Professional Documents
Culture Documents
Câu 1 : Tổng hệ số cân bằng( nguyên, tối giản) của phản ứng dưới đây bằng bao nhiêu?
Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + N2O + H2O
A. 179. B. 144. C. 45. D. 142.
Câu 2 : Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền
A. bằng 0.
B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với oxygen.
C. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.
D. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với hydrogen.
Câu 3 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Quá trình đốt cháy ethanol, đốt cháy nhiên liệu là quá trình tỏa nhiệt.
B. Trong phản ứng tỏa nhiệt, enthalpy tạo thành của sản phẩm có giá trị lớn hơn hơn enthalpy tạo thành
của các chất phản ứng.
C. Toàn bộ các phản ứng hóa học đều là phản ứng tỏa nhiệt.
D. Phản ứng tỏa nhiệt làm nhiệt độ của môi trường xung quanh tăng lên.
Câu 4 : Loại phản ứng nào sau đây cần phải cung cấp năng lượng trong quá trình phản ứng?
A. Phản ứng nung vôi. B. Phản ứng nhiệt phân.
C. Phản ứng đốt cháy. D. Phản ứng tạo gỉ kim loại.
Câu 5 : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol L-1 (đối với chất
tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K.
B. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298 K.
C. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 atm, nhiệt độ 0 oC.
D. Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn.
Câu 6 : Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P, xảy ra các phản ứng sau:
2NaHCO3(s) Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g) (1)
4P(s) + 5O2(g) 2P2O5(s) (2)
Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ
A. cả 2 phản ứng đều toả nhiệt.
B. cả 2 phản ứng đều thu nhiệt.
C. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
D. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
Câu 7 : Tổng hệ số cân bằng( nguyên, tối giản) của phản ứng dưới đây bằng bao nhiêu?
Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
A. 45. B. 144. C. 142. D. 179.
Câu 8 :
1
B. Các phản ứng khi đun nóng đều dễ xảy ra hơn.
C. Các phản ứng oxi hóa chất béo cung cấp nhiệt cho cơ thể.
D. Các phản ứng phân hủy thường là phản ứng thu nhiệt.
Câu 12 : Tổng hệ số cân bằng( nguyên, tối giản) của phản ứng dưới đây bằng bao nhiêu?
FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + N2 + H2O
A. 69. B. 56. C. 56. D. 22.
Câu 13 : Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hoá - khử là
A. có sự thay đổi màu sắc của các chất.
B. có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.
C. tạo ra chất khí.
D. tạo ra chất kết tủa.
Câu 14 : Cho phương trình hóa học:
aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a: b là
A. 1: 4. B. 2: 3. C. 2: 5. D. 1: 3.
Câu 15 : Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng trong đó
A. không xảy ra sự oxi hóa và sự khử.
B. chỉ xảy ra sự oxi hóa.
C. chỉ xảy ra sự khử.
D. xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
Câu 16 : Cho phương trình phản ứng:
aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O. Tỉ lệ a: b là
A. 6: 1. B. 2: 3. C. 1: 6. D. 3: 2.
Câu 17 :
2
Lượng nhiệt tỏa ra khi dùng 9 g H2(g) để tạo thành NH3(g) là
A. -275,40 kJ. B. - 45,90 kJ. C. -137,70 kJ. D. -183,60 kJ.
Câu 23 : Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn?
A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25°C hay 298 K.
B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 K.
C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25°C.
D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298 K.
Câu 24 : Kí hiệu enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) của chất hóa học ở điều kiện chuẩn là
A. f H 298
0
B. f . C. r . D. r H 298
0
.
Câu 25 :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 48 : Tiến hành hòa tan zinc oxide vào dung dịch hydrochloric acid như hình vẽ 5.17. Phát biểu nào dưới
đây là sai?