You are on page 1of 20

TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 (2023 – 2024)

SUNCLASS
HOÁ HỌC 10
ĐỀ SỐ 01
Ma trận đề thi chuẩn: 28 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận
Thời gian: 45 phút
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………….
Thầy Tony Long Số báo danh: ……………………………………………………..
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Li=7, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl =35,5,
K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Ba=137.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)


Câu 1. Số oxi hóa của nguyên tố H trong hầu hết các hợp chất bằng
A. 0. B. +1. C. +2. D. -1.
Câu 2. Số oxi hóa của nguyên tố N trong HNO2 là
A. -3. B. +3. C. -5. D. +5.
Câu 3. Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất oxi hóa là chất
A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhận proton. D. nhường proton.
Câu 4. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa - khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của
nguyên tử?
A. Số khối. B. Số oxi hóa. C. Số hiệu nguyên tử. D. Số mol.
Câu 5. Quá trình khử là quá trình chất oxi hóa
A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhường proton. D. nhận proton.

Câu 6. Quá trình + 3e  là quá trình


A. oxi hóa. B. nhận proton. C. oxi hóa - khử. D. khử.
Câu 7. Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là
A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. acid. D. base.
0
Câu 8. Một phản ứng hóa học có ∆rH 298 > 0 là phản ứng
A. thu nhiệt. B. tỏa nhiệt. C. phân hủy. D. trung hòa.
Câu 9. Phản ứng tỏa nhiệt là
A. phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
B. phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. phản ứng trong đó có sự trao đổi electron.
D. phản ứng trong đó có tạo thành chất khí hoặc kết tủa.
Câu 10. Chất nào dưới đây có nhiệt tạo thành chuẩn bằng 0?
A. CO2(g). B. Na2O(g). C. O2(g). D. H2O(l).
o
Câu 11. Biểu thức tính biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học (∆r H 298 ) theo năng lượng liên kết là
A. ∆r Ho298 = ∑ ∆f Ho298 (cđ) - ∑ ∆f Ho298 ( sp ) . B. ∆r Ho298 = ∑ ∆f Ho298 (sp) - ∑ ∆f o
H298 ( cđ ) .
C. ∆r Ho298 = ∑ Eb (sp)- ∑ Eb ( cđ ) . D. ∆r Ho298 = ∑ Eb (cđ)- ∑ Eb ( sp ) .
Câu 12. Cho phản ứng hóa học sau: C(s) + O 2(g) → CO2(g). Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứng trên?
A. Nhiệt độ. B. Áp suất O2.

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 1
C. Hàm lượng carbon. D. Diện tích bề mặt carbon.
Câu 13. Tốc độ phản ứng hóa học cho biết
A. sự thay đổi thành phần các chất phản ứng hoặc sản phẩm.
B. ảnh hưởng của nhiệt độ, áp suất đến phản ứng hóa học.
C. thời gian xảy ra phản ứng hóa học.
D. mức độ xảy ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học.
Câu 14. Khi tăng nồng độ chất tham gia thì
A. tốc độ phản ứng tăng. B. tốc độ phản ứng giảm.
C. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng.
Câu 15. Yếu tố nào sau đây làm giảm tốc độ phản ứng?
A. Sử dụng enzyme cho phản ứng. B. Hạ nhiệt độ của bình phản ứng.
C. Tăng nồng độ chất tham gia. D. Nghiền nhỏ chất tham gia thành bột.
Câu 16. Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy người ta thường thổi không khí khô vào. Yếu tố làm tăng tốc độ phản
ứng trong trường hợp này là
A. tăng nhiệt độ. B. tăng áp suất. C. chất xúc tác. D. tăng nồng độ oxygen.
Câu 17. Carbon đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 18. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 19. Trong phản ứng hóa học: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2, mỗi nguyên tử Zn đã
A. nhường 2 electron. B. nhận 2 electron. C. nhường 1 electron. D. nhận 1 electron.
2-
Câu 20. Quá trình ion S nhường 2 electron tạo ra S là quá trình
A. oxi hóa. B. hòa tan. C. khử. D. phân hủy.
o o
Câu 21. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: N 2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) ∆ r H298 = -91,8kJ. ∆ r H298 của
phản ứng khi tạo thành một mol NH3 ở điều kiện chuẩn là
A. +45,9 kJ. B. -45,9 kJ. C. – 91,8 kJ D. +91,8 kJ.
o
Câu 22. Nung KNO3 lên 550 C xảy ra phản ứng: KNO3(s) → KNO2(s) + ½ O2 (g) ∆rH. Phản ứng nhiệt phân
KNO3 là
A. toả nhiệt, có ∆rH < 0. B. thu nhiệt, có ∆rH > 0. C. toả nhiệt, có ∆rH > 0. D. thu nhiệt, có ∆rH < 0.
Câu 23. Cho phản ứng hóa học sau: 4FeS(s) + 7O2(g) → 2Fe2O3(s) + 4SO2(g). Biết nhiệt tạo thành ∆fH0298 của
các chất FeS (s), Fe2O3(s) và SO2(g) lần lượt là –100,0 kJ/mol, –825,5 kJ/mol và –296,8 kJ/mol. Biến thiên
enthalpy chuẩn của phản ứng trên là
A. +3105,6 kJ. B. –3105,6 kJ. C. +2438,2 kJ. D. –2438,2 kJ.
Câu 24. Cho phản ứng hóa học sau: N2(g) + O2(g) → 2NO(g). Cho biết năng lượng liên kết trong các phân tử
O2, N2 và NO lần lượt là 494 kJ/mol; 945 kJ/mol và 607 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là
A. +298 kJ. B. –298 kJ. C. +225 kJ. D. –225 kJ.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xúc tác giúp làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
B. Khối lượng xúc tác không thay đổi sau phản ứng.
C. Xúc tác không tương tác với các chất trong quá trình phản ứng.
D. Xúc tác kết hợp với sản phẩm phản ứng tạo thành hợp chất bền.
Câu 26. Khi đốt cháy axetilen, nhiệt lượng giải phóng ra lớn nhất khi axetilen
A. cháy trong không khí. B. cháy trong hỗn hợp khí oxi và khí cacbonic.
C. cháy trong hỗn hợp khí oxi và khí nitơ. D. cháy trong khí oxi nguyên chất.

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 2
Câu 27. Cho phản ứng hóa học sau: Zn(s) + H 2SO4 (l) ZnSO4 (l) + H2(g). Yếu tố nào sau đây không ảnh
hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. Diện tích bề mặt Zn. B. Nồng độ dung dịch H2SO4.
C. Thể tích dung dịch H2SO4. D. Nhiệt độ của dung dịch H2SO4.
Câu 28. Than, củi cháy mạnh trong oxygen nguyên chất hơn so với cháy trong không khí. Yếu tố ảnh hưởng đến
tốc độ phản ứng trong trường hợp trên là
A. nhiệt độ. B. áp suất. C. nồng độ. D. chất xúc tác.
II. Tự luận: 3,0 điểm
Câu 29 (1,0 điểm): Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng
electron và xác định chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hóa, quá trình khử:
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 30 (1,0 điểm): Cho phản ứng: . Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol phản ứng tỏa
ra 92,22 kJ. Tính enthalpy tạo thành chuẩn của
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 31 (0,5 điểm):


a) Trong công nghiệp, vôi sống được sản xuất bằng cách nung đá vôi. Phản ứng hóa học xảy ra như sau:
CaCO3 CaO + CO2. Khi nung, đá vôi cần phải được đập nhỏ nhưng không nên nghiền mịn đá vôi thành
bột. Giải thích.
b) Khí hydrogen có thể được điều chế bằng cách cho miếng sắt vào dung dịch HCl. Hãy đề xuất các biện pháp
khác nhau để tăng tốc độ điều chế H2.
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 32 (0,5 điểm): Cho hỗn hợp khí X (đkc) gồm chlorine và oxygen tác dụng vừa đủ với 9,6 gam Mg và 16,2
gam Al. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 74,1 gam hỗn hợp muối chloride và oxide. Tính phần trăm
thể tích của chlorine trong X.
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 3
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

------------------ Hết -----------------


TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 (2023 – 2024)
SUNCLASS
HOÁ HỌC 10
ĐỀ SỐ 02
Ma trận đề thi chuẩn: 28 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận
Thời gian: 45 phút
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………….
Thầy Tony Long
Số báo danh: ……………………………………………………..
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Li=7, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl =35,5,
K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Ba=137.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)


Câu 1. Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử là …(1)… của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định cặp
electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có …(2)... lớn hơn. Các chỗ trống được điền đúng là:
A. (1) điện tích, (2) độ âm điện. B. (1) độ âm điện, (2) điện tích.
C. (1) electron, (2) độ âm điện. D. (1) độ âm điện, (2) electron.
Câu 2. Số oxi hóa thường gặp của nguyên tố oxygen trong hợp chất là
A. +2. B. 0. C. -1. D. -2.
Câu 3. Chất khử là chất
A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 4. Chất oxi hóa là chất
A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 5. Phát biểu nào dưới đây không đúng về phản ứng oxi hóa - khử?
A. Luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố hóa học.
C. Trong phản ứng có xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Có sự tăng và giảm số oxi hóa của một hay một số nguyên tố hóa học.
+5 +2
Câu 6. Cho quá trình: N + ne → N , giá trị của n là
A. 3. B. 7. C. 2. D. 4.
Câu 7. Nguyên tắc của phương pháp thăng bằng electron là

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 4
A. tổng số eletron chất khử nhường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận.
B. tổng số eletron chất oxi hóa nhường bằng tổng số electron chất khử nhận.
C. tổng số số oxi hóa chất khử tăng bằng tổng số electron chất oxi hóa cho.
D. tổng số số oxi hóa chất khử giảm bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận.
Câu 8. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng
A. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. B. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. D. giải phóng ion dưới dạng nhiệt.
0
Câu 9. Phản ứng thu nhiệt ở 25 C có
A. ∆ rHo298K ¿ 0. B. ∆ rHo298K ¿ 0. C. ∆ rHo298K ≥ 0. D. ∆ rHo298K ≤ 0.
Câu 10. Biểu thức tính biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học ∆r H o298 theo nhiệt tạo thành là
A. ∆r Ho298 = ∑ ∆f Ho298 (cđ) - ∑ ∆f Ho298 (sp) . B. ∆r Ho298 = ∑ Eb ( sp ) - ∑ E b ( cđ ) .
C. ∆r H = ∑ Eb (cđ)- ∑ Eb (sp).
o
298 D. ∆r H = ∑ ∆f H
o
298
o
298 (sp) - ∑ ∆f
o
H298 ( cđ ) .
Câu 11. Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là
A. ∆ f Ho298 . B. ∆f H. o
C. ∆ r H298 D. ∆ r H.
Câu 12. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hóa học người ta dùng đại lượng nào
dưới đây?
A. Tốc độ cân bằng. B. Tốc độ phản ứng.
C. Phản ứng thuận nghịch. D. Thời gian phản ứng.
Câu 13. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
C. Thời điểm xảy ra phản ứng. D. Chất xúc tác.
Câu 14. Cho các yếu tố sau: (1) nồng độ chất phản ứng, (2) áp suất, (3) xúc tác, (4) nhiệt độ, (5) diện tích tiếp
xúc. Những yếu tố có thể ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
A. là 1, 2, 3, 4, 5. B. chỉ có 2, 3, 4, 5. C. chỉ có 1, 3, 5. D. chỉ có 1, 2.
Câu 15. Khi tăng nhiệt độ của phản ứng thì
A. tốc độ phản ứng giảm. B. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng.
C. tốc độ phản ứng tăng. D. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 16. Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi cho men vào tinh bột đã được
nấu chín để ủ rượu?
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Áp suất.
Câu 17. Phản ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hóa - khử?
A. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. B. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2.
C. Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3. D. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O.
Câu 18. Trong phản ứng: Cl2 + 2KOH  KCl + KClO + H2O, Cl2
A. chỉ là chất oxi hóa. B. chỉ là chất khử.
C. không là chất oxi hóa, không là chất khử. D. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
Câu 19. Quá trình nào sau đây không đúng?
A. S-2 → S0 + 2e. B. Al0 → Al+3 + 3e. C. Mn+7 → Mn+4 + 3e. D. 2Cl - → Cl20 + 2e.
Câu 20. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 21. Cho phản ứng sau: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) ∆ r Ho298 = -184,6 kJ. Phản ứng này là phản ứng
A. tỏa nhiệt. B. thu nhiệt. C. thế. D. phân hủy.
Câu 22. Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthapy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) của
NO(g)?
A. N2(g) + O2(g) → 2NO(g). B. NH3(g) + 2O2(g) → NO(g) + 3H2O(l).
C. ½N2(g) + ½O2(g) → NO(g). D. NO(g) + ½ O2(g) → NO2(g).

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 5
Câu 23. Khí hydrogen và khí oxygen gây nổ theo tỉ lệ mol tương ứng là 2:1 khi xảy ra phản ứng như sau: 2H2(g)
o o
+ O2(g) → 2H2O(g) ∆ r H298 . Biểu thức tính ∆ r H298 của phản ứng theo năng lượng liên kết là
o o
A. ∆ r H298 = Eb(H-H) + Eb(O=O) – 2Eb(O-H). B. ∆ r H298 = Eb(H-H) + Eb(O=O) – Eb(O-H).
o o
C. ∆ r H298 = 2Eb(H-H) + Eb(O=O) – 2Eb(O-H). D. ∆ r H298 = 2Eb(H-H) + Eb(O=O) – 4Eb(O-H).
Câu 24. Cho phản ứng đốt cháy các chất: C(s), CH3OH (l), CH4(g), C2H2(g) như sau:
(1) C(s) + O2(g) → CO2(g) ∆r Ho298= -393,5 kJ/mol
(2) CH3OH(l) + 3/2O2(g) → CO2(g) ∆ r Ho298= -726 kJ/mol
(3) CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ∆ r Ho298 = -890,36 kJ/mol
(4) C2H2(g) + 5/2O2(g) → 2CO2(g) + H2O (l) ∆ r Ho298= -1299,58 kJ/mol
Đốt cháy lần lượt 1 mol các chất trên, phản ứng tỏa ra lượng nhiệt nhiều nhất là
A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
Câu 25. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nồng độ các chất phản ứng càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn.
B. Áp suất của các chất khí tham gia phản ứng càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn.
C. Diện tích bề mặt càng nhỏ, tốc độ phản ứng càng lớn.
D. Nhiệt độ càng cao, tốc độ phản ứng càng lớn.
Câu 26. Tủ lạnh để bảo quản thức ăn là ứng dụng yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nào sau đây?
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Diện tích tiếp xúc.
Câu 27. Hiện tượng tàn đóm đỏ bùng lên khi cho vào bình oxygen nguyên chất thể hiện ảnh hưởng của yếu tố
nào sau đây đến tốc độ phản ứng?
A. Nồng độ. B. Nhiệt độ. C. Diện tích tiếp xúc. D. Chất xúc tác.
Câu 28. Thí nghiệm cho 7,0 gam kẽm hạt vào một cốc đựng dung dịch H 2SO4 1M ở nhiệt độ thường (250C). Tác
động nào sau đây không làm tăng tốc độ của phản ứng?
A. Thay 7,0 gam kẽm hạt bằng 7,0 gam kẽm bột. B. Dùng dung dịch H2SO4 2M thay cho H2SO4 1M.
0
C. Đun nóng dung dịch lên 40 C. D. Làm lạnh dung dịch xuống 200C.
II. Tự luận: 3,0 điểm
Câu 29. (1,0 điểm) Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Cân bằng phương trình
phản ứng trên bằng phương pháp thăng bằng electron và xác định vai trò các chất tham gia.

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 30. (1,0 điểm) Xác định biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:
4FeS2(s) + 11O2(g) 2Fe2O3(s) + 8SO2(g)
Biết nhiệt tạo thành ∆fH0298 của các chất FeS2(s), Fe2O3(s) và SO2(g) lần lượt là -177,9 kJ/mol, -825,5 kJ/mol
và -296,8 kJ/mol.
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 6
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 31. (0,5 điểm) Vận dụng các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để:
a) Dập tắt đám cháy xăng dầu.
b) Làm sữa chua.
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 32. (0,5 điểm) Dung dịch FeSO4 có thể làm mất màu dung dịch KMnO 4 trong môi trường axit theo phương
trình sau: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O.
Cho 5,5 ml dung dịch FeSO4 aM phản ứng vừa đủ với 10,2 ml dung dịch KMnO 4 0,0125M trong lượng dư
H2SO4. Tính a.
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

------------------ Hết -----------------

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 7
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 (2023 – 2024)
SUNCLASS
HOÁ HỌC 10
ĐỀ SỐ 03
Ma trận đề thi chuẩn: 28 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận
Thời gian: 45 phút
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………….
Thầy Tony Long Số báo danh: ……………………………………………………..
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Li=7, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl =35,5,
K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Ba=137.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)


Câu 1. Số oxi hóa là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử?
A. Hóa trị. B. Điện tích. C. Khối lượng D. Số hiệu.
Câu 2. Số oxi hóa của nguyên tố oxygen trong hầu hết các hợp chất bằng
A. 0. B. +2. C. -2. D. +1.
Câu 3. Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất nhường electron được gọi là
A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. acid. D. base.
Câu 4. Trong phản ứng oxi hóa - khử, sự khử là sự
A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhận proton. D. nhường proton.
Câu 5. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng có sự nhường và nhận
A. electron. B. neutron. C. proton. D. cation.
Câu 6. Để lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử, bước đầu tiên là:
A. Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình.
B. Tìm hệ số thích hợp cho chất oxi hóa và chất khử.
C. Điền hệ số cho các chất oxi hóa, chất khử và cân bằng phương trình.
D. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố để tìm chất oxi hóa và chất khử.
Câu 7. Quá trình nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa - khử?
A. Đốt cháy than. B. Hòa tan muối ăn. C. Đốt cháy cồn. D. Sự nổ.
Câu 8. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học
A. có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
B. kèm theo sự hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
D. kèm theo sự giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
Câu 9. Nhiệt lượng tỏa ra hoặc thu vào của một phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi được gọi là
A. biến thiên enthalpy của phản ứng. B. biến thiên nhiệt độ của phản ứng.
C. biến thiên số mol của phản ứng. D. biến thiên khối lượng của phản ứng.
Câu 10. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là nhiệt lượng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng ở điều kiện
A. thường. B. tiêu chuẩn. C. chuẩn. D. lí tưởng.
Câu 11. Phương trình nhiệt hóa học là phương trình hóa học được bổ sung thêm
A. trạng thái tồn tại của các chất.
B. trạng thái tồn tại của các chất và giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng.
C. giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng.

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 8
D. trạng thái tồn tại của các chất và điều kiện phản ứng.
Câu 12. Trong quá trình xảy ra phản ứng hoá học, tốc độ phản ứng sẽ
A. không đổi cho đến khi kết thúc. B. tăng dần cho đến khi kết thúc.
C. giảm dần cho đến khi kết thúc. D. giảm dần sau đó tăng dần.
Câu 13. Cho phản ứng xảy ra trong pha khí: H2 + Cl2 → 2HCl. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng là:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 14. Phát biểu nào sau đây về chất xúc tác không đúng?
A. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
B. Có khối lượng thay đổi sau phản ứng.
C. Làm tăng tốc độ phản ứng.
D. Có bản chất hóa học không thay đổi sau phản ứng.
Câu 15. Áp suất chỉ ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của chất nào sau đây?
A. Chất khí. B. Chất lỏng. C. Chất rắn. D. Chất lỏng và chất rắn.
Câu 16. Chẻ nhỏ than củi khi đốt sẽ cháy nhanh hơn là vận dụng yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng nào sau đây?
A. Nồng độ. B. Áp suất.
C. Diện tích bề mặt tiếp xúc. D. Nhiệt độ.
Câu 17. Trong phản ứng: SO2 + H2S → S + H2O, chất oxi hóa là
A. H2O. B. H2S. C. SO2. D. S.
Câu 18. Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
A. HCl + KOH → KCl + H2O. B. SO3 + H2O → H2SO4.
C. Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O. D. 2KNO3 → 2KNO2 + O2.
Câu 19. Trong phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O, hệ số của chất khử (số nguyên, tối giản) là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 8.
Câu 20. Số mol electron dùng để khử 1,5 mol O2 thành O2- là
A. 3,0. B. 1,5. C. 6,0. D. 7,5.
Câu 21. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
A. C(s) + O2(g) → CO2(g) = −393,5 kJ
B. CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) = +176,0 kJ.
C. 2C4H10(g) + 13O2(g) → 8CO2(g) + 10H2O(g) = −5316,0 kJ
D. Na(s) + 2H2O NaOH(aq) + H2(g) = −367,50 kJ
Câu 22. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: O2(g) + 2H2(g) → 2H2O(g) có giá trị bằng

A. [H2O(g)]. B. [H2O(g)]. C. [H2O(g)]. D. [H2O(g)].


Câu 23. Biểu thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng 2H2S(g) + SO2(g) → 2H2O(g) + 3S(s) theo nhiệt
tạo thành của các chất là

A. (H2O) - (H2S) - (SO2). B. 2 (H2O) - 2 (H2S).

C. 2 (H2O) - 2 (H2S) - (SO2). D. (H2O) - 2 (H2S).


Câu 24. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng C3H8(g) → CH4(g) + C2H4(g) tính theo năng lượng liên kết
bằng
A. 8.Eb(C–H) + Eb(C=C) - 2.Eb(C–C). B. 2.Eb(C–C) + 8.Eb(C–H) - Eb(C=C).
C. Eb(C=C) - 2.Eb(C–C). D. 2.Eb(C–C) - Eb(C=C).
Câu 25. Cho các biện pháp sau:

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 9
(a) Dùng khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang).
(b) Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống.
(c) Nghiền nguyên liệu trước khi nung để sản xuất clanhke.
(d) Cho bột sắt làm xúc tác trong quá trình sản xuất NH3 từ N2 và H2.
Số biện pháp được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 26. Thực hiện thí nghiệm trong hai cốc:
Cốc (1): 15 ml H2SO4 0,1M với 0,5 gam kẽm bột.
Cốc (2): 15 ml H2SO4 0,1M với 0,5 gam kẽm hạt.
Phản ứng ở cốc (1) xảy ra nhanh hơn ở cốc (2) là do yếu tố nào sau đây?
A. Nồng độ. B. Nhiệt độ. C. Diện tích tiếp xúc. D. Thể tích dung dịch.
Câu 27. Cho hydrochloric acid tác dụng với potassium permanganate rắn để điều chế chlorine. Khí chlorine
thoát ra nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây?
A. Dùng hydrochloric acid loãng và làm lạnh hỗn hợp.
B. Dùng hydrochloric acid đặc và làm lạnh hỗn hợp.
C. Dùng hydrochloric acid loãng và đun nhẹ hỗn hợp.
D. Dùng hydrochloric acid đặc và đun nhẹ hỗn hợp.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các chất đốt rắn như than, củi có kích thước nhỏ sẽ nhanh cháy hơn.
B. Nhiệt độ của ngọn lửa acetylen cháy trong oxygen thấp hơn cháy trong không khí.
C. Bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh để giữ thực phẩm tươi lâu.
D. Dùng men làm chất xúc tác để chuyển hóa cơm nếp thành rượu.
II. Tự luận: 3,0 điểm
Câu 29 (1,0 điểm): Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron, xác định
chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng:
a) Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
b) KClO3 + HCl → KCl + Cl2 + H2O
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 30 (1,0 điểm): Cho phản ứng đốt cháy methane trong khí thiên nhiên để làm nhiên liệu:
CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(g)
- Năng lượng liên kết (kJ.mol-1) của O=O là 494, của C-H là 418, của C=O là 732 và của O-H là 459.
- Nhiệt tạo thành (kJ.mol-1) của CH4(g) là −74,9, của CO2(g) là −393,5 và của H2O(g) là −241,8.
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên theo 2 cách sau:
a) Dựa vào nhiệt tạo thành của các chất.
b) Dựa vào năng lượng liên kết.
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 10
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 31 (0,5 điểm): Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Dung
dịch X làm mất màu vừa đủ 200 ml dung dịch KMnO4 0,1M theo sơ đồ phản ứng:
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O.
Tính m.
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 32 (0,5 điểm): Đá vôi có thành phần chính là calcium carbonate. Nêu hai biện pháp làm tăng tốc độ của
phản ứng nung vôi và giải thích.

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

------------------ Hết -----------------

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 11
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 (2023 – 2024)
SUNCLASS
HOÁ HỌC 10
ĐỀ SỐ 04
Ma trận đề thi chuẩn: 28 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận
Thời gian: 45 phút
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………….
Thầy Tony Long Số báo danh: ……………………………………………………..
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Li=7, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl =35,5,
K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Ba=137.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)


Câu 1. Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hóa của nguyên tố bằng
A. điện tích ion. B. không.
C. số liên kết cộng hóa trị. D. số electron trong nguyên tử.
Câu 2. Số oxi hóa của nguyên tố bằng không trong
A. ion đơn nguyên tử. B. phân tử đơn chất. C. phân tử hợp chất. D. ion đa nguyên tử.
Câu 3. Chất oxi hóa là chất
A. bị oxi hóa. B. có tính khử. C. bị khử D. có số oxi hóa tăng.
Câu 4. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng có sự nhường và nhận
A. electron. B. neutron. C. proton. D. cation.
Câu 5. Quá trình oxi hoá là quá trình
A. nhận electron. B. cho electron. C. tăng electron. D. giảm số oxi hóa.
Câu 6. Quá trình nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa - khử?
A. Đốt cháy carbon trong không khí. B. Hoà tan vôi sống vào nước.
C. Vật dụng kim loại bị han gỉ. D. Các vụ nổ pháo hoa.
3+
Câu 7. Trong một phản ứng hóa học, ion Fe nhận 1 electron. Đây là quá trình
A. oxi hóa. B. hòa tan. C. khử. D. phân hủy.
Câu 8. Phản ứng nào sau đây thu nhiệt?
A. Phản ứng nung vôi. B. Phản ứng đốt cháy đường glucose bởi oxygen.
C. Phản ứng đốt than củi để sưởi ấm. D. Phản ứng tôi vôi.
Câu 9. Biến thiên enthalpy của phản ứng là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện
A. áp suất không đổi. B. số mol không đổi. C. khối lượng không đổi. D. thể tích không đổi.
Câu 10. Phản ứng tỏa nhiệt có giá trị ∆rH
A. ∆rH < 0. B. ∆rH > 0. C. ∆rH = 0. D. ∆rH ≠ 0.
Câu 11. Nhiệt tạo thành chuẩn ( ) đối với chất khí được xác định trong điều kiện áp suất là
A. 1 Pa. B. 1 atm. C. 1 bar. D. 760 mmHg.
Câu 12. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Thể tích.
Câu 13. Đại lượng nào sau đây được sử dụng để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hóa
học?
A. Nhiệt độ. B. Tốc độ phản ứng. C. Áp suất. D. Thời gian.

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 12
Câu 14. Chẻ nhỏ củi khi đốt để cháy nhanh hơn. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong trường hợp này là
A. nhiệt độ. B. diện tích tiếp xúc. C. nồng độ. D. xúc tác.
Câu 15. Cho các yếu tố sau: nồng độ, áp suất, chất xúc tác, nhiệt độ, diện tích bề mặt tiếp xúc. Số yếu tố ảnh
hưởng đến tốc độ phản ứng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 16. Tốc độ phản ứng được xác định bằng sự thay đổi lượng chất đầu hoặc sản phẩm trong một đơn vị
A. nhiệt độ. B. nồng độ. C. thời gian. D. thể tích.
Câu 17. Trong phản ứng hóa học: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất oxi hoá là
A. H2. B. NaOH. C. Na. D. H2O.
Câu 18. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa- khử?

A. 2HgO 2Hg + O2. B. CaCO3 CaO + CO2.

C. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O. D. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O.


Câu 19. Trong phản ứng hóa học: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2, mỗi nguyên tử Fe đã
A. nhận 1 electron. B. nhận 2 electron. C. nhường 1 electron. D. nhường 2 electron.
Câu 20. Cho nước Cl2 vào dung dịch NaBr xảy ra phản ứng hóa học: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. Trong phản
ứng xảy ra quá trình oxi hóa chất nào sau đây?
A. NaBr. B. Br2. C. Cl2. D. NaCl.
o
Câu 21. Cho phản ứng sau: H2(g) + Cl2(k) → 2HCl∆ r H298 = -184,6 kJ. Phản ứng trên là phản ứng
A. phân hủy. B. thu nhiệt. C. trao đổi. D. tỏa nhiệt.
Câu 22. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

A. 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) = -571,6 kJ

B. Cu(OH)2(s) CuO(s) + H2O(l) = + 9,0 kJ

C. C(graphite, s) + O2(g) CO2(g) = -393,5 kJ

D. CH4(g) + 2O2(g) CO2(g) + 2H2O(l) = −890,0 kJ


Câu 23. Biểu thức tính biến thiên enthapy của phản ứng theo nhiệt tạo thành là
A. Σ (chất đầu) - Σ (sản phẩm). B. Σ (sản phẩm) - Σ (chất đầu).
C. Σ (chất đầu): Σ (sản phẩm). D. Σ (sản phẩm): Σ (chất đầu).
Câu 24. Biểu thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng H 2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) theo năng lượng liên
kết là
A. Eb(H–H) + Eb(Cl – Cl) - 2.Eb(H–Cl). B. Eb(H–H) + Eb(Cl–Cl) - Eb(H–Cl).
C. 2.Eb(H–Cl) - Eb(H–H) - Eb(Cl–Cl). D. Eb(H–Cl) - Eb(H–H) - Eb(Cl–Cl).
Câu 25. Cho phản ứng thủy phân tinh bột có xúc tác là HCl. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Lượng HCl không đổi sau phản ứng.
B. Lượng HCl giảm sau phản ứng.
C. Khi không có HCl, phản ứng vẫn xảy ra nhưng tốc độ chậm.
D. HCl làm tăng tốc độ phản ứng.
Câu 26. Áp suất ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nào sau đây?

A. 2Al(s) + Fe2O3(s) Al2O3(s) + Fe(s).

B. CaO(s) + SiO2(s) CaSiO3(s).

C. 4NH3(g) + 5O2(g) 4NO(g) + 6H2O(l).


D. Ba(OH)2(aq) + H2SO4(aq) BaSO4(s) + 2H2O(l).
Câu 27. Cho bột Fe vào dung dịch HCl loãng, sau đó đun nóng hỗn hợp. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khí H2 thoát ra nhanh hơn. B. Bột Fe tan nhanh hơn.

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 13
C. Lượng muối thu được nhiều hơn. D. Nồng độ HCl giảm nhanh hơn.

Câu 28. Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Dùng men làm chất xúc tác để chuyển hoá cơm nếp thành rượu.
B. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn.
C. Nhiên liệu cháy ở trên vùng cao nhanh hơn khi cháy ở vùng thấp.
D. Nếu không cho nước dưa chua khi muối dưa thì dưa vẫn sẽ chua nhưng chậm hơn.
II. Tự luận: 3,0 điểm
Câu 29. (1,0 điểm) Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng
bằng electron:
a) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 30. (1,0 điểm) Cho phản ứng sau: 2NaHCO3 (s) → Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(l). Biết nhiệt tạo thành
chuẩn ∆f Ho298 (kJ.mol-1) của NaHCO3(s), Na2CO3(s), CO2(g) và H2O(l) lần lượt là: -950,8, -1130,8, -393,5 và -
285,84.
a) Xác định giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng trên dựa vào bảng giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của
các chất.
b) Phản ứng trên tỏa ra hay thu vào nhiệt lượng bằng bao nhiêu?
c) Dự đoán phản ứng trên xảy ra thuận lợi hay không thuận lợi ở điều kiện thường?
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 14
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 31. (0,5 điểm) Cho sơ đồ phản ứng: R + H2SO4 → R2(SO4)3 + H2S + H2O. Hòa tan hoàn toàn 21,6 gam kim
loại R bằng lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 đặc thu được 7,437 lít khí H 2S (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Xác
định R.

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 32. (0,5 điểm) Thực tế các viên than tổ ong có rất nhiều lỗ trống. Dựa vào các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứng, hãy giải thích vì sao phải đục nhiều lỗ trống đó?
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

------------------ Hết -----------------

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 15
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 (2023 – 2024)
SUNCLASS
HOÁ HỌC 10
ĐỀ SỐ 05
Ma trận đề thi chuẩn: 28 câu trắc nghiệm – 4 câu tự luận
Thời gian: 45 phút
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………….
Thầy Tony Long Số báo danh: ……………………………………………………..
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Li=7, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl =35,5,
K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Ba=137.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)


Câu 1. Trong phân tử H2O, số oxi hóa của nguyên tố H bằng
A. +1. B. -1. C. -2. D. +2.
Câu 2. Trong đa số hợp chất, số oxi hóa của nguyên tố hydrogen và oxygen lần lượt là
A. +1 và -2. B. -2 và +1. C. +1 và +2. D. -1 và -2.
Câu 3. Chất khử là chất
A. bị khử. B. bị oxi hoá. C. có số oxi hóa giảm. D. nhận electron.
Câu 4. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng có sự dịch chuyển
A. neutron. B. electron. C. proton. D. Ion.
Câu 5. Chất oxi hóa là chất
A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 6. Quá trình Fe2+ + 2e → Fe là quá trình
A. oxi hóa. B. nhận proton. C. cho electron. D. khử.
Câu 7. Trong các phản ứng oxi hóa - khử xảy ra trong đời sống như: đốt cháy than, đốt cháy cồn, han gỉ kim
loại thì chất oxi hóa là chất nào sau đây?
A. Carbon. B. Oxygen. C. Kim loại. D. Cồn.
Câu 8. Phản ứng thu nhiệt có
A. ∆rH > 0. B. ∆rH < 0. C. ∆rH = 0. D. ∆rH ≠ 0.
Câu 9. Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là biến thiên enthapy của phản ứng
A. tạo thành 2 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn.
B. tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất kém bền nhất ở điều kiện chuẩn.
C. tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn.
D. tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 10. Biến thiên enthalpy chuẩn được xác định trong điều kiện chuẩn có nhiệt độ là
A. 25oC (273K). B. 0oC (273K). C. -25oC (298K). D. 25oC (298K).
Câu 11. Chất nào dưới đây có ∆ f H0298 ≠ 0?
A. N2(g). B. S(s). C. NH3(g). D. O2(g).
Câu 12. Để đánh giá mức độ nhanh hay chậm của phản ứng hóa học, người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hóa học.

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 16
C. Thời gian phản ứng. D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 13. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Thời gian xảy ra phản ứng.
B. Diện tích bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng.
D. Chất xúc tác.
Câu 14. Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do
A. Nồng độ của các chất khí tăng lên.
B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống.
C. Diện tích tiếp xúc của các chất khí tăng lên.
D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi.
Câu 15. Quá trình nào sau đây không sử dụng yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng?
A. Chẻ củi nhỏ để đốt. B. Bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh.
C. Dùng men trong nấu rượu. D. Đốt cồn trong không khí.

Câu 16. Cho phản ứng: 2KClO3(s) 2KCl(s) + 3O2(g). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản
ứng trên là
A. kích thước tinh thể KClO3. B. áp suất.
C. chất xúc tác. D. nhiệt độ.
Câu 17. Trong phản ứng: 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O, NH3 đóng vai trò
A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. vừa oxi hóa vừa khử. D. chất tạo môi trường.
Câu 18. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
A. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2. B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑.
C. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2. D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
Câu 19. Cho phản ứng: Ca + Cl2 → CaCl2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2 electron. B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2 electron.
C. Mỗi phân tử Cl2 nhường 2 electron. D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2 electron.
Câu 20. Trong phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu, một mol Cu2+ đã
A. nhận 1 mol electron. B. nhường 1 mol electron.
C. nhận 2 mol electron. D. nhường 2 mol electron.
Câu 21. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
(a) H2(g) + Cl2(g) → 2HCl (g) ΔrH0298 = –185,7 kJ
(b) 2HgO(s) → 2Hg(g) + O2(g) ΔrH0298 = +90 kJ
(c) 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) ΔrH0298 = –571,5 kJ
Các phản ứng tỏa nhiệt là:
A. (a), (b) và (c). B. (a) và (b). C. (a) và (c). D. (b).
Câu 22. Cho phản ứng: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(g) ΔrH 298. Biết nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH0298) của
0

CH4(g), CO2(g) và H2O(l) lần lượt là: -74,9 kJ/mol, - 393,5 kJ/mol, -285,8 kJ/mol. Biến thiên enthalpy của phản
ứng trên ở điều kiện chuẩn là
A. - 74,9 kJ. B. - 965,1 kJ. C. - 890,2 kJ. D. 1040 kJ.
0
Câu 23. Cho phản ứng: C2H4(g) + H2(g) → C2H6(g) ΔrH 298. Biết Eb (H-H) = 436 kJ/mol, Eb (C-H) = 418 kJ/mol,
Eb (C-C) = 346 kJ/mol, Eb (C=C) = 612 kJ/mol. Biến thiên enthalpy của phản ứng trên ở điều kiện chuẩn là
A. -126 kJ. B. - 134 kJ. C. -215 kJ. D. - 206 kJ.
Câu 24. Trong quá trình xảy ra phản ứng: CH 3COOH + C2H5OH ⟶ CH3COOC2H5 + H2O, phát biểu nào sau
đây không đúng?
A. Nồng độ CH3COOH giảm dần theo thời gian.
B. Thời điểm ban đầu, nồng độ CH3COOC2H5 bằng không.
C. Nồng độ C2H5OH tăng dần theo thời gian.
D. Nồng độ CH3COOC2H5 tăng dần theo thời gian.

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 17
Câu 25. Khi cho dung dịch HCl tác dụng với KMnO4 (rắn) để điều chế khí Cl2, tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn
trong trường hợp nào sau đây?
A. axit clohiđric đặc và đun nhẹ hỗn hợp. B. axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp.
C. axit clohiđric loãng và đun nhẹ hỗn hợp. D. axit clohiđric loãng và làm lạnh hỗn hợp.
Câu 26. Áp suất ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nào sau đây?
(1) N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g)
(2) CO2(g) + Ca(OH)2(aq) ⟶ CaCO3(s) + H2O (l)
(3) SiO2(s) + CaO(s) ⟶ CaSiO3(s)
(4) BaCl2(aq) + H2SO4(aq) ⟶ BaSO4(s) + 2HCl(aq)
A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (1) và (2). D. (2) và (3).
Câu 27. Khi nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ của phản ứng giữa Mg(s) với HCl(aq), có những mô
tả sau đây:
(1) Khi đun nóng, bọt khí thoát ra nhanh hơn so với không đun nóng.
(2) Khi đun nóng, bọt khí thoát ra chậm hơn so với không đun nóng.
(3) Khi đun nóng, dây Mg tan nhanh hơn so với không đun nóng.
(4) Khi đun nóng, dây Mg tan chậm hơn so với không đun nóng.
Mô tả đúng là
A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (2) và (4). D. (2) và (3).
Câu 28. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thổi không khí khô vào bếp than sẽ cháy nhanh hơn.
B. Dùng nồi áp suất hầm thịt nhanh nhừ hơn.
C. Chẻ củi nhỏ sẽ cháy nhanh hơn.
D. Dưa muối để trong tủ lạnh sẽ nhanh chua hơn để ở nhiệt độ phòng.
II. Tự luận: 3,0 điểm
Câu 29 (1,0 điểm): Cho phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g). Biết nhiệt tạo thành ΔfH0298 của CaCO3(s),
CaO(s) và CO2(g) lần lượt là -1206,9 kJ/mol, -635,1 kJ/mol và - 393,5 kJ/mol.
a) Xác định biến thiên enthalpy của phản ứng trên ở điều kiện chuẩn.
b) Phản ứng trên tỏa hay thu nhiệt?
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 18
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 30 (1,0 điểm): Lập phương trình phản ứng oxi hoá- khử xảy ra trong các trường hợp sau đây theo phương
pháp thăng bằng electron:
a) Cho MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl đặc, thu được MnCl2, Cl2 và H2O.
b) Cho Cu tác dụng với dung dịch axit HNO3 đặc, nóng thu được Cu(NO3)2, NO2 và H2O.
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 31 (0,5 điểm): Hòa tan hoàn toàn 1,8 gam kim loại M có hóa trị không đổi trong dung dịch HNO 3 dư thu được
4,958 lít khí NO2 (đkc) là sản phẩm khử duy nhất theo sơ đồ phản ứng: M + HNO3 → M(NO3)n + NO2 + H2O. Xác
định kim loại M.
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 32 (0,5 điểm): Trong quá trình tổng hợp nitric acid, có giai đoạn đốt cháy NH 3 bằng O2 có xúc tác. Phản
ứng xảy ra như sau: 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O. Trong một thí nghiệm, cho vào bình phản ứng (bình kín)
619,75 ml khí NH3 và 743,7 ml khí O2 (có xúc tác, các thể tích khí đo ở đkc). Sau khi thực hiện phản ứng 2,5 giờ
thì có 0,432 gam nước tạo thành.
a) Tính tốc độ trung bình của phản ứng trên theo đơn vị mol/h.
b) Tính số mol NH3 và H2O sau 2,5 giờ.
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 19
................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................................................................................................

------------------ Hết -----------------

Biên soạn: Thầy Tony Long – Trung tâm luyện thi SunClass (0905.587.079) Trang 20

You might also like