10
(Thời gian làm bài 45 phút)
(Đề có 3 trang với 31 câu)
Họ và tên: ............................................................. Lớp: 10A12 0l

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7,0 điểm)


Câu 1. Số oxi hoá Fe (iron) trong FeO là
A. +3 B. +2 C. –3 D. –6
Câu 2. Iron có số oxi hóa +8/3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)3 B. FeCl3 C. FeSO4 D. Fe3O4
Câu 3. Số oxi hóa của C trong HCO3 và C2O4 lần lượt là
- 2-

A. +4, +3 B. -2, -4 C. +5, +6 D. +4, +4


Câu 4. Sulfur là một nguyên tố thuộc nhóm VIA. Số oxi hoá nào sau đây là thấp nhất của sulfur?
A. –3 B. 0 C. - 2 D. +4
Câu 5. Nguyên tố nào sau đây vừa có số oxi hoá dương vừa có số oxi hoá âm trong các hợp chất?
A. Na B. N C. F D. Al
Câu 6. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận
A. Electron B. Neutron C. Proton D. Cation
Câu 7. Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất khử là chất:
A. Nhường electron B. Nhận electron C. Nhận proton D. Nhường proton
Câu 8. Trong phản ứng hóa học: 2F2 + 2H2O ⟶ 4HF + O2, chất khử là:
A. H2O B. HF C. O2 D. F2
Câu 9. Sản xuất gang trong công nghiệp bằng cách sử dụng khí CO khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao theo phản
0
ứng: Fe2O3 + 3CO t 2Fe + 3CO2. Trong phản ứng đóng vai trò chất oxi hoá là

A. Fe2O3 B. CO C. Fe D. CO2
Câu 10. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử?
0 0
A. 2HgO t→ 2Hg + O2 B. CaCO3 t→ CaO + CO2
0 0
C. 2Al(OH)3 t→ Al2O3 + 3H2O D. 2NaHCO3 t→ Na2CO3 + CO2 + H2O
Câu 11. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử?
A. Al4C3 + 12H2O ⟶ 4Al(OH)3 + 3CH4 B. Na2O + H2O ⟶ 2NaOH
C. 3NO2 + H2O ⟶ 2HNO3 + NO D. SO3 + H2O ⟶ H2SO4
Câu 12. Số lượng phản ứng là phản ứng oxi hóa khử dưới đây là
(a) Na2 O + H 2 O → NaOH (b) NaCl + H 2 O → NaOH + H 2 + Cl 2 (c) CO 2 + CaO →
CaCO3
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 13. Chất oxi hóa là chất
A. Cho electron, số oxi hóa của nguyên tố tăng sau phản ứng
B. Cho electron, số oxi hóa của nguyên tố giảm sau phản ứng
C. Nhận electron, số oxi hóa của nguyên tố tăng sau phản ứng
D. Nhận electron, số oxi hóa của nguyên tố giảm sau phản ứng
Câu 14. H 2 S + SO 2 → S + H 2 O.Chất khử là:
A. H 2 S B. S C. H 2 O D. SO 2
Câu 15. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng trong đó
A. Hỗn hợp phản ứng nhận nhiệt từ môi trường B. Các sản phẩm nhận nhiệt từ chất phản ứng
C. Các chất phản ứng truyền nhiệt cho môi trường D. Các sản phẩm truyền nhiệt cho môi trường
Câu 16. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng (rH 298) nào sau đây là đúng?
0

A. Phản ứng tỏa nhiệt có rH0298 > 0 B. Phản ứng thu nhiệt có rH0298 < 0
C. Phản ứng tỏa nhiệt có rH0298 < 0 D. Phản ứng thu nhiệt có rH0298 = 0
Câu 17. Nhiệt tạo thành chuẩn là nhiệt tạo thành 1 mol chất đó từ chất nào ở điều kiện chuẩn?
A. Những hợp chất bền vững nhất B. Những đơn chất bền vững nhất
C. Những oxide có hóa trị cao nhất D. Những dạng tồn tại bền nhất trong tự nhiên
Câu 18. Kí hiệu enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là
A. rH0298 B. fH0298 C. rH D. fH
Câu 19. Phương trình nhiệt hóa học này 2H2(g) + O2(g)  2H2O(l) rH0298 = -571,68kJ là phản ứng
A. Thu nhiệt B. Tỏa nhiệt
C. Không có sự thay đổi năng lượng D. Có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường
Câu 20. Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)?
A. 2C (than chì) + O2 g  2CO g B. C (than chì) + O g  CO g
C. C (than chì) + ½ O2 g  CO g D. C (than chì) + CO2 g  2CO g
Câu 21. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau
CO2 g t→° CO g + ½ O2 g rH0298 = +280,00 kJ.
Giá trị rH0298 của phản ứng 2CO2 g t ° 2CO g + O2 g là

A. +140 kJ B. -1120 kJ C. +560 kJ D. -420 kJ
Câu 22. Biết rằng ở điều kiện chuẩn, 1 mol ethanol cháy tỏa ra một nhiệt lượng là 1,37.103 kJ.
Nếu đốt cháy hoàn toàn 15,1 gam ethanol, năng lượng được giải phóng ra là
A. 0,450 kJ B. 2,25x103 kJ C. 4,5x102 kJ D. 1,37x103 kJ
Câu 23. Người ta dùng hỗn hợp Fe2 O3 và bột nhôm để hàn kim loại là vì
A. Khi Fe2 O3 tác dụng với bột nhôm thu vào một lượng nhiệt lớn
B. Khi Fe2 O3 tác dụng với bột nhôm tỏa nhiệt rất lớn làm kim loại nóng chảy
C. Hỗn hợp Fe2 O3 và bột nhôm dễ nóng chảy
D. Fe2 O3 không tác dụng với bột nhôm ở nhiệt độ cao
Câu 24. Điều kiện chuẩn là điều kiện nào sau đây?
A. Áp suất 1 bar (chất khí), nồng độ 1 mol/lít (dung dịch) và ở nhiệt độ 0K
B. Áp suất 1 bar (chất khí), nồng độ 1 mol/lít (dung dịch) và ở nhiệt độ 571K
C. Áp suất 1 atm (chất khí), nồng độ 1 mol/lít (dung dịch) và ở nhiệt độ 273K
D. Áp suất 1 bar (chất khí), nồng độ 1 mol/lít (dung dịch) và ở nhiệt độ 298K
Câu 25. Biến thiên enthalpy của một phản ứng
được ghi ở sơ đồ bên dưới
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thu nhiệt
B. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn
năng lượng sản phẩm
C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol
D. Phản ứng tỏa nhiệt
1
Câu 26. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng CO 2 g t→° C O g + O2 g 0
∆ r H 298 =
2
+280,00 kJ
Giá trị ∆ r H 0298 của phản ứng 2 C Og + O2 g t→° 2 CO2 g là
A. -560 kJ B. -1120 kJ C. +560 kJ D. -420 kJ
Câu 27. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng
3 H 2 g + N 2 g t ° 2 N H 3 g ∆ r H 0298 = -91,80 kJ

Lượng nhiệt tỏa ra khi dùng 6g H 2 g để tạo thành N H 3 g là
A. -91,80 kJ B. -137,70 kJ C. -45,90 kJ D. +137,70 kJ
Câu 28. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng
3 Fes + 4 H 2 O l t ° Fe3 O4 s + 4 H 2 g 0
∆ r H 298 = +26,32 kJ

1 3
Giá trị ∆ r H 298 của phản ứng Fe O4 s + 2 H 2 g t→° Fe + 2 H 2 Ol là
0
2 3 2 s
A. -26,32 kJ B. -13,16 kJ C. +19,74 kJ D. +26,32 kJ

PHẦN ĐIỀN ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM (28 CÂU)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu - 3,0 điểm)


Câu 29: Lập các PTHH sau, xác định chất oxi hoá và chất khử:
a) Hoà tan phosphorus trắng bằng dung dịch nitric acid loãng, sau phản ứng thu được phosphoric
acid và khí nitrogen monoxide.
b) ethylbenzene + KMnO4 + H2SO4 ⟶
Câu 30: Để làm 1 gam ethanol nóng thêm 10C cần một nhiệt lượng là 1,44 J; để 1 gam ethanol hóa hơi (ở
78,290C) cần thêm một nhiệt lượng là 855 J. Tính lượng nhiệt cần cung cấp để làm nóng 1 kg ethanol từ
20,00C đến nhiệt độ sôi và hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ đó ?
Câu 31: Cho các bảng số liệu sau:

a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trime hoá acetylene tạo thành benzene:

3C2H2 (g) C6H6 (l) (benzene)


b) Benzene là một hydrocarbon thơm, có cấu tạo vòng lục giác đều với 6 liên kết carbon – carbon hoàn
toàn bằng nhau cả về độ dài liên kết lẫn năng lượng liên kết. Sử dụng các dữ kiện đã có để tính năng
lượng liên kết của mỗi một liên kết carbon – carbon trong phân tử benzene?
(Cho M : C = 12 ; O = 16 ; H = 1)
Thí sinh không được phép sử dụng BTH !!!
…………………HẾT…………………

PHẦN TRÌNH BÀY TỰ LUẬN


…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

You might also like